Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.43 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (Tiết 1). Tập đọc I/ Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn). - Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu. - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy được tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhxét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân. II/Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh Dế Mèn, Nhà Trò. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Mở đầu Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK 4 _ 2 hs đọc 5 chủ điểm. 2.Dạy bài mới: HĐ1: H/dẫn L đọc và tìm hiểu bài: ( a) Luyện đọc:_ giới thiệu tranh . H/dẫn luyện đọc từng đoạn nối tiếp. Học sinh đọc nối tiếp đoạn. Kết hợp hỏi từ chú giải. cỏ xước, tảng đá cuội. Giải nghĩa thêm một số từ ngữ: ngắn chùn chùn, thui thủi . Đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh _ Dế Mèn đi qua … tảng đá cuội như thế nào? +Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người rất yếu ớt? bự những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở. + Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như _ Trước đây mẹ Nhà Trò có vay lương thế nào? ăn của bọn nhện. Sau đấy … ăn thịt Nhà trò +Những lời nói và cử chỉ nào nối lên tấm _Lời Dế Mèn: Em đừng sợ … kẻ yếu. lòng nghĩa hiếp của Dế Mèn? Lời nói mạnh mẽ làm Nhà Trò yên tâm. * Cử chỉ và hành động của Dế Mèn: phản ứng mạnh mẽ: xoè cả hai càng ra; hành động bảo vệ, che chở: dắt Nhà Trò đi +Nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích. HS tự nêu Cho biết và sao em thích. -Qua câu chuyện, tác giả muốn nói với ta HS nêu đại ý của bài. điều gì? Hoạt động 2: H/dẫn đọc diễn cảm: _ Luyện và thi đọc diễn cảm ( đoạn 3) _ Đọc đoạn 3 với giọng đọc kể lể đáng thương của Nhà Trò _ 3 nhóm đại diện 3 hs thi đọc. 3. Củng cố dặn dò: Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn? . Chuẩn bị bài: Mẹ ốm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 I . Mục tiêu : Đọc, viết được các số đến 100000 Biết phân tích cấu tạo số. - Th/hiện bài tập 1, 2, 3a viết được 2 số; b dòng 1 II Đồ dùng dạy học : GV:Kẻ sẵn bài tập 2 ở bảng phụ ;Làm sẵn các mẫu hình của bài tập 4 III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: -Nêu y/cầu của môn học 2.Bài mới -HĐ1:ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng: a,GV viết số :98 351 -Yêu cầu HS đọc số trên và nêu rõ chữ số -Chín mươi tám nghìn ba trăm năm của các hàng mươi mốt . -Tương tự yêu cầu học sinh đọc các số sau _Số hàng đơn vị :1 và nêu rõ chữ số các hàng : _ Số hàng chục :5..... Vd: 83001, 70201,39302. b) GV cho học sinh nêu quan hệ giữa hai HS nêu số liền kề Vd: 1chục bằng bao nhiêu đơn vị ? -1chục bằng 10 đơn vị 1trăm bằng 10 c) GV yêu cầu học sinh nêu : chục ; 1nghìn bằng 10trăm _ Các số tròn chục _HS tự nêu _ Các số tròn trăm _ Các số tròn nghìn lớp làm bài vào vở HĐ2: Thực hành Bài 1. _HSnêu - Gọi Hs nêu yêu cầu GV vẽ tia số lên a)... 20000...40000...50000...60000 bảng b) 38000,39000,40000,42000 Gọi 2Hs lên bảng làm Bài2: - GV : yêu cầu viết theo mẫu trong ô đã in -4 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bằng bút sẵn chì ở SGK Bài 3 : - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và bài mẫu Bài a.HS viết được 2 số -2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con a) 9171=9000 + 100 + 70 +1 3082=3000 + 80 + 2 -Kh/khích Hs khá giỏi th/hiện bài 4 .Bài b. làm dòng 1. -Viết các số thành tổng 3.Củng cố - dặn dò -2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở -GV viết các số yêu cầu Hs đọc -Sửa bài ở bảng, đổi vở k/tra 30200 ,46001,78207...... - Nhận xét -Về nhà ôn tập lại đọc các số đến 100000, làm bài 3b Bài sau : Ôn tập các số đến 100000(tt) Luyện TiếngViệt: Luyệnđọc : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I-Mục tiêu Rèn kĩ năng đọc cho HS: Đọc đúng, đọc diễn cảm, phù hợp tính cách nhân vật II- Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Hướng dẫn luyện đọc - Hướng dẫn hs đọc nối tiếp đoạn, rút từ Đọc nối tiếp đoạn, luyện đọc từ khó khó trong quá trình hs đọc phát âm chưa đúng, ghi bảng - Đọc mẫu toàn bài Lắng nghe 2. Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm - Yêu cầu học sinh nêu từ nhấn giọng qua Nêu từ nhấn giọng:tỉ lệ, ngồi gục đầu, bé mỗi đoạn và cho biết tác dụng của việc nhỏ, gầy yếu quá, thui thủi, ốm yếu , nhấn giọng từ đó đừng sợ. - Tổ chức thi đọc diễn cảm, đọc lời nhan 2-4 hs thi đọc diễn cảm vật - Nhắc lại đại ý của bài -Nhắc lại ý đại ý bài 3.Củng cố, dặn dò: - Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn? - Dặn về nhà tập đọc diễn cảm bài và chuẩn bị bài : “Mẹ ốm”. Toán :. Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I . Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đễn 5, 6 chữ số ; nhân, chia số có đến 5, 6 chữ số cho số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100000. - Th/hiện bài 1 (cột 1), 2a, 3 (dòng 1,2), 4b II . Đồ dùng dạy học : Bảng con, phiếu học tập. III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1)Bài cũ: GV đọc số ;yêu cầu HS viết số _Bảy mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt -Hs viết bảng con _Chín mươi nghìn tám trăm _Ba trăm linh năm nghìn 2 Bài mới: Bài 1(cột 1) - Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập - Hs nêu miệng kết quả nhẩm 9000; 60000 ;; 40000 ; 60000 Bài 2a - Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập - 2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con Bài 3 ( dòng 1,2): Học sinh đặt tính và thực hiện -Gọi 1 HS đọc yêu cầu - GV lưu ý cho học sinh nhắc lại cách so -2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở sánh 2số :5870 và 5890 - Sửa bài ở bảng , tự k/tra bài ở vở Bài 4 b Gọi 2 HS lên bảng làm. - 1Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con -Viết các số sau theo thứ tự b)Từ lớn đến bé 92678 ; 82697 ; 79862 ; 62978. 3.Củng cố-Dặn dò Nhận xét tiết học Bài sau: Ôn tập các số đến 100 000(tt). Luyện từ và câu: I/ Mục tiêu:. CẤU TẠO CỦA TIẾNG..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng ( âm đầu, vần thanh) ND Ghi nhớ. Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu.( mục III ). - Hs khá, giỏi giải được câu đố BT2 II/ Đồ dùng dạy học: _ Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng , có ví dụ( mỗi bộ phận tiếng viết 1 màu) _ Bộ chữ cái ghép tiếng: chú ý chọn màu chữ khác nhau để phân biệt rõ( âm đầu : xanh, vần: đỏ, thanh: vàng). III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Mở đầu: -Nêu y/cầu của môn học 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Phần nhận xét: -Bài tập 1. Đếm số tiếng trong câu tục ngữ. _ HS đếm thầm. :Đánh vần tiếng “bầu”. Ghi lại cách đánh _ Cả lớp đánh vần thầm. vần đó. _ Yc hoạt động nhóm 2: Đánh vần cho nhau HS thực hiện bảng con. nghe và ghi vào bảng con. _ GV ghi bảng: bờ (xanh) _ 2 nhóm đánh vần. âu (đỏ ) huyền ( vàng ) Tiếng” bầu” do những bộ phận nào tạo Tiếng “bầu” gồm có 3 phần: âm đầu, thành? vần, thanh. Phân tích các bộ phân tạo thành những HS từng nhóm báo cáo. HS khác nhận tiếng khác trong câu tục ngữ trên. xét. Tiếng do âm đầu, vần, thanh tạo thành. a) Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng _ ( thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, “bầu”? khác, giống, nhưng, chung, một, giàn) b) Tiếng nào không có đủ các bộ phận như _ “ ơi” chỉ có vần, thanh không có âm tiêùng “bầu”? đầu. 3.Phần ghi nhớ: HS đọc thầm ghi nhớ SGK. _ 4 hs đọc ghi nhớ. Hoạt động 2: Phần luyện tập * Bài tâp 1 -Mỗi bàn ph/tích 2 tiếng.trả lời miệng. -Th/hiện VBT * Bài tập 2 _ Yc hs làm miệng. -HS K-G làm bài và nêu miệng ( sao) 3.Củng cố dặn dò: _ Nêu các bộ phận của tiếng ? _ GV nhận xét tiết học. _ Yc học thuộc ghi nhớ -Ch/bị L/tập về cấu tạo của tiếng. Chính tả ( nghe, viết) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. Mục tiêu -Nghe –viết đúng chính tả, trình bày đúng bài cính tả, không mắc quá 5 lỗi chính tả..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Làm đúng các bài tập chhính tả phương ngữ ( BT2b). II.Đồ dùng dạy học -Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2b III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Mở đầu: -Nhắc hs một số y/c của giờ học chính tả, việc chuẩn bị đồ dùng cho giờ học. 2. Bài mới Hoạt động 1:HD chính tả -Đọc đoạn văn cần viết -Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người -Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò bự những phấn như mới lột. Cánh chị rất yếu ớt mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở. -HD nhận xét về bài chính tả +Tên riêng phải viết ntn? Sau khi chấm xuống dòng chữ đầu câu phải viết ra sao? -HD viết từ khó - 2Hs viết bảng, lớp viết bảng con cỏ xước,tảng đá cuội, áo thâm dài, ngắn chùn chùn, gầy yếu Họat động 2: Viết chính tả : -GV đọc đoạn cần viết -Đọc từng câu ngắn hoặc từng cụm từ cho hs viết -Đọc cho hs soát lại bài .Chấm chữa bài (4’) Hướng dẫn học sinh chấm chữa bài.. Hoạt động 3: HD làm bài tập chính tả *Bài 2b -Gọi hs nêu yêu cầu bài tập 2b. -Y/c hs làm bài vào vở, 1hs lên bảng làm. -Chữa bài.. - Theo dõi SGK - 1HS viết bảng, lớp viết bài vào vở - HS soát lại bài viết. -Sửa bài ở bảng - HS tự chấm - 1 HS đọc yêu cầu đề. - HS làm bài - 1 HS đọc yêu cầu bài.. 3Củng cố- Dặn dò - Nh/xét tiết học Ch/bị Ng/viết Mười năm cõng bạn đi học. Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012 MẸ ỐM. Tập đọc: I/Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Hiểu nội dung bài :Tình cảm yêu thương sâu sắc, tầm lòng hiếu thảo biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.( trả lời được câu hỏi 1,2,3 ; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài.) GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân II/Đồ dùng dạy học: _ Tranh minh hoạ SGK _ Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần h/dẫn: khổ 4, 5 III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.. - 2hs đọc và trả lời câu hỏi 1 và 2. 2. Dạy bài mới Hoạt động 1: H/dẫn đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp đoạn. Học sinh đọc nối tiếp đoạn _Chú ý cách đọc cho hs : Ví dụ: Lá trầu / khô giữa cơi trầu Truyện Kiều / gấp lại trên đầu bấy nay. Kết hợp giải nghĩa từ _ Đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: ... cho biết mẹ bạn nhỏ bị ốm : Lá trầu Câu 1:Em hiểu những câu thơ sau muốn khô giữa cơi trầu vì mẹ không ăn được. nói điều gì ? Truyện Kiều gấp lại vì mẹ không đọc “ Lá trầu ……. sớm trưa” được, ruộng vườn sớm trưa vắng bóng mẹ vì mẹ ốm không làm lụng được. Câu 2.Sự quan tâm, chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn nhỏ thể hiện qua những câu thơ nào ? Câu3. Những chi tiết nào trong bài bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ ?. -Vậy bài thơ muốn nói với em điều gì? HĐ2 H/dẫn đọc diễn cảm và HTL : Tổ chức luyện đọc diễn cảm và HTL. - Cô bác xóm làng đến thăm, người cho trứng, người cho cam, Anh y sĩ đã mang thuốc vào * Bạn nhỏ thương xót mẹ: Nắng mưa từ những ... đã nhiều nếp nhăn. * Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ: Con mong mẹ khoẻ dần dần… * Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi việc để mẹ vui: Mẹ vui, múa ca… * Bạn nhỏ thấy mẹ là người có ý nghĩa to lớn đối với mình: Mẹ là ... con. _HS nêu đại ý bài. đọc diễn cảm khổ thơ theo nhóm 2 _ HS đọc nhẩm thuộc bài thơ. 3.Củng cố-dặn dò: -Nội dung bài Nhận xét -Ch/bị : Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tt) Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (tt) I.Mục tiêu Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có 5, 6 chữ số l nhân chia số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số. Tính được giá trị của biểu thức..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Th/hiện bài 1, 2b, 3a,b II Đồ dùng dạy học :vở bài tập., bảng con, bảng phụ. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ HS làm bài tập Gọi 1 HS làm bài tập 5 Cả lớp làm bảng con Cho HS làm bảng con, so sánh các số: 87200...87201.. 4306...4570 1782...2782 2.Bài mới Bài 1: -Đọc lại đề - Gọi 1 HS đọc yêu cầu Tính nhẩm Sau đó gọi lần lượt HS nêu miệng kết quả a - 4000 , 4000, 0, 2000 các biểu thức b- 63000, 1000,10000,6000, -Lưu ý: phép tính trong ngoặc -Nhận xét -Nhận xét chung: Bài 2b: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu Đặt tính rồi tính -Gọi 2 HS lên bảng,cho lớp tự tính rồi làm -4 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng vào vở. con b - 59200, 21692, 52260, 13008 Bài 3a,b: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài -Tính giá trị của biểu thức -Gọi 2 HS lên bảng,cho HS tự làm bàivào -2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở vở -Sửa bài ở bảng -Tự k/tra bài làm - Kh/khích Hs khá, giỏi th/hiện Bài 4 a>6616 Hướng dẫn về nhà .Nhắc lại cách tìm b>61860 thành phần chưa biết của phép tính. 3. Củng cố- Dặn dò -Làm bài tập 4,5 - Chuẩn bị bài sau B/thức có chứa một chữ. Tập làm văn: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN. I/ Mục tiêu: _ Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện ( ND ghi nhớ) _ Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1,2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa ( mục III ) II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi BT1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Mở đầu: GV nêu yêu cầu học môn TLV. 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1:Phần nhận xét: *Bài tập 1 _ Yêu cầu 1 HS khá, giỏi kể lại câu chuyện trên hồ Ba Bể ( gv có thể gợi ý thêm) giới thiệu hs nêu 3 yêu cầu của bài a) Câu chuyện có nhân vật nào? b) Các sự việc xảy ra và kết quả.. c) Ý nghĩa của câu chuyện. * Bài tập 2 + GV gợi ý để hs nhận xét: _ Bài vặn có nhân vật không?. Hoạt động của trò. -HS khá, giỏi kể lại chuyện sự tích hồ Ba Bể. a) Các nhân vật + bà cụ ăn xin, mẹ con bà nông dan, những người dự lễ hội b) Các sự việc xảy ra và kết quả + Bà cụ xin ăn trong ngày hội cúng phật . + Hai mẹ con bà nông dân cho bà cụ ăn và ngủ trong nhà. + bà già hiện thành con giao long lớn. + Sáng sớm, bà già cho hai mẹ con bà nông dân gói tro, hai mảnh vỏ trấu rồi đi + Nước lụt dâng cao, 2 mẹ con bà nông dân chèo thuyền đi cứu người c) Ca ngợi con người có lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng. Truyện còn giải thích sự hình thành hồ Ba Bể Không, chỉ có những chi tiết giới thiệu hồ Ba Bể.. *Bài tập 3 HS trả lời dựa trên kết quả của BT1,2 + Theo em thế nào là kể chuyện? _ 3 hs đọc phần ghi nhớ SGK _ Yc hs đọc phần ghi nhớ Hoạt động 2:. Phần luyện tập _ HS tập kể theo đôi Bài tập 1:_ Yc hs luyện tập từng đôi. _ HS xung phong thi kể _ Yc hs thi kể trước lớp Bài tập 2: _ Em và người phụ nữ có con nhỏ Câu chuyện có những nhân vật nào? -Quan tâm giúp đỡ lẫn nhau là một nếp _Yc hs nêu ý nghĩa câu chuyện sống đẹp 3. Củng cố Dặn dò: -Nội dung ghi nhớ -Ch/bị : Nh/vật trong truyện Hoạt động ngoài giờ lên lớp: TÌM HIỂU TIỂU SỬ HỨA TẠO I Mục tiêu : - Giúp HS biết tiểu sử Liên đội mang tên :Nhà anh hùng cách mạng Trần Đình Tri. - GD học sinh lòng yêu nước , biết ơn những người có công với nước. II.Chuẩn bị : Tóm tắt tiểu sử nhà chiến sĩ cách mạng Trần Đình Tri. III. Hoạt động dạy và học :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Đọc cho học sinh nghe tóm tắt tiểu sử nhà cách mạng Trần Đình Tri Hoạt động 2( thảo luận ) Hướng dẫn học sinh tìm hiểu: -Em hãy nêu những điều em biết về nhà chiến sĩ cách mạng Trần Đình Tri. - Ông Trần Đình Tri đã có những công lao gì đối với sự nghiệp đất nước ?. Hoạt động của trò Lắng nghe Thảo luận, đại diện trả lời câu hỏi. Ông sinh năm 1915 mất năm 1994, ông quê ở Đông Gia-Đại Minh-Đại Lộc. Ông được tổ chức giao nhiều nhiệm vụ quan trọng, là đại biểu Quốc Hội khóa I/1946, ông là nhà chiến sĩ cách mạng yêu nước của huyện tỉnh ta trong cuộc đấu tranh giành độc lập.. -Em học tập điều gì ở nhà yêu nước TĐT ? Hoạt động 3: Dặn dò: về nhà học thuộc tiểu sử Trần Đình Tri. *******************************. Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012 BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. Toán: I. Mục tiêu: Giúp HS: Bước đầu nhận biết biểu thức 1 chữ Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số Th/hiện bài 1, 2b, 3a,b II.Đồ dùng dạy học GV kẻ sẵn phần VD lên bảng,để trống cột 2,3 III.Các Hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của GV 1. Bài cũ 2.Bài mới Hđộng 1. Gthiệu biểu thức có chứa 1 chữ GV gọi 2 HS đọc VD trong SGK Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì Lan có bao nhiêu quyển vở? Tương tự : thêm 2,3,4.... HS nêu Kquả GV ghi lên bảng điền vào cột 2 và 3 3+1,3+2,3+3 là biểu thức đã học nếu thêm a quyển vở thì số vở của Lan như thế nào? +Tìm giá trị biểu thức có chứa 1 chữ 3+a là biểu thức có chứa 1 chữ. Thay a=1 thì 3+a bằng bao nhiêu? Tính biểu thức 3+a với a=4,6,7 - KLuận:Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được 1giá trị của biểu thức 3+a Hoạt động 2:.Thực hành Bài 1: -Gọi 1 HS đọc phần mẫu,GV ghi bảng Tương tự,yêu cầu HS làm câu b,c Bài 2:a -Gọi 2 HS lên bảng.HS cả lớp làm bài bằng bút chì vào SGK Bài 3b: -Gọi 2 HS đọc yêu cầu b HS tự làm vào vở,. Hoạt động của HS -2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con bài 4 (5) -2HS đọc -3+1=4 3+2=5, 3+3=6, 3+4=7. -Nếu a=1 thì 3+a=3+1=4 -Hs cho ví dụ về b/thức có chứa một chữ -2Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con -Viết vào ô trống a. 155, 225 HS K-G làm bài 2b -Tính giá trị của biểu thức -2Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở -Sửa bài ở bảng, tự k/tra bài ở vở b: 863, 873, 803, 843 HS K-G làm bài 3a. 3.Củng cố dặn dò - Hs cho ví dụ về b/thức có chứa một chữ -Nhận xét tiết học Bài sau: Luyện tập. Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG. I/ Mục tiêu: _ Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1. Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2,BT3. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần - Bộ xếp chữ, từ đó có thể ghép các con chữ thành các vần khác nhau và các tiếng khác nhau. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. KTBC:. Tiếng được cấu tạo gồm những bộ phận nào? -Phân tích 3 bộ phận các tiếng trong câu:” Uống nước nhớ nguồn”.. 2. Dạy bài mới: Bài tập 1 _ GV nhận xét. Bài tập 2: _ Yc hoạt động cá nhân. _ Tuyên dương hs tìm nhanh và đúng. Bài tập 3: _ Yc đọc thầm yêu cầu bài tập 3.. - 2Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện VBT -Sửa bài ở bảng -K/tra chéo bài làm ở vở 1 hs đọc nội dung bài tập 1 . -Thi đua nhóm nào nhanh và đúng. _ 2 tiếng: ngoài _ hoài (vần cùng nhau: oai) _ 1 số hs nêu miệng kết quả. HS khác nhận xét.. Bài tập 4, 5: HDHS khá giỏi làm bài, 3.Củng cố dặn dò: _ Tiếng có cấu tạo như thế nào? Những bộ phận nào nhất thiết phải có? Nêu ví dụ. _ Dặn hs xem trước bài tập 2 ( LT&C tuần 2/ 17 SGK ).. Luyện Tiếng Việt:. DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (Viết đoạn: “Năm trước...bọn Nhện”). I-Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng chính tả II- Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Hướng dẫn viết chính tả - Đọc mẫu đoạn viết Lắng nghe và đọc thầm - Nêu lời nói cử chỉ nói lên tấm lòng hào Lời Dế Mèn: “Em đừng sợ.. yếu”.Cử chỉ hiệp của Dế Mèn hành động:Phản ứng mạnh mẽ, xòe hai càng ra, bảo vệ, che chở, dắt Nhà Trò đi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hướng dẫn viết từ khó - Đọc cho hs viết - Đọc cho hs soát lỗi - Hướng dẫn chấm bài sửa lỗi -Dặn dò Hs về nhà viết lại các từ đã viết sai. - thui thủi, xòe, vặt cánh. Hs viết bài vào vở Hs soát lỗi, tự chấm lỗi bằng bút chì. Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012 LUYỆN TẬP. Toán(Tiết 5) I Mục tiêu Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số . Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. II.Đồ dùng dạy học -Kẻ sẵn các khung của bài tập 1 trang 7, bài 3 trang 7 III Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò A.Bài cũ -Gọi 2 HS lên bảng -2hs làm bảng Tính giá trị biểu thức m+20 với.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> m=30,m=35,m=50. B.Bài mới Hoạt động 1:Bài 1: -GV hướng dẫn phần làm mẫu -Tương tự gọi 4 HS lên bảng Hoạt động Bài 2:b,c -Cho HS làm bài vào vở Bài 3: Hoạt động 3: Bài 4a: Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu -Cho HS nêu lại cách tính chu vi hình vuông 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Bài sau: Các số có sáu chữ số. -Tính giá trị của biểu thức a.35, 70 c.106, 82, 156 b.9, 6, 3 d.79, 60, 7 -Tính giá trị của biểu thức b.123 c.137 HS K-G làm bài 3 HS làm bài vào PBT. Kể chuyện: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ I.Mục tiêu Nghe- kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. II.Đồ dùng dạy học -Tranh Kể chuyện -Tranh ảnh về hồ Ba Bể III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động 1:GV kể chuyện -Y/c hs quan sát tranh, đọc thầm y/cầu của. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> bài kể chuyện trong SGK -Kể lần1:Giọng kể thong thả, rõ ràng: nhanh ở tai họa về đêm, chậm rãi ở đoạn kết. Chú ý nhấn giọng ở những từ gợi cảm, gợi tả. - Kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh k/hợp giải thích từ khó:Cầu phúc, Giao long, bà góa, làm việc thiện, bâng quơ Hoạt động 2 HS tập kể -Y/c hs đọc lần lượt y/c từng bài tập -Kể theo nhóm 4 -Kể trước lớp +Cho vài nhóm lên kể +Cho vài hs lên kể lại toàn bộ câu chuyện Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện -Câu chuyện giải thích điều gì? -Ngoài việc giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn nói với ta điều gi? Hoạt động 3 Củng cố- Dặn dò Nhận xét tiết học -Tìm đọc câu chuyện - Ch/bị : Kể chuyện đã nghe,đã đọc. - HS quan sát tranh - HS lắng nghe HS lắng nghe và chú ý. -HS kể theo nhóm 4- dựa vào tranh minh hoạ. - Từng nhóm thi kể nối tiếp nhau.. - Ca ngợi con người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.. Đạo đức: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết1) I.Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.Biết được trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi người yêu mến.Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. -Hs khá, giỏi nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập, biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che hành vi thiếu trung thực trong học tập + GDKNS : K/năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân; K/năng bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập, K/năng làm chủ bản thân trong học tập. II.Đồ dùng dạy học HS: Thẻ xanh, đỏ III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy 1/Nêu yêu cầu của việc học môn học -Ghi đề bài lên bảng 2/HD bài mới. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HĐ1:Xử lí tình huống -Cho hs xem tranh & Y/c hs đọc nội dung tình huống -Y/c hs nêu các cách giải quyết.. - Xem tranh.. - Vài hs nêu cách giải quyết tình huống a. Mượn tranh ảnh của bạn để đưa cho cô giáo xem b. Nói dối cô là đã sưu tầm nhưng quên ở nhà Hỏi:Nếu em là Long, em sẽ chọn cách nào? c. Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm, - Vì sao em chọn cách giải quyết đó. nộp sau. -Kết luận :Cách giải quyết ( c) là phù hợp, -Th/luận theo nhóm đôi . thể hiện tính trung thực trong học tập -Một số hS trình bày ý kiến HĐ2: Làm việc cá nhân(BT1) -Cho hs làm việc cá nhân. -Những việc làm nào thể hiện tính -KL:Không chép bài bạn trong h/ tập là trung thực tr/thực. Còn nhắc bài cho bạn, mượn vở -Trình bày ý kiến của mình. bạn để chép bài tập, giấu điểm kém, chỉ báo điểm tốt với bố mẹ là thiếu tr/ thực . HĐ3: Hoạt động cả lớp (BT2) -GV đọc từng ý một,Y/c hs lựa chọn: -Bày tỏ th/độ -Y/c hs giải thích . -Vài Hs lên phát biểu -Lớp nh/xét, bổ sung . KL-Gọi hs đọc phần ghi nhớ :Ý kiến (b), (c) là đúng. (a) là sai. HĐ4: Làm việc cả lớp ( BT6) -2 Hs đọc ghi nhớ SGK -Đã bao giờ em thiếu trthực trong htập chưa?Nếu có bây giờ nghĩ lại em thấy thế --Vài Hs lên phát biểu nào? -Lớp nh/xét, bổ sung . Em sẽ làm gì nếu gặp những tình huống tương tự như vậy? 3. Củng cố - Dặn dò -Nhận xét giờ học . -Vận dụng , liên hệ ... Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I Mục tiêu Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số . Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. _Th/hiện bài 1, bài 2 ( 2câu), Bài 4 ( chọn 1 tr/hợp) II.Đồ dùng dạy học -Kẻ sẵn các khung của bài tập 1 trang 7, bài 3 trang 7 III Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1.Bài cũ -2hs làm bảng, lớp làm bảng con bài 3a 2.Bài mới ( 6) Bài 1: -GV hướng dẫn phần làm mẫu -Tương tự gọi 4 HS lên bảng -4 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bằng bút chì ở SGK -Sửa bài ở bảng, tự k/tra bài làm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 2:b,c -Cho HS làm bài vào vở Kh/khích Hs khá, giỏi th/hiện Bài 3 Bài 4a: Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu -Cho HS nêu lại cách tính chu vi hình vuông 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Bài sau: Các số có sáu chữ số. a.42 , 60 b. 9, 3, 6,. c. 106, 82, 156 d. 79, 60, 7. -Tính giá trị của biểu thức -2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở -Sửa bài ở bảng, tự k/tra bài làm b.123 c.137 HS làm bài vào PBT. Tập làm văn: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I/ Mục tiêu: _ Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( ND Ghi nhớ ) Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( qua lời nhân vật của bà) trong câu chuyện Ba anh em ( BT1, mục III ) - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật(BT2, mục III ) II/ Đồ dùng dạy học: GV: 4 tờ phiếu kẻ bảng phân loại theo yêu cầu bài tập 1 III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. KTBC: 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1:Phần nhận xét: Bài tập 1: _ Kể tên những truyện mới được học.. Hoạt động của trò 2 HS trả lời :Thế nào là văn kể chuyện. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ Ba.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> _ Yc sinh hoạt nhóm 2. _ Rút ra phần 1 kết luận.. Bể. * Dòng 1: người * Dòng 2: vật. Bài tập 2: Nhận xét tính cách nhân vật Dế Mèn, mẹ con bà nông dân. _ Hỏi hs đọc thuộc ghi nhớ. Hoạt động 2 Phần luyện tập: Bài tập 1(SGK) Yc hs thảo luận nhóm 4 Bài tập 2( SGK) _ Yc hs thực hành nhóm 4 lần lượt kể tiếp chuyện theo 1 trong 2 hướng.. -Hs trình bày ý kiến cá nhân 2 hs đọc to ghi nhớ. . _ Đại diện nhóm trả lời theo 3 câu hỏi bài tập 1. HS nhận xét. _ Hs thực hành nhóm 4 _ HS xung phong kể trước lớp theo 2 hướng: hướng 1, hướng 2.. Củng cố dặn dò: Gọi hs đọc ghi nhớ. Yc hs về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ. Ch/bị Kể lại hành động của nh/vật. 2hs đọc ghi nhớ.. Luyện tập Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000. I/ Mục tiêu: _ Tiếp tục ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000. _ Ôn tập về so sánh các số đến 100 000. Ôn tập về thứ tự các số đến 100 000. II/ Hoạt động dạy học Bài 1: Đặt tính rồi tính: 9936 – 875 4826 : 2 8259 + 725 1532 : 3 Bài 2: Viết số chẵn lớn nhất có 5 chữ số , số lẻ bé nhất có 5 chữ số. - GV yêu cầu hs viết vào vở nháp. - GV chấm vở hs và nhận xét. Bài 3: Số 409 sẽ thay đổi như thế nào , nếu: a) Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Viết thêm một chữ số 0 vào bên trái số đó. c) Xoá đi chữ số 9 ở cuối số đó ? d) Thêm chữ số 2 vào bên trái số đó. - Yc học sinh làm vào vở nháp.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV chấm bài và củng cố. --------------------------------. Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011 Kĩ thuật: VẬT LỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU I/ Mục tiêu cần đạt: HS - Biết đặc điểm, tác dụng & cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. - Biết cách & thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim & vê nút chỉ( gút chỉ). II/ Đồ dùng: Mẫu vải , kim khâu, khung thêu, phấn màu; Một số sản phẩm may khâu khêu. III/ Các hoạt động trên lớp: HĐ GV HĐ HS 1/ KTBC: Kiểm tra dụng cụ học tập 2/ Bài mới: HĐ1 : HD HS quan sát, nhận xét vật liệu - HS đọc mục a SGK khâu, thêu: - GV cho HS quan sát 1 số mẫu vải +Kể tên 1 số loại vải mà em biết? _ HS trả lời + Vải là vật liệu để làm gì? + Kể tên 1 số sản phẩm được làm bằng vải..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV giới thiệu 1 số mẫu chỉ. HĐ 2: HD đặc điiểm & cách sử dụng kéo: - + nêu đặc điểm & cấu tạo của kéo cắt vải? +So sánh sự giống nhau gữa kéo cát chỉ & kéo cắt vải. - GV HD cách cầm kéo . HĐ3: Quan sát nhận xét 1 số vật liệu, dụng cụ: + Nêu 1 số loại chỉ, vải mà em biết? 3/ Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học - Bài sau: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu thêu (tt). - HS đọc mục b SGK - HS trả lời - HS quan sát & nhận xét . HS quan sát và nhận xét - hS nêu. Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 Tuần 1: Giáo dục ngoài giờ lên lớp : TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG ( ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC) I. Mục tiêu : -HS biết được truyền thống của nhà trường -HS thực hiện đúng nội quy của trường lớp -Duy trì nề nếp trường lớp -Giáo dục HS có ý thức yêu quý trường lớp, biết giữ gìn truyền thống nhà trường II- Chuẩn bị -Các bài hát về chủ đề mái trường II.Nội dung và hình thức hoạt động HĐ1: Phần mở đầu -Hát một bài hát về mái trường -Tuyện bố lí do -Giới thiệu chương trình 1-Nội dung Ổn định tổ chức HĐ2: Truyền thống nhà trường -Cho HS nêu tiểu sử ông Trần Tống -Cho HS biết về truyền thống nhà trường trong hoạt động của năm qua HĐ3: Văn nghệ Hát tập thể bài Em yêu trường em Các tổ thi hát về chủ đề mái trường.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gv tuyên dương những em hát tốt III.Đánh giá rút kinh nghiệm:. Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010 An toàn giao thông: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Giới thiệu năm nhóm biển báo I/Mục tiêu: -HS hiểu ý nghĩa,tác dụng,tầm quan trọng của biển báo hiệu giao thông. -HS nhận biết nội dung của các nhóm biển báo. -Khi đi đường có ý thức chú ý đến biển báo. II/Các hoạt động trên lớp:. HĐ GV 1/KTBC:-Kiểm tra sách vở của bộ môn. 2/ BM: Chia lớp làm 5 nhóm. HĐ HS. -Yêu cầu mỗi nhóm dựa vào các biển báo - HS thảo luận theo nhóm với nội dung (do GV cung cấp) mô tả đặc điểm & ý GV đã yêu cầu. nghĩa của từng biển báo. - Đại diện các nhóm trình bày . -GV nhận xét- chốt ý. Tổ chức trò chơi + Thi ghép hình vào sơ đồ. - HS tham gia trò chơi. + Nội dung : Mỗi nhóm cửi đại diện thi ghép theo nhóm. -GV nhận xét tuyên dương. 3/ Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> SINH HOẠT LỚP I-Đánh giá công tác thời gian qua -Lớp trưởng đánh giá chung về các mặt -Lớp phó học tập nhận xét về mặt học tập a) Học tập - Xây dựng được nề nếp học tập - Sôi nổi xây dựng bài - Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp - Trong giờ học nghiêm túc theo dõi bài * Tồn tại: -Một số em còn làm việc riêng trong giờ học b) Hạnh kiểm -Thực hiện tốt nội quy nhà trường -Tác phong nghiêm túc -Biết lễ phép với thầy cô và người lớn -Các em biết thân thiện với bạn bè * Tồn tại: -Một số em sau giờ chơi, áo bỏ ra ngoài II-Công tác đến Dạy và học tuần 2 Duy trì tốt nề nếp học tập Tham gia dọn vệ sinh trường lớp Tổ 3 trực.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1 Từ 22/8/2011 đến 26/8/2011 Cách ngôn: Có chí thì nên Thứ. Môn học. Tên bài dạy. 2. Chào cờ Tập đọc Toán Chính tả Đạo đức. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Ôn tập các số đến 100 000 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Trung thực trong học tập. 3. LT&C Toán Lịch sử Kể chuyện Kĩ thuật. Cấu tạo của tiếng Ôn tập các số đến 100 000(tt) Môn Lịch sử và Địa lí Sự tích hồ Ba Bể Vật liệu, dụng cụ cắt, thêu. 4. Tập đọc Toán TLV Âm nhạc Mĩ thuật. Mẹ ốm Ôn tập các số đến 100 000 Thế nào là kể chuyện Ôn ba bài hát đã học ở lớp Ba Vẽ trang trí, màu sắc và cách pha màu. 5. LTVC Toán. Luyện tập về cấu tạo của tiếng Biểu thức có chứa một chữ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 6. Khoa học ATGT Địa lí. Con người cần để sống? Biển báo hiệu giao thông đường bộ Làm quen với bản đồ. TLV Toán Khoa học Thể dục HĐTT. Nhân vật trong truyện Luyện tập Trao đổi chất ở người Bài 1, 2 Sinh hoạt lớp. Thứ sáu ngày 26/8/2011 NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN. Tập làm văn: (1) I/ Mục tiêu: _ Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( ND Ghi nhớ ) Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( qua lời nhân vật của bà) trong câu chuyện Ba anh em ( BT1, mục III ) II/ Đồ dùng dạy học: GV: 4 tờ phiếu kẻ bảng phân loại theo yêu cầu bài tập 1 III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy A. KTBC: Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào B. Dạy bài mới: Hoạt động 1:Phần nhận xét: *Bài tập 1: _ Kể tên những truyện mới được học. _ Yc sinh hoạt nhóm 2. _ Rút ra phần 1 kết luận. * Bài tập 2: nhận xét tính cách nhân vật Dế Mèn, mẹ con bà nông dân. _ Hỏi hs đọc thuộc ghi nhớ. Hoạt động 2 Phần luyện tập: * Bài tập 1(SGK) Yc hs thảo luận nhóm 4 Bài tập 2( SGK) _ Yc hs thực hành nhóm 4 lần lượt kể tiếp chuyện theo 1 trong 2 hướng.. Hoạt động của trò 2 HS trả lời. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ Ba Bể. * Dòng 1: người * Dòng 2: vật. 2 hs đọc to ghi nhớ. . _ Đại diện nhóm trả lời theo 3 câu hỏi bài tập 1. HS nhận xét. _ HS thực hành nhóm 4 _ HS xung phong kể trước lớp theo 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> hướng: hướng 1, hướng 2. Củng cố dặn dò: Gọi hs đọc ghi nhớ. Yc hs về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ.. 2hs đọc ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000. ngày. Toán (1) I . Mục tiêu : Đọc, viết được các số đến 100000 Biết phân tích cấu tạo số. II Đồ dùng dạy học : GV:Kẻ sẵn bài tập 2 ở bảng phụ ;Làm sẵn các mẫu hình của bài tập 4. /8/2010.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1.Bài cũ: -KT: Sách vở 2.Bài mới -HĐ1:ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng: a,GV viết số :98.351 -Yêu cầu HS đọc số trên và nêu rõ chữ số của các hàng -Tương tự yêu cầu học sinh đọc các số sau và nêu rõ chữ số các hàng : Vd:83001, 70201,39302. b) GV cho học sinh nêu quan hệ giữa hai số liền kề Vd:1chục bằng bao nhiêu đơn vị ? c) GV yêu cầu học sinh nêu : _ Các số tròn chục _ Các số tròn trăm _ Các số tròn nghìn HĐ2: Thực hành Bài 1. - Gọi Hs nêu yêu cầu GV vẽ tia số lên bảng Gọi 2Hs lên bảng làm Bài2: - GV : bài này yêu cầu viết theo mẫu trong ô đã in sẵn Bài 3 : - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và bài mẫu -Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3hs lên bảng Bài 4 HD về nhà -GV lần lượt đính các hình của bài tập : 3.Củng cố - dặn dò -GV viết các số yêu cầu Hs đọc 30200 ,46001,78207...... - Nhận xét -Về nhà ôn tập lại đọc các số đến 100000, làm bài 3b Bài sau : ôn tập các số đến 100000(tt). Hoạt động của trò. -Chín mươi tám nghìn ba trăm năm mươi mốt . _Số hàng đơn vị :1 _ Số hàng chục :5. HS nêu. _1chục bằng 10 đơn vị _1trăm bằng 10 chục -VD:20,30 _1nghìn bằng 10trăm _HS tự nêu lớp làm bài vào vở _HSnêu a)... 20000...40000...50000...60000 b) 38000,39000,40000,42000 Bài a.HS viết được 2 số.Bài b. làm dòng 1. -Viết các số thành tổng a) 9171=9000 + 100 + 70 +1 3082=3000 + 80 + 2. Thứ ngày ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt). /8/2010. Toán (2): I . Mục tiêu: thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đễn 5, 6 chữ số ; nhân, chia số có đến 5, 6 chữ số cho số có một chữ số. Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100000. II . Đồ dùng dạy học : bảng con, phiếu học tập. III . Các hoạt động dạy học :.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động của thầy 1)Bài cũ: GV đọc số ;yêu cầu HS viết số _Bảy mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt _Chín mươi nghìn tám trăm _Ba trăm linh năm nghìn 2Bài mới: Hoạt động 1:Bài 1(cột 1) - Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập Hoạt động 2 . Bài 2a) - Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập -Gọi 2 HS lên bảng làm , cho cả lớp làm vào vở Hoạt động 3 Bài3 ( dòng 1,2): -Gọi1 HS đọc yêu cầu - GV lưu ý cho học sinh nhắc lại cách so sánh 2số :5870và5890 Hoạt động 4.Bài 4 b Gọi 2 HS lên bảng làm. 3.Củng cố-Dặn dò Nhận xét tiết học Bài sau: Ôn tập các số đến 100 000(tt). Hoạt động của trò -Hs viết bảng con. 9000; 60000 ;; 40000 ; 60000 Học sinh đặt tính và thực hiện. -Điền dấu <,>,= -HS làm bảng con HS K-G làm các bài còn lại -Viết các số sau theo thứ tự b)Từ lớn đến bé 92678 ; 82697 ; 79862 ; 62978 HS làm vở HS K-G làm bài 4a HS K-G làm bài 5. Thứ ngày ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (tt). /8/2010. Toán (3): I.Mục tiêu Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có 5, 6 chữ số l nhân chia số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số. Tính được giá trị của biểu thức. II Đồ dùng dạy học :vở bài tập., bảng con, bảng phụ. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ HS làm bài tập Gọi 1 HS làm bài tập 5 Cả lớp làm bảng con Cho HS làm bảng con, so sánh các số: 87200...87201.. 4306...4570.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1782...2782 B.Bài mới Hoạt động 1:Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu Sau đó gọi lần lượt HS nêu miệng kết quả các biểu thức -Lưu ý: phép tính trong ngoặc -Nhận xét chung: Hoạt động 2:Bài 2b: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu -Gọi 2 HS lên bảng,cho lớp tự tính rồi làm vào vở. Hoạt động 3: Bài 3a,b: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài -Gọi 2 HS lên bảng,cho HS tự làm bàivào vở Bài 4, 5 Hướng dẫn về nhà .Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính. 3. Củng cố- Dặn dò -Làm bài tập 4,5, chuẩn bị bài sau.. -Đọc lại đề Tính Nhẩm a>4000 , 4000, 0, 2000 b>63000, 1000,10000,6000, -Nhận xét Đặt tính rồi tính Học sinh làm bài b >59200, 21692, 52260, 13008 -Nhận xét,sửa bài -Tính giá trị của biểu thức a>6616 b>61860 HS K-G làm bài 4,5. Thứ ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (tt). ngày. /8/2010. Toán (3): I.Mục tiêu Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có 5, 6 chữ số l nhân chia số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số. Tính được giá trị của biểu thức. II Đồ dùng dạy học :vở bài tập., bảng con, bảng phụ. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ HS làm bài tập Gọi 1 HS làm bài tập 5 Cả lớp làm bảng con Cho HS làm bảng con, so sánh các số: 87200...87201.. 4306...4570 1782...2782 B.Bài mới Hoạt động 1:Bài 1: -Đọc lại đề.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Gọi 1 HS đọc yêu cầu Sau đó gọi lần lượt HS nêu miệng kết quả các biểu thức -Lưu ý: phép tính trong ngoặc -Nhận xét chung: Hoạt động 2:Bài 2b: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu -Gọi 2 HS lên bảng,cho lớp tự tính rồi làm vào vở. Hoạt động 3: Bài 3a,b: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài -Gọi 2 HS lên bảng,cho HS tự làm bàivào vở Bài 4, 5 Hướng dẫn về nhà .Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính. 3. Củng cố- Dặn dò -Làm bài tập 4,5, chuẩn bị bài sau.. Tính Nhẩm a>4000 , 4000, 0, 2000 b>63000, 1000,10000,6000, -Nhận xét Đặt tính rồi tính Học sinh làm bài b >59200, 21692, 52260, 13008 -Nhận xét,sửa bài -Tính giá trị của biểu thức a>6616 b>61860 HS K-G làm bài 4,5. Thứ BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. ngày. /8/2010. Toán(4): I. Mục tiêu: Giúp HS: Bước đầu nhận biết biểu thức 1 chữ Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số II.Đồ dùng dạy học GV kẻ sẵn phần VD lên bảng,để trống cột 2,3 III.Các Hoạt động dạy học Hoạt động của GV A. Bài cũ -GV ghi bảng: 482 + x = 1267 9854 – x = 1420 X : 5 = 327 -Gọi 3 hs lên bảng-Nhận xét chung B.Bài mới Hoạt động 1. Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ GV gọi 2 HS đọc VD trong SGK. Hoạt động của HS HS làm bảng con. -Ghi đề lên bảng -2HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì Lan có bao nhiêu quyển vở? Tương tự : thêm 2,3,4.... HS nêu KQuả GV ghi lên bảng điền vào cột 2 và 3 3+1,3+2,3+3 là biểu thức đã học nếu thêm a quyển vở thì số vở của Lan như thế nào? 3. Tìm giá trị biểu thức có chứa 1 chữ 3+a là biểu thức có chứa 1 chữ. Thay a=1 thì 3+a bằng bao nhiêu? Tính biểu thức 3+a với a=4,6,7 - KLuận:Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được 1giá trị của biểu thức 3+a Hoạt động 2:.Thực hành Bài 1: -Gọi 1 HS đọc phần mẫu,GV ghi bảng Tương tự,yêu cầu HS làm câu b,c Bài 2:a -Gọi 2 HS lên bảng.HS cả lớp làm bài vào vở nháp Bài 3b: -Gọi 2 HS đọc yêu cầu b HS tự làm vào vở, 5.Củng Cố dặn dò -Nhận xét tiết học Bài sau: Luyện Tập.. -3+1=4 3+2=5, 3+3=6, 3+4=7. -Nếu a=1 thì 3+a=3+1=4. Học sinh làm vào vở, 1 em lên bảng. -Viết vào ô trống a. 155, 225 HS K-G làm bài 2b HS tự làm vào vở -Tính giá trị của biểu thức b: 863, 873, 803, 843 HS K-G làm bài 3a Thứ. ngày. /8/2010. Toán(5) LUYỆN TẬP I Mục Tiêu Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số . Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. II.Đồ dùng dạy học -Kẻ sẵn các khung của bài tập 1 trang 7, bài 3 trang 7 III Các HĐ dạy học HĐ của thầy A.Bài cũ -Gọi 2 HS lên bảng Tính giá trị biểu thức m+20 với m=30,m=35,m=50. B.Bài mới Hoạt động 1:Bài 1: -GV hướng dẫn phần làm mẫu -Tương tự gọi 4 HS lên bảng Hoạt động Bài 2:b,c -Cho HS làm bài vào vở. HĐ của trò -2hs làm bảng. -Tính giá trị của biểu thức a.35, 70 c.106, 82, 156 b.9, 6, 3 d.79, 60, 7 -Tính giá trị của biểu thức b.123. c.137.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 3: Hoạt động 3: Bài 4a: Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu -Cho HS nêu lại cách tính chu vi hình vuông 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Bài sau: Các số có sáu chữ số. HS K-G làm bài 3 HS làm bài vào PBT.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×