Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Toan 2 Giua ho ky II Nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT XÍN MẦN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II-LỚP 2 TRƯỜNG PTDTBTTH QUẢNG NGUYÊN NĂM HỌC 2012 - 2013. MÔN THI : TOÁN Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề ) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………... Phần ghi điểm Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Điểm trường:. . . . . . . . . . . . . . . . …………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) * Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng . Câu 1: Kết quả của phép tính sau là: a) 4kg x 8 = ? A. 32 kg B. 12kg C. 23kg b) 24dm : 6 = ? A. 6 cm B. 4 cm C . 5cm Câu 2: a) số liền trước của số 999 là : A.997 B. 1000 C. 998 b) số bé nhất có ba chữ số là : A. 111 B. 100 C. 101 Câu 3 : a) Nếu kim ngắn chỉ vào số 6, kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ : A. 12 giờ 30 phút B. 6 giờ rưỡi C. 6 giờ b) Kết quả của phép tính là : 1km = …….m A. 100m B. 1000m C. 10m Câu 4 : Kết quả của x trong phép tính sau là: a). x + 24 = 62 A. 37. B. 38. C. 39. B. 35. C. 36. b) 52 – x = 17 A. 34 Câu 5: Trong hình vẽ bên có: a) Mấy hình tam giác ? A. 5 B. 4. C. 3. b) Mấy hình chữ nhật ? A. 2 B. 3. C. 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S 72 - 36 + 24 = 60. 20 : 4 x 6 = 30. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống : 18 : 3. 2x3. 36 - 26. Câu 2: Đặt tính rồi tính: 536 + 243. 3x5. 879 – 356. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 3: Năm nay ông 70 tuổi, bố kém ông 32 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ PHÒNG GD&ĐT XÍN MẦN TRƯỜNG PTDTBTTH QUẢNG NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2012 – 2013. I. PhẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) Câu 1: ( 1 Điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) Ý A Câu 2: ( 1 Điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) Ý C Câu 3: ( 1 Điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) Ý C Câu 4: ( 1 Điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) Ý B Câu 5: ( 1 Điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) Ý A Câu 6: ( 1 Điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Đ. b) Ý B b) Ý B b) Ý B b) Ý B b) Ý B Đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 72 - 36 + 24 = 60. 20 : 4 x 6 = 30. II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1: ( 1 Điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 18 : 3 = 2 x 3 Câu 2: ( 1 Điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 536 243 779. 36 - 26. <. 3x5. 879 356 1235. Câu 3: ( 2 Điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Bài giải Tóm tắt Ông: Bố :. (0,5 điểm) Bố có số tuổi là: 70 - 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. PHÒNG GD&ĐT XÍN MẦN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II-LỚP 2 TRƯỜNG PTDTBTTH QUẢNG NGUYÊN NĂM HỌC 2012 - 2013. MÔN THI : TOÁN Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) * Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng . Câu 1: Kết quả của phép tính sau là: a) 4kg x 8 = ? A. 32 kg B. 12kg C. 23kg b) 24dm : 6 = ? A. 6 cm B. 4 cm C . 5cm Câu 2: b) số liền trước của số 999 là : A.997 B. 1000 C. 998 b) số bé nhất có ba chữ số là : A. 111 B. 100 C. 101 Câu 3 : b) Nếu kim ngắn chỉ vào số 6, kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ : A. 12 giờ 30 phút B. 6 giờ rưỡi C. 6 giờ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Kết quả của phép tính là : 1km = …….m A. 100m B. 1000m Câu 4 : Kết quả của x trong phép tính sau là: a). C. 10m. x + 24 = 62 A. 37. B. 38. C. 39. B. 35. C. 36. b) 52 – x = 17 A. 34 Câu 5: Trong hình vẽ bên có: a) Mấy hình tam giác ? A. 5 B. 4. C. 3. b) Mấy hình chữ nhật ? A. 2 B. 3. C. 4. Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S 72 - 36 + 24 = 60. 20 : 4 x 6 = 30. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống : 18 : 3 Câu 2: Đặt tính rồi tính: 536 + 243. 2x3. 36 - 26. 3x5. 879 – 356. Câu 3: Năm nay ông 70 tuổi, bố kém ông 32 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×