Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dedap an Ly 8HKI 20122013 QTan Binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN VẬT LÝ – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) A. LÝ THUYẾT Câu 1:(1,5 đ) Thế nào là chuyển động cơ học? Thế nào là tính tương đối của chuyển động và đứng yên? Cho 1 ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên. Câu 2:(1,5 đ) Lực đẩy Ácsimet phụ thuộc vào các yếu tố nào? Khi nào thì một vật chìm trong chất lỏng? Thả chiếc nhẫn bằng sắt vào thủy ngân thì chiếc nhẫn sẽ chìm hay nổi? Biết dsắt = 78 000 N/m3, dthủy ngân = 136 000 N/m3. Câu 3:(2,0 đ) Áp lực là gì? Viết công thức tính áp suất và chú thích các đại lượng trong công thức. Giải thích vì sao khi đặt tủ đứng trên nền đất, người ta thường kê một miếng gạch dưới các chân tủ thì tủ không bị lún? B. BÀI TOÁN Bài 1:(2,5 đ) Một người đi xe gắn máy trên đoạn đường đầu AB dài 18 km với vận tốc 30 km/h. Sau đó người ấy đi tiếp đoạn đường BC dài 15 km mất 0,4 giờ. a. Tìm thời gian người đó đã đi trên đoạn đường AB. b. Tìm vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường AC. Bài 2:(2,5 đ) Một quả cầu kim loại đặc được treo vào một lực kế theo phương thẳng đứng. Khi ở ngoài không khí, lực kế chỉ 2,7 N, khi nhúng chìm hoàn toàn quả cầu trong nước thì lực kế chỉ 1,7 N. a. Tìm độ lớn lực đẩy Ácsimét của nước tác dụng lên quả cầu. b. Tìm thể tích của quả cầu kim loại, biết dnước = 10 000 N/m3. c. Để quả cầu kim loại có thể lơ lửng trong nước thì phải khoét bỏ lõi quả cầu một khối lượng bao nhiêu? --- HẾT ---.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lưu ý:. - Sinh hoạt nhóm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm. - Sai đơn vị: - 0,25 đ ( chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị). A. LÝ THUYẾT Câu 1 (1,5 đ) - Chuyển động cơ học: Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian. 0,5 đ - Chuyển động đối với vật này nhưng lại đứng yên đối với vật khác. 0,5 đ - Cho ví dụ đúng 0,5 đ Câu 2 (1,5 đ) - Trọng lượng riêng chất lỏng và thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 0,5 đ - Khi thả vật vào chất lỏng có P > FA ( hoặc dvật > dlỏng) 0,5 đ - Nhẫn sắt sẽ nổi trong thủy ngân, vì dsắt = 78 000 N/m3 < dthủy ngân = 136 000 N/m3 0,5 đ Câu 3: (2,0 đ) - Là lực ép (hoặc đè) có phương vuông góc với mặt bị ép 0,75 đ - Viết đúng công thức tính áp suất 0,25 đ - Chú thích đúng 3 đại lượng 0,25 đ - Vì đã làm tăng diện tích tiếp xúc nên đã làm giảm áp suất của tủ tác dụng lên mặt đất, vì thế tủ không bị lún 0,75 đ B. BÀI TOÁN Bài 1 (2,5 đ) Lời giải đúng, tóm tắt đủ 0,25 đ s 18 t AB  AB  0, 6(h) v 30 a. 1,0 đ s s1 + s2 18  15 =  33(km / h) t t + t 0, 6  0, 4 1 2 b. 1,25 đ (hoặc có thể tính theo cách khác) Bài 2 (2,5 đ) Lời giải đúng, tóm tắt đủ 0,25 đ a. FA = P – P’ = 2,7 – 1,7 = 1 (N)  0,75 đ F 1 V A  0, 0001( m3 ) d 10000 nuoc b.  0,75 đ v=. c. Quả cầu lơ lửng khi: P’’= FA = 1(N)  0,25 đ Trọng lượng lõi quả cầu bỏ đi: 2,7 – 1 = 1,7 (N)  0,25 đ P 1, 7  Khối lượng lõi quả cầu bỏ đi: m = 10 10 = 0,17 (kg)  0,25 đ ---HẾT---. Chúc các em thi tốt!. Google: thcs nguyen van troi q2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×