Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HOA 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2010 – 2011. MÔN : HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ------------------------. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c , d đứng trước câu trả lời đúng.. Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng với CaO ? a. H2O, HCl, CO2 b. H2O, Ca(OH)2, HCl c. CO2, Na2O, HCl d. HCl, CaCl2 , SO3 Câu 2:Dãy gồm các chất đều phản ứng với HCl là a.NaOH, Al, HCl, CuO b.Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe c.CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4 d.NaOH, Al, CaCO3, Fe2O3 Câu 3:Dãy gồm các chất đều phản ứng với NaOH: a.H2SO4, Fe2O3, CuSO4,CO2 b.SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO c.H2SO4, SO2, CuSO4, CO2 d.CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 Câu 4: Có 3 lọ đựng 3 dung dịch HCl, H2SO4 , Na2SO4 ; có thể nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng cách nào sau đây ? a. Dung dịch BaCl2 b. Dung dịch AgNO3 c. Dung dịch BaCl2 và quì tím d. Quì tím Câu 5: Kim loại có tính chất vật lý nào sau đây ? a. Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt. b. Dẻo, dẫn điện, có ánh kim. c. Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, không có ánh kim. d. Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. Câu 6: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ hoạt động hoá học: a.Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu b.Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb c.Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na d.Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na Câu 7: Dãy gồm toàn những kim loại tác dụng được với HCl : a.Al, Fe , Cu b.Cu, Ag, Mg c.Fe, Cu, Ag d.Al, Fe, Mg Cu 8: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3 người ta có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2: a. Cu b. Fe c. Al d. Au II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1: (1đ) Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:  1  3  4 2 Ca   CaO   Ca(OH)2   CaCO3   CaO Câu 2 (2đ) Hãy nhận biết 4 dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt sau: HCl, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Viết phương trình phản ứng nếu có. Caâu 3: (3 điểm) Cho m gam sắt tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch axít sunfuric. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc) 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra ? 2. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng ? 3. Tính nồng độ mol của dung dịch axít sunfuric đã dùng ? (Fe = 56, S=32,O=16, H =1) ---------Hết---------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu Đáp án. 1 a. 2 d. 3 c. 4 c. 5 d. 6 c. 7 d. 8 a. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1đ) Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:  1  3  4 2 Ca   CaO   Ca(OH)2   CaCO3   CaO - Mổi PTHH viết đúng và có cân bằng PT được 0,25đ. (1) 2Ca + O2  2CaO (2) CaO + H2O  Ca(OH)2 (3) Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O t (4) CaCO3   CaO + CO2 Câu 2: (2đ) + Dùng quỳ tím: hoá đỏ là HCl,H2SO4 .Không đổi màu là Na2SO4. Chuyển sang màu xanh là NaOH ( 1đ ) + Cho BaCl2 vào 2 axít: có kết tủa trắng là H2SO4, Không có hiện tượng là HCl.(1đ) PTPƯ: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl Caâu 3: (3 điểm) Gải nH2 = 3,36/ 22,4 = 0,15 (mol) (0,5đ) 0. Fe + H2SO4. FeSO4. Theo phương trình phản ứng số mol Fe = số mol H2. +. H2 (0,5đ). số mol H2 = 0,15 mol (0,5đ). mFe = 56 x 0,15 = 8,4 (g) ( 0,5đ) Theo phương trình phản ứng số mol H2SO4 = số mol H2 số mol H2SO4 = 0,15 mol (0,5đ) CM H2SO4 = 0,15/ 0,05 = 3(M) ( 0,5đ) ---------Hết---------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×