Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

Cac nuoc lang gieng cua Viet Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.79 MB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUYỀN TẬP THỂ LỚP 5A. GV: Trương Thị Thanh Dương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Kiểm tra bài cũ:. 1. Dựa vào lược đồ sau, hãy nêu vị trí địa lí và giới hạn của châu Á?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình 5. Lược đồ kinh tế một số nước Châu Á.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Kiểm tra bài cũ:. 2. Vì 1. Dựasao vào khu lược vựcđồĐông sau, hãy Nam Á nêusản lại vị trí xuất địađược lí vànhiều giới hạn lúa của gạo? châu Á?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Kiểm tra bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lược đồ các nước châu Á - Trung Quốc ở phía Bắc nước ta. Câu hỏi: Em hãy chỉ và nêu tên các nước có chung - Lào ở phía Bắc nước ta. với nước ta? đường biênTây giới trên đất liền - Cam-pu-chia ở phía Tây Nam nước ta..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Các nước láng giềng của Việt Nam. Trung Quốc. Việt Nam Lào Bản đồ châu Á Cam-pu-chia.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Các nước láng giềng của Việt Nam Nước. Cam-pu-chia. Lào. Trung Quốc. Vị trí địa lí. Thủ đô. Địa hình chính. Sản phẩm chính.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Các nước láng giềng của Việt Nam. 1.Cam-pu-chia: - Dựa vào lược đồ hãy nêu vị trí địa lí và tên thủ đô của Cam-pu-chia. - Dựa vào SGK/107 hãy cho biết địa hình và sản phẩm chính của nước Cam-pu-chia. Nước. Cam-pu-chia. Vị trí địa lí. Thủ đô. Địa hình chính. Sản phẩm chính.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CAM - PU -CHIA. . PHNÔM PÊNH.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nước. Cam-pu-chia. Vị trí địa lí. Thủ đô. - Phnôm Pênh - Khu vực Đông Nam Á(giáp Việt Nam, Thái Lan, Lào, biển).. Địa hình chính - Đồng bằng dạng lòng chảo. Sản phẩm chính. -Lúa gạo, hồ tiêu, cao su, đường thốt nốt. -Cá.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C©y thèt nèt.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - DiÖn tÝch: 181.000 km2 - D©n sè: 13,1 triÖu ngêi - Mật độ dân số: 72 ngời/ km2. Cam-pu-chia nằm ở Đông Nam Á, giáp với Việt Nam, đang phát triển nông nghiệp và chế biến nông sản..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BiÓn Hå (Cam-pu-chia).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÁ TRA BIỂN HỒ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> §Òn ¡ng-co V¸t (Cam-pu-chia).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĂNG-CO-THOM. ĐIỆU MÚA AP-SA-RA TRUYỀN THỐNG.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Các nước láng giềng của Việt Nam. 1.Cam-pu-chia: 2.Lào: - Dựa vào lược đồ hãy nêu vị trí địa lí và tên thủ đô của Lào. - Dựa vào SGK/107 hãy cho biết địa hình và sản phẩm chính của nước Lào. Nước. Lào. Vị trí địa lí. Thủ đô. Địa hình chính. Sản phẩm chính.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> LÀO. . VIÊNG CHĂN.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nước. Vị trí địa lí - Khu vục. Lào. Đông Nam Á (giáp Việt Nam, Campu-chia,Trung Quốc,Thái Lan, Mi-a-. Thủ đô -Viêng Chăn. Địa hình chính -Núi cao nguyên. Sản phẩm chính -Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo....

<span class='text_page_counter'>(23)</span> LÀO. . VIÊNG CHĂN. - DiÖn tÝch:. 237.000 km2 - D©n sè: 5,8 triÖu ngêi - Mật độ dân số: 24 ngời/ km2. Lào nằm ở khu vực Đông Nam Á, không giáp biển, có diện tích rừng lớn, là một nước nông nghiệp. Lào đang được chú trọng phát triển ngành công nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chùa Thạt Luổng – Biểu tượng của Lào ĐIỆU MÚA DÂN TỘC LÀO. LỄKHẢI HỘI TÉ NƯỚC CỦA LÀO HOÀN MÔN PA-TOU-SAI.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về vị trí địa lí của Lào và Cam-pu-chia. Nước. Vị trí địa lí. Thủ đô. -Khu vực Đông -Phnôm Pênh Nam Á(giáp Cam-pu-chia Việt Nam, Thái Lan, Lào, biển). -Khu vục ĐNÁ. Lào. (giáp Việt Nam, Cam-puchia,Trung Quốc,Thái Lan, Mi-a-ma). -Viêng Chăn. Địa hình chính Sản phẩm chính -Đồng bằng dạng lòng chảo. -Núi cao nguyên. -Lúa gạo, hồ tiêu, cao su, đường thốt nốt. -Cá -Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo,.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tên nước. Giống nhau. Cam-puchia. Lào. - Đều nằm ở khu vực Đông Nam Á, là nước nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp.. Khác nhau. - Giáp biển có địa hình đồng bằng dạng lòng chảo, sản xuất cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt, đánh bắt nhiều cá và nước ngọt. - Không giáp biển, địa hình phần lớn là núi và cao nguyên, sản xuất quế, cánh kiến, gỗ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Các nước láng giềng của Việt Nam. 1.Cam-pu-chia: 2.Lào: 3.Trung Quốc: - Dựa vào lược đồ nêu vị trí địa lí và tên thủ đô Trung Quốc - Dựa vào SGK/108 hãy cho biết địa hình và sản phẩm chính của nước Lào. Nước. Trung Quốc. Vị trí địa lí. Thủ đô. Địa hình chính. Sản phẩm chính.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Nước. Trung Quốc. Vị trí địa lí Nằm ở phía Bắc nước ta, có diện tích lớn, dân số đông nhất thế giới. Thủ đô Bắc Kinh. Địa hình chính. Sản phẩm chính. Đồ chơi , Tơ lụa, Phía đông là gốm sứ, may mặc, đồng bằng châu thổ, phía Sản xuất máy móc tây chủ yếu là núi và cao nguyên.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bản đồ tự nhiên châu Á. Bản đồ châu Á. Nước Cam-pu-chia. Lào. Trung Quốc. Vị trí địa lí Đồng bằng dạng lòng chảo Khu vục ĐNÁ ( giáp Việt Nam, cam-pu-chia,Trung Quốc,Thái Lan,Mi-a-ma) Nằm ở phìa bắc nước ta, có diện tích lớn, dân số đông nhất thế giới. Địa hình chính. Sản phẩm chính. Khu vực ĐNÁ (Giáp Việt Nam, Thái Lan,biển) Núi cao nguyên. Lúa gạo, hồ tiêu, Cao su, đường, cá Quế, cánh kiến, gỗ, lúa. Phía đông là đồng bằng Tơ lụa, Gốm sứ. chè châu thổ, phía tây chủ may mặc, đồ chơi yếu là núi và cao Sản xuất máy móc nguyên.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - DiÖn tÝch:. 9.597.000 km2 - D©n sè: 1,3 tû ngêi - Mật độ dân số: 135 ngời/ km2 Trung Quốc có diện tích lớn, dân số đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh vói một số mặt hàng công nghiệp thủ công nghiệp nổi tiếng..

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Quảng trường Thiên An Môn.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Sản xuất ôtô tại nhà máy Lifan.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Sân vận động Tổ Chim.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> * Cam-pu-chia nằm ở Đông Nam Á giáp với Việt Nam, đang phát triển nông nghiệp và chế biến nông sản. * Lào và Cam-pu-chia có sự khác nhau về vị trí. địa lí , địa hình giữa hai nước Cam-pu-chia và Lào.Tuy nhiên cả hai nước này vẫn là nước nông nghiệp mới phát triển công nghiệp * Trung Quốc có diện tích lớn, dân số đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh vói một số mặt hàng công nghiệp thủ công nghiệp nổi tiếng.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Vạn lí Trường Thành. Tây Tạng.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tên thủ đô nước Ca-pu-chia là: A.Tô-ki-ô. B. Băng-cốc C.Ph Nông-phêm. Thủ đô nước Lào là: A.Viêng Chăn B.Macx-cơ-va C. Bình Dưỡng Thủ đô nước Trung Quốc là: Sông Mê Kông. A.Quảng Châu. B. Thượng Hải C. Bắc Kinh. Sông Mê Kông chảy qua 6 nước trong Tên con sông lờn nhất Trung Quốc: đó có Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc. Hiện nay các nước này đã A.Sông Nin B. Sông Hoàng Hà C.Sông Hằng thành lập hiệp hội các nước thuộc lưu vực sông nhằm bảo vệ con sông trứơc sự phá hủy của con người.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> * Cam-pu-chia nằm ở Đông Nam Á giáp với Việt Nam, đang phát triển nông nghiệp và chế biến nông sản. * Lào và Cam-pu-chia có sự khác nhau về vị trí. địa lí , địa hình giữa hai nước Cam-pu-chia và Lào.Tuy nhiên cả hai nước này vẫn là nước nông nghiệp mới phát triển công nghiệp * Trung Quốc có diện tích lớn, dân số đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh vói một số mặt hàng công nghiệp thủ công nghiệp nổi tiếng.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Thứ bảy ngày 15 tháng 1 năm 2011 Địa lí: Các nước 2. Lào 1.Cam- pu- chia. láng giềng của Việt Nam 3.Trung Quốc. Bài học - Lào, Cam-pu-chia là những nước nông nghiệp, bước đầu phát triển công nghiệp. - Trung Quốc có só dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trò chơi: Trả lời câu hỏi – Mở tranh Trả lời 1. Mở 1. Trả lời 3. CJHJCALJL;PƠPƠ. 1. Mở 3. 3. Tên-là công trình vĩkhác đại nhất trong lịch Đây đặc điểm biệt của Lào vềsử địa Lào: Viêng Chăn Hãy nêu tên thủ đô của các nước: Đây làđược loại cây được trồng ở thế giới xây dựng để bảonhiều vệPênh lãnh Hình so với các nước: Việt Nam, Vạn Cam-pu-chia: lý Trường Không Cây thành Thốt có nốt của biển Phnôm Trung Quốc. Lào, Cam-pu-chia. Trung Quốc ? ? Cam-pu-chia, dùng để sản xuất đường là gì? Nằmvàở Cam-pu-chia? quốc giaKinh nào? Trung Quốc -thổ Trung Quốc: Bắc. 2 Trả lời 2. Mở 2. 4 Trả lời 4. Mở 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

<span class='text_page_counter'>(50)</span>

<span class='text_page_counter'>(51)</span>

<span class='text_page_counter'>(52)</span>

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

<span class='text_page_counter'>(55)</span>

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

<span class='text_page_counter'>(58)</span>

<span class='text_page_counter'>(59)</span>

<span class='text_page_counter'>(60)</span>

<span class='text_page_counter'>(61)</span>

<span class='text_page_counter'>(62)</span>

<span class='text_page_counter'>(63)</span>

<span class='text_page_counter'>(64)</span>

<span class='text_page_counter'>(65)</span>

×