Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ke hoach thuc hien qui che dan chu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng GD &ĐT Ba ChÏ Trờng thcs đạp thanh. Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam. Sè : 27 /KH-THCS. §¹p Thanh, ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2012. §éc lËp-Tù do-H¹nh phóc. KẾ HOẠCH Thực hiện qui chế dân chủ năm học 2012-2013 Căn cứ quyết định số 04/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường; Căn cứ vào kế hoạch số:… /KH-SGDĐTTrH ngày ……. của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng ninh về việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2011-2012; Căn cứ vào kế hoạch số: …/KH-GDTrTHCS ngày….. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba chẽ. Trường THCS Đạp thanh xây dựng kế hoạch cụ thể hóa các nội dung thực hiện quy chế dân chủ năm học 2012-2013 như sau: I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kế hoạch nhằm cụ thể hóa quy chế xây dựng dân chủ ở trường THCS Đạp thanh. 2. Căn cứ vào kế hoạch tạo điều kiện cho CB-GV-CNV phát huy quyền tự dodân chủ. Đồng thời giúp cho các bộ phận trong trường có định hướng trong việc tổ chức thực hiện quy chế dân chủ. 3. Thực hiện tốt kế hoạch nhằm chấn chỉnh các hành vi lợi dụng dân chủ gây rối nội bộ trong nhà trường. II. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM HỌC 2012-2013: 1. Tổ chức công khai kế hoạch: a) Kế hoạch tuần được nhà trường xây dựng ngay từ đàu năm học giúp giáo viên chủ động hơn trong công việc; Bổ sung các thông tin kịp thời. b) Kế hoạch năm học được bàn bạc cụ thể từ tổ chuyên môn, sau đó đưa ra hội nghị CB-CC để thảo luận, thống nhất từ chỉ tiêu đến các biện pháp thực hiện; c) Kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản được đưa ra bàn bạc công khai từ chủ trương mua sắm đến, công khai về giá cả, nơi bán hàng để CB-GV-CNV có thể dễ dàng kiểm tra; Sau khi mua sắm tài sản lớn cần công khai kết quả tới CB-CC nhằm minh bạch các hoạt động tài chính. d) Các kế hoạch khác đều được đưa ra bàn bạc, điều chỉnh nếu hợp lý. Kế hoạch đưa ra phải kịp thời nhằm tăng tính chủ động của CB-GV-CNV; e) Công khai tài chính hàng quý, đầu năm dương lịch, tổ chức thảo luận quy chế chi tiêu nội bộ, tổ chức cho ban kiểm tra, ban thi đua theo dõi, đánh giá, xếp loại (Phối hợp với công đoàn) về chi tăng thu nhập thông qua trừ điểm thi đua. f) Xây dựng các kế hoạch phòng chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> g) Công khai hóa kết quả kiểm tra nội bộ và công khai các kết quả giải quyết đơn thư của công dân. h) Công khai về công tác tuyển dụng, thành lập hội đồng tuyển dụng công chức nhằm đảm bảo tuyển đúng người tài và tránh các hiện tượng tiêu cực có thể xảy ra. i) Xây dựng phòng tiếp dân và phân công cán bộ trực tiếp dân, xây dựng nội quy tiếp dân. k) Thành lập các tổ giám sát công trình xây dựng nhằm giám sát chặt chẽ các công trình do trường làm chủ đầu tư. 2. Tổ chức nâng cao phẩm chất chính trị và tư tưởng đạo đức, tác phong: a) Chấn chỉnh CB- GV- NV trong đơn vị thực hiện pháp luật, quan hệ đối xử với đồng nghiệp, với phụ huynh học sinh… b) Chấn chỉnh ăn mặc, tác phong, phát ngôn và các hành vi cư xử khác của cán bộ viên chức bằng việc tổ chức thông qua quy tắc ứng xử trong cơ quan; c) Giáo dục CB-CC trong việc nâng cao trình độ chuyên môn, nâng cao năng lực ứng xử, trong cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”, phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” với phương châm: “Mỗi ngày đến trường là một ngày vui của Thầy và Trò”. Tuyệt đối tránh lợi dụng để trù dập học sinh. Tổ chức cho CB-CC đăng ký nội dung đổi mới PP dạy học và nội dung “Làm theo đạo đức Hồ Chí Minh”, có biện pháp kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ; d) Giáo dục CB-GV, NV trong công tác giải quyết những vấn đề thuộc chức trách của mình với quan điểm: “Lấy dân làm gốc” và “Cán bộ là đầy tớ trung thành của nhân dân”. Xây dựng đội ngũ CB-CC tận tâm, tận lực với nhân dân và hết lòng với công việc. e) Nâng cao ứng dụng CNTT trong dạy- học, trong quản lý và các hoạt động khác. h) Nâng cao tinh thần trách nhiệm của CNV trong trường , bên cạnh đó cần bồi dưỡng đội ngũ CNV tận tụy phục vụ nhân dân, không quan liêu, nhũng nhiễu, hách dịch, cửa quyền. Đặc biệt chấn chỉnh đội ngũ CNV trong các hoạt động. Tiếp tục hoàn thiện qui chế về quản lý tài sản nhằm quản lý chặc chẽ việc mua sắm trong nhà trường, quản lý chặt chẽ tài sản, mỗi tài sản đều có chủ và phải có trách nhiệm với tài sản được giao. Thanh lý tài sản đúng quy định, tuyệt đối khắc phục thanh lý tài sản chỉ có Hiệu trưởng và người phụ trách tài sản biết nhằm tránh tình trạng mất mát, hao hụt, thông đồng để tẩu tán tài sản; k) Quản lý chặt chẽ chất lượng giảng dạy, lấy chất lượng giảng dạy thực chất để đánh giá thi đua, ý thức trách nhiệm, tình thương yêu của nhà giáo với học sinh 3. Tổ chức đánh giá xếp loại CB-CC và công tác thi đua khen thưởng: a) Đánh giá, xếp loại viên chức phải công khai theo phương án: Tổ chuyên môn đóng góp ý kiến và nhận xét, xếp loại thi đua. - Hiệu trưởng họp hội đồng để đóng góp ý kiến, sau đó Hiệu trưởng nhận xét, xếp loại. Hiệu trưởng phải công khai lời nhận xét của từng thành viên trong phiên họp hội đồng cuối tháng 5 nhằm công khai hóa nhận xét và xếp loại của Hiệu trưởng, tránh tình trạng thiên vị trong nhận xét, xếp loại..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Tổ chức thi giáo viên giỏi cấp trường theo đúng điều lệ Hội thi; d) Cuối năm học, tổ chức bình xét thi đua theo các danh hiệu đã đăng ký từ đầu năm học và theo đúng quy định về thi đua, khen thưởng. Xây dựng tiêu chí thi đua theo từng giai đoạn, bình xét công khai, nghiêm minh nhằm phân loại được cán bộ công chức trong cơ quan. Gắn thi đua với xếp loại công chức, xếp loại chuẩn nghề nghiệp… e) Tham mưu với Hội CMHS trong việc khen thưởng CB-CC có thành tích xuất sắc, có thành tích đặc biệt trong công tác (Bồi dưỡng học sinh giỏi, thi GVG…) 4. Tổ chức đánh giá, xếp loại học sinh: a) Đánh giá, xếp loại học lực của học sinh theo đúng quy chế 58 của Bộ GDĐT, GVBM phải công khai điểm của bộ môn mình giảng dạy hàng ngày, hàng tuần (Với các bài 1 tiết phải sửa lỗi cho HS và phải cung cấp biểu điểm đáp án cho học sinh tự chấm). Coi kiểm tra nghiêm túc theo đúng quy định của nhà trường; b) Cuối học kỳ phải đọc điểm cho từng học sinh nắm để rà soát và kiểm tra lẫn nhau. e) Bình xét hạnh kiểm học sinh cuối học kỳ và cuối năm phải được tổ bình xét, xếp loại, lớp tiến hành bình xét, sau đó GVCN tham khảo thêm ý kiến của Tổng phụ trách, GVBM trước khi trình Hiệu trưởng duyệt. f) Xây dựng quy trình đánh giá- xếp loại hạnh kiểm học sinh; 5. Công tác tham mưu, phối hợp: a) Tham mưu với chi bộ trong công tác phát triển Đảng viên nhằm tăng cường sức chiến đấu của Đảng viên và chi bộ. Tham mưu với chi bộ trong công tác tổ chức cán bộ, luân chuyển CB-CC, đề bạt, bổ nhiệm, chuyển trường, đề nghị kỷ luật CB-CC… b) Tham mưu với chi bộ, chỉ đạo Công đoàn, đoàn TN tổ chức lấy ý kiến phê bình, góp ý cho Đảng viên 01 lần/năm (vào cuối học kỳ I). c) Phối hợp với công đoàn, chi đoàn trong các hoạt động nhằm phát huy trí tuệ của tập trong công tác xây dựng nhà trường. III. HÌNH THỨC CÔNG KHAI: Tùy theo tính chất Hiệu trưởng có thể công khai bằng một hay nhiều hình thức sau đây: 1. Niêm yết tại trụ sở cơ quan; 2. Gửi văn bản in đến CB-VC; 3. Gửi văn bản qua Email của trường; 5. Thông báo trong hội đồng sư phạm hoặc thông báo trong hội nghị cán bộ chủ chốt. Nhận được kế hoạch này, yêu cầu tất cả CB-GV- NV trong trường nghiêm túc triển khai thực hiện./. Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT (B/c) - Tổ CM nhà trường (T/h) - Lưu NTr. HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đàm Ngọc Thành. Thông tin công khai năm học 2012 - 2013 PHÒNG GD&ĐT THANH LIÊM TRƯỜNG THCS THANH LƯU. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THÔNG BÁO. Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông Biểu mẫu số 05 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Chia theo khối lớp Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Xét tuyển đối với Tuyển HS lớp Tuyển HS lớp 7 Tuyển HS lớp 8 HS lớp 5 đã hoàn 6 được lên lớp được lên lớp được lên lớp thành chương trình thẳng; Có hồ sơ thẳng; Có hồ sơ thẳng; Có hồ sơ Điều kiện tiểu học. Có HKTT hợp lệ theo quy hợp lệ theo quy hợp lệ theo quy tuyển tại xã Thanh Lưu ; định của Bộ định của Bộ định của Bộ sinh Tuổi từ 11-13 Có GDĐT. GDĐT. GDĐT. Chỉ tiêu học bạ tiểu học hợp tuyển sinh ngoài lệ. Chỉ tiêu tuyển địa bàn: 10 hs sinh: 180 hs. Chương Thực hiện chương Thực hiện Thực hiện Thực hiện trình giáo trình giáo dục phổ chương trình chương trình chương trình dục mà thông 37 tuần/năm. giáo dục phổ giáo dục phổ giáo dục phổ cơ sở Mỗi tuần học 7 buổi. thông 37 thông 37 thông 37 giáo dục Chương trình theo tuần/năm. Mỗi tuần/năm. Mỗi tuần/năm. Mỗi tuân thủ chuẩn kiến thức, kỹ tuần học 7 buổi. tuần học 7 buổi. tuần học 7 buổi. năng của BGD-ĐT CT theo chuẩn CT theo chuẩn CT theo chuẩn (Ban hành kèm QĐ kiến thức, kỹ kiến thức, kỹ kiến thức, kỹ số 16/2006/BGD- năng của BGD- năng của BGD- năng của BGDĐT) ĐT (Ban hành ĐT (Ban hành ĐT (Ban hành Được cụ thể hóa ở kèm theo QĐ số kèm theo QĐ số kèm theo QĐ số các chủ đề của từng 16/2006/BGD- 16/2006/BGD- 16/2006/BGDmôn học/lớp. ĐT).Được cụ thểĐT). Được cụ ĐT). STT Nội dung. I. II.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> hóa ở các chủ đề thể hóa ở các Được cụ thể hóa của từng môn chủ đề của từng ở các chủ đề của học/lớp. môn học/lớp. từng môn học/lớp III Yêu cầu Duy trì thường Duy trì thường Duy trì thường Duy trì thường về phối xuyên và phối hợp xuyên và phối xuyên và phối xuyên và phối hợp giữa chặt chẽ với các tổ hợp chặt chẽ với hợp chặt chẽ với hợp chặt chẽ cơ sở chức, đoàn thể ở địa các tổ chức, các tổ chức, giáo dục phương trong và đoàn thể ở địa đoàn thể ở địa với các tổ chức, và gia ngoài nhà trường để phương trong phương trong đoàn thể ở địa đình. Yêu giáo dục HS.HĐ và ngoài nhà và ngoài nhà phương trong và cầu về trường hoạt động trường để giáo trường để giáo ngoài nhà trường để giáo thái độ theo đúng Điều lệ dục HS.HĐ dục HS.HĐ dục HS.HĐ học tập của trường THCS trường hoạt trường hoạt của học ban hành kèm theo động theo đúng động theo đúng trường hoạt động theo đúng Điều sinh QĐ07/2007/BGD- Điều lệ của Điều lệ của ĐT. trường THCS trường THCS lệ của trường ban hành kèm ban hành kèm THCS ban hành + BĐD CMHS thànhtheo QĐ kèm theo QĐ theo QĐ lập theo QĐ số 07/2007/BGD- 07/2007/BGD- 07/2007/BGD11/2008/BGD-ĐT ĐT. ĐT. ĐT. và hoạt động theo đúng điều lệ. + BĐD CMHS + BĐD CMHS + BĐD CMHS thành lập theo thành lập theo thành lập theo + Đoàn TNCS HCM QĐ số QĐ số QĐ số và Đội TNTP HCM 11/2008/BGD- 11/2008/BGD- 11/2008/BGDĐT và hoạt động ĐT và hoạt động ĐT và hoạt động - Giáo dục thái độ, theo đúng điều theo đúng điều theo đúng điều động cơ học tập của lệ. lệ. lệ. học sinh : Học tập trung thực, tự lực, + Đoàn TNCS + Đoàn TNCS + Đoàn TNCS sáng tạo. Thực hiện HCM và Đội HCM và Đội HCM và Đội 5 điều Bác Hồ dạy; TNTP HCM TNTP HCM TNTP HCM chấp hành nghiêm túc nội quy nhà - Giáo dục thái - Giáo dục thái - Giáo dục thái trường và những độ, động cơ học độ, động cơ học độ, động cơ học tập của học cam kết khác nhằm tập của học tập của học xây dựng kỷ cương sinh : Học tập sinh : Học tập sinh : Học tập trường học và nâng trung thực, tự trung thực, tự trung thực, tự lực, sáng tạo. cao chất lượng giáo lực, sáng tạo. lực, sáng tạo. dục toàn diện. Thực hiện 5 điều Thực hiện 5 điều Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy; Bác Hồ dạy; Bác Hồ dạy; chấp hành chấp hành chấp hành nghiêm túc nội nghiêm túc nội nghiêm túc nội quy nhà trường quy nhà trường quy nhà trường và những cam và những cam và những cam kết khác nhằm kết khác nhằm kết khác nhằm xây dựng kỷ xây dựng kỷ xây dựng kỷ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> cương trường cương trường cương trường học và nâng cao học và nâng cao học và nâng cao chất lượng giáo chất lượng giáo chất lượng giáo dục toàn diện. dục toàn diện. dục toàn diện. Điều kiện Đạt chuẩn quốc( Có Đạt chuẩn quốc Đạt chuẩn quốc Đạt chuẩn quốc cơ sở vật đầy đử CSVC ,trang gia Có đầy đử gia Có đầy đử gia Có đầy đử chất của thiết bị khối 6 ,sân CSVC ,trang CSVC ,trang CSVC ,trang cơ sở chơi ,bãi tập,phòng thiết bị khối 7 thiết bị khối 8 thiết bị khối 9 giáo dục bộ môn phục vụ tốt ,sân chơi ,bãi ,sân chơi ,bãi ,sân chơi ,bãi cam kết nhất cho dậy và tập,phòng bộ tập,phòng bộ tập,phòng bộ phục vụ học ) môn phục vụ tốt môn phục vụ tốt môn phục vụ tốt học sinh nhất cho dậy và nhất cho dậy và nhất cho dậy và IV (như các học ) học ) học ) loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) V Các hoạt Hoạt động văn, thể, Hoạt động văn, Hoạt động văn, Hoạt động văn, động hỗ mỹ và các hoạt động thể, mỹ và các thể, mỹ và các thể, mỹ và các trợ học khác: hoạt động khác: hoạt động khác: hoạt động khác: tập, sinh - Tổ chức ngoại - Tổ chức ngoại - Tổ chức ngoại hoạt của - Tổ chức ngoại học sinh khoá theo chủ điểm khoá theo chủ khoá theo chủ khoá theo chủ ở cơ sở 5 lần/năm; Tích cực điểm 5 lần/năm; điểm 5 lần/năm; điểm 5 lần/năm; giáo dục hưởng ứng phong Tích cực hưởng Tích cực hưởng Tích cực hưởng trào xây dựng nhà ứng phong trào ứng phong trào ứng phong trào trường thân thiện xây dựng nhà xây dựng nhà xây dựng nhà học sinh tích cực; trường thân trường thân trường thân thiện Thường xuyên tổ thiện học sinh thiện học sinh học sinh tích chức các trò chơi tích cực; tích cực; cực; Thường dân gian; Chăm sóc Thường xuyên Thường xuyên xuyên tổ chức các di tích lịch sử tổ chức các trò tổ chức các trò các trò chơi dân địa phương chơi dân gian; chơi dân gian; gian; Chăm sóc Chăm sóc các di Chăm sóc các di các di tích lịch - Tham gia các hoạt tích lịch sử địa tích lịch sử địa sử địa động văn nghệ, phương phương phương,nghĩa TDTT, thi HS giỏi trang liệt sỹ và các hội thi khác - Tham gia các - Tham gia các do các cấp tổ hoạt động văn hoạt động văn - Tham gia các chức(Khối 6). nghệ, TDTT, thi nghệ, TDTT, thi hoạt động văn HS giỏi và các HS giỏi và các nghệ, TDTT, thi hội thi khác do hội thi khác do HS giỏi và các các cấp tổ chức. các cấp tổ chức. hội thi khác do (Khối7). (Khối 8). các cấp tổ chức..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - CBQL: 2 người; + Trình độ chuyên môn: ĐHSP: 2/2=100%. - CBQL: 2 người;. - CBQL: 2 người;. (Khối 9). - CBQL: 2 người;. + Trình độ + Trình độ + Trình độ chuyên môn: chuyên môn: chuyên môn: ĐHSP: ĐHSP: ĐHSP: + Trình độ chính trị: 2/2=100% 2/2=100% 2/2=100% Trung cấp 2/2. + Trình độ chính + Trình độ chính + Trình độ chính - Đội ngũ GV: 22 trị: Trung cấp trị: Trung cấp trị: Trung cấp người 2/2. 2/2. 2/2. + Trình độ trên - Đội ngũ GV: Đội ngũ chuẩn: 12/22; + Tỉ lệ 22 người giáo viên, GV trên lớp: 2,0. cán bộ + Trình độ trên quản lý, + Đảng viên: 16/22 chuẩn: 12/22; + VI phương =73% Tỉ lệ GV trên pháp lớp: 2,0. quản lý + GV giỏi các cấp: + Đảng viên: của cơ sở 20. 16/22 =73% giáo dục + Đủ GV dạy các môn theo quy định + GV giỏi các của BGD-ĐT. cấp: 20. - Phương pháp quản + Đủ GV dạy lý giáo dục chủ yếu các môn theo của nhà trường: quy định của BGD-ĐT.. - Đội ngũ GV: 22 người. - Đội ngũ GV: 22 người. + Trình độ trên chuẩn: 12/22; + Tỉ lệ GV trên lớp: 2,0.. + Trình độ trên chuẩn: 12/22; + Tỉ lệ GV trên lớp: 2,0.. + Đảng viên: 16/22 =73%. + Đảng viên: 16/22 =73%. + GV giỏi các cấp: 20.. + GV giỏi các cấp: 20.. + Đủ GV dạy các môn theo quy định của BGD-ĐT.. + Đủ GV dạy các môn theo quy định của BGD-ĐT.. - Phương pháp - Phương pháp - Phương pháp quản lý giáo dục quản lý giáo dục quản lý giáo dục chủ yếu của nhà chủ yếu của nhà chủ yếu của nhà trường trường trường Dự kiến kết quả đạt Dự kiến kết quả Dự kiến kết quả Dự kiến kết quả đạt đạo đức Loại đao đức đạt Loại Kết quả được: Khá, Tốt đạt Khá, Tốt đạt đạo đức, + Đạo đức: 95% Khá Đạo đức : Loại 95,89% 100% học tập, trở lên Khá, Tốt đạt Học lực: Giỏi, - Học lực: Giỏi, sức khỏe VII 97,62% Khá đạt 61,64% Khá đạt 52,24 của học + Học tập: 95% TB sinh dự trở lên - Học lực: Giỏi, kiến đạt Khá đạt 57,14% được + Sức khỏe: 100% TB trở lên VIII Khả năng - Duy trì sĩ số: 99% - Duy trì sĩ số: - Duy trì sĩ số: - Duy trì sĩ số:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Tỉ lệ lên lớp: 97% học tập tiếp tục của học sinh. 99%. - Tỉ lệ lên lớp: - Vận động HS theo 98% học đến cuối cấp, không bỏ học giữa - Vận động HS chừng: 100%. theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.. 99%. 99%. - Tỉ lệ lên lớp: 98%. - Tỉ lệ lên lớp: 100%. - Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.. - Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.. Thanh Lưu, ngày 01 tháng 9 năm 2012 Thủ trưởng đơn vị (Ký và đóng dấu). PHÒNG GD&ĐT THANH LIÊM. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG THCS THANH LƯU. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THÔNG BÁO. Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông Bộ Giáo dục và Đào tạo) (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Biểu mẫu 09. STT Nội dung I 1 2 3 4 II. Số học sinh chia theo hạnh kiểm Tốt (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Yếu (tỷ lệ so với tổng số) Số HS chia theo học lực. Tổng số. Chia ra theo khối lớp Lớp 7 Lớp 8 84 73. 299. Lớp 6 75. 78,3%. 85%. 79,8%. 21,1% 1,0% 0% 299. 14,7% 0% 0% 75. 21,4% 0% 0% 84. 78,1% 17,8% 8,33% 0% 73.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Giỏi (tỷ lệ so với tổng số). 2 3 4 III 1 a b 2 3 4. Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Yếu (tỷ lệ so với tổng số) Tổng hợp kết quả cuối năm Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) HS giỏi (tỷ lệ so với tổng số) HS TT(tỷ lệ so với tổng số) Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) Đuổi học(tỷ lệ so với tổng số) Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) Số HS đạt giải các kỳ thi HSG Cấp tỉnh/thành phố Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế Số HS dự xét hoặc dự thi TN Số HS được công nhận TN Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) TB(Tỷ lệ so với tổng số). 5 6 IV 1 2. V VI 1 2 3 VII VIII IX Số học sinh nam/số HShọc nữ X Số học sinh dân tộc thiểu số. 9,7%. 12,0%. 7,1%. 8,2%. 52,8% 36,1% 1,67% 299 98,3% 9,7% 62,5% 1,67% 0%. 64% 21% 12,0% 75 97,3% 12,0% 76% 2,67% 0%. 52% 40,4% 7,1% 84 98,8% 7,1% 59,5% 0% 0%. 46% 35,6% 8,22% 73 98,6% 8,2% 61,6% 4,0% 0%. 0%. 0%. 0%. 0%. 0%. 0%. 0%. 0%. 0%. 0%. 0%. 0%. 0 0 0 0. 0 0 0 0. 0 0 0 0. 0 0 0 0. 31/84. 44/73. 144/155. 34/75. Thanh Lưu, ngày 1 tháng 6 năm 2012 Thủ trưởng đơn vị (Ký và đóng dấu). PHÒNG GD&ĐT THANH LIÊM TRƯỜNG THCS THANH LƯU. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. 46/67.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của sở giáo dục phổ thông Biểu mẫu 10 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). STT I II 1 2 3 4 5 6. Số lượng 10. 1. Nội dung Số phòng học Loại phòng học Phòng học kiên cố Phòng học bán kiên cố Phòng học tạm Phòng học nhờ Số phòng học bộ môn Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) Bình quân lớp/phòng học Bình quân học sinh/lớp Số điểm trường Tổng số diện tích đất (m2) Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) Tổng diện tích các phòng Diện tích phòng học (m2) Diện tích phòng học bộ môn (m2) Diện tích phòng chuẩn bị (m2) Diện tích thư viện (m2) Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) Diện tích phòng khác (….)(m2) Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Khối lớp 6. 10 0 0 0 4 1. Bình quân Số m2/học sinh -. 1 329 1 11217 7400 480 480 192. 34,1 22,49 1,46 1,46 0,58. 36. 0,11. 54. 0,16 Số bộ/lớp. 1. 0,5. 2. Khối lớp 7. 1. 0,5. 3. Khối lớp 8. 1. 0,33. 4. Khối lớp 9. 1. 0,33. 5. Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị). 100. -. 7 8 III IV V VI 1 2 3 3 4 5 VII. VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập 18. Số học sinh/bộ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> (Đơn vị tính: bộ). 18. IX 1 2 3 4 5 .6. 7. Tổng số thiết bị đang sử dụng Ti vi Cát xét Đầu Video/đầu đĩa Máy chiếu OverHead/projector/vật thể Máy chiếu đa năng Đàn Oorgan Đàn Ghita. X XI. Nội dung Nhà bếp Nhà ăn. XIII. XVI XVII XVIII. XIV. Số lượng phòng, Số chỗ tổng diện tích (m2). Diện tích bình quân/chỗ. Phòng nghỉ cho học sinh bán trú Khu nội trú. XV. XIX. Số thiết bị/lớp. Số lượng (m2). Nội dung XII. 4 1 1 1 2 1 1 3. Nội dung Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) Kết nối internet (ADSL) Trang thông tin điện tử (website) của trường Tường rào xây. Nhà vệ sinh. Dùng cho giáo viên. Có ´. Không. ´ ´ ´ ´. Dùng cho học sinh. Số m2/học sinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chung 1 2. Đạt chuẩn vệ sinh* Chưa đạt chuẩn vệ sinh*. 35m2. Nam/Nữ Chung Nam/Nữ ´ 0,15m2. (*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu). Thanh Lưu, ngày 01 tháng 9 năm 2012 Thủ trưởng đơn vị (Ký và đóng dấu). Phòng GD&ĐT huyện Thanh Liêm Đơn vị : Trường THCS Thanh Lưu Chương : 622490493. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Biểu số :. THÔNG BÁO CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, THU KHÁC NĂM 2012 ĐVT: Đồng. TT. Chỉ tiêu. Số liệu báo cáo quyết toán. Số liệu quyết toán được duyệt. I Tổng số thu 1 Thu phí , lệ phí 4 Thu sự nghiệp khác ( Chi tiết theo từng loại thu) B Quyết toán thu chi ngân sách nhà nước. 0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 Loại….Khoản….. Mục:6000 ( lương ngạch bậc). 340.886.250. 340.886.250. 31.900.000. 31.900.000. Mục:6100 (Phụ cấp ). 128.373.695. 128.373.695. Mục:6115 (Phụ cấp ). 60.777.845. 60.777.845. Mục:6051 (Tiền công ). Mục :6200 ( tiền thưởng ) Mục ;6400. 0 3000000. 3.000.000. Mục:6300 (Các khoản phải nộp theo lương ). 76.684.364. 76.684.364. Mục:6500( Thanh toán tiền dịch vụ công cộng). 1.200.000. 1.200.000. Mục:6550( mua sắm vật tư văn phòng ). 2.700.000. 2.700.000. Mục:6600 ( Thanh toán tiền báo, điện thoại). 2.816.000. 2.816.000. Mục:6704( Công tác phí ). 4.100.000. 4.100.000. Mục:6912(Sửa chữa nhỏ). 2.080.000. 2.080.000. 14.220.000. 14.220.000. 3.500.000. 3.500.000. Mục:7000( Chi phí chuyên môn) Mục:7750( Chi khác ) Mục :9062. 0. Mục ;9050( Mua sắm 2 phòng lý , hóa ). 9.500.000. 9.500.000. 681.738.154. 681.738.154. Mục 9100 Cộng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2 Loại….Khoản…... 0. C Quyết toán chi nguồn khác ( học phí ) Mục:6500( Thanh toán tiền điện,nước ) Mục ; 6552(làm bảng thiết bị , thông báo, mua khóa ) Mục 6577( thuê nhân công phục vụ ,vệ sinh , trông xe) Mục: 7049( chi chuyên môn) Mục : 7799 chi khác ( quản lý quỹ ) Cộng Tổng cộng. 681.738.154. 681.738.154. Thanh lưu, ngày 01 tháng 9 năm 2012. Kế toán. Comments Bạn không có quyền thêm nhận xét.. Hiệu trưởng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×