Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Thau kinh phan ky 2003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu những đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Có những cách nào để nhận biết thấu kính hội tụ? - Vật ở rất xa thấu kính: Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật (ảnh tại điểm F’) - Vật ở trong khoảng d > 2f: Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật - Vật ở trong khoảng 2f > d > f: Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật - Vật ở trong khoảng d < f: Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật - Chú ý: Vật tại điểm d = f Ảnh ảo, ngược chiều, bằng vật.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Cho một thấu kính hội tụ, có tiêu điểm F, F’. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính. a. Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính B ∆. A. o. F’. A ’. F B’. b. Nêu đặc điểm của ảnh A’B’ - Ảnh thật -Ngược chiều -Lớn hơn vật.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trong các thấu kính sau thấu kính nào là thấu kính hội tụ? Những thấu kính còn lại là thấu kính phân kì. A. B. C. D. E. F.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 48: THẤU KÍNH PHÂN KỲ. I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ: 1. Quan sát và tìm cách nhận biết: C2: Độ dày phần rìa so với phần giữa của thấu kính phân kỳ có gì khác so với phần giữa? - Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. . Ký hiệu: .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 48: THẤU KÍNH PHÂN KỲ. I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ: 1. Quan sát và tìm cách nhận biết: 2. Thí nghiệm: C3: Chùm tia ló có đặc điểm gì mà người ta gọi thấu kính này là thấu kính phân kì ? Quan sát thí nghiệm Chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho chùm tia ló phân kì.. H×nh 44.1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 48: THẤU KÍNH PHÂN KỲ. I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ:. II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính phân kì: 1. Trục chính: C4: Quan sát lại thí nghiệm trên và cho biết, tron tới thấu kính phân kì, tia nào đi qua thấu kính kh đổi hướng? Tìm cách kiểm tra điều này. Trong các tia tới vuông góc với mặt thấu kính có 1 tia cho tia ló truyền thẳng, không bị đổi hướng. Tia này trùng với 1 đường thẳng gọi là trục chính (▲- đen ta) của thấu kính..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 48: THẤU KÍNH PHÂN KỲ. I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính phân kì: 1. Trục chính: 2. Quang tâm: - Trục chính đi qua thấu kính tại O; Mọi tia sáng đi qua O đều truyền thẳng ; O là quang tâm của thấu kính. Quang tâm O. O.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 48: THẤU KÍNH PHÂN KỲ. I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính phân kì: 1. Trục chính: 2. Quang tâm: 3. Tiêu điểm: C5: Quan sát lại thí nghiệm 44.1 và dự đoán xem nếu kéo dài các tia ló thì chúng có gặp nhau tại một điểm hay không? Tìm cách kiểm tra dự đoán đó? Trả lời: Nếu kéo dài chùm tia ló ở thấu kính phân kì thì chúng sẽ gặp nhau tại một điểm trên trục chính của thấu kính, cùng phía với chùm tia tới. Có thể dùng thước thẳng để kiểm tra dự đoán đó.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 48: THẤU KÍNH PHÂN KỲ. I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính phân kì: 1. Trục chính: 2. Quang tâm: 3. Tiêu điểm: C6: Hãy biểu diễn các tia ló trong thí nghiệm này trên hình vẽ sau: Điểm F gọi là tiêu điểm của ∆ thấu kính. F. O.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mỗi thấu kính phân kỳ có hai tiêu điểm F và F’ nằm về hai phía của thấu kính, cách đều (đối xứng qua) quang tâm O.. F. O. O. F’.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 48: THẤU KÍNH PHÂN KỲ. I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính phân kì: 1. Trục chính: 2. Quang tâm: 3. Tiêu điểm: 4. Tiêu cự:. .. F. f. f. .. F’. Khoảng cách từ quang tâm O đến mỗi tiêu điểm F gọi là tiêu cự f của thấu kính phân kỳ (OF = OF’)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 48: THẤU KÍNH PHÂN KỲ. I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính III. Vậnphân dụng:kì: C7: Hình bên vẽ một TKPK, quang tâm O, trục chính , hai tiêu diểm F và F', các tia tới 1, 2. Hãy vẽ tia ló của các tia tới này.. S. (1) (2). F. 0. F’.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 48: THẤU KÍNH PHÂN KỲ. I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ: II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính III. Vậnphân dụng:kì: C8: Trong tay em có một kính cận thị. Làm thế nào để biết kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kì? Trả lời: Kính cận là thấu kính phân kì, có thể nhận biết bằng một trong hai cách : - Phần rìa của thấu kính dày hơn phần phần ở giữa. - Đặt thấu kính này gần dòng chữ, nhìn qua thấu kính thấy ảnh dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn trực tiếp vào dòng chữ đó ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phân biệt nhanh thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì THẤU KÍNH HỘI TỤ. - Phần rìa mỏng. THẤU KÍNH PHÂN KÌ. - Phần rìa dày.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. Vận dụng: . Thấu kính phân kì không có tính chất nào sau đây?. A. Tia tới hướng tới tiêu điểm thì cho tia ló song song với trục chính.  B. Tia tới đến quang tâm của thấu kính thì tia ló truyền thẳng, không đổi hướng.  C. Tia tới hướng tới tiêu điểm thì cho tia ló không song song với trục chính.  D. Tia tới song song trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm. .

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhà bác học người ITALIA: Ga-Li-Lê đã ghép nhiều thấu kính hội tụ và phân kì để quan sát bầu trời vào rạng sáng 7-11610 để khẳng định Trái Đất quay quanh Mặt Trời..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thấu kính phân kỳ trong đời sống và kỹ thuật Ống kính zoom cho máy ảnh, camera.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thấu kính phân kỳ trong đời sống và kỹ thuật Kính thiên văn. Kính cận.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>   . Học thuộc phần ghi nhớ Trả lời C9 - SGK trang 121 Làm bài tập: 44-45.1 - 44-45.3..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×