Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Toan 7 HKI 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI HKI Năm học 2012 – 2013. Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút. Thực hiện phép tính Số câu Số điểm Tỉ lệ Tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng cấp độ thấp. HS biết áp dụng công thức vào giải các bài toán đơn giản 1 0,5 5% HS biết tìm x trong bài toán đơn giản 1 1 10%. HS biết áp dụng các tính chất để tính nhanh. HS biết vận dụng các kiến thức tổng hơp Vào bài toán tổng hợp. 1 0,5 5%. 1 0,5 5% HS biết vận dụng định nghĩa GTTĐ và qui tắc chuyển vế để tìm x. 1 1 10%. HS biết áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x 1 1,5 15%. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Số câu Số điểm Tỉ lệ Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời Số câu Số điểm Tỉ lệ Tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 3 1,5 15%. 2 2 20%. 1 1,5 15% Hs biết áp dụng t/c đồ thị hàm số y = ax để vẽ đồ thị 1 1 10%. Hàm Số. Cộng. 1 1 10%. HS biết vẽ hình theo đề bài đã cho 1 1 10% HS nhận biết được hai tam giác bằng nhau trong hình vẽ 1 1,5 15% 4 4 40%. 1 1 10% HS biết dùng kết quả của câu a để c/m câu b 1 1 10% 3 3 30%. Hs vận dụng đươc các kiến thức tổng hợp để chứng minh câu c. 1 0,5 5% 4 3 30%. 3 3 30% 11 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC :2012 – 2013 MÔN : TOÁN KHỐI 7 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính: 33.34 5 a) 3 3 1 3 1 .17  .22 b) 5 3 5 3 1 . c) 2. .  3 25  7    7. 0. . Bài 2: ( 2 điểm ) Tìm x biết: 1 2  4 3 a) 3 1 5 x   4 3 6 b) x. x y z   Bài 3: ( 1,5điểm ) Tìm x,y, z biết: 5 3 2 và x + y – z = 54.. Bài 4 : ( 1 điểm ) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x. Bài 5 : ( 1 điểm ) Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau : Vẽ góc nhọn xOy. Lấy điểm M bất kỳ nằm trong góc xOy. Vẽ qua M đường thẳng d 1 vuông góc với tia Ox tại A, Vẽ qua A đường thẳng d2 vuông góc với Oy tại B. Bài 6:(3điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh AMB AMC b) Trên đoạn thẳng AM lấy điểm N (N nằm giữa A và M). Chứng minh NB = NC. c) Chứng minh AM  BC . ( Vẽ hình 0,5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN 33.34 37  5 5 3 Bài 1: a) 3. ( 0,25đ ) =3 = 9 ( 0,25đ ) 2. 3 1 3 1 3 1 1 .17  .22   17  22  3 b) 5 3 5 3 5  3 3 .  5 = 5 = -3 1 c) 2. ( 0,25đ ) ( 0,25đ ). 0. 1  3 25  7      5  7   1 2  7 ( 0,25đ ) 1 .   2   1 0 = 2 ( 0,25đ ) 1 2 2 1 x   x   4 3 3 4 Bài 2: a) ( 0, 5đ ) 8 3  x= 12 12 ( 0,25đ) 11 x = 12 ( 0,25 ). b). . x. . 3 1 5 3 5 1    x   4 3 6 4 6 3  x. ( 0,25đ ). 3 1  4 2. ( 0,25đ ). 3 1 5   x 4 2 4 Với 3 1 1 x    x  4 2 4 Với x. ( 0,25đ ) ( 0,25đ ). x y z x  y  z 54     9 Bài 3: 5 3 2 5  3  2 6. ( 0,75đ ) Tìm đúng x, y, z mỗi số được 0.25đ. Bài 4: Hs tìm được điểm A( 1; -2) được 0,5đ Hs vẽ đúng đồ thị được 0,5đ. Bài 5: Hs vẽ đúng mỗi yếu tố được 0,25 điểm. Bài 6:- Hs vẽ hình đúng : 0,5đ a) - Hs nêu được một yếu tố được 0,25điểm - Kết luận được hai tam giác bằng nhau đúng vị trí đỉnh tương ứng: 0,25đ . . b) - Từ AMB AMC ( cmt)  BAM CAM ( 2 góc tương ứng ): 0,25đ - Hs chứng minh được BAN CAN : 0,5đ. - HS suy ra được BN = CN ( 2 cạnh tương ứng ):0,25đ c) Chứng minh đúng câu c: 0,5đ (Hs chứng minh cách khác đúng vẫn chấm đủ điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×