Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De chon GVG thi tinh Thai Hoa 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND THỊ XÃ THÁI HÒA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC GIÁO VIÊN THCS ĐĂNG KÝ DỰ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TỈNH CHU KỲ 2012-2016. Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1. (5,0 điểm) Anh (chị) hãy đổi mới phương pháp dạy học để dạy hai tính chất hóa học đầu tiên của muối (SGK lớp 9) sao cho đạt kết qủa cao nhất. Câu 2. (4,0 điểm) Anh (chị) hãy hướng dẫn một lớp học sinh khối 8 làm bài thực hành số 5: Điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm. Câu 3.(2,0 điểm) a) Cho các hóa chất: dd H2SO4 loãng, dd HCl loãng, CaCO3. Nếu lấy lượng CaCO3 bằng. nhau, thì dung dịch axit nào ở trên điều chế được CO2 nhiều nhất? Tại sao? b) Đưa một dải Mg đang cháy vào đáy một lọ chứa đầy khí CO 2 thì có hiện tượng gì xảy ra không? Tại sao? Câu 4. (4,5 điểm) Dẫn khí CO đi qua ống sứ chứa 6,1g hỗn hợp A gồm CuO, Al2O3 và một oxit kim loại R, đốt nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thì được chất rắn trong ống còn lại là 4,82g. Toàn bộ lượng chất rắn này phản ứng đủ với 150ml dd HCl 1M, sau phản ứng thu được 1,008 lít H 2 (đktc) và còn lại 1,28g chất rắn không tan. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Xác định R và công thức hóa học của oxit. Câu 5. (4,5 điểm) Chất hữu cơ D ( chỉ gồm 3 nguyên tố) và chỉ chứa một loại nhóm chức, trong đó H chiếm 6,85% và O chiếm 43,84% khối lượng của D (biết M D<250). Lấy 4,3g D cho phản ứng với dd NaOH vừa đủ, sản phẩm gồm ancol và 4,92g muối. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của D. ( Cho: H=1, C=12, O=16, Cu=64, Al=27, Na=23, K=39, Ca=40, Ba=137, Cl=35,5.) Hết./. Họ và tên thí sinh: ………………………….…………Số báo danh: …………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ THÁI HÒA. HD CHẤM ĐỀ THI LÝ THUYẾT CHỌN GVDG THỊ XÃ. CHU KỲ 2011-2013. MÔN THI: TOÁN Thời gian:120 phút (Không kể thời gian giao đề) Nội dung cần đạt Điểm. (HD chấm gồm 03 trang) Câu. Ý. +Dạy học khái niệm toán học có thể thực hiện theo 3 con đường - Con đường suy diễn - Con đường quy nạp; - Con đường kiến thiết.. 1,5. a +Trình tự dạy học khái niệm thường bao gồm các hoạt động sau *H§1: H§ dÉn vµo kh¸i niÖm *H§2: H§ h×nh thµnh kh¸i niÖm * H§3: H§ cñng cè kh¸i niÖm * HĐ4: Bớc đầu vận dụng khái niệm trong bài tập đơn giản. * H§5: VËn dông kh¸i niÖm trong bµi tËp tæng hîp. 1. b. 2 a b. 1,5. HĐ 1: Phát hiện khái niệm (định nghĩa) Cho häc sinh tiÕp xóc h×nh1 vµ quan s¸t xem ®iÓm M cã tÝnh chÊt g× ? HĐ 2: Hình thành khái niệm (định nghĩa): +Hớng dẫn học sinh phát biểu định nghĩa “Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B và cách đều A, B ”. +Có thể ghi tóm tắt định nghĩa: M lµ trung ®iÓm cña AB khi MA+MB=AB, MA=MB HĐ 3: Củng cố khái niệm (định nghĩa): HS làm bài tập trắc nghiệm +Khi nào ta kết luận đợc một điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ? HĐ 4: (Vận dụng cấp độ 1): Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm. Hãy vẽ trung điểm 2,0 M cña ®o¹n th¼ng AB b»ng c¸ch dïng thíc cã chia kho¶ng c¸ch hoÆc gÊp giÊy. +Nếu dùng một sợi dây để: “chia” một thanh gỗ thẳng thành hai phần bằng nhau th× ph¶i lµm nh thÕ nµo? HĐ 5: (Vận dụng cấp độ cao hơn) Cho HS làm bài tập: Đặt n = 2k + 1 (n lẻ) ta có : n2 + 4n + 5 = (2k + 1)2 + 4(2k + 1) + 5 = (4k2 + 4k + 1) + (8k + 4) + 5 = (4k2 + 4k) + (8k + 8) + 2 = 4k(k + 1) + 8(k + 1) + 2 Vì k(k + 1)  2 nên 4k(k + 1)  8 ; 8(k + 1)  8 và 2 không chia hết cho 8 nên n2 + 4n + 5 không chia hết cho 8. Gäi d lµ íc chung lín nhÊt cña 12n+1 vµ 40n +3  12n  1d , 40n  3d  36n  3d   40n  3   36n  3 d  4n d  12n d. mµ. 5,0. 1,0. 1,0 4,0. 12n  1d  1d  d 1. . 12n  1 40n  3 lµ ph©n sè tèi gi¶n.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> √ 15+1¿ 2. c. √. d. 1,0. ¿ ¿4 ¿ √ 15 −1 ¿2 ¿ A= ¿4 ¿ ¿ ¿ 8+ √15 8 − √15 + = √¿ 2 2 2 Để phương trình: (m  1) x  2(m  1) x  2m 0 có hai nghiệm phân biệt. √. m  1 0   , 2  ( m  1)  (2m  1)( m  1)  0.  m 1   2   m  5m  0. m 1  0  m  5. 1,0. 3. 3,0 2 2 2 2 Tính. A = 1 . 3 + 3 .5 + 5. 7 +. .. .. . .. .. .. . .. .. .+ 2011 . 2013 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1− 3 + 3 − 5 + 7 − 7 +.. . .. .. .. . .. .. . 2011 − 2013 = 1− 2013 2012 2013 7 1 1 1 1 1 1 1 1 B = 3 ( 2 − 5 + 5 − 8 + 8 − 11 +.. . .. .. . .. .. . .. .. .+ 2012 − 2015 ) 7 2013 4697 7 1 1 . ( − ) = 3 2 2015 = 3 2.2015 = 4030. =. Qua hai bài toán trên chúng ta rút ra bài toán tổng quát như sau: n. n. n. n. n. C = a a + a . a + a .a + a . a +. . .. .. . .. .. .. . .. ..+ a . a 1 2 2 3 3 4 4 5 k k+1. 0,75. 0.75. 0,5. Trong đó : a2 −a 1=a3 − a2=a 4 −a3 =.. .. . ..=ak +1 − ak Giải : TH 1 : Nếu a2 −a 1=a3 − a2=a 4 −a3 =.. .. . ..=ak +1 − ak =n Bài toán này dễ dàng giải được theo cách phân tích của bài toán 1 vì khi đó :. n a1 a2. 1. 1. = a - a 1 2. .................... n ak ak +1. Cộng từng vế ta có C:. C =. 1. 1. = a - a k k+ 1 1 a1. 1. - a k+ 1. TH 2 : Nếu a2 −a 1=a3 − a2=a 4 −a3 =.. .. . ..=ak +1 − ak =b ≠ n. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ta có :. n. b. C= b ( a a + 1 2. 0,5. b b b b + + +. . .. .. . .. .. .. . .. ..+ a2 . a3 a3 .a 4 a4 . a5 a k . a k+1 ). Bài toán này thực chất đưa về dạng của bài toán 2. Học sinh dễ dàng n. 1. 1. tìm được kết quả :C = b ( a - a ). 1 k+ 1 Sai lầm của HS: Khi kết luận giá trị nhỏ nhất của S là 6 2  8 đạt được khi x  2, y 2 là chưa đúng do không đối chiếu “điểm rơi” x  2, y 2 với điều kiện bài toán cho là x  y 6 . Nhận thấy 2  2  6 nên kết luận trên chưa đúng.. 1,5. 3 3x 6 y 8 P  ( x  y)     2 2 x 2 y Giải lại bài toán 3 ( x  y ) 9 x  y  6 Víi th× 2. Câu 4. 3,0. áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có: y 8 y 8 3x 6 3x 6  2  4  2  6 2 y 2 y 2 x 2 x ; Do đó P 19 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3x 6 y 8 x  y 6,  ,  , x, y  0  x 2, y 4 2 x 2 y. 1,5. VËy GTNN cña P lµ 19 t¹i x=2, y= 4 5. a.  AD 2  AH . AB( htl )   CM được: AIH , ABE đồng dạng  AE. AI  AH . AB. ==>AD2 = AE.AI. 1,5. 5,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta cã b. R 16 R 2 AI.AE –HA.HB = AD2 – HD2 = AH2 = ( OA+OH)2 =( R+ 3 )2 = 9. KÎ Dx  DI D c¾t EB kÐo dµi t¹i F  Tø gi¸c DIEF néi tiÕp (tæng hai góc đối = 1800)  đờng tròn ngoại tiếp DIE trùng với đờng tròn ngoại tiếp tứ giác DIEF có đờng kính là IF Gọi K là giao điểm của IF và BD  K là tâm đờng tròn ngoại tiếp c. DIE 4R  HK ng¾n nhÊt  HK  BD K  KD = 3 3  E  giao ®iÓm cña 4R (O;R) víi ( K; 3 3 ). ( E  cung nhỏ BC của đờng tròn tâm O ) Thí sinh làm các cách khác đúng với yêu cầu đề ra vẫn chấm điểm tối đa. 2,0. 0,5 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×