Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Trac nghiem Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.51 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>30 CÂU HỎI KIỂM TRA THỬ CHƯƠNG HALOGEN THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT 1. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với A. Xút.. B. Axit sunfuric đậm đặc.. C. Nước.. D. H2SO4 loãng.. 2. Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được là A. 25%.. B. 20%.. C. 0.2%.. D. kết quả khác.. 3. Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng A. Cu(NO3)2 .. B. Ba(NO3)2.. C. AgNO3.. D. Na2SO4.. 4. Hòa tan 58.5g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol/lit là A. 1M.. B. 0,5M.. C. 2M.. D. 0,4M.. 5. Trong dãy các halogen, khi đi từ F đến I A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. độ âm điện giảm dần. C. khả năng oxi hoá tăng dần. D. năng lượng liên kết trong phân tử đơn chất tăng dần. 6. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng với A. hiđro sunfua.. B. anhiđrit sunfurơ.. C. dung dịch NaBr.. D. dung dịch NaOH.. 7. Cho các dung dịch axit: HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự giảm dần tính axit: A. HBr > HCl >HF >HI.. B. HCl>HF >HBr >HI.. C. HF>HCl>HBr>HI.. D. HI>HBr>HCl>HF.. 8. Sục khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là A. dung dịch có màu vàng nhạt.. B. dung dịch có màu xanh.. C. dung dịch không màu.. D. dung dịch có màu tím.. 9. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe.. B. Zn.. C. Cu.. D. Ag..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá - khử với vai trò là A. chất oxi hoá.. B. chất khử.. C. môi trường.. D. Tất cả đều đúng.. 11. Cho các axit: HClO3 (1), HIO3 (2), HBrO3 (3). Sắp xếp theo chiều axit mạnh dần: A. (1)<(2)<(3).. B. (3)<(2)<(1).. C. (1)<(3)<(2).. D. (2)<(3)<(1).. 12. Có thể dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Br2? A. HBr + MnO2. B. Cl2 + KBr. C. KMnO4 + HBr. D. Tất cả đều đúng.. 13. Cho 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen? A. NaCl, NaClO, H2O.. B. NaCl, H2O.. C. NaClO, H2O.. D. NaCl, NaClO3, H2O.. 14. Để điều chế F2 ta có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Đun KF với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao. B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF. C. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KF và HF. D. Tất cả đều đúng. 15. Trong các tính chất sau, những tính chất nào không phải là chung cho các đơn chất halogen? A. Phân tử gồm 2 nguyên tử. B. Có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim loại và hiđro. C. Có tính oxi hoá. D. Tác dụng mạnh với nước. 16. Từ 1 kg muối ăn (10,5% tạp chất) điều chế được 1250ml dung dịch HCl 36,5% ( d=1,2 g/ml). Hiệu suất của quá trình là A. 98,55%.. B. 98,04%.. C. 80,75%.. D. 75,25%.. 17. Cho 25 gam KMnO4 có lẫn tạp chất tác dụng với dung dịch HCl dư thu được lượng khí clo đủ đẩy được iot ra khỏi dung dịch chứa 83 gam KI. Độ tinh khiết của KMnO 4 đã dùng là A. 80%.. B. 74%.. C. 59,25%.. D. 63,2%.. 18. Trong phản ứng: HCl + K2Cr2O7  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HCl có hệ số cân bằng là A. 7.. B. 3.. C. 14.. D. 6.. 19. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,4 mol.. B. 0,8 mol.. C. 0,04 mol.. D. 0,08 mol.. 20. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và sắt bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lit khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 71,0 gam.. B. 91,0 gam.. C. 90,0 gam.. D. 55,5 gam.. 21. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất có tính khử mạnh nhất là A. HF.. B. HCl.. C. HBr.. D. HI.. 22. Dung dịch axit nào không nên chứa trong bình thuỷ tinh? A. HF.. B. HCl.. C. HNO 3.. D. HBr.. 23. Cho các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? (1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hoá từ -1 đến +7. (2) Flo là chất chỉ có tính oxi hoá. (3) Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch muối NaCl. (4) Tính axit tăng dần từ: HF<HCl<HBr<HI. A. 1,2,3.. B. 2,3.. C. 2,4.. D. 1,2, 4.. 24. Dung dịch nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO3? A. NaF.. B. NaCl.. C. NaBr.. D. Na 2SO4.. 25. Cho 31,84 gam hỗn hợp gồm NaX và NaY ( X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của hai muối là: A. NaCl và NaBr.. B. NaBr, NaI.. C. NaF, NaCl.. D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.. 26. Sục khí clo dư vào dung dịch có chứa 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI, phản ứng xong , cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A. 29,25 gam.. B. 58,5 gam.. C. 17,55 gam.. D. 23,4 gam..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 27. Cho 10,8 gam kim loại tác dụng với khí clo tạo ra 53,4 gam muối. Xác định tên kim loại? A. Cu.. B. Al.. C. Fe.. D. Zn.. 28. Trộn lẫn 150 ml dung dịch HCl 10% ( D=1,047 g/ml) với 250 ml dung dịch HCl 2M. Nồng độ mol của dung dịch HCl sau khi trộn là A. 3,27M.. B. 2,33M.. C. 1,66M.. D. kết quả khác.. 29. Xác định khối lượng hiđro clorua bị oxi hoá bởi mangan đioxit, biết rằng khí clo tạo thành trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 gam iot từ dung dịch NaI? Chọn đáp án đúng. A. 6,3 gam.. B. 7,3 gam.. C. 5,3 gam.. D. kết quả khác.. 30. Nếu 1,00 lit nước hoà tan 350 lit khí hiđro bromua (đktc) thì nồng độ phần trăm của dung dịch axit bromhiđric thu được là A. 55,86%.. B. 57%.. C. 15,625%.. D. kết quả khác.. Câu 1: Sục Cl2 vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất: A. Cl2, H2O B. HCl, HClO C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O Câu 2: Hoà tan khí Clo vào dung dịch KOH đặc, nóng dư thì dung dịch thu được chứa các chất thuộc dãy nào sau đây? A. KCl, KClO, Cl2 B. KCl, KClO3, KOH, H2O C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3 Câu 3: Hoà tan khí clo vào dung dịch KOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng. sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO, Cl2 C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4: Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr và dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. màu đỏ B. Màu xanh C. không đổi màu D. không xác định được Câu 5: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt là BaCl 2, NaHCO3, và NaCl. Dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên? A. H2SO4 B. AgNO3 C. CaCl2 D. Ba(OH)2 Câu 6: dung dịch HCl đặc nhất ở 200C có nồng độ: A. 27% B. 47% C. 37% D. 33% Câu 7: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ( không xảy ra phản ứng hoá học)? A. KHí H2S và khí Cl2 B. Khí HI và khí Cl2 C. Khí NH3 và khí HCl D. Khí O2 và khí Cl2 Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá – khử? A. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O B. 2KClO3 2KCl + 3O2 C. CaCO3 + H2O + CO2 -> Ca(HCO3)2 D. CaOCl2 + 2HCl -> CaCl2 + Cl2 + H2O Câu 9: Clorua vôi là hợp chất nào sau đây? A. CaCl2 B. Ca(OCl)2 C. Ca(OCl2)2 D. CaOCl2 Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. KClO3 + HCl KCl + Cl2 + H2O B. NaClO + CO2 + H2O -> NaHCO3 + HClO C. 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 + 2HClO D. CaOCl2 + HCl CaCl2 + HClO.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 11: Chất KClO4 có tên là gì? A. kali clorat B. kali hipoclorit C. kali clorit D. kali peclorat Câu 12: Chất NaBrO có tên là gì? A. natri bromit B. natri bromua C. natri bromat D. natri hipobromit Câu 13: Trong dãy bốn axit HF, HCl, HBr, HI A. Tính axit giảm dần từ trái qua phải B. tính axit tăng dần từ trái qua phải C. tính axit lúc tăng lúc giảm D. tính axit biến đổi không theo qui luật Câu 14: Chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 15: Trong dãy các axit: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 A. tính axit giảm dần từ trái qua phải B. tính axit tăng dần từ trái qua phải C. tính axit lúc tăng lúc giảm D. tính axit biến đổi không theo qui luật.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 16: Trong dãy các axit: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Chất có tính oxi hoá mạnh nhất và yếu nhất lần lượt là: A. HClO4 và HClO B. HClO và HClO4 C. HClO3 và HClO D. HClO và HClO3 Câu 17: Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy: A. cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa B. có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa C. có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa D. có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa Câu 18: Cho các dung dịch: HCl, NaCl, NaClO. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn trên? A. Khí CO2 B. Quỳ tím C. dung dịch NaOH D. không xác định Câu 19: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + KI + H2SO4 ………… Sản phẩm gồm các chất: A. K2SO4, Cr(OH)3, I2, H2O B. K2SO4, I2, Cr2(SO4)3, H2O C. K2SO4, Cr2(SO4), I2 D. K2SO4, HI, Cr2(SO4)3 Câu 20: Cho phản ứng: KI + KClO3 + H2SO4 K2SO4 + I2 + KCl + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A. 6, 1, 3, 3, 3,1, 3 B. 6, 1, 3, 4, 3, 1, 4 C. 3, 1, 3, 2, 3, 1, 3 D. 2, 1, 1, 1, 1, 3, 1. đáp án.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1D 6C 11D 16B. 2B 7D 12D 17B. 3C 8C 13B 18B. 4B 9D 14D 19B. 5A 10D 15B 20A. TRẮC NGHIỆM: BROM VÀ IOT BROM Câu 1: Cho phương trình hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O  2HBrO3 + 10HCl Vai trò các chất tham gia phản ứng là: A. Brom là chất oxi hoá, clo là chất khử B. Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử C. Clo là chất bị oxi hoá, brom là chất bị khử D. clo là chất oxi hoá, brom là chất bị khử Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng minh: brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot? A. Br2 + H2O -> HBr + HBrO B. Br2 + 2NaI  2NaBr + I2 C. Br2 + 2NaOH  NaBr + NaBrO + H2O D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O  2HBrO3 + 10HCl Câu 3: Những thí nghiệm sau cho biết: 2HBr + H2SO4 đặc -> Br2 + SO2 + 2H2O HCl + H2SO4 đặc  không phản ứng Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. HBr khử được H2SO4 B. HBr có tính khử mạnh hơn HCl C. HCl có tính khử mạnh hơn HBr D. H2SO4 oxi hoá được HBr nhưng không oxi hoá được HCl.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 4: Bản chất liên kết của các phân tử halogen X2 là: A. liên kết ion B. liên kết cộng hoá trị không cực C. liên kết cộng hoá trị có cực D. liên kết cho – nhận Câu 5: Không thể điều chế HBr bằng phản ứng nào? A. Br2 + HCl B. Br2 + H2 C. PBr5 + H2O  D. Br2 + H2S  Câu 6: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl người ta có thể: A. nung nóng hỗn hợp B. cho dung dịch hỗn hợp tác dụng với dung dịch Cl2 dư sau đó cô cạn dung dịch C. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc D. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3. Đáp án: 1B 4B. 2B 5A. 3C 6B. IOT Câu 1: Trong các nhận xét về flo, clo, brom, iot a) trong các phản ứng hoá học, clo luôn là chất oxi hoá b) tính phi kim của các halogen tăng dần từ I  Br  Cl  F c) tính phi kim của flo lớn hơn tính phi kim của oxi d) tính phi kim của clo kém tính phi kim của flo nhưng lớn hơn của oxi. Các nhận xét luôn đúng: A. a, b, c B. b, c C. b, c, d D. a, b, d Câu 2: hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. tất cả các muối AgX ( X là halogen) đều không tan B. Tất cả hiđro halogenua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường C. tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit D. các halogen ( từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại Câu 3: Phản ứng nào không xảy ra? A. FeCl2 + Br2 B. HI + FeCl3 C. FeS + HCl D. I2 + FeCl3 Câu 4: Có một cốc dung dịch không màu KI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước clo. Hiện tượng quan sát được là: A. dung dịch có màu vàng nhạt B. dung dịch vẫn không màu C. dung dịch có màu nâu D. dung dịch có màu xanh Câu 5: Ion nào có tính khử mạnh nhất trong số các ion sau? A. F- B. Br- C. Cl- D. ICâu 6: Cho phương trình hoá học: 2HI + 2FeCl3  2FeCl2 + I2 + 2HCl Cho biết: A. HI là chất oxi hoá B. FeCl3 là chất khử C. HI là chất khử D. HI vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá. ĐÁP ÁN: 1C 4D. 2A 5D. 3D 6C. Tính nhanh: khối lượng muối Khối lượng muối = Khối lượng kim loại + khối lượng gốc axit Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dd HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lit khí ( đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được bao nhiêu gam muối khan?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 71,0g B. 91,0 g C. 90,0 g D. 55,5 g Giải: số mol H2 = 11,5/22,4 = 0,5 (mol) 2HCl → H2 số mol HCl = số mol H2 *2 = 0,5*2 = 1 (mol) => số mol Cl = số mol HCl = 1 (mol) Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng Cl = 20 + 1*35,5 = 55,5 (gam) Bài 2: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam so với ban đầu. Tính khối lượng muối trong dung dịch thu được?. giải Khối lượng dd tăng = khối lượng kim loại – khối lượng H2 => khối lượng H2 = khối lượng kim loại – khối lượng dd tăng = 7,8 – 7 = 0,8 (gam) Số mol H2 = 0,8/2 = 0,4(mol) 2HCl → H2 Từ phương trình => số mol Cl = số mol HCl = số mol H2 *2 = 0,4*2 = 0,8 (mol) Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng Cl = 7,8 + 0,8*35,5 = 36,2 (gam) Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M ( vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 6,81g B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5,81 gam Giải Số mol H2SO4 = 0,5*0,1 = 0,05 (mol) Fe2O3 →Fe2(SO4)3 MgO → MgSO4 ZnO →ZnSO4 Ta thấy: số mol Oxi trong oxit = số mol SO4 = 0,05 (mol) Khối lượng muối = kl oxit – kl O trong oxit + kl SO4 = 2,81 – 0,05*16 + 0,05*96 = 6,81 (gam) Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lit hiđro (đkc) và dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m? A. 9,25 gam B. 10,27 gam C. 8,98 gam D. 7,25 gam Bài 5: hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe3O4, CuO, Al2O3 vào 300 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ) thu được 7,34 gam muối. Giá trị của m là: A. 4,94 gam B. 3,94 gam C. 5,94 gam D. 4,95 gam Filed under: Bài tập, Halogen, Trắc Nghiệm | Thẻ: Bài tập, trắc nghiệm | Leave a Comment ».

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trắc nghiệm: FLO Câu 1: Trong các hợp chất flo luôn có số oxi hoá âm vì flo là phi kim: A. mạnh nhất B. có bán kính nguyên tử nhỏ nhất C. có độ âm điện lớn nhất D. A, B, C đều đúng Câu 2: Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi theo quy luật: A. tăng B. không thay đổi C. giảm D. vừa tăng vừa giảm Câu 3: HX ( X là halgen) có thể điều chế bằng phản ứng hoá học: NaX + H2SO4 đặc -> HX + NaHSO4 NaX có thể là chất nào trong số các chất sau đây? A. NaCl B. NaCl hoặc NaBr C. NaBr hoặc NaI D. NaF hoặc NaCl Câu 4: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3 Câu 5: Cho phản ứng: 2F2 + H2O 4HF + O2 Phản ứng trên cho biết: A. flo chỉ có tính khử B. flo chỉ có tính oxi hoá C. flo vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. flo không có tính oxi hoá, không có tính khử Câu 6: Ion nào không bị oxi hoá bằng những chất hoá học?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. Cl- B. I- C. F- D. BrCâu 7: Những cấu hình electron nguyên tử nào là của 2 nguyên tố đầu trong nhóm VIIA? A. 1s2 2s1 và 1s2 2s2 B. 1s2 2s2 và 1s2 2s2 2p1 C. 1s2 2s2 2p5 và 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D. 1s2 2s2 2p6 và 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 Câu 8: Cho các muối: NaCl (1), NaBr (2), NaI (3), NaF (4). Muốn điều chế các hiđro halogen ta có thể dùng muối nào trong các muối trên cho tác dụng với H 2SO4 đặc? A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. (4) và (3) Câu 9: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt natri florua và natri clorua? A. H2SO4 đặc B. dung dịch AgNO3 C. F2 D. Cl2 Câu 10: Khoáng vật nào sau đây có chứa flo? A. cacnalit B. xinvinit C. pirit D. criolit Đáp án 1D 6C. 2A 7C. 3D 8C. 4C 9B. 5B 10D. PHA TRỘN DUNG DỊCH Các công thức tính nồng độ mol và nồng độ %.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khi giải các bài toán trộn lẫn dung dịch cần lưu ý: khối lượng chất tan cũng như khối lượng dung dịch trước và sau khi trộn lẫn bằng nhau. Trong trường hợp khi trộn lẫn dung dịch có xảy ra phản ứng giữa các chất thì khối lượng dung dịch sau phản ứng bằng tổng khối lượng các chất ban đầu trộn lẫn trừ đi khối lượng các chất kết tủa và các chất bay hơi ( nếu có) Bài 1: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lit dung dịch H2SO4 2M là: A. 2,5 mol B. 5,0 mol C. 10 mol D. 20 mol Giải Số mol H2SO4 = 5*2 = 10 (mol) Bài 2: Trộn 2 thể tích dung dịch H2SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch H2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là: A. 0,40M.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M Giải: Số mol H2SO4 thu được = số mol H2SO4 (1) + số mol H2SO4 (2) = 2V *0,2 + 3V *0,5 = 1,9V Thể tích dung dịch H2SO4 thu được = 2V + 3V = 5V Nồng độ mol H2SO4 thu được = 1,9V / 5V = 0,38 (M) Bài 3: Cần bao nhiêu gam NaCl vào 500 gam dung dịch NaOH 8% để có dung dịch NaCl 12%? A. 22,7 gam B. 20,0 gam C. 24,2 gam D. 25,8 gam Bài 4: Nếu 1,00 lit nước hoà tan 350 lit khí hiđro bromua (đkc) thì nồng độ phần trăm của dung dịch axit bromhiđric thu được là: A. 55,86% B. 57% C. 15,625% D. 30% Bài 5: Trộn lẫn 150 ml dung dịch HCl 10% (d=1,047 g/ml) với 250 ml dung dịch HCl 2M. Nồng độ mol của dung dịch HCl sau khi trộn là: A. 3,72 M B. 2,33M C. 1,66M D. 3,10M. Trắc nghiệm hợp chất chứa oxi của clo.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trắc nghiệm Clo-HCl TRẮC NGHIỆM: CLO Câu 1: Tìm câu đúng trong các câu sau đây? A. Clo là chất khí không tan trong nước B. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất C. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot D. clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất Câu 2: Clo tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. Fe, H2, FeCl2, NaOH B. Ag, O2, H2, NaOH C. O2, H2O, NaOH, NaBr D. Cu, NaI, KOH, FeCl3 Câu 3: Để điều chế Clo không thể dùng phản ứng nào? A. HCl đặc + MnO2 B. HCl đặc + SO3 C. HCl đặc + KMnO4 D. HCl đặc + KClO3 Câu 4: Số oxi hoá của clo trong các chất sau: Cl2O, HClO2, ClF5, NaCl, KClO3 lần lượt là: A. -1; +3; -5; -1; +5 B. +1; +3; +5; -1; +5 C. +1; +3; +5; -1; +7 D. +2; +3; +5; -1; +5 Câu 5: Khi cho HCl đặc dư tác dụng với cùng số mol các chất sau, chất nào cho lượng Cl2 lớn nhất? A. KMnO4 B. MnO2 C. KClO3 D. KClO Câu 6: Cl2 không tác dụng với khí nào? A. H2 B. HBr C. H2S D. O2 Câu 7: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. Clo độc nên có tính sát trùng B. Clo có tính oxi hoá mạnh C. Clo tác dụng với nước tạo HClO chất này có tính oxi hoá mạnh D. Một nguyên nhân khác Câu 8: Không tìm thấy đơn chất halogen trong tự nhiên bởi chúng có: A. khả năng nhận 1 eletron B. tính oxi hoá mạnh C. số electron độc thân như nhau D. Một lí do khác Câu 9: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng và nguội; dung dịch thứ hai đậm đặc và đun nóng đến 100 0C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích Cl 2 đi qua 2 dung dịch trên là: A. 5:6 B. 5:3 C. 6:3 D. 8:3 Câu 10: Cho phản ứng: Cl2 + H2O -> HCl + HClO Phản ứng trên cho biết: A. Clo chỉ có tính oxi hoá B. clo chỉ có tính khử C. clo vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. Clo không có tính oxi hoá, không có tính khử ĐÁP ÁN 1C 6D. 2A 7C. 3B 8B. 4B 9B. 5C 10C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×