Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Thien nhien Trung va Nam mi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên giảng dạy Nguyễn Đức Nghiễm. Môn. Địa lí 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> •Xác định trên lược đồ Vùng công nghiệp truyền thống và vùng công nghiệp Vành đai Mặt trời của Hoa kì ? •Hướng chuyển dịch vốn và lao động ở Hoa kì ? •Nêu những thuận lợi của Vùng công nghiệp “Vành đai Mặt trời ”.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Kh¸i qu¸t tù nhiªn Dựa vào sát kiếnlược thứcđồSGK Quan , chohãy biếtcho biết khuvà vực Trung và Nam mĩ Trung Nam mĩ giáp với các gồm mấyđại bộdương phận ,nào xác ?định chúng trên bản đồ ? Eo Trung Mĩ Quần đảo Ăng-ti. Lục địa Nam mĩ. T h á i B ì n h D ư ơ n g. Đ ạ i T â y D ư ơ n g.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Kh¸i qu¸t tù nhiªn. a- Eo đất Trung mĩ và quần đảo Ăng-ti : Eo Trung mĩ và Quan sát các quần đảovàĂng-ti lược đồ cho chủ nằm biết yếu :Eo Trung trong mĩ và môi quần đảo trường nhiệt đới Ăng-ti nằm gió mùa.Gió trong môi chủ yếu là gió tín trường nào? phong trên biển Lọai gió thổi thổi theo hướng quanh năm ở đông đây lànam gió gì , thổi theo hướng nào ? Eo Trung mĩ và quần đảo Ăng-ti. Lược đồ tự nhiên Châu Mĩ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Kh¸i qu¸t tù nhiªn. a- Eo đất Trung mĩ và quần đảo Ăng-ti : •Eo Trung mĩ phần lớnnội diện Dựa vào lược đồ và tích làsgk núi và cao nguyên,có dung. nhiều núi lửa đang hoạt •Tổ 1;2 :Hãy bằng trình nhỏ bày đặc động,đồng hẹp ven điểm biểntự nhiên eo Trung mĩ •Tổ 2;3: Trình bày đặc tự •Quần đảo Ăng-ti có điểm địa hình nhiên quần đảobằng Ăng-ti núi cao;đồng ven biển.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Kh¸i qu¸t tù nhiªn. b- Khu vực Nam mĩ :. Dựa vào lược đồ Tự nhiên Trung và Nam mĩ N.1. Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực phía tây Nam mĩ. N.2. Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực đồng bằng ở giữa. N.3. Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực phía đông Nam mĩ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Kh¸i qu¸t tù nhiªn. b- Khu vực Nam mĩ : Gồmtênbacáckhu địasản hình : mĩ ? Nêu loạivực khoáng ở Nam Xác định chúngchạy trên bản . •Dãy An-đet dọcđồphía Tây,. cao , đồ sộ nhất Châu mĩ . Thiên nhiên thay đổi từ bắc xuống nam và từ thấp lên cao. •Ở giữa là các đồng bằng rộng lớn : Ô-ri-nô-cô, A-ma-zôn, Pampa và La-pla-ta. •Phía Đông là các sơn nguyên ,đất tốt , khí hậu nóng và ẩm ướt , phát.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cấu trúc địa hình Trung và Nam mĩ tương tự cấu trúc địa hình Bắc mĩ ở chỗ. A. Có núi trẻ ,núi già ,sơn nguyên và đồng bằng. B. Núi trẻ phía Tây , đồng bằng ở giữa , sơn nguyên phía Đông. C. Có hệ thống núi cao chạy ven biển , chiếm phần lớn diện tích khu vực. D. Có đồng bằng rộng lớn cao ở phía Bắc ,thấp dần về phía nam.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Xác định trên lược đồ các địa danh sau : Eo Trung mĩ , quần đảo Ăng ti , dãy An-đet đồng bằng A-ma-dôn , đồng bằng Pam-Pa , sơn nguyên Guy-a-na , sơn nguyên Bra-xin.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn làm bài tập 2 SGK: So sánh đặc điểm địa hình nam Mĩ với địa hình Bắc mĩ: •Cấu trúc địa hình •Dạng địa hình •Phân bố •Quy mô , kích thước từng dạng •Độ cao , hướng nghiêng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Học bài và hoàn thành các bài tập bài 41 Đọc trước bài 42 , nghiên cứu kĩ hình 42.2 Lược đồ khí hậu Trung và Nam mĩ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×