Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Đồ án thiết kế kho lạnh chế biến hải sản ở hải phòng, Chương 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.02 KB, 8 trang )

Chương 5:
Tổn thất nhiệt do làm lạnh băng
chuyền
Băng chuyền có một phần nằm bên ngoài để nạp liệu và tháo
li
ệu. Khi băng chuyền chuyển động từ tủ đông ra băng chuyền có
nhiệt độ thấp sẽ trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. Băng
chuyền chạy từ đầu vào đến đầu ra mất 5 phút, chiều dài của băng
chuyền là:
L
bc
= 2(l
tủ
+ 1,2 +0,2) = 2.(10 + 1,2 + 0,5 ) = 23,4
m
l
tủ
: Chiều dài tủ.
1,2: Chiều dài đầu nạp liệu
0,5: Chiều dài đầu tháo liệu.
Vậy vận tốc băng chuyền là:
 = 23,4/5 = 4,68m/phút = 281m/h
Kh
ối lượng 1m băng chuyền là 5 kg.
Trong 1gi
ờ khối lượng băng chuyền là:
G
b
= 281 x 5 = 1405 kg/h
Nhi
ệt tổn thất làm lạnh băng chuyền là:


Q
BC
= G
b
C
bi
t
- G
b
: Lưu lượng khối lượng của băng chuyền.
- C
b
: Nhiệt dung riêng của vật liệu làm băng tải, C
b
=0,394 kJ/kg.K
- t = t
1
– t
2
- t
1
: nhiệt độ của băng tải khi tiếp xúc với môi trường
bên ngoài
t
1
= -10
0
C
- t
2

: Nhiệt độ của băng tải trong tủ đông t
2
= -30
0
C
a, V
ới tủ đông băng chuyền
Q
bc
=1405.0,394.20 = 11071 kJ/h = 3,07 kW
b, Đối với tủ tái đông
Nhiệt ở tủ tái đông do làm lạnh băng chuyền được lấy như tủ
đông băng chuyền.
Tổn thất nhiệt do nước mạ băng
KW
qG
Q
n
MB
,
3600
.
0

- G
n
: khối lượng nước mạ băng cho sản phẩm, tỉ lệ
nước mạ băng khoảng 15%.
G
n

= 500.0,15 = 75kg/h
- q
0
: Nhiệt lượng cần làm lạnh 1kg nước từ nhiệt độ
mạ băng đến khi nước đóng băng hoàn toàn, q
o
=
C
pn
.t
v
+ r + C

.
c
t
, kJ/kg.
- t
v
: Nhiệt độ nước phun vào sản phẩm. Nhiệt độ này
b
ằng nhiệt độ nước chế biến t
v
= 5
0
C
- C
pn
: Nhiệt dung riêng của nước, C
pn

= 4,186 kJ/kg
- r: Nhi
ệt ẩn đông đặc của nước, r = 33,6 kJ/kg
- C

: Nhiệt dung riêng của đá, C

= 2,18 kJ/kg.K
- t
c
: Nhiệt độ sản phẩm lúc ra khỏi buồng tái đông, t
c
=
-18
0
C
kgkJq
o
/8,39318.18,26,3335.186,4 
Q
6
= 75.393,8/3600 = 8,2kW
V
ậy Q
02
= 2,52 + 43 + 24,35 + 5,88 + 6,14 + 8,2 = 91
kW
Để hệ thống làm việc an toàn ở mọi điều kiện và bù vào
nh
ững lượng nhiệt quá nhỏ mà ta không tính đến. Năng suất máy

nén đáp ứng cho tủ IQF
Q
0
= 1,1.91 =100,1 kW
3.1.4.TÍNH NHIỆT KHO LẠNH BẢO QUẢN
3.1.4.1. Xây dựng kho lạnh theo phương pháp lắp ghép.
Xây dựng kho lạnh lắp ghép là dùng các tấm panel tiêu chuẩn
chế tạo sẵn để lắp ghép kho.
Kho lắp ghép có đặc điểm:
- Tiêu chuẩn các tấm panel có sẵn nên ta có thể thay đổi
kích thước kho theo ti
êu chuẩn.
- Chất lượng kho tốt, cách nhiệt,cách ẩm hoàn toàn.
-
Thi công có tính cơ giới cao.
- Tiếp kiệm vật liệu xây dựng, có thể di chuyển dễ
dàng.
-
Nhược điểm lớn nhất là chi phí đầu tư cao.
Bảng 3 - 5: Thông số các tấm panel lắp ghép.
Vật liệu Chiều dầy, mm
Hệ số dẫn nhiệt,
W/m.K
Polyurethan 0,03
Tôn 0,5 45,3
Sơn 0,25 0,29
Chiều dài tối đa 12000mm.
Chiều rộng tối đa 1200mm
Chiều rộng tiêu chuẩn 300, 600, 900, 1200mm
Chiều dầy tiêu chuẩn 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200mm

Phương pháp lắp ghép, ghép bằng khoá cam locking, hoặc
ghép bằng mộng âm dương. Phương pháp lắp ghép bằng khoá cam
locking được sử dụng nhiều v
ì nó tiện lợi và nhanh chóng.
Hình 3.1: Các chi tiết lắp đặt panel.
a, Lắp tường - trần; b, Lắp trần - trần; c, Lắp trần - nền; d, Lắp
tường
- tường
1 –Thanh nhôm góc, 2 – Thanh nhựa, 3 - dầm mái, 4 – thanh treo
5 – Thanh nh
ựa , 6 - Cấu trúc nền, 7 – khoá cam clocking
C
ấu tạo tấm panel gồm có 3 lớp chính: Hai bên có hai lớp tôn
dầy 0,5 ÷ 0,6 mm, ở giữa là lớp polyurethan cách nhiệt dầy khoảng 50
÷ 200 mm tuỳ thuộc vào phạm vi nhiệt độ làm việc của kho.
Sau khi lắp ghép xong ta phải phun silicon để làm kín các
khe h
ở ở chỗ lắp ghép. Do có sự biến động về nhiệt độ nên áp suất
trong kho thay đối, để cân bằng áp b
ên trong và bên ngoài kho,
người ta lắp trên tường các van thông áp, nếu không có van thông
áp thì ta rất khó khăn khi mở cửa hoặc cửa sẽ tự mở khi áp suất
trong kho lớn hơn áp suất bên ngoài.
Để tổn thất nhiệt khi mở cửa người ta làm một cửa nhỏ để ra
vào hàng vì tổn thất nhiệt do mở cửa là rất lớn do đó hạn chế mở
cửa lớn.
3.1.4.2. Tính toán thể tích và mặt bằng kho lạnh.
Dung tích và chất tải tiêu chuẩn kho lạnh.

×