Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.48 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 26. 13. 02. 2013 26. 02. 2013 Tiết:. Bài 39:. 51. BENZEN. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được: - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của benzen. - Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, độc tính. - Tính chất hóa học: Pư thế với brom lỏng (có bột Fe, đun nóng), pư cháy, pư cộng hiđro và clo. - Ứng dụng: Làm nhiên liệu và dung môi trong tổng hợp hữu cơ. 2. Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm mô hình phân tử, hình ảnh thí nghiệm, mẫu vật, rút ra được đặc điểm về cấu tạo phân tử và tính chất. - Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn. - Tính khối lượng benzen đã phản ứng để tạo thành sản phẩm trong phản ứng thế theo hiệu suất. 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn. - Có thái độ nghiêm túc trong khi làm thí nghiệm. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hoá chất: Benzen, dầu ăn, dd brom, nước.. - Dụng cụ: ống nghiệm; tranh vẽ mô tả TN pư của benzen với brom, tranh vẽ các ứng dụng của benzen, mô hình ptử benzen dạng rỗng và đặc. - Bảng phụ BT 2. Học sinh: - Xem và soạn trước bài mới. 3. Phương pháp: TN – Ơrixtic, TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh, mô hình – Tìm tòi… C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: (1’) Điểm danh: Lớp 91 : HS. 2. KTBC: (5’) - HS1: Trbày t/c hóa học của axetilen. Viết các pthh minh họa. - HS2: Làm BT: Hãy xác định CTPT của HCHC A biết: A là một hiđrocacbon, ptử gồm 12 ngtử và có khối lượng mol là 78 gam. 3. Bài mới: HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. NỘI DUNG. Hoạt động 1: Tính chất vật lý (4’) - Gv gthiệu sơ lược về benzen. - GV cho hs qsát ống nghiệm đựng - hs qsát, nxét benzen, tiến hành TN 1,2 như sgk, yc hs qsát và kết hợp TT-sgk => t.c vật lý; - Lưu ý hs về tính độc của benzen.. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: (sgk trang 123). Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử (7’) - Gv hdẫn và yc hs lắp mô hình ptử - lắp ráp và nxét II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: benzen, từ đó rút ra kluận về CTCT - Qsát mô hình và của benzen. viết CTCT. - CTCT của ptử benzen: - Nxét 1 – 2 nhóm làm tốt và gthiệu mô hình ptử C6H6 dạng đặc..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - yc hs viết CTCT ? Theo em ctạo của benzen có gì -nxét: trong CTCT đbiệt và có gì khác với ctạo của của benzen: 6 ngtử etilen và axetilen? C lkết với nhau tạo thành vòng 6 - Trong CTCT của benzen: cạnh khép kín đều; + 6 ngtử C lkết với nhau tạo thành vòng 6 có 3 lkết đôi xen cạnh khép kín đều; kẽ với 3 lkết đơn. + Có 3 lkết đôi xen kẽ với 3 lkết đơn. - so sánh với etilen và axetilen - Gv nxét, treo bảng phụ BT 1, 2 - Đáp án BT1: c; sgk trg 125 và yc hs làm. BT 2: b, d, e. - Gv nxét và đưa ra đáp án đúng. Hoạt động 3: Tính chất hóa học (18’) - Yc hs TĐTLN theo bàn (2’) dựa vào CTCT của benzen và những hiđrocacbon trước hãy dự đoán t/c. h.học của benzen. - Làm tn đốt cháy benzen trong chén sứ. Hãy nxét htượng khi đốt benzen trong kkhí? - Gthích htượng, hdẫn hs viết ptpư. - Từ CTCT hãy dự đoán xem benzen có làm mất màu dd brom không? - Treo tranh, hdẫn hs qsát, th.trình: Benzen không làm mất màu dd brom (ko tgia pứ cộng với Br2), mà t.gia pứ thế với brom lỏng ng.chất. - Hdẫn hs viết ptpư xảy ra. - Qua TN trên ta nhận thấy benzen khó tham gia pư cộng hơn so với C2H4 và C2H2. Ở đk thích hợp benzen có thể tham gia pư cộng với hiđro khi có chất xtác. - Hdẫn hs viết thêm các pư cộng này.. - Hs TĐTLN theo III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: bàn (2’) và dự 1.Benzen có cháy không? đoán. - Benzen dễ cháy tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước: 2C6H6(l) + 15O2(k) ⃗ t o 12CO2(k) + 6H2O(h). - hs dự đoán. 2. Benzen có pư thế với brom không? - Benzen pư với brom khi có mặt bột sắt và đun nóng:. + Viết gọn: C6H6(l) + Br2(l). ⃗ Fe , .. t o. C6H5Br(l) +. HBr(k) Brombenzen (chất lỏng không màu). + Trong pư trên, ngtử H trong ptử benzen được thay thế bởi ngtử brom. 3. Benzen có pư cộng không? - Trong đk thích hợp, benzen có pư cộng với một số chất như: H2, … o C6H6 + 3H2 ⃗ C6H12 Ni , . .t Xiclohexan. ⇒ KL: Do có ctạo đbiệt nên benzen vừa có pư thế, vừa có pư cộng. Tuy nhiên, pư cộng của benzen xảy ra khó hơn etilen và axetilen. Hoạt động 4: Ứng dụng (4’) - Gv treo tranh phóng to hoặc sơ đồ + Hs trlời, gv nxét IV. ỨNG DỤNG: mô tả 1 số ứng dụng của benzen, yc và kluận. (sgk trg 125). hs qsát, kết hợp TT-sgk để rút ra kluận về 1 số ứng dụng của benzen. 4. Củng cố: (5’) - 1 hs nhắc lại nội dung chính của bài. - Hdẫn và yc hs làm các BT 3, 4 sgk trg 125. + Gv nxét và chấm điểm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. Dặn dò: (1’) - Học bài và làm lại các BT sgk trg 125. - Xem và soạn trước Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên. 6. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của các đồng nghiệp hoặc cá nhân: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>