Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

LTCTu ngu ve chim choc Dat va tra loi cau hoi Odau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọc Kiều.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU :. Kiểm tra bài cũ : 3. Em chọn dấu chấm hay đấu chấm than để điền vào ô trống ? a, Ông Mạnh nổi giận ,quát : !. - Thật độc ác. - Đêm ấy , Thần Gió lại đến đập cửa , thét : - Mở cửa ra. !. - Không ! Sáng mai ta sẽ mở cửa mời ông vào. ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu :. Từ ngữ về chim chóc Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?. 1. Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp : ( cú mèo , gõ kiến , chim sâu , cuốc , quạ , vàng anh ) a,Gọi tên theo hình dáng. b,Gọi tên theo tiếng kêu. c,Gọi tên theo cách kiếm ăn. M : Chim cánh cụt. M: tu hú. M: bói cá. Cú mèo , vàng anh. Cuốc , quạ. Gõ kiến , chim sâu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu :. Từ ngữ về chim chóc Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?. 2. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau : a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ? Bông cúc trắng mọc ở bên bờ rào, giữa đám cỏ dại. b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ? Chim sơn ca bị nhốt trong lồng. c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ? Em làm thẻ mượn sách ở thư viện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu :. Từ ngữ về chim chóc Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?. 3. Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau : a) Sao chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. M : Sao chăm chỉ họp ở đâu ? b) Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái. Em ngồi ở đâu ? c) Sách của em ở trên giá sách. Sách của em ở đâu ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu :. Từ ngữ về chim chóc Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?. Củng cố - dặn dò : Vừa rồi các em học bài gì ? Về nhà tìm thêm các từ ngữ về loài chim. Xem trước bài tập ở bài : Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm – Dấu phẩy.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×