Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra toan 7 hoc ky I20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT Bắc Trà My Trường THCS ………………...…... Họ và tên: ………………...……..… Lớp: ….. Điểm. KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN lớp 7 - Năm học: 2012-2013 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lời phê. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất (trừ câu 7, 12, 13). a Câu 1: Cho số hữu tỉ b (a, b Î Z, b ≠ 0). Chọn câu sai trong các khẳng định sau: a a A. b > 0 nếu a, b cùng dấu. B. b < 0 nếu a, b khác dấu. a a C. b < 0 nếu a, b cùng âm. D. b > 0 nếu a, b cùng âm. - 3 Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 ? - 15 - 15 - 9 - 9 A. 20 B. 16 C. 20 D. 16. . .. .0. -1 M. .1. Câu 3: Điểm M trên trục số (hình 1) (Hình 1) biểu diễn bởi số hữu tỉ: - 1 1 2 - 2 - 1 - 1 4 4 A. 4 B. C. D. 4 80 65 13 13 ; ; ; Câu 4: Trong các phân số sau: 25 10 15 40 . Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 80 13 13 65 A. 25 B. 15 C. 40 D. 10 4 4 0,16; ; ; 9 9 5 Câu 5: Trong các số: . Số nào là số vô tỉ ? 4 0,16 5 A. B. Câu 6: Cách ghi nào sau đây sai ? 8 » 2,8 A. B. 1869 ≈ 1900 Câu 7: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng bên: Câu 8: Chọn câu trả lời đúng (hình 2). Ta có: A. M (2; 0) B. N (0; 1) C. P (– 1; 2) D. Q (– 2; 1). C.. 4 9. 9. D.. C. 18,765 ≈ 18,7 x y. D. 0,2537 ≈ 0,25. –2 4. M. .. Q. -2. –1 2. .. –6. y 2. 1. .. N -1. 0. -1. 1. .. 2. x. 5 – 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -2. Câu 9: Hai đường thẳng a và b cắt nhau tạo thành một góc 530. Một trong các góc còn lại có số đo bằng bao nhiêu độ ? A. 1200 B. 1270 hoặc 530 C. 350 D. 490 Câu 10: Qua điểm M không thuộc đường thẳng a, vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a ? A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số Câu 11: Quan sát hình 3: Để tia OC vuông góc với tia OD thì số đo góc BOD phải là: A. 500 B. 900 C. 400 D. 600. C 1300. A. O. B. (Hình 3). Câu 12: Quan sát hình 4: Biết: AB ^ xx’,  AB ^ yy’, ADC = 500. Hãy điền vào chỗ … để được khẳng định đúng: a) xx’ …………….. yy’ b) Số đo góc BCD là ..… c) Tên của cặp góc ADC và DCy’ là ………..……... x y. D. A. 500. B. C. D. x’ y’. (Hình 4). Câu 13: Hãy tréo “X” vào ô đúng (Đ) hoặc sai (S) nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai: Khẳng định Đ S  = 900, B  = 900. a) Có thể có tam giác ABC mà A b) Cho tam giác PQR, góc ngoài tại R bằng 1350. Khi đó số đo các góc P  và Q là: P = 720, Q = 650. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 14 (1 điểm): Thực hiện các phép tính sau (không sử dụng máy tính bỏ túi để tính): 5 æ ö æö 1 2÷ 1÷ 5 ç ç - ÷ :6 ÷ ç ç ÷ ÷.10 ç ç è ø è ø 3 5 5 a) b) x y = 7 3 và x – y = 16. Câu 15 (1 điểm): Tìm hai số x và y biết: 1 x Câu 16 (1 điểm): Vẽ đồ thị hàm số y = 2 . Câu 17 (3 điểm): Cho tam giác ABC. Nối A với trung điểm M của BC. Kẻ AH vuông góc với BC (H Î BC), Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD, trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HA = HE. Chứng minh:  a) BC là tia phân giác của ABE . b) BE = CD..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> --- Hết ---. Phòng GD&ĐT Bắc Trà My ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi phương án chọn đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a b c P/án C A D B A C 3 D B A C 0 // 130 so le trong II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu Nội dung æ ö 1 2÷ 5- 6 1 - 1 ç - ÷ : 6 = . ç ÷ ç 15 6 a) è3 5 ø (0,25 đ) = 90 (0,25 đ) 14 5 5 æö 1÷ 5 æ 1 ö ÷ ç ç .10÷ ÷ ç ç ÷.10 = è ÷ ç5 ø ç5 ø è b) (0,25 đ) = 25 (= 32) (0,25 đ) x y x - y 16 = Þ = =4 15 7 3 7- 3 4 (0,5 đ) Þ x = 28, y =12 (0,5 đ) - Vẽ đúng hệ trục toạ độ Oxy y 1 x 3 - Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 2 2. .A. 1. 16. -3. -2. 0. -1. 1. -1. 2. y=. 3. 13 a S. b S Điểm 0,5 0,5 1 0,25 0,75. 1 2. x. x. -2 -3. 17. Vẽ hình chính xác phục vụ câu a, b. A. B. H. E. C. M. 0,5. D. a) – Chứng minh được ΔAHB = ΔEHB (c.g.c)   – Suy ra: ABC = EBC (góc tương ứng)  – Kết luận BC là tia phân giác ABE. 0,5 0,25. b) – Chứng minh được ΔAMB = ΔDMC (c.g.c). 0,5. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> – Suy ra: AB = CD (cạnh tương ứng) – Mặt khác: AB = BE (cạnh tương ứng của ΔAHB = ΔEHB) – Suy ra: BE = CD. 0,25 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×