Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Đồ án thiết kế kho lạnh chế biến hải sản ở hải phòng, Chương 10 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.83 KB, 11 trang )

Chương 10:
Tính nhiệt thải ra ở thiết bị
ngưng tụ
Nhiệt lượng ở thiết bị ngưng tụ là nhiệt lượng mà nước và gió
làm mát l
ấy đi để môi chất ngưng tụ, tính nhiệt ở thiết bị ngưng tụ để
tính công suất của thiết bị ngưng tụ.
Q
k
= ∑Q
0
+N
s
Trong đó:
Q
0
: Năng suất lạnh của máy nén
N
s
: Công nén đoạn nhiệt, xác đinh như sau:
N
s
= N
e

e
N
e
: Công suất đầu trục

e


: Hiệu suất hiệu dụng [8] chọn 
e
= 0,65
V
ới hệ thống cấp đông: Q
k
= 129.3+ 0,65.79.3 = 541 kW
V
ới kho lạnh bảo quản: Q
k
= 22,4 + 0,65.14 = 31,5 kW
V
ới máy đá vẩy: Q
k
= 42,7 + 0,65.21,1 = 56,4 kW
3.3.TÍNH CHỌN THIẾT BỊ.
3.3.1.Tính chọn thiết bị ngưng tụ.
3.3.1.1.Vai trò thiết bị ngưng tụ.
Thiết bị ngưng tụ có nhiệm vụ: khi máy nén nén môi chất từ
trạng hơi báo hòa thành hơi quá nhiệt và được thiết bị ngưng tụ
làm môi chất chuyển sang trạng thái lỏng. Thiết bị ngưng tụ có ảnh
hưởng đến áp suất và nhiệt độ của chu trình lạnh do đó ảnh hưởng
đến hiệu quả và độ an to
àn của hệ thống. Khi thiết bị ngưng tụ làm
vi
ệc kém hiệu quả thì các thông số của hệ thống sẽ bị thay đổi
theo chiều hướng xấu như:
- Năng suất lạnh hệ thống giảm, tổn thất tiết lưu
tăng.
- Nhiệt độ cuối quá trình nén tăng.

- Công nén tăng, động cơ có thể quá tải.
- Độ an toàn giảm do áp suất phía cao tăng, rờle HP
có th
ể tác động dừng máy nén…
- Nhiệt độ cao ảnh hưởng đến độ nhớt của dầu, dẫn tới
cháy dầu…
3.3.1.2.Cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị ngưng tụ
Cấu tạo.
o
3
Hình 3.8. Cấu tạo dàn ngưng
1. Bơm nước tuần ho
àn; 2. Quạt gió; 3. Thiết bị chắn nước; 4.
Vòi phun nước; 5. Dàn ngưng ống trơn; 6. Van phao duy trì mức
nước trong bể.
Nguyên lý làm việc.
Hơi môi chất đi vào trong ống góp hơi ở phía trên vào dàn
ống trao đổi nhiệt và ngưng tụ rồi chảy về bình chứa cao áp ở
phía dưới. Môi chất được l
àm mát nhờ hệ thống nước phun từ
các vòi phun được phân bố đều ở ngay phía trên cụm ống trao
đổi nhiệt. Nước sau khi trao đổi nhiệt với môi chất nóng l
ên và
được giải nhiệt nhờ không khí chuyển động cưỡng bức từ dưới
lên do các quạt hoạt động, do vậy nhiệt độ của nước xuống bồn
chứa hầu như không đổi. Toàn bộ lượng nhiệt của môi chất
được không khí thải ra ngo
ài. Thiết bị ngưng tụ này được bố trí
quạt gió ở phía dưới tránh hơi nước làm ướt quạt làm tăng tuổi
thọ của quạt. Bộ phận chắn nước dùng để chắn các giọt nước bị

gió thổi ra ngoài không khí nhờ đó tiết kiệm được nước làm
mát.
Sau khi môi ch
ất tuần hoàn được 2/3 dàn ống trao đổi
nhiệt, một phần lớn gas đã được hóa lỏng, để nâng cao quá trình
trao đổi nhiệt cần phải tách lượng lỏng này trước, giải phóng bề
mặt trao đổi nhiệt phía sau cho lượng hơi chưa ngưng còn lại.
Vì vậy ở vị trí này người ta bố trí ống góp lỏng trung gian, để
gom dịch lỏng cho chảy lỏng thẳng về ống góp lỏng phía dưới
và chảy trực tiếp về bình chứa cao áp, phần hơi còn lại tiếp tục
luân chuyển 1/3 ống còn lại.
3.3.1.3.Tính thiết bị ngưng tụ.
Vậy tổng lượng nhiệt thải ở dàn ngưng là:
Q
k
= 541 + 31,5 + 56,4 = 629kW
T
ừ Q
k
ta chọn hai dàn ngưng của hãng BALTIMORE với
model VC1 – 185 với công suất giải nhiệt của mỗi dàn là 274kW
B
ảng 3 -22. Thông số dàn ngưng
Kích thước
vỏ
Model
Công su
ất,
kW
Công su

ất
bơm, HP
Số quạt
4.5’x12’
VC1 -
135
337 1 4
Hình 3.9. Loại dàn ngưng của BALTIMORE
3.3.2.Tính chọn thiết bị bay hơi cho kho lạnh và kho chờ
đông.
Q
BH
= F.k.t .
- F: Di
ện tích trao đổi nhiệt của thiết bị bay hơi.
- K: Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bay hơi, xác định theo
kinh nghiệm
- t: Hiệu nhiệ độ giữa môi chất sôi trong ống và
không khí trong kho,
t = 10
0
C
- H
ệ số truyền nhiệt k = 12,8W/m
2
.K [6]
V
ới kho lạnh 33T:
2
7,54

10.8,12
7000
mF 
Với kho 15T:
2
21
10.8,12
2700
mF 
Với kho chờ đông:
2
27
9.8,12
3100
mF 
Chọn dàn lạnh của hãng HELPMAN
B
ảng 3 – 23. Kho lạnh 33T thông số như sau:
Quạt gió
Ký hi
ệu
Diện
tích bề
mặt
trao
đổi
nhiệt
Côn
g
su

ất
động

Lưu
lượng
gió,
m
3
/s
s

lượng
quạt,
cái
Kích
thước
dàn
l
ạnh
Khối
lượng
dàn
l
ạnh
sức
chứa
môi
ch
ất,
lít

ZLA –
118 - 6
59,3 0,25 1,127 1
1130L
x985
222 16

×