Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

GIAO AN TOAN LOP 1 HKI CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.99 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Phủ Hà I. TUẦN 7 Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012 Tiết 25 KIỂM TRA I/ Mục tiêu: Kiểm tra lại KQ học tập của Hs về: - Nhận biết số lượng trong pv 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 – 10. - Nhận biết HV, HTG, HT. - Rèn tính trung thực trong học tập. II/ Kiểm tra: 1/ Số? o o o o o o o o o. o o o o o o o o o. o o o o o o o o o. 2/ Số? 1. 3 4. 0. 5. 3. 6. 5. 8. 3/ Viết các số: 4, 2, 1, 9, 7 theo thứ thự từ bé đến lớn?. 4/ Số? - Có … hình vuông - Có … hình tam giác. III/ Hướng dẫn đánh giá: Bài 1/44 2 điểm (mỗi bài 0,5đ) Bài 2/44 3 điểm (mỗi bài 0,25đ) Bài 3/44 3 điểm Bài 4/44 2 điểm. GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012 Tiết 26 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong pv 3. - Biết làm tính cộng các số trong pv 3. - Rèn tính nhanh nhẹn. II. ĐDDH: Bộ ĐDHT lớp 1, chọn mô hình phù hợp với tranh vẽ. III. Các HĐDH: 1. Bài cũ: (3’)Nhận xét bài kiểm tra 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong pv 3: (15’) * Hướng dẫn hs học phép cộng: 1 + 1 = 2 - GV đánh lên bảng và nêu: “Có 1 con gà, thêm 1 con gà - 2 Hs nêu lại nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?” - Y/cầu Hs nêu câu trả lời. - GV nêu: “một thêm một bằng hai” - CN – ĐT - Hướng dẫn Hs cách viết 1 thêm 1 bằng 2: 1 + 1 = 2 - Dấu + gọi là cộng, ta đọc 1 cộng 1 bằng 2. - CN – ĐT - Y/cầu Hs viết lại: 1 + 1 = 2 - bảng con *Hướng dẫn học phép cộng: 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3 (Tương tự) - Cho Hs học thuộc 3 công thức. - Hướng dẫn Hs qsát hình vẽ: 2+1=3 1+2=3 - Cho hs nhận biết: 2+1 cũng giống 1+2 3. Thực hành: (12’) Bài 1/44 Tính- GV nêu yêu cầu và HD Hs cách làm bài. - HS làm bảng 1 + 1 = …..; 1 + 2 = …..; 2 + 1 = …. con Bài 2/44 Tính - Gv nêu y/cầu bài và hướng dẫn Hs cách làm bài. Viết số 1 - HS làm bảng trước (1), rồi viết dấu (+) bên trái số 1, kế đến viết số 1 dưới lớp số 1 đầu tiên sao cho thẳng cột, dùng thước gạch ngang từdấu + qua -Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính và tính theo cột dọc +1 +2 +1 1 2 1 2 3 3 - Chuù yù vieát thaúng coät doïc.. Bài 3/44 Nối - Gv nêu y/cầu bài và hướng dẫn Hs cách làm bài. 1+2. 1. 1+1. 2+1. 2. 3. Củng cố, dặn dò: (4’) - Trò chơi: Đính nhanh kết quả đúng vào phép tính. - Về làm lại bài1 vào vở.. GV : QUÁCH THỊ HA. - HS làm theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012 Tiết 27 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong pv 3. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. - Yêu thích học toán, rèn tính cẩn thân, chính xác II/ Các đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán,, tranh vẽ. III/ Các HĐDH: 1. Bài cũ: (5’) Tính. 1+1. ;. 1+2 ;. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. (1’). b. Thực hành: (25’) Bài 1/45 Số? - Hướng dẫn hs nhìn tranh vẽ Sgk, nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng tương ứng với tình huống trong tranh. -Đặt bài toán : Có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ.Hỏi có tất cả mấy con thoû ? Ghi : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 -Đọc : Hai cộng một bằng ba Moät coäng hai baèng ba Bài 2/45 Tính - Hs nêu y/cầu bài 1. 2. +. +. - trình bày. - Bảng con. 1. 1 ( CỘT 1 ). 1+1=…. - Nhóm đôi. +. 1 Bài 3/45. - Hs nêu y/cầu bài. 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2+1=…. 3=…+1. 1 +…= 2. …+1 =3. 3=1+…. …+ 1=2. 2+ …=3. 1+2 = 2+ …. - Làm vở ( HS khá giỏi ). Bài 4/46 Nhìn tranh nêu bài toán rồi viết kết quả vào từng bài toán -Giáo viên hướng dẫn học sinh nói: - HS làm theo nhóm 1+1=2 1+2=3 2+1=3 Bài 5/46 Viết phép tính thích hợp (5 b HSKG) - Hoïc sinh neâu : Lan coù 1 quaû boùng. Huøng coù 2 quaû boùng. Hoûi caû 2 baïn coù maáy quaû boùng ? a/ 1 + 2 = 3;. b/1+1=2. Củng cố, dặn dò: (4’). -. Về làm lại bài1, 2 vào vở. Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 Tiết 28. GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Phủ Hà I. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I/ Mục tiêu:- Thuộc bảng cộng trong pv 4. - Biết làm tính cộng các số trong pv 4. - Yêu thích học toán, rèn tính cẩn thân, chính xác Điều chỉnh : Không làm BT 3 cột 1 BT 4 :Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . II/ ĐDDH: Sử dụng BĐD học toán 1. Mô hình, tranh vẽ. III/ Các HĐDH: 1.Bài cũ: (5’) Tính 1 2 1 2. Bài mới: 1 1 2 a. Giới thiệu bài: (1’) b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong pv 4: (15’) * Giới thiệu phép cộng: 3 + 1 = 4 - Gv đính tranh lên bảng và hỏi: + Có bao nhiêu con chim đậu trên cành? + Thêm mấy con bay đến? - Yêu cầu Hs nêu bài toán: “Trên cành cây có 3 con chim, thêm 1 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim?”. Gv y/c hs nêu câu trả lời: Có 3 con chim thêm 1 con chim là 4 con chim. - Gv hỏi: vậy 3 thêm 1 bằng mấy? - Gv nói: 3 thêm 1 bằng 2, ta viết như sau: 3 + 1 = 2 * Hướng dẫn hs học phép cộng: 2 + 2 = 4; 1 + 3 = 4 (Tương tự như học phép cộng 3 + 1 = 4). * Cho hs học thuộc 3 công thức. * Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ và nêu mối quan hệ của phép cộng.. 3. 4. 1. TUẦN 8 Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Tiết 29 LUYỆN TẬP GV : QUÁCH THỊ HA. - Hs nêu. - Hs viết bảng con - CN – N - ĐT. 3+1=4 1+3=4 2 + 2 =4. 3 / Thực hành: (10’) Bài 1/47 Tính - Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sau dấu = - Nhận xét bổ sung 1+3= 3+1= 1+1= 2+2= 2+1= 1+2= Bài 2/47 Tính - GV hướng dẫn HS viết số thẳng cột với nhau dấu + ở giữa 2 số ,kẻ vạch ngang 2 3 1 1 1 + + + + + 2 1 2 3 1 Bài 3/47 Điền dấu >, <, =? (Cột 2 HSKG) *Cột 2 : 4… 1 + 2 Cột 1: 2 + 1…3 4… 1 + 3 1 + 3…3 4… 2 + 2 1 + 1…3 Bài 4/47 Viết phép tính thích hợp: 3 + 1 = 4 Củng cố, dặn dò: (4’) – HS đọc lại bảng cộng - Về làm lại bài1, 4 vào vở.. A/ Mục tiêu: Giúp Hs:. - Hs nêu. - Bảng con - Làm vở. - Làm vở - Thực hiện nhóm đôi - 3 HS.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Phủ Hà I. - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong pv 3, 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính cộng . - Học sinh ham thích học toán B/ Các đồ dùng dạy học toán: bộ đồ dùng học tốn, tranh vẽ. C/Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ: 5’ - Đọc bảng cộng trong pv 4. - Tính 1 1 2 2 3 + + + + + 2 3 2 1 1 II. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài:1’ 2. Thực hành: Bài 1/48 Tính - Hs nêu y/cầu bài và cách làm bài. - Làm vở - Hs làm bài và tự chấm chữa bài. 1HS leân baûng laøm baøi vaø 3 2 2 1 1 chữa bài: HS đọc to phép + + + + + tính.Cả lớp đổi vở để chữa 1 1 2 2 3 baøi cho baïn. Bài 2/48 số? - Hs nêu y/cầu bài -Hướng dẫn Hs cách làm: lấy 1+1 rồi điền KQ sau mũi tên. Laáy 1 coäng 1 baèng 2 . Vieát vaøo 2 oâ troáng - Dòng 2 ( Dành cho HS khá giỏi ) Bài 3/48 (Viết phép tính thích hợp). Tính GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 1 + 1 + 1 =… rồi nêu lấy 1 cộng với 1 bằng 2 lấy 2 cộng 1 bằng 3, viết 3 vaøo sau daáu baèng: 1 + 1 + 1 = 3) ( Khoâng goïi 1+1+1 laø pheùp coäng, chæ noùi:“ Ta phaûi tính moät coäng moät coäng moät”. GV chaám ñieåm nhaän xeùt keát quaû HS laøm. Bài 4/48 Viết phép tính thích hợp( Dành cho HS khá giỏi ) - Cho hs qsát tranh nêu bài toán - Chốt ý: -Có 1 bạn đang chơi bóng, có 3 bạn chạy đến cùng chơi .Hoûi coù taát caû bao nhieâu baïn ? - Hướng dẫn hs viết phép tính: 1 + 3 = 4 III. Củng cố, dặn dò: 5’ – HS nêu lại bảng cộng trong PV 4 - Về làm lại bài 2, 4 vào vở.. GV : QUÁCH THỊ HA. - Bảng con. - Bảng con. - thực hiện nhóm.. - 3 HS.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012 Tiết 30 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 A/ Mục tiêu: Giúp Hs: -Thuôc bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng trong pv 5 – Tâp biểu thị tình huống trong hình cộng . - Có hứng thú trong học toán và yêu thích môn toán . B/ ĐDDH: Bộ ĐDHT 1; các Mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ. C/ Các HĐDH: *Ổn định:1’ I. Bài cũ: 4’ Tính: 1+1+1 ; 1+2+1 Tính: 1 2 1 3 + + + + 2 1 3 1 II. Bài mới: 26’ 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong pv 5: * Giới thiệu phép cộng: 4 + 1 = 5 - Gv cho hs quan sát tranh và hỏi: + có mấy con cá trong bể? + Thêm mấy con cá? - Yêu cầu Hs nêu bài tốn: “Trong bể có 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả có mấy con cá?”. - Hướng dẫn Hs nêu câu trả lời: 4 con cá thêm 1 con cá bằng 5 con cá. - Gv hỏi: Vậy 4 thêm 1 bằng mấy? - Hướng dẫn hs viết 4 thêm 1 bằng 5 như sau:4 + 1 = 5 - Y/c học sinh viết lại vào bảng con. * Hướng dẫn hs học phép cộng 1 + 4 = 5; 3+2 = 5; 2 + 3 =5 (tương tự) * Hướng dẫn hs học thuộc 4 công thức. * Hướng dẫn hs quan sát tranh và nhận biết mối quan hệ của phép cộng. 4+1=5 và 1+4=5 3+2=5 và 2+3=5 3. Thực hành: Bài 1/49 tính Hs nêu cách làm bài và tự làm bài.. 4+1 =5 ; 2 +3 =5 ; 2+ 2 =4 ; 4 +1 =5 3+ 2=5 ; 1 +4 =5 ; 2 +3 =5 ; 3 +1 =4 Bài 2/49 tính 4 2 + + 1 3. Hs tự làm bài và tự chấm chữa bài 2 3 1 1 + + + + 2 2 4 3. Bài 3/49 Số? - ( Dành cho HS khá giỏi) HDHS cách làm 4+1= 5; 5= 4+1 ; 3+2 = 5 ; 5 = 3+2 1+4= 5; 5= 1+4 ; 2+3 = 5 ; 5 = 2+3 Bài 4/49 Viết phép tính thích hợp (4b- HS khá giỏi ) 4+1=5 3+2=5 III. Củng cố, dặn dò: 5’ - Đọc lại bảng cộng trong pv 5. - Về làm lại bài 3, 4 / 49 GV : QUÁCH THỊ HA. vẽ bằng phép tính. - Hs nêu. - Hs nêu - Hs viết bảng con - C – N - ĐT. Làm vở - Đổi vở - Bảng con - HS làm vở. - 3 HS. Nhóm đôi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012 Tiết 31 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong pv 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng 1 phép tính. - Học sinh ham thích học toán B/ĐDDH:Tranh bài 5: C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: 4’ - Đọc bảng cộng trong pv 5. - Tính: 1 + 2 ; 2 + 2 ; 3 + 1 ; 4 + 1 II. Bài mới:26’1. Giới thiệu bài: Bài 1/50 Tính - Hs nêu y/cầu bài, tự làm bài và tự chấm chữa bài. - Y/cầu Hs nhận xét KQ: 4+1 và 1+4; 3+2 và 2+3 Bài 2/50 Tính - Làm tương tự bài 1. Hướng dẫn HS nêu cách làm :(Chẳng hạn : Lấy 2 cộng 2 bằng 4, vieát 4 sao cho thaúng coät doïc). 2 1 3 2 4 2 + + + + + + 2 4 2 3 1 1 Bài 3/50 Tính (Dòng 2 dành cho HS khá giỏi) - Hs nêu y/cầu bài -GV hướng dẫn Hs cách làm: lấy 1+1=2 rồi lấy 2+1=3. 3 +1 +1 = 1+2+2= 1 +3 +1 = 2+2+1= Bài 4/50 Dấu? (Dành cho HS khá giỏi) - Hs nêu y/cầu bài - HDHS làm bài . HS tính kết quả phép tính 3 + 2 = 5 trước , sau đó lấy 5 so sánh với 5 ta điền dấu =).Tương tự như vậy với các bài tập sau. 3+2=5 4>2+1 2+3=3+2 3+1<5 4<2+3 1+4=4+1 Bài 5/50 Viết phép tính -a) Có 3 con mèo, có thêm 2 con nữa . Hỏi tất cả có mấy con meøo ? 3 + 2 = 5 b) Cách làm tương tự như trên. Sau đó HS tự nêu phép tính : 1+ 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5 rồi ghép ở bìa cài. III. Củng cố, dặn dò: 5’ - Đọc lại bảng cộng trong pv 5. - Tiếp tục học thuộc bảng cộng trong PV 5. GV : QUÁCH THỊ HA. - Làm vở. - Bảng con. - Làm vở. - Bảng con. - Nêu miệng bài toán - Viết phép tính vào bảng con. - 3 HS.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 Tiết 32 SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Bước đầu nắm được phép cộng 1 số với 0 cho KQ là chính số đó và biết thực hành tính. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính. - Học sinh ham thích học toán B/ ĐDDH: Bộ ĐDHT 1; Tranh; que tính. C/ Các HĐDH:I. Bài cũ: 5’ Tính: 1 3 4 2 + + + + 2 1 1 3 II. Bài mới: 30’ 1. Giới thiệu bài: a. Giới thiệu phép cộng 1 số với 0: 15’ * Giới thiệu các phép cộng: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 - GV hướng dẫn hs qsát hình vẽ thứ 1 (mô hình) và nêu bài tốn: “Lồng thứ 1 có 3 con chim, lồng thứ 2 có 0 con chim. - 2em đọc Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim?” - Hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? - Hs nêu - 3 thêm 0 bằng mấy? - Cho Hs biết 3 thêm 0 bằng 3 tức là 3 + 0 = 3 - CN - ĐT * Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3 (t. tự) * GVKL – giới thiệu bài. - Cho Hs nhận biết mối quan hệ giữa 2 phép cộng: 3 + 0 = 0+3 * GV nêu yêu cầu thêm 1 số phép cộng với 0: 1 + 0; 0 + 1; 2 + 0; 0 + 2; 5 + 0 - CN - ĐT * GV nêu: “1 số cộng 0 bằng chính số đó; 0 cộng với 1 số bằng chính số đó” b. Thực hành:12 ’Bài 1/51 tính - Làm vở Hs nêu y/cầu bài và tự làm bài.. 1+0= ;5+0= ;0+2=;4+0=; 0+1= ;0+5= ;2+0=;0+4=; Bài 2/51 Làm t.tự bài 1 GV löu yù caùch laøm tính theo coät doïc (chuù yù vieát thaúng coät doïc). 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 Bài 3/51 Số? Hs nêu y/cầu bài và cách làm bài. 1+…=1 ; 1+…=2 ; …+ 2=4 … + 3 = 3 ; 2 + … =2 ; 0 + … = 0 GV chaám ñieåm, nhaän xeùt baøi HS laøm. Lưu ý Hs: 0 + 0 = 0 Bài 4/51 Viết phép tính thích hợp (Dành cho HSKG) Coù 3 quaû taùo, theâm 2 quaû taùo. Hoûi taát caû coù maáy quaû taùo ? -3+2=5 -b) Bể trên có 3 con cá, bể dưới có 0 con cá. Hỏi cả 2 bể có maáy con caù ? 3 + 0 = 3 III. Củng cố, dặn dò: 5’- Đọc lại các phép cộng. - Về làm xem lại bài. Tuần 9 GV : QUÁCH THỊ HA. - Bảng con. - Nêu miệng. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giaûi pheùp tính. - 3 HS.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Tiết: 33 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Giúp Hs - Biết phép cộng với số 0 ,. - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - Làm toán nhanh nhẹn , trình bày vở đẹp . B/ Các HĐDH:I. Bài cũ: 5’ 1. Tính: 1 2 4 0 0 + + + + + 0 0 0 5 3 2. Số: 1 + … = 1 ; 2 + … = 2 ; 0 + … = 3 II. Bài mới: 30’ 1. Giới thiệu bài: Bài 1/52 : Tính roài ghi keát quaû vaøo choã chaám : 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3= 3 0 + 4 = 4 1+1=2 1+2=3 1+3=4 1+4=5 2+1=3 2+2=4 2+3=5 3+1=4 3+2=5 4+1=5 Bài 2/52 Tính -Cho Hs NX mối quan hệ và t/chất của phép cộng. 1+2=3 ; 1+3=4 ; 1+4=5 ; 0+5=5 2+1=3 ; 3+1=4 ; 4+1=5 ; 5+0=5 GVKL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi. Bài 3/52 Điền dấu thích hợp vào chỗ có chấm. GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 … 2 + 3 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 2 sánh với 5, viết dấu< vào chỗ chaám : 2 < 2 + 3 ) GV nhaän xeùt keát quaû HS laøm. Bài 4/52 Viết kết quả của phép cộng. HD HS cách làm :(Lấy một số ở cột đầu cộng với một số ở hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp trong bảng đó, chẳng hạn: ở bảng thứ nhất. Từ số1ở cột đầu, gióng ngang sang phải, tới ô vuông thẳng cột với số 1 (ở hàng đầu) thì dừng lại và viết kết quả của phép cộng 1+1=2 vào ô vuông đó. HD HS làm bảng thứ hai: Ta lấy 1( ở cột đầu) lần lượt cộng với các số ở hàng đầu(1+1, 1+2, 1+3),rồi lấy 2(ở cột đầu )lần lượt cộng với các số ở hàng đầu ( 2+1, 2+2, 2+3).Như vậy, ta điền kết quả phép cộng vào các ô vuông trong bảng theo từng hàng. GV chaám ñieåm vaø nhaän xeùt baøi laøm cuûa HS. III. Củng cố, dặn dò: 3’ -Tổ chức cho học sinh chơi hỏi đáp nhanh – Giáo viên hỏi trước : 3 +1 = ? chỉ định 1 em trả lời. Em học sinh trả lời xong sẽ hỏi tiếp. Vd : 2 + 3 = ? chỉ định 1 em khác trả lời. Nếu em nào trả lời nhanh, đúng tức là em đó thắng cuộc - Về nhà học thuộc các phép tính ở BT 1 Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm2012 Tiết 34 GV : QUÁCH THỊ HA. - Làm vở. - Bảng con. - Làm vở. - Tổ chức theo nhóm đôi ( Dành cho HS khá giỏi). - HS thực hiện cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Phủ Hà I. LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: -Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học. - Phép cộng 1 số với 0. - Biết tính toán nhanh và chú ý nghe giảng bài . B/ Các HĐDH: I. Bài cũ: 5’ - Tính: 2 + 3 ; 4 + 1 ; 5 + 0 ; 1 + 3 - Tính: 1 0 5 3 + + + + 4 2 0 2 II. Bài mới: 26’ 1. Giới thiệu bài: Bài 1/53 Tính -Giaùo vieân chuù yù hoïc sinh vieát thaúng coät. 2 4 1 3 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5. - Làm vở. - Làm vở Bài 2/53 Tính - Hs nêu y/cầu bàivà cách làm bài. - Hs làm bài và trao đổi bài để chấm Hướng dẫn HS nêu cách làm ,VD : 2 +1 + 2 =… ta lấy 2 + 1 = 3, laáy 3 + 2 = 5 vieát 5 sau daáu baèng. - Bảng con. 2+1+2=5. ;. 3+1+1=5 ;. 2+0+2=4. Bài 3/53 Điền dấu >, <, =? ( Dành cho HS khá giỏi) - Hs nêu y/cầu bài và tự làm bài GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ và 2 + 3 … 5 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 5 so sánh với 5, vieát daáu = vaøo choã chaám : 2 + 3 = 5 ) GV lưu ý HS Đối với bài 2+1…1 + 2,và 1 +4 … 4 + 1, có thể ñieàn ngay daáu = vaøo choã chaám khoâng caàn phaûi tính ( củng cố tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi.) GV nhaän xeùt keát quaû HS laøm -HS hoạt động nhóm Bài 4/53 Viết phép tính thích hợp. GV khyến khích HS nêu nhiều bài toán khác nhau và giải nhiều -Theo dãy A và B caùch khaùc nhau. 2 + 1 = 3 III. Củng cố, dặn dò: 5’ - Hs nhắc lại bài. - Về làm xem lại bài. GV : QUÁCH THỊ HA. 1. + 4 = 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Tiết 35 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (GK1) ( Nội dung thi theo đề do nhà trường cho ) Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Tiết 36 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết làm tính trừ trong pv 3. - Học sinh ham thích học toán B/ ĐDDH: Bộ ĐD học toán1, tranh vẽ(mô hình) C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: 5’ Nhận xét bài kiểm tra. II. Bài mới: 30’ 1. Giới thiệu bài: a. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ: * Hướng dẫn Hs học phép trừ: 2 – 1 = 1 (t.tự) - Gv cho hs qsát tranh, tự nêu bài tốn: “Lúc đầu có 2 con - Qsát và nêu ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?” - Hướng dẫn Hs tự trả lời bài tóan. - Gv nêu lại: 2 con ong bớt (bay) đi 1 con, còn 1 con. - Hs nêu - Vậy 2 bớt 1 còn mấy? - Gv nêu tiếp: hai bớt một còn một ta viết như sau: - CN – N – ĐT 2 – 1 = 1 (dấu – đọc là trừ), y/cầu Hs đọc * Hướng dẫn hs hoc phép trừ: 3 – 1 = 2; 3 – 2 = 1 (tiến hành t.tự) b. Hướng dẫn hs nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 2+1=3 1+2=3 3-1=2 3-2=1 1. 2 3. 2. Thực hành: Bài 1/54 Tính 2 - 1= 3–1= 1+1= 1+2= 3 - 1= 3–2= 2–1= 3–2= - Hs nêu y/cầu bài, tự làm bài và tự chấm chữa bài. Bài 2/54 Tính - Hướng dẫn Hs cách đặt tính như phép cộng. D1 : 2 D2: 3 D3 : 3 1 2 1 Bài 3/54 Viết phép tính thích hợp. - Y/cầu Hs qsát tranh rồi nêu bài toán - Cho hs thảo luận nhóm và làm bài. -Lúc đầu có 3 con chim đậu trên cành. Sau đó bay đi hết 2 con. Hoûi treân caønh coøn laïi maáy con chim ? 3 - 2 = 1 III. Củng cố, dặn dò :3’-- Đọc lại công thức trừ trong pv 3. - Về nhàlàm lại bài 3 vào vở. TUẦN 10 GV : QUÁCH THỊ HA. - Làm vở - Bảng con. - Làm theo nhóm - Trình bày trước lớp. - 3 HS.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 Tiết 37 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong pv 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. - HS tâp trung làm toán , biết đặt tính nhanh . B/ ĐDDH: - Bộ ĐDHT; tranh vẽ C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: 5’ 1. Tính: 3–1= 3–2= 2–1= 2. Tính: 2 3 3 1 1 2 II. Bài mới: 30’ 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1/55 Tính ( Dành cho HS khá giỏi cột 1, 4 ) 1+2= 1+1= 1+2= 1+1+1= 1+3= 2–1= 3–1= 3–1+1= 1+4= 2+1= 3–2= 3–1+1= - Hs nêu y/cầu bài - Hs tự làm bài và tự chấm chữa bài. - Hướng dẫn Hs nhận xét về các phép tính ở cột thứ ba để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2/55 Số - Hs nêu y/cầu bài. - Làm vở. - Thi đua. 1. - Hướng dẫn Hs cách làm :3   2 Bài 3/55 Dấu + ; - ? - (Cột 1, 4 HS khá giỏi) - Gv nêu y/cầu bài và hướng dẫn Hs cách làm: điền dấu thích hợp vào chỗ có chấm để có phép tính đúng: 1 + 1 = 2 Bài 4/55 Viết phép tính thích hợp Nam coù 2 quaû boùng cho Lan 1 quaû boùng. Hoûi Nam coøn maáy quaû boùng ? 2–1=1 - Lúc đầu có 3 con ếch trên lá sen.Sau đó 2 con ếch nhảy xuống ao. Hoûi coøn laïi maáy con eách ? 3–2=1 III. Củng cố, dặn dò:3’ - Nhắc lại bài - Nhận xét tiết học .. GV : QUÁCH THỊ HA. - Bảng con. - Thực hiện theo nhóm - Trình bày trước lớp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012 Tiết 38 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - - Biết làm tính trừ trong pv 4. B/ ĐDDH: Bộ ĐDHT 1; tranh vẽ; que tính. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: 5’ 1. Tính: 2 3 1 1 2. 3. 2. Dấu +; - ? 3 … 1 = 2 ; 1 … 1 = 2 - Nhận xét bài cũ. II. Bài mới: 30’’ 1. Giới thiệu bài:1’ 2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong pv 4: 15’ * Giới thiệu phép trừ: 4 - 1 = 3 - Cho Hs qsát tranh, nêu bài tốn “Có 4 quả cam ăn hết 1 - 2 Hs nêu quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?” - Hướng dẫn Hs trả lời: + 4 quả cam, ăn 1 quả cam, còn mấy quả cam? - Hs nêu + 4 quả cam, ăn 1 quả cam, còn 3 quả cam. Vậy 4 bớt 1 - Hs nêu còn mấy? - Hs đọc CN - ĐT - Gv nói 4 bớt 1 còn 3 ta viết như sau: 4 – 1 = 3 * Hướng dẫn Hs học phép trừ: 4 – 2 = 2; 4 – 3 = 1 (t.tự) * Hướng dẫn Hs nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3+1=4 4-1=3 1+3=4 4-3=1 -HS học thuộc công 2+2=4 4-2=2 thức * Cho Hs học thuộc công thức. 3. Thực hành: (12’) Bài 1/56 tính: (Cột 3,4 dành cho HS khá giỏi ) - Hs nêu y/cầu bài và cách làm bài. - Làm vở - Hs làm bài và tự chấm chữa bài. - Nêu miệng kết quả 4–1=… 4–2=… 3+1=… 1+2= 3–1=… 3–2=… 4–3=… 3–1= 2–1=… 4–3=… 4–1=… 3- 2= Bài 2/56 tính - Hs nêu y/cầu bài và cách làm bài. - Bảng lớp - Hs làm bài -Bảng con 2 3 3 4 4 1 2 1 1 3 1 1 2 3 1 Bài 3/56 Viết phép tính thích hợp: - Chia hai nhóm tự Chôt y: -Coù 4 baïn chôi nhaûy daây. 1 baïn nghæ chôi ñi veà nhaø .Hoûi quan sát tranh và thực hiện yêu cầu bài tập coøn laïi maáy baïn chôi nhaûy daây ? 4 - 1 = 3 III. Củng cố, dặn dò: 5’ - 3 HS - Đọc lại các công thức đã học. - Về làm lại bài 2,3 vào vở Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012 GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH Phủ Hà I. Tiết 39 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong pv 3, 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. -HS yêu thích môn học,có khả năng tự tính toán Điều chỉnh: BT5 làm ý b thay cho ý a B/ ĐDDH: - Bộ ĐDHT; tranh vẽ C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: 5’ a. Tính: 4 – 1 1+3 4–3 3+1 b. Tính: 3 3 4 4 1 2 1 2 I. Bài mới: 26’ 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1/57 Tính - Hs nêu y/cầu bài và cách làm bài. - Làm vở - Hs làm bài và tự chấm chữa bài. 4 3 3 4 4 1 2 1 2 3 1 1 2 3 1 Bài 2/57 Số? (Dòng 2 dành cho HS khá giỏi) - Hs nêu cách làm bài 4–1 3 3–2 1 2+3 5 4+1 5 Bài 3/57 Tính HD HS caùch laøm ,( chaúng haïn: 3 -1 … 3 - 2, ta laáy 3 –1 = 2 , lấy 3 - 2 =1, rồi lấy 2 so sánh với 1 ta điền dấu >) 4-1 -1=2 4-1-2=1 4-2 -1=1 Bài 4/57 Điền dấu: >, <, =? (Dành cho HSKG) - Hs nêu y/cầu bài. - Hs làm bài và tự chấm chữa bài. 3–1 =2 4–1 =2 4–2 =2. 3–1>3-2 4–3>4-2 4–1<3+1. - Bảng con. - Làm vở. - Làm vở. Bài 5/57 Viết phép tính thích hợp: (5b dành cho HSKG ) GV đính tranh – HDHS nhìn tranh viết phép tính: Dưới ao có 4 con vịt. Bớt đi 1 con vịt. Hỏi còn lại mấy con vòt ? - Thi đua theo nhóm 4 - 1 = 3 III. Củng cố, dặn dò: 5’ - 3 HS - Học sinh đọc bảng trừ trong PV 4 - Về làm lại bài 2, 5 vào vở. GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2012 Tiết 40 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A/ Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -HS yêu thích môn học , tính toán nhanh . B/ ĐDDH: Bộ ĐD học toán , tranh vẽ; que tính. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: 5’ Tính: 3 4 4 + 1 1 2 II. Bài mới: 27’ 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong pv 5: 15’ * Giới thiệu phép trừ: 5 - 1 = 4 - Cho Hs qsát tranh, nêu bài tóan “Lúc đầu trong chuồng có 5 con gà, sau đó 1 con chạy ra. Hỏi còn lại mấy con gà?” - Hướng dẫn trả lời: Có 5 con gà, chạy đi 1 con, còn 4 con. - 5 bớt 1 còn mấy? - Gv nói: 5 bớt 1 còn 4. Vậy 5 trừ 1 bằng mấy? - Gv ghi: 5 – 1 = 4 * Gthiệu phép trừ: 5 – 2 = 3; 5 – 3 = 2; 5 – 4 = 1 (t.hành t.tự) * Hướng dẫn Hs nhận biết mối quan hệ: 4+1=5 5-1=4 1+4=5 5-4=1 * Cho Hs học thuộc công thức. 3. Thực hành:10’ Bài 1/59 Tính: - Hs nêu y/cầu bài và cách làm bài. 2-1=1 3-2=1 3-1=2 4-2=2 4-1=3 2-1=1 5-1=4 5+2=3 4-3=1 5-3=2 Bài 2/59 tính ( Cột 2,3 dành cho HS khá giỏi) -HDHS làm bài vào vở - HDHS làm bài và tự chấm chữa bài. 5 - 1= 1+4= 2 + 3= 5 - 2= 4 + 1= 3 + 2= Bài 3/59 Tính: 5 5 5 1 2 4 4 3 1 Bài 4/59 (4b dành cho HS khá giỏi ) Viết phép tính thích hợp: - Đính tranh – Yêu cầu nêu phép tính a) Treân caây coù 5 quaû cam . Haûi haùi 2 quaû . Hoûi treân caây coøn maáy quaû ? 5–2=3 b) Lan vẽ 5 bức tranh. Lan đã tô màu 1 bức tranh . Hỏi còn mấy bức tranh chưa tô màu ? 5–1=4 III. Củng cố, dặn dò: 5’ - Đọc lại bảng trừ trong pv 5. - Về làm học thuộc bảng trừ. GV : QUÁCH THỊ HA. 3 2. - 2 Hs nêu - Hs nêu - Hs nêu - Hs nêu lại - Nhận biết - CN - ĐT -HS làm bảng con - Làm vở. - Bảng con. - Thực hiện theo nhóm 4 - Nêu miệng kết quả. - 3 HS.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH Phủ Hà I. TUẦN 11 Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Tiết 41 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. -Tính nhanh nhen , nêu được bài toán qua tranh . B/ ĐDDH: Bộ ĐD học toán; tranh vẽ; que tính. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:5’- Đọc công thức của phép trừ trong phạm vi 5 - Bảng con Tính: 5 5 5 5 3 2 4 1 II. Bài mới:27’ 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1/60: Tính - GV đưa bài tập – HDHS làm bài . : 5 4 5 3 2 1 4 - Cho HS tự nhận xét . Bài 2/60: Tính ( Cột 2 HS khá ,giỏi ) - GV đưa bài tập – HDHS làm bài . 5–1–1= 4–1–1= 5–1–2= 5–2–1=. 5. - Hs nêu yêu cầu bài và làm vào bảng con .. 4. 2. 3. 2 - Làm vở. 3–1–1= 5–2–2=. - Hs tự làm bài và trao đổi bài để chấm Bài 3/60: Điền dấu >, <, =? ( Cột 2 HS khá ,giỏi ) 5–3=2 5–4<2 5–1>3 5–3<3 5–4=1 5–4>0 Bài 4/60: - Hs nêu yêu cầu bài: Viết phép tính. - Hs làm bài theo nhóm. a) Coù 5 con chim.Bay ñi heát 2 con chim.Hoûi coøn laïi maáy con chim? 5. -. 2. =. 3. b) Trên bến xe có 5 chiếc ô tô.1 ô tô rời khỏi bến.Hỏi bến xe còn maáy oâ toâ? 5. -. 1. =. 4. Bài 5/60 : Số ? (Dành cho HS khá ,giỏi ) 5–1=1+… - GV đưa bài tập – Yêu cầu trả lời nhanh kết quả III. Củng cố, dặn dò:5’ - Nhắc lại bài. - Về làm lại bài.. GV : QUÁCH THỊ HA. - Hs nêu yêu cầu bài - Làm vở - Nêu yêu cầu – Làm miệng . - Nêu bài toánThi đua nhóm. - Nêu yêu cầu – Làm tính nhanh ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Tiết 42 SỐ O TRONG PHÉP TRỪ A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ . Bước đầu nắm được 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau. Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính. Trừ có số 0 .Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - Học sinh nhanh nhẹn tich cực tham gia môn học. B/ ĐDDH: sử dụng BĐD học toán 1. C/Các HĐDH:*/Ổn định:1’ I. Bài cũ:4’’ Tính: 1 1 5 5 + + 1 4 1 4 II. Bài mới:30’1. Giới thiệu bài:1’ a) Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:15’ * Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0 - Gv hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ thứ 1 trong bài và nêu bài toán. - Gv gợi ý để Hs nêu được: “1 con gà bớt 1 con gà còn 0 con gà, 1 trừ 1 bằng 0”. - Gv ghi bằng: 1 – 1 = 0 – Đọc mẫu * Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0 (tương tự) * Gv nêu thêm 1 số phép trừ: 2 – 2 = 0; 4 – 4 = 0; … - Hỏi: 1 số trừ đi 1 số như số đó thì bằng mấy? * GVKL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0. b) Giới thiệu phép trừ: “Một số trừ đi 0” Giới thiệu phép trừ: 4 – 0 = 4 - Gv hướng dẫn Hs quan sát bên trái rồi nêu vấn đề: “ Tất cả có 4 HV, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy HV?” - Gv giải thích: không bớt đi HV nào là bớt 0 HV. - Ghi: 4 – 0 = 4 –> Đọc mẫu * Giới thiệu phép trừ: 5 – 0 = 5 (tương tự) * Gv nêu thêm 1 số phép trừ: 3 – 0 = 3; 2 – 0; 1 – 0; … - Hỏi: 1 số trừ đi 1 0 thì bằng mấy? * GVKL: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. 2. Thực hành:10’ Bài 1/61: Tính 1–0=1 1–1=0 5–1=4 2–0=2 2–2=0 5–2=3 3–0=3 3–3=0 5–3=2 4–0=4 4–4=0 5–4=1 5–0=5 5–5=0 5–5=0 Bài 2/61: Tính ( Cột 3 HS khá ,giỏi ) 4+1=5 2+0=2 3+0=3 4+0=4 2–2=0 3–3=0 4–0=4 2–0=2 0+3=3 Bài 3/61:Viết phép tính thích hợp a) Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3 con ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong. - Hs quan sát và nêu - Hs nêu - Đính bảng cài – CN – ĐT - Hs nêu - Hs nêu - CN – ĐT - 2 HS nêu - CN – ĐT - CN – ĐT - Hs nêu - CN – ĐT - Làm vở - Bảng con - Thảo luận nhóm và làm bài.. chuồng còn lại mấy con ngựa? b) Trong bể có 2 con cá . Người ta vớt ra khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong bể còn laïi maáy con caù ?. 3. 3 = 0 III. Củng cố - dặn dò:3’ - Nhắc lại bài GV : QUÁCH THỊ HA. b/. 2. -. 2. =. 0.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH Phủ Hà I. - Về làm lại bài 2, 3 vào vở.. GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012 Tiết 43 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0 - Bảng trừ và làm tính trừ trong pv các số đã học. -HS yêu thich môn học biết tính toán nhanh B/ Các ĐDDH: Bộ ĐD học toán; tranh vẽ; que tính. I. Bài cũ:5’ - Một số trừ đi 0 thì có bằng chính số đó không ? Tính: 1 – 1; 1 – 0; 2 – 2; 2 – 0; ( Bảng con ) II. Bài mới:30’ 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1/62 Tính - Hs nêu yêu cầu bài - Đưa bài toán – HDHS làm bài . - Hs nêu cách làm bài. 5–4 =1 4–0 =4 3–3=0 2–0=2 1+0=1 - Bảng con 5–5 =0 4–4 =0 3–1=2 2–1=1 1–0=1 ( Cột 4,5 HS khá ,giỏi ) - HDHS tự làm và tự chấm. Bài 2/62 Tính - Hs làm bài và tự chấm chữa bài - Làm vở : 5 5 1 4 3 3 1 0 1 2 3 0 Bài 3/62 Tính ( Cột 3 HS khá ,giỏi ) 2–1–1= 3–1–2= 5–3–0= 4–2–2= 4–0–2= 5–2–3= - Hs làm bài và trao đổi bài để chấm Bài 4/62 Điền dấu >, <, =?( Cột 3 HS khá ,giỏi ) 5–3=2 3–3<1 4–4 =0 5–1>3 3–2=1 4–0>0 - Hs nêu yêu cầu bài và cách làm bài. - Hs làm bài. Bài 5/62 Viết phép tính thích hợp - Hs nêu yêu cầu bài - Hs thảo luận nhóm và làm bài. a/Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất . Hỏi nam coøn maáy quaû boùng ? 4. 3. 4 = 0 b/Có 3 con vịt . Cả 3 con vịt đều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuoàng coøn laïi maáy con vòt ? -. 3. =. 0. III. Củng cố - dặn dò:3’- Nhắc lại bài - Về làm lại bài 5.. GV : QUÁCH THỊ HA. - Làm vở. - Bảng con - Thi đua nhóm ( Bài 5b dành cho HS khá ,giỏi ).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012 Tiết 44 LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong pv các số đã học. - Phép cộng 1 số với 0; phép trừ 1 số với 0; phép từ 2 số bằng nhau. -HS tự tính toán nhanh kết quả của mình . B/ ĐDDH: Bộ ĐD học toán; tranh vẽ; que tính. C/Các HĐDH: * Ổn định:1’ I. Bài cũ:4’ - HS nói nhanh kết quả : 5 – 4 = 5–5= 5–0= 5–1= Tính:. 5. 4. -. 1. 3. 2. 2. 3. 1 +. 0. 0. II. Bài mới:27’ 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1/63: Tính( Bài 1a dành cho HS khá ,giỏi ) - Hs nêu yêu cầu bài và cách làm bài - Hs làm bài và tự chấm chữa bài. :a) 5 4 2 5 4 + + 3 1 2 1 b) 4 +. 3. 5 -. 2 -. 1 +. - Làm vở 3 + 3. 2 0. + 0 3 0 2 0 1 Bài 2/63: Tính (Cột 3, 4,5 HS khá ,giỏi ) - Bảng con - Hs nêu yêu cầu bài và cách làm bài 2+3=5 4+1=5 1+2=3 3+1=4 4+0=4 3+2=5 1+4=5 2+1=3 1+3=4 0+4=4 Bài 3/63: Dấu >, <, =?( Cột 1 HS khá ,giỏi ) - Làm vở 4+1…4 5–1…0 3+0 …3 4+1…5 5–2…2 3–0 …3 - Hs làm bài và trao đổi bài để chấm. Bài 4/63: Viết phép tính thích hợp. - Hs nêu yêu cầu bài - Hs thảo luận nhóm và làm bài. a) Coù 3 con chim, theâm 2 con chim . Hoûi coù taát caû maáy con chim ? -Thi đua nhóm 3. +. 2. =. 5. b/ Coù 5 con chim. Bay ñi 2 con chim. Hoûi coøn laïi maáy con chim ? 5 2 = 3 III. Củng cố - dặn dò:5’- Nhắc lại bài - Về làm lại bài 4.. GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường TH Phủ Hà I. TUẦN 12 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012 Tiết 45 LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong pv các số đã học. - Phép cộng, phép trừ 1 số với 0 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. -HS tích cực học tâp , tự tính toán trong cuộc sống B/ ĐDDH: Bộ ĐD học toán ; tranh vẽ; que tính. C/CácHĐDH: *Ổn định:1’ I. Bài cũ:5’- Bảng con : Tính: 5 4 0 2 1 + + 1 0 3 2 0 - HS nói nhanh kết quả : 4 – 4 = 3–1= 5–3= - GV đính tranh – HS nêu yêu cầu và làm bài . II. Bài mới:25’ 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1/64: Tính - Hs nêu yêu cầu bài và cách làm bài - Hs làm bài 4+1=5 5–2=3 2+0=2 3–2=1 1–1=0 2+3=5 5–3=2 4–2=2 2–0=2 4–1=3 Bài 2/64: Tính ( Cột 2,3 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu yêu cầu bài và cách làm bài - Hs làm bài và tự chấm chữa bài. 3 + 1 + 1 = 5, 2 + 2 + 0 = 4 ; 3 – 2 – 1 = 0 5 - 2 - 2 = 1; 4 - 1 - 2 = 1 ; 5 – 3 – 2 = 0 Baøi 3/64: Soá ? ( Cột 3 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn Hs cách làm bài. 3+. =5. 4-. =1. 5-. =4. 2+. =2. 3-. +. 2. =. +2= 2. 4. b/ Coù 4 con höôu cao coå . Coù 1 con boû ñi . Hoûi coøn laïi maáy con ? 4. -. 1. =. III. Củng cố - dặn dò: 5’ - Nhắc lại bài - Về làm lại bài 4.. GV : QUÁCH THỊ HA. 3. Bảng con - Làm vở .. - Bảng con. =0. Bài 4/64: Viết phép tính thích hợp. a) Coù 2 con vòt . Theâm 2 con vòt .Hoûi coù taát caû maáy con vòt ? 2. 5–1=. - Thi đua nhóm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Tiết 46 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 6 . - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ . - HS nhanh nhẹn tích cực học tập,có khả năng tính toán. B/ ĐDDH: Sử dụng bộ ĐDHT 1; tranh vẽ. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(5’) Tính: 3 + 2 = 4+1= 5–3= 5–0= - GV đính tranh – HS nêu yêu cầu và làm bài . II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:1’ a) Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 6. (15’) * Hướng dẫn Hs thành lập CT: 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ, nêu bài toán:. * Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ 2 bên rồi nêu câu trả lời:” 5 HTG và 1 HTG là 6 HTG” - Cho Hs nêu: 5 và 1 là 6. - Gv ghi: 5 + 1 =... -> y/c Hs điền 6 vào: ... - Cho Hs đọc: 5 cộng 1 bằng 6. - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ và nêu bài tốn ngược lại. - Cho Hs nhận xét 5 HTG và 1 HTG cũng như 1 HTG và 5 HTG. Do đó: 5 + 1 cũng bằng 1 + 5 - Gv ghi: 1 + 5 = 6 -> đọc - Cho Hs đọc lại 2 CT trên. * Hướng dẫn Hs thành lập công thức: 4+2=6 ;2+4=6 ; 3 + 3 = 6. (Tiến hành tương tự) * Hướng dẫn Hs bắt đầu ghi nhớ bảng cộng trong pv 6: - Cho Hs đọc lại bảng cộng - Cho Hs học thuộc lòng – GV xóa dần bảng . 2. Thực hành:(10’) Bài 1/65. Tính - Hs nêu y/c bài - Hướng dẫn Hs vận dụng CT cộng trong pv 6 để làm.. - Hs quan sát và nêu. - Hs nêu - CN – ĐT - Hs lên bảng điền - CN – ĐT - Hs nêu - CN – ĐT - CN – ĐT. - CN – ĐT - ĐT. - Bảng con. Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: 5 4 3 2 1 0      1 2 3 4 5 6 Bài 2/65. Tính( Cột 4 HS khá ,giỏi ) - Làm vở - Hs nêu y/c bài và cách làm bài. - Hs làm bài và tự chấm chữa bài. 4+2=6; 5+1=6;5+0=5;2+2=4 2+4=6;1+ 5=6;0+5=5;3+3=6 Bài 3/65. Tính ( Cột 3 HS khá ,giỏi ) - Bảng con - Hs nêu y/c bài - Hướng dẫn Hs cách làm bài: Tính 2 số đầu trước rồi tính tiếp số thứ 3. . GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường TH Phủ Hà I. 4+1+1=6 ; 3+2+1=6 ;. 5+1+0=6 ; 4+0+2=6 ;. 2+2+2=6 3+3+0=6. Bài 4/65. Viết phép tính thích hợp. a)Coù 4 con chim theâm 2 con chim . Hoûi coù taát caû maáy con chim ? 4. +. 2. =. 6. b) Coù 3 oâ toâ maøu traéng vaø 3 oâ toâ maøu xanh .Hoûi coù taát caû bao nhieâu oâ toâ ? 3. +. 3. =. III. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhắc lại bài - Về làm lại bài 4.. GV : QUÁCH THỊ HA. 6. - Thi đua nhóm với hình thức tham gia trò chơi ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012 Tiết 40 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 6; biết làm tính trừ trong pv 6. -HS nhanh nhẹn tính toán nhanh B/ ĐDDH: Sử dụng bộ ĐD học tốn; tranh vẽ; que tính. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(5’) Nêu công thức của phép cộng trong phạm vi 6 . - Bảng con : Tính: 1 5 4 2 3 4 + + + + + + 5 1 2 4 3 1 II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài: (1’)a) Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 6: (15’) * Hướng dẫn Hs thành lập CT: 6 -1 = 5; 6 - 5 = 1 - Hs quan sát và nêu Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ, nêu bài toán: - Hỏi: + 6 quả cam bớt 1 quả cam còn mấy quả cam? - Hs nêu + 6 bớt 1 còn mấy? (5) - Hs nêu + 6 trừ 1 bằng mấy? (5) - Hs nêu - Gv ghi: 6 – 1 = 5 -> đọc - CN – ĐT - Cho Hs quan sát hình và nêu bài toán ngược lại (Tiến hành tương tự) - Gv ghi: 6 – 5 = 1 -> đọc * HD Hs thành lập CT: 6 – 4 = 2; 6 – 2 = 4; 6 – 3 = 3 (Tiến hành tương tự) b) Hướng dẫn Hs học thuộc lòng công thức. 2. Thực hành:(10’) Bài 1/66 Tính: 6 6 6 6 6 6 3 4 1 5 2 0 3 2 5 1 4 6 Bài 2/66 Tính - Hướng dẫn Hs vận dụng mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để làm bài. 5+1=6; 4+2=6; 3+3=6 6–5=1; 6–2=4; 6-3=3 6–1=5; 6–4=2; 6-6=0 Bài 3/66 Tính: ( Cột 3 HS khá ,giỏi ) - Hs làm bài và trao đổi bài để chấm. 6 - 4 - 2 = 0; 6-1-2=3; 6-3-3=0 6 - 2 - 4 = 0; 6-1-2=3; 6-6 =0 Bài 4/66 Viết phép tính thích hợp a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vòt ? 6 1 = 5 b) Treân caønh coù 6 con chim. 2 con bay ñi . Hoûi treân caønh coøn laïi maáy con chim ? 6 2 = 4 III. Củng cố, dặn dò (3’) - Hs đọc lại công thức.- Nhận xét tiết học GV : QUÁCH THỊ HA. - CN – ĐT - ĐT – CN. - Bảng con - Làm vở. - Làm vở - Hs thảo luận nhóm và làm bài..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012 Tiết 48 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về các Phép tính cộng, phép trừ trong pv 6 . -Rèn kỹ năng cộng trừ ,diền dấu,viết phép tính đúng. -HS ham thích học toán,tính toán nhanh . B/ ĐDDH: Bộ ĐD học toán ; tranh vẽ; que tính. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(5’) - HS nêu công thức của phép trừ trong phạm vi 6 . - Bảng con : Tính: 6 6 6 6 6 1 2 4 5 3 II. Bài mới(27’) 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1/67: Tính( Dòng 2 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu yêu cầu bài và cách làm bài 5 6 4 6 3 + + + 1 3 2 5 6 -. 0 +. 6 -. 2 +. - Làm vở 6 3 6. -. 6 6. 0. 2 6 4 4 1 Bài 2/67: Tính( Dòng 2 HS khá ,giỏi ) 1+3+2=6 6–3–1=2 6–1–2=3 3+1+2=6 6–3–2=1 6–1–3 =2 - Hs nêu yêu cầu bài và cách làm bài Bài 3/67: Dấu >, <, =?( Dòng 2 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu yêu cầu bài và cách làm bài 2+3<6 3+3=6 4+2>5 2+4=6 3+2<6 4–2<5 Bài 4/67: Số? ( Dòng 2 HS khá ,giỏi ) - GV đưa bài tập . …+2=5 3 +… = 6 …+5=5 …+5= 6 3+…= 4 6+…=6 - Hướng dẫn Hs cách làm bài. - Hs thảo luận nhóm và làm bài. Bài 5/67 Viết phép tính thích hợp GV đính tranh – HDHS nêu bài toán và làm toán . -Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và phép tính khác nhau VD: Coù 4 con vòt, coù theâm 2 con vòt. Hoûi coù taát caû maáy con vòt ? 4 + 2=6 + Coù 6 con vòt,Chaïy ñi heát 2 con vòt.Hoûi coøn laïi maáy con vòt ? 6 -2 =4 Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ? 6– 4 = 2 III. Củng cố - dặn dò:(3’) - Nhắc lại bài GV : QUÁCH THỊ HA. - Bảng con. - Làm vở - Hs nêu yêu cầu bài. - Trình bày kết quả . - Thi đua nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường TH Phủ Hà I. - Về làm lại bài 5.. GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường TH Phủ Hà I. TUẦN 13 Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012 Tiết 49 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 7. - Biết làm tính cộng trong pv 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . -Có khả năng tính toán nhanh . B/ ĐDDH: Sử dụng bộ ĐDHT 1; tranh vẽ. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: (5’)- Chấm vở - Nhận xét - Viết bảng con : Tính: 5 4 6 6 + + 1 2 5 4 II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:(2’) a) Hướng dẫn Hs phép cộng.(15’) * Hướng dẫn Hs thành lập CT: 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7 - Hướng dẫn Hs quan sát tranh, nêu bài toán : * Hướng dẫn Hs trả lời: ” 6 HTG và 1 HTG là 7 HTG” - Cho Hs nêu: 6 thêm 1 là 7. - Gv ghi: 6+ 1 = 7 -> đọc - Cho Hs ghi phép tính ngược lại: 1 + 6 = 7 b) Hứơng dẫn Hs học phép cộng: 5+2=7 ;2+5=7 ; 4 + 3 = 7 ; 3 + 4 = 7; (Tiến hành tương tự) * Hướng dẫn Hs bắt đầu ghi nhớ bảng cộng trong pv 7: - Cho Hs đọc lại bảng cộng - Cho Hs học thuộc lòng. 2. Thực hành:(10’) Bài 1/68. Tính - HD Hs vận dụng CT cộng trong pv 7 để làm. 6 2 4 1 3 5       1 5 3 6 6 2 Bài 2/68. Tính (Dòng 2 HS khá ,giỏi ) 7 + 0 = 7 ;1 + 6 = 7 ; 3 + 4 = 7 ; 2 + 5 = 7 0 + 7 = 7 ;6 + 1 = 7 ; 4 + 3 = 7 ; 5 + 2 = 7 KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. Bài 3/68. Tính (Dòng 2 HS khá ,giỏi ) - Hướng dẫn Hs cách làm bài: Tính 2 số đầu trước rồi tính tiếp số thứ 3. 5 + 1 + 1 = 7; 4 + 2 + 1 = 7; 2 + 3 + 2 = 7 3 + 2 + 2 = 7; 3 + 3 + 1 = 7; 4 + 0 + 2 = 6 Bài 4/68. Viết phép tính thích hợp. a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm ? 6 + 1 = 7 b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4 + 3 = 7 III. Củng cố, dặn dò:(3’)- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 GV : QUÁCH THỊ HA. - Hs quan sát và nêu. - Hs nêu - CN – ĐT. - CN – ĐT - Bảng con. - Làm vở - làm vở. - Thi đua nhóm.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường TH Phủ Hà I. - Về làm lại bài 4 Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012 Tiết 50 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 7. - Biết làm tính trừ trong pv 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Tự tin trong khi tính toán . B/ ĐDDH: Sử dụng bộ ĐD học toán; tranh vẽ. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(5’)- HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 7 Tính: 6 5 4 1 + + + + 5 2 3 6 II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài (2’) a) Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 7:(15’) * Hướng dẫn Hs học các phép trừ:: 7 -1 = 6 ; 7 - 6 = 1 Hướng dẫn Hs quan sát tranh nêu bài toán:. - Hỏi: + 7 HV bớt 1 HV còn mấy HV? +7 bớt 1 còn mấy? + 7 trừ 1 bằng mấy? - Gv ghi: 7 – 1 = 6 -> đọc - Cho Hs nêu bài toán ngược lại. - Thành lập CT: 7 – 6 = 1 Hướng dẫn Hs học các phép trừ: 7 – 2 = 5 ; 7–3=4 ;7–4=3 (Tiến hành tương tự) b) Cho Hs học thuộc lòng công thức. 2. Thực hành:(10’) Bài 1/69 Tính: 7 7 7 7 7 7       6 4 2 5 1 7 Bài 2/69 Tính. 7 - 6 = 1; 7 - 3 = 4 ; 7- 2 = 5;7 - 4 =3. 7 -7 = 0 ; 7 – 0 = 7 ; 7- 5 = 2; 7 -1 = 6. - Hs quan sát và nêu. - Hs nêu - Hs nêu - Hs nêu 7 – 5 = 2; - CN – ĐT - Bảng con. - Làm vở - Đổi vở chấm bài .. - Hs tự làm bài và tự chấm chữa bài. Bài 3/69 Tính: (Dòng 2 HS khá ,giỏi ) - Hs làm bài và trao đổi bài để chấm. - Làm PBT 7 - 3 - 2 =2; 7 - 6 - 1 =0 ; 6 -3 - 3 =0 7 - 5 - 1 =1; 7 - 2 -3 =2 ; 7 - 4 -3 =0 Bài 4/69 Viết phép tính thích hợp a) Treân ñóa coù 7 quaû cam. Haûi laáy ñi 2 quaû . Hoûi treân ñóa coøn - Thi đua nhóm . laïi maáy quaû cam ? 7 2 = 5 b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt dây bay đi 3 bong bóng. Hoûi coøn laïi bao nhieâu quaû boùng ? 7 3 = 4 III. Củng cố, dặn dò (3’)- Nhắc lại bài.- Hs đọc lại công GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường TH Phủ Hà I. thức.- Về làm lại bài 4 Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 Tiết 51 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Giúp Hs củng cố về các Phép tính cộng, phép trừ trong pv 7. -Rèn kỹ năng cộng,trừ,điền dấu viết phép tính đúng -HS nhanh nhẹn tích cực học tập,tính toán chính xác B/ ĐDDH: Bộ ĐD học toán; tranh vẽ; que tính. I. Bài cũ: (5’) - HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 7 - Viết bảng con : Tính: 6 7 6 7 7 + + 1 6 0 7 2 II. Bài mới (30’) 1. Giới thiệu bài:(1’) 2. Thực hành: Bài 1/70: Tính - Hs nêu yêu cầu bài và cách làm bài - HDHS vận dụng công thức cộng ,trừ trong phạm vi 7 . 7 2 4 7 7 7      3 5 3 0 5 -1 Bài 2/70: Tính (Cột 3 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu yêu cầu bài và cách làm bài - Hs làm bài và tự chấm chữa bài.. 6 1 7 7. +1 +6 –6 –1. =7 =7 =1 =6. 5 2 7 7. +2=7 +5=7 –5=2 –2=5. - Làm PBT. 4+3=7 3+4=7 7–2=5 7–5=2. Bài 3/70: Số? (Cột 2 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu yêu cầu bài. - Hs tự làm bài. 2+5=7; 1+4=5; 7– 6=1 7–3=4 ; 6+1=7; 7– 4=3 4+3=7 ; 5+2=7; 7– 0=7 Bài 4/70: Dấu >, <, =?(Cột 3 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu yêu cầu bài - Hs làm bài và trao đổi bài để chấm. 3+4=7 5+2>6 7–5<3 7–4<4 7–2=5 7–6=1 Bài 5/70: Dành cho HS khá giỏi) - Viết phép tính thích hợp. + Coù 3 baïn theâm 4 baïn laø maáy baïn ? 3+4=7 + Có 4 bạn có thêm 3 bạn nữa . Hỏi có tất cả mấy bạn ? 4+3=7 III. Củng cố - dặn dò:(3’) - Nhắc lại bài - Về nhà làm lại bài 5. GV : QUÁCH THỊ HA. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào bảng con. - Theo tổ. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào vở - Thi đua nhóm - Học sinh tự đặt đề và ghi phép tính phù hợp.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường TH Phủ Hà I. GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012 Tiết 52 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 A/ Mục tiêu: Giúp Hs:Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 8. - Biết làm tính cộng trong pv 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - HS nhanh nhẹn tích cực học tập,tính toán nhanh B/ ĐDDH: Sử dụng bộ ĐDHT 1; tranh vẽ. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: (5’)- HS đọc thuộc công thức cộng , trừ trong phạm vi 7 7 7 6 4 7 + + 1 6 1 3 0. 7 7. II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:(2’) a) Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 8. (15’) * Hướng dẫn Hs học phép cộng: 7 + 1 = 8 ; 1 + 7 = 8 - Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài tốn: - Hs nêu * Hướng dẫn Hs nêu: ” 7 HV và 1 HV là 8 HV” - Cho Hs nêu: 7 thêm 1 là 8. Gv ghi: 7 + 1 = 8 -> đọc - Cho Hs ghi phép tính ngược lại: 1 + 7 = 8 b) Hứơng dẫn Hs học phép cộng: 6+2=8 ;2+6=8 ; 5+3=8 ; 3+5=8 (Tiến hành tương tự) * Hướng dẫn Hs bắt đầu ghi nhớ bảng cộng trong pv 8: - Cho Hs đọc lại bảng cộng - Cho Hs học thuộc lòng. 2. Thực hành: (10’) Bài 1/71. Tính - Hướng dẫn Hs vận dụng CT cộng trong pv 8 để làm. 5 1 5 4 4 3       3 7 2 4 4 4 Bài 2/71. Tính(Cột 2 HS khá ,giỏi ) - Hs làm bài và tự chấm chữa bài. 1+7=8;2+6=8; 3+5=8; 4+4=8 7+1=8;6+2=8; 5+3=8; 8+0=8 7- 3=4;4+1=5; 6–3=3; 0+2=2 KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi . Bài 3/72. Tính ( Dòng 2 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu y/c bài và tự làm bài. 1+2+5=8 ; 3+2+2=7 2+3+3=8 ; 2+2+4=8 Bài 4/72. Viết phép tính thích hợp.( 4b HS khá ,giỏi ) a) Mẹ mua 6 con cua, mua thêm 2 con nữa. Hỏi mẹ coù taát caû maáy con cua? 6 + 2 = 8 b) Có 4 con ốc sên, thêm 4 con nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con oác seân ? 4 + 4 = 8 III. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhắc lại bài - Về làm lại bài GV : QUÁCH THỊ HA. - CN – ĐT. - CN – ĐT. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào bảng con - Làm vở. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào vở. - Thi đua nhóm.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường TH Phủ Hà I. TUẦN 14 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 Tiết 53 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8. A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8. - Biết làm tính trừ trong pv 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Tự tin trong khi tính toán . B/ ĐDDH: Sử dụng bộ ĐDHT 1; tranh vẽ. C/ Các HĐDH: I/Bài cũ:(5’) - HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 8 Tính: 7 6 5 4 + + + + 1 2 3 4 II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:(2’) a) Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8. (15’) * Hướng dẫn Hs học phép trừ: 8 - 1 = 7 ; 8 - 7 = 1 - Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài tốn: - Hs nêu * Hướng dẫn Hs nêu: 8 HV bớt1 HV còn 7 HV; 8 bớt 1 HV còn 7 HV; 8 trừ 7 bằng 1. - Gv ghi: 8 – 1 = 7 -> đọc - Cho Hs nêu bài tốn ngược lại và hướng dẫn Hs thành lập CT: 8–7=1 * Hứơng dẫn Hs học phép trừ: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 =2 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4. (Tiến hành tương tự) * Hướng dẫn Hs học thuộc công thức. 2. Thực hành:(10) Bài 1/73. Tính Gv hướng dẫn Hs cách làm bài: vận dụng công thức trừ trong pv 8 để làm. 8 8 8 8 8 8 8        1 2 3 4 5 6 7 Bài 2/73. Tính- Hướng dẫn Hs vận dụng mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để làm: 1+7=8 2+6=8 4+4=8 8–1=7 8–2=6 8–4=4 8–7=1 8–6=2 8–8=0 Bài 3/74. Tính ( Cột 2,3 HS khá ,giỏi ) - Hướng dẫn Hs vận dụng công thức trừ trong pv 8, 1 số trừ 0, một số trừ đi chính số đó, 1 số cộng với 0 để làm.: 8-4=4; 8-5=3 ; 8- 8 = 0,…. 8–1–3=4 8–2–3=3 8–0=8 8–2–2=4 8–1–4=3 8+0=8 Bài 4/74. Viết moät phép tính thích hợp. (Phép tính 2,3,4 HSKG) a)Có 8 quả bưởi, bớt 4 quả bưởi. Hỏi còn lại mấy quả bưởi? 8 -4 = 4 b)Có 5 quả táo, bớt 2 quả táo. Hỏi còn mấy quả táo ? 5 – 2 = 3 c) Có 8 quả cam, bớt đi 3 quả. Hỏi còn lại mấy quả? 8 – 3 = 5 d) Có 8 quả cà. Bớt 6 quả cà . Hỏi còn mấy quả cà? 8 – 6 = 2 III. Củng cố, dặn dò:(3’) - Đọc lại công thức . - Về làm lại bài 4 GV : QUÁCH THỊ HA. quan sát và. - CN – ĐT. - CN – ĐT - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào bảng con .. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào vở .. - Làm PBT - 4 nhóm thi đua.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012 Tiết 54 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Giúp Hs củng cố về các Phép tính cộng, phép trừ trong pv 8. - Rèn kỹ năng trừ nhẩm,điền số,viết phép tính thích hợp với hình vẽ . - HS nhanh nhẹn tích cực học tập B/ ĐDDH: Bộ ĐD học tốn; tranh vẽ; que tính. I. Bài cũ:(5’)- HS đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 8 Tính: 7 8 6 8 4 + + + 1 7 2 6 4. 8 4. - Nhìn tranh viết phép tính . II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:(1’) 2. Thực hành:24’ Bài 1/75: Tính( Cột 3,4 HS khá ,giỏi ) - Hướng dẫn Hs vận dụng mối quan hệ giữa phép cộng và phép - Nêu yêu cầu bài và trừ, 1 số trừ 0, 1 số cộng 0 để làm. làm bài vào vở . 7+1=8 6+2=8 5+3=8 4+4=8 - Tự chấm chữa bài 1+7=8 2+6=8 3+5=8 8–4=4 cho nhau . 8–7=1 8–6=1 8–5=7 8+0=8 8–1=7 8–2=7 8–3=7 8–0=8 Bài 2/75: Số? - Nêu yêu cầu bài. Cả lớp làm phiếu học tập. 5 8. +3. 2 +6. 8. -4. 8 -5. 3 +4. -2. Bài 3/75: Tính ( Cột 3,4 HS khá ,giỏi ) * Lưu ý: hs thực hiện 2 lần tính: Tính 2 số đầu, lấy kết quả tính tiếp số thứ 3: 4+3+1=8 8–4-2=2 2+6–5=3 8+0–5=3 5+1+2=8 8–6+3=5 7–3+4=8 3+3–4=2 Bài 4/75: Viết phép tính thích hợp. - Hs thảo luận và tự làm bài. -Trong giỏ có 8 quả táo . Đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả taùo ? 8–2=6 Bài 5/75. Nối? (Dành cho HS khá ,giỏi ) - Hdẫn Hs cách làm: ta tính kết quả ở phép tính bên phải rồi ss với 3 số đã cho 7, 8, 9 xem những số nào >, hoặc < kq vừa tính ta nối nào. 7. >5+2. 8. <8–0. 9. >8+0. III. Củng cố - dặn dò:(3”)- Nhắc lại bài - Về nhà làm lại bài 4, 5vào vở GV : QUÁCH THỊ HA. - Thi đua. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào bảng con . - Làm vào PBT. - Thi đua nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 Tiết 55 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. A/ Mục tiêu: Giúp Hs: -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 9. - Biết làm tính cộng trong pv 9. viết phép tính thích hợp với hình vẽ . - HS nhanh nhẹn ,tính toán tự tin . B/ ĐDDH: Sử dụng bộ ĐDHT 1; tranh vẽ. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(5’) +Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 8 6+2= 5…3+3 2+3+3=8–0= 8…8–1 8–3–3= 8–8= 7 …. 5 + 3 8–2–3 =. II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài2’ a) Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 9 (15’) * Hướng dẫn Hs học phép cộng: 8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9 - Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán. * Hướng dẫn Hs nêu: ” 8 HV và 1 HV là 9 HV” - Hs quan sát và nêu - Cho Hs nêu: 8 thêm 1 là 9. - Gv ghi: 8 + 1 = 9 -> đọc - Cho Hs ghi phép tính ngược lại: 1 + 8 = 9 b) Hứơng dẫn Hs học phép cộng: 7+2=9 ; 2+7=9 ; 6+3=9 ; 3+6=9; - Đính bảng cài 5+4=9;4+5=9 - CN – ĐT (Tiến hành tương tự) * Hướng dẫn Hs bắt đầu ghi nhớ bảng cộng trong pv 9 - CN – ĐT - Cho Hs đọc lại bảng cộng - Cho Hs học thuộc lòng. 2. Thực hành:(10’) - Nêu yêu cầu bài và Bài 1/76. Tính - Hs nêu y/c bài làm bài vào vở . - Gv hướng dẫn Hs cách làm bài: vận dụng công thức cộng trong pv 9 để làm. 1 3 4 7 6 3    8 2 3 +5 +5 +4 Bài 2/76. Tính ( Cột 3 HS khá ,giỏi ) - Hướng dẫn Hs vận dụng CT cộng, trừ trong pv 6, 7, 8, 9; 1 s cộng với 0 để làm: 2+7=9 4+5=9 3+6=9 8+1=9 0+9=9 4+4=8 1+7=8 5+2=7 8–5=3 7–4=3 0+8=8 6–1=5 Bài 3/77. Tính ( Cột 2,3 HS khá ,giỏi ) - Hướng dẫn Hs vận dụng phép cộng trong pv 9 để làm 4+5=9 6+3=9 1+8=9 4+1+4=9 6+1+2=9 1+2+6=9 4+2+3=9 6+3+0=9; 1+5+3=9 Bài 4/77. Viết phép tính thích hợp. 4a) – Chồng gạch có 8 viên đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch coù taát caû maáy vieân ? 8 + 1 = 9 -4b) –ó 7 bạn đang chơi. Thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhieâu baïn ? 7 + 2 = 9 III. Củng cố, dặn dò:(3’) Hs đọc lại các công thức. GV : QUÁCH THỊ HA. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào bảng con .. - Làm vào PBT. - 4 nhóm thi đua - HS chơi trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường TH Phủ Hà I. - Về nhà làm lại bài 4. Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 Tiết 56 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9. - Biết làm tính trừ trong pv 9. Viết phép tính thích hợp với hình vẽ . - HS ham thích học toán. B/ ĐDDH: Sử dụng bộ ĐDHT 1; tranh vẽ, mẫu vật. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: (5’)- Tính: 8+1= 7+2= 6+3= 5+4= Tính: 8 9 7 4 6 + + + + + 0 0 1 5 2 II. Bài mới:(30’)1. Giới thiệu bài:2’ 2) Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9 (15’) * Hướng dẫn Hs học CT: 9 - 1 = 8 ; 9 - 8 = 1 - Hs quan sát tranh - GV cho Hs quan sát tranh và nêu bài toán: và nêu bài toán * Hướng dẫn Hs trả lời: 9 HV bớt1 HV còn 8 HV; 9 bớt 1 HV còn 8 HV; 9 trừ 1 bằng 8.- Gv ghi: 9 – 1 = 8 - Hs đọc CN – ĐT - Cho Hs nêu bài tốn ngược lại và hướng dẫn Hs thành lập CT: - Đính bảng cài 9–8=1 * Tương tự hướng dẫn Hs các CT còn lại: 9 – 2 = 7 - Hs đọc CN – ĐT 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4. * Cho Hs học thuộc công thức. 3. Thực hành:(10’) Bài 1/78. Tính - Nêu yêu cầu bài - Gv hướng dẫn Hs cách làm bài vận dụng công thức trừ trong và làm bài vào vở . pv 9 để làm. 9 9 9 9 9      1 2 3 4 5 Bài 2/79. Tính ( Cột 4 HS khá ,giỏi ) - Hướng dẫn Hs vận dụng mối quan hệ giữa phép cộng và - Bảng con phép trừ để làm: 8+1=9 7+2=9 6+3=9 5+4=9 9–1=8 9–2=7 9–3=6 9–4=5 9–8=1 9–7=2 9–6=3 9–5=4 Bài 3/79. Số? ( Bảng 2 HS khá ,giỏi ) - Gv hướng dẫn Hs cách làm bài dựa vào cấu tạo số để làm: 9 - Làm theo nhóm gồm 7 và 2, viết 2 vào  dưới 7 ( 4 nhóm ) 9. 7 2. 4 5. 3 6. 8 1. 5 4. - Hướng dẫn Hs tính rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp: vận dụng công thức trừ trong pv 8, 1 số trừ 0, một số lấy 9 trừ 4 bằng 5, viết 5vào ô trống rồi lấy 5 cộng 2 bằng 7, viết 7 vào ô trống. -4 + 2. 9. 8. 7. 6. 5. 4. 5. 4. 3. 2. 1. 0. 7. 6. 5. 4. 3. 2. GV : QUÁCH THỊ HA. - Trình bày.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường TH Phủ Hà I. Bài 4/79. Viết phép tính thích hợp. - Hs nêu yêu cầu bài - Thi đua nhóm - Thảo luận nhóm và làm bài. -Trong toå coù 9 con ong, bay ñi heát 4 con ong . Hoûi trong toå coøn maáy con ong ? 9–4= 5 -Hoïc sinh vieát vaøo baûng con II. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhắc lại bài - Về làm lại bài 4. GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường TH Phủ Hà I. TUẦN 15 Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 Tiết 57 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Giúp Hs củng cố về các phép tính cộng, phép trừ trong pv 9. - Rèn kỹ năngtính nhẩm,điền sô, Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - HS nhanh nhẹn,tích cực học tập. B/ ĐDDH: Bộ ĐD học toán ; tranh vẽ; que tính. C/Các HĐDH: */Ổn định: 1’ I. Bài cũ:(4’) - HS đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 9 . - Viết bảng con : 1. Tính: 9 9 9 9 1 2 3 4 2. Số? 9 -... = 5 4 +... = 4 5 +... = 8 II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:2’ 2. Thực hành: 25’ Bài 1/80: Tính( Cột 3,4 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu bài và 8 + 1 = 9; 7 + 2 = 9; 6 + 3 = 9; 5 + 4 =9 làm bài vào vở . 1 + 8 = 9; 2 + 7 = 9; 3 + 6 = 9; 4 + 5 =9 - Đổi vở chữa bài cho 9 – 8 = 1; 9 – 7 = 2; 9 – 6 = 3; 9 – 5 = 4 nhau . 9 – 1 = 7; 9 – 2 = 7; 9 – 3 = 6; 9 – 4 = 5 - Gv hướng dẫn Hs vận dụng CT cộng, trừ trong pv 9 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để làm. Bài 2/80: Số? ( Cột 2,3 HS khá ,giỏi - Nêu yêu cầu bài và làm - Hs nêu yêu cầu bài bài vào Bảng con: - Gv yêu cầu Hs vận dụng Ct cộng, trừ trong pv 9 để làm. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào Bảng con: 5 +... = 9; 9-…=6 …+6=9 4 +... = 8; 7-…=5 …+9=9 …+7=9 …+3=8 9- … =9 - Làm phiếu bài tập Bài 3/80: >, < =? ( Cột 2 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu yêu cầu bài - Hs làm bài và trao đổi bài để chấm. 5 + 4 … 9; 6 … 5 + 3; 9–0…8 9 – 2 …8; 9 … 5 + 1; 4 + 5…5 +4 Bài 4/80: Viết phép tính thích hợp. - Hs nêu bài toán: Có 6 con gà ở ngồi và 3 con gà trong - Một Hs nêu - Thi đua nhóm chuồng. Hỏi có tất cả mấy con gà? - Hs thảo luận nhóm và làm bài. 6 + 3 = 9 (Gv có thể cho Hs làm nhiều cách: 3 + 6 = 9; 9 – 3 = 6; 9 – 6 = 3) Bài 5/80. Có mấy hình vuông? - Hướng dẫn Hs quan sát hình bên ngồi, rồi hình bên trong sau đó đếm số lượng rồi ghi Kq vào  II. Củng cố - dặn dò:(3’) - Nhắc lại bài - Về nhà làm lại bài GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 Tiết 58 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 A/ Mục tiêu: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 10 - Biết làm tính cộng trong pv 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - HS tính toán nhanh nhẹn và tự tin khi làm toán . B/ ĐDDH: Sử dụng Bộ ĐDHT 1; vật mẫu. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: (5’) 1. Tính: 9 9 8 7 6 + 0 1 3 4 2 2. Số? 4 + … = 9 ; 6 + … = 9 ; 5 + … = 8 ; 4 + … = 4 - Nhìn tranh viết phép tính . II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:2’ 2. Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv10: (15’) a/ Hướng dẫn Hs thành lập CT: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10: - Cho Hs lấy 9 que tính và lấy thêm 1 que tính, y/cầu các em nêu bài tóan. - GV hỏi: + 9 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính? + 9 thêm 1được mấy? 9 cộng 1 bằng mấy? - GV ghi: 9 + 1 = 10 - Y/cầu Hs ghi phép tính ngược lại: 1 + 9 = 10 * Hướng dẫn Hs thành lập các CT: 8 + 2 = 10; 2 + 8 = 10; 7 + 3 = 10; 3 + 7 = 10; 6 + 4 = 10; 4 + 6 = 10; 5 + 5 = 10 (tiến hành tương tự) b/ Hướng dẫn Hs học thuộc công thức 3. Thực hành:(10’) Bài 1/ 81 Tính: a/ Hs nêu y/cầu bài - Gv hướng dẫn Hs vận dụng Ct cộng trong pv 10 để làm: Ví dụ: 1 2 3 4 5 9 + + + + + + 9 8 7 6 5 1 10 10 10 10 10 10 b/ Hướng dẫn Hs vận dụng t/chất giao hoán để làm bài: 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10; 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10; 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 9 – 1 = 8 8 – 2 = 6; 7 – 3 = 4 6 – 3 = 3 Bài 2/81 Số? - Hs nêu y/cầu bài. - Hướng dẫn Hs cách làm bài: Lấy 2 + 5 = 7, viết vào vòng tròn sau đó lấy 7 trừ 0 = 7 viết vào , cứ t.tự cho đến KQ sau cùng là 10 ghi ở bông hoa. Bài 3/81 Viết phép tính thích hợp: - Hs nêu y/cầu bài toán: Có 6 con cá thêm 4 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá? - Hs thảo luận nhóm và làm bài. 6 + 4 = 10 III. Củng cố, dặn dò: (3’)- Đọc lại công thức cộng trong pv 10 . - Về làm lại bài GV : QUÁCH THỊ HA. - Hs lấy que tính trong BĐDHT và nêu bài toán - Hs nêu - Hs nêu - Hs đọc CN - ĐT - Hs đính bảng cài .. - CN - ĐT - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào Bảng con:. - Làm bài vào vở . - Hs thảo luận nhóm và làm bài .. - 1 Hs nêu - Thi đua nhóm.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Tiết 59 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Giúp Hs củng cố phép cộng trong pv 10 - Rèn kỹ năngtính nhẩm,điền số, Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - HS nhanh nhẹn ,tích cực tham gia học toán. B/ Các HĐDH: I. Bài cũ: (5’) - HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 10. - Viết bảng con : 1. Tính: : 9 8 7 6 5 + + + + + 1 2 3 4 5 - Nhìn tranh viết phép tính . II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài: 2’ 2. Thực hành: 25’ Bài 1/82 Tính - Hướng dẫn Hs làm bài: vận dụng CT cộng trong pv 10, mối quan hệ của phép cộng, một số cộng với 0: 9 + 1 = 10 ; 8 + 2 = 10; 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 ; 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 10 + 0 = 10 Bài 2/82 Tính - Hs nêu y/cầu bài. - Hướng dẫn Hs vận dụng CT CT cộng trong pv 8, 9, 10 để làm: 4 5 8 3 6 4      5 2 7 2 6 5 Bài 3/82 Số? ( Dành cho HS khá ,giỏi ) - Hs nêu y/cầu bài. - Hướng dẫn Hs cách làm: điền số thích hợp vào chỗ có chấm sao cho khi cộng lại được KQ là 10. 3+7 6+4 0 + 10 1+9. 10. 10 + 0. 8+2. 5+5. 7+3. Bài 4/82 Tính - Hướng dẫn Hs thực hiện 2 lần tính: 5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 - 6 = 1 Bài 5/82 Viết phép tính thích hợp. - Hs nêu y/cầu bài. - Hs nêu bài toán : Có 7 con gà, chạy đến 3 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà? - Hs thảo luận nhóm và làm bài. 7 + 3 = 10 III. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhắc lại bài. - Về làm lại bài 4, bài 5.. GV : QUÁCH THỊ HA. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào vở .. - Làm PBT. - Thi đua 2 đội - Bảng con ( 3 dãy ) - 1 Hs nêu. - Thi đua nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012 Tiết 60 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 10 - Biết làm tính trừ trong pv 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - HS yêu thích môn học,biết tự tính toán. B/ ĐDDH: Sử dụng Bộ ĐDHT 1; vật mẫu. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: (5’) 1. Tính: 9 8 10 9 7 6 + + + 1 2 0 1 5 4 2. Viết phép tính: II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:2’ 2. Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv10: (15’) a/ Hướng dẫn Hs thành lập CT: 10 - 1 = 9; 10 - 9 = 1 - Cho Hs qsát tranh nêu bài toán : - Hs qsát tranh nêu - Hướng dẫn Hs nêu: 1 0 quả cam bớt 1 quả cam còn 9 quả cam; 10 bớt 1 còn 9; 10 trừ 1 bằng 9, ghi: 10 – 1 = 9 - CN - ĐT - Cho Hs nêu bài toán ngược lại và thành lập CT: - Hs đính bảng cài . 10 – 9 = 1 b/ Hướng dẫn Hs thành lập các CT còn lại tương tự: 10 - 2 = 8; - HS nêu 10 - 8 = 2; 10 - 3 = 7; 10 - 7 = 3; 10 - 4 = 6; 10 - 6 = 4; 10 - 5 = 5 c/ Cho Hs học thuộc công thức 3. Thực hành:(10’) Bài 1/83 Tính: - CN - ĐT a/ Hướng dẫn Hs vận dụng CT trừ trong PV 10 để làm: 10 10 10 10 10 10       - Nêu yêu cầu bài và 2 3 4 5 10 a, 1 làm bài vào vở b/ Hướng dẫn Hs vận dụng mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong pv 10 để làm 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10; 3 + 7 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 ; 10 – 3 = 7 - Thi đua 3 dãy . 10 – 9 = 110 – 8 = 2; 10 – 7 = 3 Bài 2/83 Số? ( Dành cho HS khá ,giỏi ) - Hướng dẫn Hs dựa vào cấu tạo số 10 để làm bài. 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Bài 3/84 Dấu: >, <, =? (HSKG) - Hướng dẫn Hs so sánh số rồi điền dấu: 9  10 ; 10  4 ; 6  10 – 4 3 + 4  10 ; 6 + 4  4 ; 6  9 – 3 Bài 4/84 Viết phép tính: - Hs nêu bài toán : có 10 quả bí, lấy đi 4 quả bí. Hỏi còn lại mấy quả bí? 10 - 4 = 6 III. Củng cố, dặn dò:(3’)- Đọc lại công thức. - Về làm lại bài 4 vào vở GV : QUÁCH THỊ HA. - Phiếu bài tập. - 1 Hs nêu - Thi đua nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường TH Phủ Hà I. TUẦN 16 Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2012 Tiết 61 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Củng cố về phép trừ trong pv 10. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS yêu thích môn học và biết tính toán . B / ĐDDH: Bộ đồ dùng C/Các HĐDH: * Ổn định:1’ I. Bài cũ:(4’) - Đọc bảng trừ trong pv 10. - Làm bảng con bài 1/ 83 SGK. 10 10 10 10 1 2 3 4 - Nhận xét bài cũ: II/Bài mới (30’) 1. Giới thiệu bài:2’ 2. Thực hành: 25’ Bài 1/85 Tính: - Hs nêu y/cầu bài. a/ Gv hướng dẫn Hs vận dụng CT trừ trong pv 10, một số trừ đi 0, một số trừ đi chính số đó để làm: 10 - 2 = 8; 10 - 4 = 6; 10 - 3 = 7; 10 - 7 = 3 ; 10 - 5 = 5 10 - 9 = 1; 10 - 6 = 4; 10 - 1 = 9; 10 - 0 = 10; 10 -10 = 0 b/ Hướng dẫn Hs đặt vị trí số thẳng cột 10 10 10 10 10 10       5 4 8 3 2 6 5 6 2 7 8 4 - Hs làm bài và tự chấm chữa bài. Bài 2/85 Số ( Cột 3,4 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu y/cầu bài. - Gv hướng dẫn cách làm bài. - Dựa vào CT cộng, trừ trong pv các số đã học. 5 + 5 = 10 8- 2 =6 10 – 6 = 4 2+7=9 8- 7= 1 10 + 0 = 10 10 – 2 = 8 4+3=7 Bài 3/85 Viết phép tính thích hợp. - Hs nêu y/cầu bài. - Hs nêu bài tóan: - Hs thảo luận nhóm và làm bài. a/ Có 7 con vịt, thêm 3 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt? 7 + 3 = 10 b/ Có 10 quả cam, hái đi 2 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? 10 2 = 8 III. Củng cố, dặn dò:(3’) - Cho Hs chơi trò chơi: Tìm phép tính đúng . - Tổ chức cho học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 - Nhaän xeùt tieát hoïc. GV : QUÁCH THỊ HA. 10 -. 10 -. 5. 10. - Hs làm bài vào vở sau đó đọc Kq cả lớp tự chấm - Làm Bảng con. - Làm vào PBT .. - Thi đua nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2012 Tiết 62 BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 A/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong pv 10. Biết vận dụng để làm tính. - Tiếp tục củng cố và phát triển KN xem tranh, vẽ, đọc và giải bài toán. -HS tích cực tham gia họcvà tính toán nhanh nhẹn . B/ ĐDDH: Bộ ĐDHT; vật mẫu. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ: (5’) 1. Tính: 10 8 10 9 7 10 10 + + + 1 2 0 1 3 6 10 2. Số: 8 + … = 10 ; 9 - … = 5 ; … + 4 = 4 ; 5 + … = 9 II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài: ] a/ Ôn tập bảng cộng và bảng trừ trong pv các số đã học: (15’) - Cho Hs học thuộc lòng bảng cộng và bảng trừ trong pv 10. - CN – N - ĐT - Hướng dẫn Hs nhận biết qui luật sắp xếp các công thức trên - Hs nhận biết QL các bảng đã cho. Cho Hs tính nhẩm 1 số phép tính cụ thể sắp xếp trong pv 10: 4 + 5 ; 2 + 8 ; 10 – 1 ; 9 – 2; … b/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và bảng trừ trong pv 10: - Hs nêu miệng - GV ghi các phép tính ở SGK bên bảng, y/cầu Hs tự điền Kq vào chỗ …- Hướng dẫn Hs nhận biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập, nhận biết quan hệ giữa - Hs lên bảng điền phép tính cộng, trừ. - Cho Hs học thuộc. 2. Thực hành:(10’) - CN - ĐT Bài 1/86 Tính: Câu a: Vận dụng CT cộng trừ trong pv các số đã học để làm. 3 + 7 = 10 ; 4 + 5 = 9 ; 7 – 2 = 5 ; 8 – 1 = 7 - Nêu yêu cầu bài 6 + 3 = 9 ; 10 - 5 = 5; 6 + 4 = 10 ; 9 – 4 = 5 và làm bài vào Câu b: Hứơng dẫn Hs đặt thẳng cột bảng con 5 8 5 10 2 5 3 7         4 1 3 9 2 4 7 5 9 7 8 1 4 9 10 2 Bài 2/87 Số? ( Dành cho HS khá ,giỏi ) - Vở - Hướng dẫn Hs vận dụng cấu tạo số để làm: 10 1 9 9 8 2 8 1 8 2 6 7 - Phiếu bài tập 3 7 2 7 7 1 1 6 4 6 3 6 5 3 2 5 5 5 4 5 4 4 4 3 Bài 3/87 Viết phép tính thích hợp: a/ Hs nêu bài toán: Có 4 cái thuyền, thêm 3 cái thuyền. Hỏi tất cả có mấy cái thuyền? 4 + 3 = 7 - Thi đua nhóm . b/ Hướng dẫn Hs nêu bài toán qua tóm tắt: Có : 10 quả bóng Cho : 3 quả bóng Còn : … quả bóng ? b/ 10 - 3 = 7 III. Củng cố, dặn dò ; (3’)- Nhắc lại bài. - Về nhà làm lại bài 4 GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2012 Tiết 63 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong pv 10. - Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . - Làm tính nhanh nhẹn và chính xác . B/ĐDDH: Tranh C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(4’)- Đọc bảng cộng và bảng trừ trong pv 10. 1. Tính: : 5 6 8 + 1 4 2. 7 + 3. - Viết phép tính: Có: 10 quả bóng Cho: 4 quả bóng Còn: … quả bóng? II. Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài: 2’ 2. Thực hành: 25’ Bài 1/88 Tính ( Cột 4,5 HS khá ,giỏi ) - Hướng dẫn Hs vận dụng CT cộng trừ trong pv các số đã học, một số cộng với 0, một số trừ đi 0 để làm bài. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 10 - 4 = 6 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 10 - 6 = 4 10 - 7 = 3 10 - 8 = 2 10 - 9 = 1 5 + 5 = 10 10 + 0 = 10 10 - 5 = 5 10 - 0 = 10 Bài 2/88 Số? ( Phần 2 HS khá ,giỏi ) - Hs tự tìm hiểu “lệnh” của bài toán tự làm bài rồi chữa bài. -7  +2  +8 -3    10 - 5 1+4 2+3. 5. 9-4 5+0 Bài 3/88 Dấu: >, <, =? - Hs tự làm bài và trao đổi bài để chấm. 10  3 + 4 ; 8  2 +7 ; 7 7–1 97+2; 10  1 +9 ; 2+24–2 6 – 4  6 + 3; 5+2 2+4 4+5 5+4 Bài 4/88 Viết phép tính thích hợp. - Hs thảo luận nhóm và làm bài. -Toå 1 coù 6 baïn, toå 2 coù 4 baïn. Hoûi caû 2 toå coù maáy baïn ? 6 + 4 = 10 III. Củng cố: - Về làm lại bài 1, 4 vào vở. - Nhận xét tiết học. GV : QUÁCH THỊ HA. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào vở .. - Phiếu BT. 8-3. - Làm PBT - Thi đua nhóm.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2012 Tiết 64 LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong pv 10. Biết đếm , so sánh ,thứ tự các số từ 0 đến 10 . - Củng cố KN thực hiện các phép tính cộng, trừ trong pv 10; giải toán có văn. - Tự tin trong tín toán . B/ĐDDH: Tranh BT5. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(4’) 1. Tính: 3 4 3 8 10 7 + + + 2 0 5 4 2 6 2. Tính: 1 + 1 +2 = 8+1+0= 7+0+2= 5+0+3= II. Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài:2’ 2. Thực hành: 25’ Bài 1/89 Số? - Hướng dẫn Hs đếm số lượng chấm tròn rồi điền số thích hợp vào ô trống. - Nêu yêu cầu bài và làm bài   vào phiếu bài     tập                                  - Hs nêu miệng:                 - Làm vở 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 2/89 Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Hs nêu y/cầu bài 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 10, 9, 8,7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 Bài 3/89 Tính: ( Cột 1,2,3 HS khá ,giỏi ) - Hs tự làm bài. - Thi đua tổ 5 4 7 2 4 10 9 +2 +6 + 1 + 2 +4 + 0 +1 7 10 8 4 8 10 10 10 -5 -3 - 9 - 8 - 7 -4 - 4 2 5 6 1 4 0 6 7 3 1 4 0 3 Bài 4/89 Số? - HS nêu bài - Hs nêu y/cầu bài và làm bài. -8 +4 toán . -3 +4 - Thực hiện theo 8 6 5 1 2 9 nhóm Bài 5/89 Viết phép tính: - Hs nêu bài toán: a) Trên đĩa có 5 quả táo. Bé để thêm vào đĩa 3 quả táo nữa. Hỏi có tất caû maáy quaû taùo ? 5+3=8 GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trường TH Phủ Hà I. -b) Nam có 7 viên bi. Hải lấy bớt 3 viên bi. Hỏi Nam còm lại mấy viên bi ? 7 -3 = 4 III. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhắc lại bài; - Về làm lại bài - Nhận xét tiết học TUẦN 17 Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Tiết 65 LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Cấu tạo của mỗi số trong pv 10. Viết các số theo thứ tự đã biết. - Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . - HS ham thich học toán và tính toán nhanh nhẹn . B/ĐDDH:Tranh BT3. C/ Các HĐDH: * Ổn định: 1’ I. Bài cũ:(4’) 1. Tính: 7 6 5 6 + + + + 1 3 4 4 2. Viết phép tính: Có : 10 cái bánh Cho: 3 cái bánh Còn:.... cái bánh II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài: 2’ 2. Thực hành: 25’ Bài 1/90 Số? ( Cột 1,2 HS khá ,giỏi ) - Hs nêu y/cầu bài. - Hướng dẫn Hs dựa vào cấu tạo số để làm bài: 2 = 1 + ….; 6=2+… 8=…+3; 10 = 8 + … 3=1+… 6=…+3 8=4+… 10 = … + 3 4=…+1 7=1+… 9=…+1 10 = 6 + … 4=2+… 7=…+2 9= …+3 10 = … + 5 5=…+1 7=4+… 9=7+… 10 = 10 + … 5=3+… 8=…+1 9=5+… 10 = 0 + … 6=…+1 8=6+… 10 = … + 1 1 = 1 + … Bài 2/90 Viết các số: 7, 5, 2, 9, 8: Câu a: Theo thứ tự từ bé đến lớn - 2, 5, 7, 8, 9. Câu b: Theo thứ tự từ lớn bé đến bé - 9, 8, 7, 5, 2. - Hs nêu y/cầu bài - Hs tự làm bài và tự chấm chữa bài. Bài 3/90 Viết phép tính thích hợp. - Hs nêu yêu cầu bài - Hs nêu bài toán - Hs thảo luận nhóm và làm bài. -a) Coù 4 boâng hoa, theâm 3 boâng hoa . Hoûi coù taát caû maáy boâng hoa ? 4+3=7 -b) Có 7 lá cờ. Bớt đi 2 lá cờ .Hỏi còn lại bao nhiêu lá cờ ? 7 -2= 5 GV : QUÁCH THỊ HA. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào vở .. - Làm vào PBT. - Thi đua nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trường TH Phủ Hà I. -Ví duï : A hoûi B : - 5 + 5 = ? , 10 – 3 = ? 8 + 2 = ? , 10 - 2 = ? B trả lời nhanh kết quả của các phép tính III. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhắc lại bài - Về làm lại bài tập . Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Tiết 66 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu - Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Xem tranh, tự nêu bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán. - Xếp các hình theo thứ tự xác định. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài 1 HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1/ 2. Kiểm tra 4/ Tính : 8-3 = 5 6+2= 8 9 + 1 = 10 3.Bài mới 27/ a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự - Nêu yêu cầu bài tập 2 3 Yêu cầu HS làm bài   trên phiếu.  1  4  5 - Nhận xét chữa bài. .  9 . Bài 2 :Tính a) 10 9 5 6. 10.  . 6 + 3. 7. . 6. 8. 2 + 4. 9 -. 5 +. 5. - Nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài trên bảng con. 5. b) 4 + 5 – 7 = ; 6 + 4 – 8 = 10 – 9 + 6 = ; 9 - 4 – 3 = 1+2+6=; 3+2+4= 8- 2+4=; 8-4+3= 3–2+9=; 7–5+3= 3+5–6 =; 2+5-4= Bài 3 : ( > < = ) ? 0<1 3+2= 2+3 10 > 9 7- 4< 2+2. 5- 2< 6- 2 7+ 2>6+2. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 4a) Coù 5 con vòt. Theâm 4 con vòt . Hoûi coù taát caû maáy con vòt ? 5+4=9 - 4b) Coù 7 con thoû. Chaïy ñi heát 2 con thoû. Hoûi coøn laïi maáy con thoû ? 7 -2 =5. Bài 5 : Xếp hình theo mẫu dưới đây GV : QUÁCH THỊ HA. - Nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm bài trên bảng con - Nêu yêu cầu bài toán - Cho HS nhìn vào tranh SGK/ 91 tự nêu bài toán - Yêu cầu HS viết phép tính giải vào bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS tự phát hiện ra mẫu - Cho HS lấy các hình.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trường TH Phủ Hà I.          4. Củng cố dặn dò 3/ - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.. GV : QUÁCH THỊ HA. tròn, các hình tam giác xếp theo mẫu.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiết 67 LUYỆN TẬP CHUNG (Điều chỉnh) A/ Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Cộng, trừ và cấu tạo các số trong pv 10. - So sánh các số trong pv 10; viết phép tính, giải toán . Nhận dạng được hình tam giác . -HS tích cực tham gia học toán và tính toán nhanh nhẹn . Điều chỉnh: Y/C viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. (BT 4) B/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(5’) Tính: 5 6 7 8 9 10 + – + + – – 1 2 3 1 2 10 II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:(2’) 2. Thực hành: 25’ Bài 1/92 Tính - Hs nêu y/cầu bài, tự làm bài và tự chấm chữa bài. a) 4 9 5 8 2 10 + – + – + – 6 2 3 7 7 8 10 7 8 1 9 2 b) 8 – 5 – 2 = 10 – 9 + 7 = 9 – 5 + 4 = 4+4–6= 2 + 6 + 1 =; 6 – 3 + 2 = 10 + 0 – 5 =; 7 – 4 + 4 = Bài 2/92 Số? ( Dòng 2 HS khá ,giỏi ) Hs nêu y/cầu bài, tự làm bài 8 = … + 5 ; 9 = 10 – … ; 7 = … + 7 10 = 4 + …; 6 = … + 5; 2=2–… Bài 3/92: Trong các số 6; 8; 4; 2;10: a) Số nào lớn nhất? b) Số nào bé nhất? - Hs nêu yêu cầu bài - Hướng dẫn Hs so sánh 5 số để tìm ra số lớn nhất, số bé nhất. - Số lớn nhất: 10 - Số bé nhất: 2 Bài 4/92 Viết phép tính thích hợp Điều chỉnh: Y/C viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Hs nêu y/cầu bài, thảo luận nhóm và làm bài. ” Có 5 con cá, có thêm 2 con cá nữa. Hỏi có tất cả maáy con caù?”: 5 + 2 = 7 Bài 5/92 Có bao nhiêu hình tam giác ? - Đưa tranh HDHS cách làm . - : Có 8 hình tam giác III. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhắc lại bài - Về làm lại bài tập .. GV : QUÁCH THỊ HA. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào vở . - Đổi vở chữa bài .. - Bảng con - Làm PBT. - Thi đua nhóm . - Nêu miệng.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2012 Tiết 68: ÔN TẬP THI CUỐI HỌC KỲ I A/ Mục tiêu: Đánh giá kết quả học tập về: - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đến 10. So sánh các số và nắm được thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Nhận dạng hình đã học. Viết phép tính thích hợp với tóm tắt các bài toán. - Tích cực ôn tập chuẩn bị thi HKI . B/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(5’) Gọi HS lên bảng làm. Lớp bảng con. Tính: 5 7 8 9 + – + 2 2 2 4 II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:(2’) 2. Thực hành: 25’ Bài 1 Tính. - Đính bài tập. HDHS thực hiện phép tính theo cột dọc; cộng, trừ hai phép tính. a) 5 7 8 9 + – + – 2 2 2 4 7 5 10 5 - Nhận xét, sửa sai. Bài 2 Số? 8=…+4 ; 6=…+2 10 = 8 + …; 8 = 6 + …. - Thu một số PHT chấm điểm. Nhận xét. Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: 7, 3, 5, 9, 8 Khoanh vào số bé nhất: 6, 2, 10, 3, 1 Bài 4 Viết phép tính thích hợp + Có mấy cây? + Trồng thêm mấy cây? + Có tất cả mấy cây? + Thực hiện phép tính gì? Tóm tắt Có : 8 cây Trồng : 2 cây Có tất cả : ….cây? - Thu một số vở chấm. Nhận xét. III. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhắc lại bài - Về làm lại bài 2, 4 vào vở.. GV : QUÁCH THỊ HA. - Làm bảng con. b). 8–3–1= 10 – 8 + 3 = 6+4–7= 3+4–7=. - Nêu yêu cầu, làm vào PBT & đổi phiếu chữa bài. - Hoạt động nhóm, thảo luận - Thi đua điền. + Có 8 cây. + 2 cây. + 10 cây. + Phép cộng. - Nếu yêu cầu bài toán. Đọc bài Toán. Viết phép tính. 8 + 2 = 10.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trường TH Phủ Hà I. TUẦN 18 Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012 Tiết 69 ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG A/ Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Nhận biết được điểm , đoạn thẳng , Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng. - Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm - HS ham thích vẽ các điêm để nối các đoạn thẳng . B/ ĐDDH: Thước thẳng, bút chì. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(5’) - Bảng con5 + 1 … 6 + 0 6 + 4 … 10 + 0 6+0…5- 2 II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:(2’) 2. Giới thiệu “điểm”, “đoạn thẳng”.(5’) - Gv yêu cầu Hs xem hình vẽ trong sgk và nói: “Trên trang - Hs quan sát Sgk sách có điểm A, điểm B” (Lưu ý Hs đọc tên các điểm B (bê); C (xê); D (dê); M (mờ); N (nờ)). - GV vẽ 2 chấm trên bảng và nói: “Trên bảng có 2 điểm. Ta gọi tên 1 điểm là điểm A, điểm kia là điểm B. A. .B - Gv lấy thước nối 2 điểm lại và nói: “Nối điểm A với điểm B ta có đoạn thẳng AB”. A. .B - GV đọc: Đoạn thẳng AB - CN – ĐT 3. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng:(5’) a) Giới thiệu dụng cụ để vẽ: - Gv giơ thước thẳng và nêu: Để vẽ đoạn thẳng ta thường dùng thước thẳng. - Cho Hs lấy thước thẳng, hướng dẫn Hs quan sát mép - Hs lấy thước và quan thước, dùng ngón tay di động theo mép thước “thẳng” sát. b) Hướng dẫn Hs vẽ đoạn thẳng theo các bước: Bước 1: Dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm (A, B, C, D, E, M, N, K, H, L, O, - Hs quan sát P, Q ….) Bước 2: Đặt mép thước qua điểm A và điểm B rồi dùng tay trái giữ chặt thước, tay phải cầm bút, đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì trên mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút trượt nhẹ trên mặt giấy từ điểm A đến điểm B. Bước 3: Nhắc bút và thước ra, trên mặt giấy có đoạn thẳng AB: A. .B - Yêu cầu Hs thực hành vẽ 1 vài đoạn thẳng. - Hs vẽ vào giấy nháp 4. Thực hành:(15’) Bài 1/94: Đọc tên các điểm và đoạn thẳng - Hs nêu yêu cầu bài. - Cho hs lên bảng chỉ và đọc - Hs đọc CN – ĐT K P M. .N Q .D H C.. Y X. Bài 2/94: - Hs nêu yêu cầu bài. GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trường TH Phủ Hà I. - GV hướng dẫn Hs dùng bút và thước để nối các điểm tạo thành các đoạn thẳng và đặt tên các đoạn thẳng đó. a) 3 đoạn thẳng b) 4 đoạn thẳng A   - Thi đua .  B. C. .  c) 5 đoạn thẳng . d) 6 đoạn thẳng .  . .     Bài 3/95: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng: - Hs nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn số đoạn thẳng rồi đọc tên các đoạn thẳng - Hs nêu miệng 3, 4, 6. đó. O A B M H K. D C L III. Củng cố, dặn dò(3’) - Nhắc lại bài. - Về nhà làm lại bài 2.. GV : QUÁCH THỊ HA. N. P. G.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2012 Tiết 70 ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG A/ Mục tiêu: Giúp Hs - Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”, từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng thông qua đặt tính: “dài ngắn” của chúng. - Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng 2 cách: so sánh trực tiếp hay so sánh gián tiếp qua độ dài trung gian. - HS ham thích học để vẽ các đoạn thẳng. B/ ĐDDH: Một vài cái bút (thước hoặc que tính) dài ngắn, có màu sắc khác nhau. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(5’) - Đọc tên các điểm: A, B, C, D, M, N, O, P, Q. - Nối 2 điểm để có các đoạn thẳng: AB, CD, MN, OP. II. Bài mới (30’) 1. Giới thiệu bài: (2’) 2. Dạy biểu tượng “dài hơn”, “ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng: (5’) - Gv giơ 2 chiếc thước (hoặc bút chì) dài ngắn khác nhau và - Hs quan sát hỏi” “Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn?”. - Hs dùng thước tập - Gợi ý cho Hs biết so sánh trực tiếp bằng cách chập 2 chiếc so sánh. thước sao cho chúng có 1 đầu bằng nhau, rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn. - Hs so sánh que tính - Gọi Hs lên bảng so sánh 2 que tính. - Hs nêu - GV y/c Hs q.s hình vẽ trong Sgk và nói được: “Thước trên dài hơn thước dưới; thước dưới ngắn hơn thước trên”. Và “đt AB ngắn hơn đt CD; đt CD dài hơn đt AB”. - Gv hướng dẫn Hs thực hành so sánh từng cặp 2 đt trong BT1 rồi nói đt MN dài hơn đt PQ và ngược lại. - Từ các biểu tượng về “dài hơn, ngắn hơn” nói trên Hs nhận ra rằng mỗi đoạn thẳng có độ dài nhất định. 3. So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian: (5’) - Hs quan sát - Gv y/c Hs quan sát hình vẽ trong Sgk và nói: “có thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay”. Đoạn thẳng trong hình vẽ dài 3 gang tay nên đoạn thẳng này dài hơn 1 - Hs quan sát gang tay. - Gv có thể thực đo độ dài 1 đt vẽ sẵn trên bảng bằng gang - Hs quan sát và nêu tay để Hs quan sát. - Gv y/c Hs xem hình vẽ tiếp sau và cho Hs trả lời câu hỏi: “Đoạn thẳng nào dài hơn”, “đoạn thẳng nào ngắn hơn”; “vì sao em biết”. A B Đoạn thẳng AB ngắn hơn ĐT CD C D Đoạn thẳng CD dài hơn ĐT AB - Hs nêu miệng 4. Thực hành: (15’) Bài 1/96: Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn? a) b) A B M N C GV : QUÁCH THỊ HA. D. P. Q.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trường TH Phủ Hà I. c). d) R. U. H. K. - Nêu yêu cầu bài và làm bài vào vở . L. V. M. S. Bài 2/97: - Hs nêu y/c bài. - Hướng dẫn Hs đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng đó. 1 2. Bài 3/97: - Hs nêu yêu cầu bài. - Hs tự làm bài và chấm chữa bài.. III. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhắc lại bài. - Về nhà làm lại bài 2.. GV : QUÁCH THỊ HA. - Thi đua nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012 Tiết 71 THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI A/ Mục tiêu: Giúp Hs - Biết đo độ dài bằng gang tay , sải tay , bước chân . - Thực hành đo chiều dài bảng lớp học , bàn học , lớp học . -HS ham thích học toán và có hướng thú trong cách đo. B/ ĐDDH: Thước kẻ, que tính. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(5’) - Đọc tên các đoạn thẳng, so sánh độ dài, ghi số thích hợp vào dưới mỗi đoạn thẳng. A Q P Q C D M N II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:(2’) a) Giới thiệu độ dài “gang tay”:(5’) - Gv nói:”Gang tay là độ dài (khoảng cách) tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa”. - Y/c Hs xác định độ dài gang tay của bàn thân mình bằng - Hs thực hành đo cách chấm 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi đặt trên bàn. đầu ngón tay giữa rồi nối 2 điểm đó -> đ.t AB. - Y/c Hs khi đo xong nói: “Độ dài gang tay của em bằng độ - Hs đo xong và dài đoạn thẳng AB”. nêu. b) Hướng dẫn Hs cách đo độ dài bằng gang tay:( 3’) - GV nói: “ Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay”. - Cho Hs thực hành đo. - Hs lên bảng đo. c) Hướng dẫn đo độ dài bằng “bước chân”.(3’) - GV nói: “Hãy đo chiều dài cái bục giảng”. - Làm mẫu đứng chạm 2 chân sao cho các gót chân bằng nhau tại mép bên trái của bục giảng, giữ nguyên chân trái và - Hs lên bảng đo. bước chân phải lên phía trước và đếm: “một bước, … “, tiếp tục như vậy cho đến mép bên phải của bục giảng thì thôi. Mỗi lần bước là1 lần đếm số bước. Cuối cùng đọc to kết quả. 2. Thực hành:(14’) - Đo độ dài bằng “gang tay” /98 - Đo độ dài bằng “bước chân” /98 - Hs đo cái bàn, - Đo độ dài bằng “que tính” /98 phòng học, cái III. Củng cố, dặn dò:(3’) bảng, sợi dây. - Nhắc lại bài. */ HS khá giỏi : - Về nhà tập đo độ dài của ngôi nhà mình. Thực hành đo bằng que tính , gang tay , bước chân .. GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trường TH Phủ Hà I. Thứ sáu, ngày 23 tháng 12 năm 2011 Tiết 72 MỘT CHỤC – TIA SỐ A/ Mục tiêu: Giúp Hs - Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục . Biết quan hệ giữa chục và đơn vị . - Biết đọc và ghi số trên tia số. - HS có hướng thú học toán. B/ ĐDDH: Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ. C/ Các HĐDH: I. Bài cũ:(5’) - Độ dài bàn GV bằng gang tay. - Độ dài bàn GV bằng thước. II. Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài:(2’) a) Giới thiệu “Một chục”:(5’) - Cho Hs xem tranh, đếm số quả trên cây và nói số lượng - Hs quan sát và quả. đếm - Gv nêu: mười quả còn gọi là một chục quả. - Hs nêu - Cho Hs lấy bó chục que tính và đếm - Hs lấy que tính, - Gv hỏi: Mười que tính còn gọi là mấy chục que tính? đếm - Gv nêu lại. - Hs nêu - Gv nói: Mười đơn vị còn gọi là 1 chục. - Ghi: 10 đơn vị = 1 chục - Vậy 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? b) Giới thiệu tia số:(7’) - Hs nêu (10) - GV vẽ tia số rồi giới thiệu: đây là tia số. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - GV Giới thiệu tia số: Trên tia số ta có 1 điểm gốc là 0 (được - Hs quan sát ghi số 0). Các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm (mỗi vạch) ghi số theo thứ tự tăng dần. - Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh các số: số ở bên trái thì bé hơn so với số ở bên phải nó và ngược lại. 2. Thực hành:(15’) Bài 1/100: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn. - Hs nêu y/c bài và làm bài. - Thi đua                                    Bài /1002: Khoanh vào 1 chục con vật theo mẫu. - Hs nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn Hs đếm đủ 1 chục con vật rồi khoanh tròn lại. Bài 3/100: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Thi đua nhóm . - GV hướng dẫn Hs nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn Hs đọc lại các số từ 0 -> 10 để làm bài. - Làm vở. 0. 1. 2. 3. 4. 5. III. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhắc lại bài. - Về nhà làm lại bài vào vở. GV : QUÁCH THỊ HA. 6. 7. 8. 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trường TH Phủ Hà I. GV : QUÁCH THỊ HA.

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×