Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Goc co dinh nam trong duong tron goc co dinh namngoai duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.83 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO U MINH Trường THCS NGUYỄN THÁI BÌNH. NhiÖt liÖt chµo mõng QUÝ thÇy, c« vÒ dù tiÕt to¸n Líp 9B. Giáo viên dạy: Võ Minh Đặng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ:. C. Cho hình vẽ bên Hãy xác định góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AB. Viết biểu thức tính số đo các góc đó theo cung bị chắn.. O A B. Trả lời:. AOB là góc ở tâm ACB là góc nội tiếp  Ax là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung B AOB = sđ AB  1 ACB  sđ AB 2 1  Ax  sđ AB  B 2. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số đo của góc E và số đo của góc DFB có quan hệ gì với số đo các cung AmC và BnD ?. E A m. D. F. O n. B. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §5.GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN. 1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn A m D. E. Quan sát hình vẽ và chứng minh : m A D E.  BEC  sđBnC+ sđAmD. O. 2. C. O B. B n. C Góc BEC có đỉnh nằm bên trong đường tròn (O) được gọi là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Định lí: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.. n. Chứng minh: (Kẻ đoạn thẳng BD) Ta có:.      BEC DBE  BDE DBA  BDC. (định lí góc ngòai của tam giác) 1  mà DBA= sđ AmD ( định lí góc nội tiếp) 2 1  BDC= sđ BnC (định lí góc nội tiếp) 2 1  Vậy BEC  (sđ AmD + sđ BnC) 2  hay BEC sđBnC+ sđAmD 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §5.GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN.. 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. Quan sát các hình vẽ sau. Hãy cho biết mỗi góc E trên các hình có chung đặc điểm gì? C E. A. C. C. D. E. E. O. A B. O. O B. B H.33 Góc BEC có hai H.34 Góc BEC có một H.35 Góc BEC có hai cạnh cắt đường tròn, cạnh là tiếp tuyến tại C cạnh là tiếp tuyến tại B hai cung bị chắn là hai và cạnh kia là cát và C, hai cung bị chắn cung nhỏ AD và BC tuyến, hai cung bị là cung nhỏ CB và chắn là hai cung nhỏ cung lớn BC AC và BC Các góc E trên các hình có đặc điểm chung là: - Đỉnh nằm ngoài đường tròn. - Các cạnh đều có điểm chung với đường tròn (Có 1 hoặc hai điểm chung)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §5.GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN.. 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. Xem hình vẽ và chứng minh các trường hợp sau: E. C. D A. E. A. o. B. Hình 36 Trường hợp 1:. E. O. O. C. Hình 37. Sđ BC – sđ AD. m. C Hình 38. Trường hợp 2:. 2. A n. B.  = BEC. x.  BEC = Sđ BC – sđ AC 2. Trường hợp 3:.  AEC = Sđ AmC – sđ AnC 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §5. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN. 1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.. Định lí: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.. Trường hợp 1: (hai cạnh của góc là cát tuyến) C D E. o. A. B Chứng minh: Kẻ đoạn thẳng AC     Ta có: BAC = ACE  AEC ACD + BEC. 1  BAC = sđBC (Định lí góc nội tiếp) mà 2 1  ACD  sđAD (Định lí góc nội tiếp) 2    BEC BAC  ACD Suy ra. 1  BEC = (sđBC - sđAD) 2. Vậy hay.  BEC. =. sđBC - sđAD 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §5. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN. Trường hợp 2:. 1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Định lí: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.. A. (1 cạnh là cát tuyến, 1 cạnh là tiếp tuyến). E. B. O. C. Chứng minh: Kẻ đoạn thẳng AC.   =ACE + AEC (góc ngoài tam giác) Ta có: BAC  ACE + BEC 1  BAC = sđBC (góc nội tiếp) 2. mà Suy ra Vậy. 1  ACE  sđAC (góc tạo bởi tiếp tuyến 2 và dây cung)   BEC = BAC - ACE. 1  BEC = (sđBC - sđAC) 2 hay.  BEC. =. sđBC - sđAC 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §5. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN. 1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.. Định lí: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.. Trường hợp 3: (2 cạnh đều là tiếp tuyến) x. A. E n. O m. C. Chứng minh: Kẻ đoạn thẳng AC   Ta có: CAx =ACE + AEC (góc ngoài tam giác) 1  = sđ AmC mà CAx 2. 1  ACE  sđAnC 2 Suy ra Vậy. (góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung).   AEC = CAx - ACE. 1  AEC = (sđAmC - sđAnC) 2  hay AEC = Sđ AmC – sđ AnC 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §5.GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN.. 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. E. C. D A. E. A. o. B. O. O. C. Trường hợp 1:. Trường hợp 2:. Hình 36. Hình 37. Sđ BC – sđ AD 2. E n. B.  = BEC. A.  BEC = Sđ BC – sđ AC 2. m. C Trường hợp 3:. Hình 38  AEC = Sđ AmC – sđ AnC 2. Định lí: Số đo góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §5. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN. 1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.. Định lí: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.. Định lí: Số đo góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI TẬP Cho hình vẽ .Biết : E A6 0o D F. m. O.. B o. 0 12. n C. sđ BC = 1200. sđ AD = 600  1. Số đo BFC bằng bao nhiêu độ ? A..  BFC 300. B..  BFC 600. C..  BFC 900. D..  BFC 1200.  2. Số đo BEC bằng bao nhiêu độ ? A..  BEC 300. C..  BEC 900. B..  BEC 600. D..  BEC 1200.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> DẶN DÒ - Nắm kĩ hai định lí về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở ngoài đường tròn - Làm bài tập 36, 37 SGK trang 82 - Chuẩn bị trước các bài tập phần luyện tập, tiết sau luyện tập 1 tiết..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×