Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bai giang chinh ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.88 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chính tả ( nghe – viết).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn học sinh nghe – viết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> • GV đọc lần 1 • HS viết từ khó – nảy – lặng lẽ – mưa rây – rực lên – chứa lửa – chứa nắng • GV đọc HS viết • Chấm chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn học sinh làm bài tập.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 2: Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở cột dọc trong các bảng sau:. sổ xổ. sơ xơ. bát mắt bác mắc. su xu. sứ xứ. tất mứt tấc mức.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> sổ  sổ sách  sổ mũi  vắt sổ  cửa sổ. sơ  sơ sài  sơ lược  sơ qua  sơ sinh. su  su su  su hào  cao su  dép su. sứ  bát sứ  đồ sứ  sứ giả sứ quân. xổ  xổ số  xổ lồng  xổ sán  xổ bụng. xơ  xơ múi  xơ mít  xơ xác xơ mướp. xu đồng xu  xu nịnh  xu thời  tiền xu. xứ  xứ sở  tư xứ  biệt xứ  cha xứ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> bát  bát ngát  bát ăn  cà bát  bát nháo. bác  chú bác  bác trứng  bác học  bác ái. mắt  đôi mắt  mắt mũi  mắt na  mắt lưới. mắc  mắc áo  mắc nợ  giá mắc mắc màn. tất  tất cả  tất tả  tất bật  đôi tất. tấc  tấc đất  tấc lòng  tấc lưỡi  gang tấc. mứt  mứt tết  hộp mứt  mứt dừa.  mứt me mức  mức độ  mức ăn  vượt mức.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 3a: Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau? • sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán. – Chỉ tên các con vật.. • sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi – Chỉ tên các loài cây..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 3a: Nếu thay âm s bằng âm x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?. xóc (đòn xóc, xóc xóc đồng xu,….) xói (xói mòn, xói lở,…) xẻ (xẻ gỗ, xẻ núi,…) Xáo (xáo trộn,…) Xít (ngối xít vào nhau,…) xam (ăn xam,…) xán (xán lại gần,…).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 3a: Nếu thay âm s bằng âm x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nào có nghĩa?. xả (xả thân,… ) xi (xi đánh giày,… ) xung (nổi xung, xung trận, ….) xen (xen kẽ,…) xâm (xâm hại, xâm phạm, …) xắn (xắn tay,…) xấu (xấu xí, …).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 3b: Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ơ từng ô trong bảng sau:. 1. an – at. ang – ac. 2. ôn – ôt. ông – ôc. 3. un – ut. ung – uc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. 2. 3. an – at. ang – ac. man mát, ngan ngát, sàn sạt, chan chát, nhan nhát, ran rát,…. khang khác, nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, …. ôn – ôt. ông – ôc. sồn sột, dôn dốt, tôn tốt, mồn một, …. xồng xộc, công cốc, tông tốc, cồng cộc,…. un – ut. ung – uc. vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút, chùn chụt,…. sùng sục, khùng khục, cung cúc, nhung nhúc, trùng trục,….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dặn dò • Ôn tập: – Phân biệt: âm đầu s/x và âm cuối c/t – Từ láy • Chuẩn bị bài: – Chính tả (nghe – viết): Hành trình của bầy ong – Phân biệt: âm đầu s/x và âm cuối c/t.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×