Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

SO 8DE KIEM TRA HOA 10 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: THCS - THPT HÒA BÌNH A. PHẦN CHUNG: Câu 1: (3,0 ñiểm) a. Xác ñịnh A, Z , P, E, N của: 2964Cu ; 3065 Zn . b. Viết cấu hình electron của: P (Z=15) và V (Z=23) c. Nguyên tử X có tổng số hạt là 82, số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 22. Xác ñịnh p, n, e và viết kí hiệu nguyên tử. Câu 2: (3,0 ñiểm) Nguyên tố A có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p5. Hãy nêu (có giải thích) các tính chất sau của nguyên tố A: a. Tên nguyên tố A? A là kim loại hay phi kim? b. Xác ñịnh vị trí của A trong bảng tuần hoàn? c. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi  công thức oxit cao nhất? d. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro  công thức hợp chất khí với hidro? Câu 3: (1,0 ñiểm) a. Hãy biểu diễn công thức electron và công thức cấu tạo của: NH3 Cho biết N (Z=7), H (Z=1). b. Hãy cho biết loại liên kết trong phân tử: NH3. (Biết ñộ âm ñiện các nguyên tử N: 3,04; H: 2,20) Câu 4: (1,0 ñiểm) Cho 4,8 gam một kim loại kiềm thổ phản ứng với dung dịch HCl dư thu ñược 4,48 lít khí H2 thoát ra ở ñktc. Xác ñịnh tên kim loại? B. PHẦN RIÊNG. * Chương trình cơ bản: Câu 5: ( 2,0 ñiểm) a. Trong tự nhiên Ar có 3 ñồng vị bền 40Ar (99,6 %), 36Ar (0,34 %), 38Ar (0,06 %). Tính thề tích của 20 gam Ar (ở ñktc)? b. Cân bằng phương trình sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2 + H2O. * Chương trình nâng cao: Câu 5: ( 2,0 ñiểm) Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al tan hết trong m gam dung dịch HCl 14,6% thì thu ñược 11,2 lít khí H2 (ở ñktc) và dung dịch Y. a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong X? b. Trung hòa lượng axit dư trong Y cần 200 ml dung dịch KOH 1M. Xác ñịnh giá trị m? HẾT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 10. HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có: 02 trang) ðơn vị ra ñề: THCS - THPT HÒA BÌNH. Câu Câu 1 (3,0 ñ). Nội dung yêu cầu. ðiểm. 64 29. a/ * Cu A = 64, Z = 29 Z = p = e = 29 N = A – Z = 64 – 29 = 35. 0,25 0,25. * 3065 Zn. A = 65, Z = 30 Z = p = e = 30 N = A – Z = 65 – 30 = 35. 0,25 0,25. b/ P(Z = 15) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 V(Z = 23) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2. 0,5 0,5. c/ n + p + e = 82 (p + e) – n = 22. 0,25. 2p + n = 82 2p – n = 22. 0,25. p = 26 n = 30. 0,25. Z = p = e = 26. 0,25. Câu 2 (3,0 ñ). a/ A là Clo A có tính phi kim. b/ + Ô thứ:17 + Chu kì: 3 + Nhóm: VIIA c/ Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là VII  công thức oxit cao nhất của A là: A2O7 (Cl2O7) d/ Hóa trị trong hợp chất khí với hidro là I  công thức hợp chất khí với hidro là HA (HCl). 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. Câu 3 (1,0 ñ). a/H N H. 0,25. H.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CTe H- N - H H. 0,25. CTCT Câu 4 (1,0 ñ). 0,25 0,25. b  = 3,04 – 2,2 = 0,84  Liên kết cộng hóa trị phân cực mol H2 = 0,2 mol M + 2 HCl  MCl2 + H2 0,2 <-0,2 M = 4,8/0,2 = 24 (Mg). 0,25 0,25 0,5. Câu 5: * Chương trình cơ bản: ( 2,0 ñiểm) a/ Nguyên tử khối trung bình của Ar = 39,9852 Số mol của Ar = 20/39,9852 (mol)  V = 11,2041 lít b/Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2 + H2O Mg0  Mg+2 + 2e 2N+5 + 10e  N2 5Mg + 12HNO3  5Mg(NO3)2. +. N2. + 6H2O. 0,25 0,25 0,5 0,5. 0,5. * Chương trình nâng cao: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 x  2x  x  x 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3 H2 y  3y  y  3/2y mol H2 = 0,5 mol. 0,25. giải hệ tìm x,y  x = y = 0,2. mFe = 0,2 . 56 = 11,2 gam  mAl = 5,4 gam b/ khối lượng HCl = (0,4+0,6+0,2) . 36,5 = 43,8 gam  mdd = 300 gam. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×