Tải bản đầy đủ (.docx) (129 trang)

giao an tin hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.25 KB, 129 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 5 Tiết:10. Ngày soạn:23.9.2008 Ngàydạy:25.9.2008. Bài 5: LUYỆN TẬP CHUỘT (tiếp theo) I - MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Học sinh thực hiện các thao tác chính với chuột thành thạo với phần mềm Mouse Skills. 2. Thái độ. - Ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II - CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy hoạt động tốt, bảng phụ nội dung phần tổng hợp. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trước bài mới. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1- Ổn định lớp (1 phút) 2 - Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Em hãy kể tên các thao tác cơ bản với chuột mà em biết. 3 - Bài mới TG 5’. Hoạt Động Thầy. Hoạt Động Trò. HĐ1. Giới thiệu phần 2. Phần mềm Mouse Skills mềm Mouse Skills HS: Theo dõi ghi bài GV: Giới thiệu phần -Là phần mềm dùng để luyện tập các mềm thao tác chính với chuột. -Phần mềm gồm năm mức luyện tập (từ mức1 đến mức5) khó dần theo thời gian. GV: ? Mouse Skills là HS: Là phần mềm úng dụng. phần mềm hệ thống hay phận mềm ứng dụng. 8’. HĐ2. Cách thực hiện phần mềm Mouse 3. Các bước luyện tập HS:Theo dõi quan sát và ghi bài. Skills Bước1: Khởi động phần mềm bằng GV: Hướng dẫn cách cách nháy đúp chuột vào biểu tượng thực hiện phần mềm của phần mềm. thông qua máy tính. Bước1: Nhấn một phím bất kì để bắt đầu vào cửa sổ luyện tập chính. Bước2: Luyện tập các thao tác sử dụng chuột qua từng bước..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV : Yêu câu hai em HS: Hai HS thực hiện qua máy–HS khác nhận xét thực hiện qua máy . Chú ý: GV: Nêu chú ý - Khi thực hiện xong mỗi mức, phần mềm sẽ thông báo kết thúc mức luyện tập này. Nhấn phím bất kỳ để chuyển mức tiếp theo. - Khi đang tập có thể nhấn phím N để chuyển sang mức tiếp theo. - Xong 5 mức phần mềm sẽ thông báo tổng điểm và đánh giá trình độ sử dụng GV: Yêu câu học sinh chuột. xem bảng phụ để biết nội dung bảng tổng hợp HS: Xem bảng phụ. 20’. HĐ3. Cho học sinh 3. Luyện tập luyện tập HS: Vào máy được phân công để luyện GV: Quan sát theo dõi. tập Uốn nắn, sửa sai cho học sinh 4 – Củng cố (5 phút ) ? Các bước luyện tập chuột với phần mềm Mouse Skills. ? Cách luyện tập. 5 – Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Ôn lại bài. - Đọc bài đọc thêm số 4. - Xem trước về bàn phím.. Tuần : 6. Ngày soạn:28.9.2008. Tiết: 11. Ngày dạy:30.9.2008. Bài 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh biết được cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím. Hiểu được lợi ích của tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón. - Xác định được vị trí của các phím trên bàn phím, phân biệt được các phím soạn thảo và các phím chức năng. Ngồi đúng tư thế và thực hiện gõ các phím trên bàn phím bằng 10 ngón. 2. Kỹ năng - Tác phong làm việc chuyên nghiệp, thao tác gõ mau lẹ, chính xác. 3. Thái độ - Ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II -CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ nội dung bảng đánh giá, máy tính hoạt động tốt. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trước bài mới. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1- Ổn định lớp (1 phút) 2 - Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Hai học sinh thực hành trên máy luyện tập chuột với phần mềm Mouse Skills. HS khác quan sát nhận xét - GV đánh giá cho điểm 3- Bài mới TG 7’. 5’. Hoạt Động Thầy. Hoạt Động Trò. HĐ1. Giới thiệu bàn phím GV: Giới thiệu về bàn phím máy tính, các hàng phím và các phím trên bàn phím.. 1. Bàn phím máy tính HS: Theo dõi rồi ghi bài Bàn phím có thể chia thành 3 vùng sau: -Vùng phím chức năng(F1- F12) -Vùng phím số -Vùng phím chính. + Hàng phím số. + Hàng phím trên. + Hàng phím cơ sở (2 phím F và J là hai phím có gai) + Hàng phím dưới. + Các phím điều khiển khác (Shift, Alt, Ctrl, Enter, Backspaces, Tap, CapsLock ).. 2. Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón HĐ2. HS: Tham khả SGK trả lời GV: ? Theo em gõ - Tốc độ gõ nhanh hơn. mười ngón có những - Gõ chính xác hơn. ưu điểm gì ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4’. HĐ3. GV: ? Theo em tư thế ngồi có ảnh hưởng đến hiệu quả của việc thực hành trên máy tính không.. 16’ HĐ4. GV: ? Chúng ta sẽ học cách đặt tay và gõ phím như thế nào cho đúng. GV: Hướng dẫn học sinh nhìn mẫu trong sách để đặt tay cho đúng.. 3. Tư thế ngồi HS: Tham khả SGK trả lời - Ngồi thẳng lưng, đầu không ngửa ra sau, không cúi về trước. - Mắt nhìn thẳng vào màn hình, không hướng lên trên. - Bàn phím ở vị trí trung tâm, hai tay thả lỏng trên bàn phím. 4. Luyện tập HS Theo dõi, quan sát, lắng nghe ghi bài a) Cách đặt tay và gõ phím - Đặt các ngón tay trên hàng phím cơ sở. - Nhìn thẳng vào màn hình và không nhìn xuống bàn phím. - Gõ phím nhẹ nhưng dứt khoát. - Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất định. b) Luyện gõ các phím hàng cơ sở - Quan sát các hình để nhận biết các ngón tay sẽ phụ trách các phím ở hàng cơ sở.. GV: Hướng dẫn học sinh thực hành theo - Gõ các phìm hàng cơ sở theo mẫu(sgk) mẫu. 4 – Củng cố (5 phút ) ? Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón. ? Tư thế ngồi hiệu quả khi làm việc với máy tính. ? Gõ các phím hàng cơ sở. 5 – Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Ôn lại bài. - Đọc trước bài với các hàng phím còn lại.. Tuần : 6. Ngày soạn:30.9.2008. Tiết: 12. Ngày dạy:2.10.2008. Bài 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng theo ngón tay quy định, ngồi và qua sát đúng tư thế. 2. Kỹ năng - Tác phong làm việc chuyên nghiệp, thao tác gõ mau lẹ, chính xác. 3. Thái độ - Ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy hoạt động tốt. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trước bài mới. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1- Ổn định lớp (1 phút) 2 - Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Thực hành luyện tập với các hàng phím ở hàng cơ sở: sa sa sa as as as sa as sa as sl sl sl ls ls ls sl ls sl ls sl ls ah ah ah ha ha ha ah ha ah HS khác quan sát nhận xét – GV đánh giá cho điểm 3- Bài mới TG. Hoạt Động Thầy. HĐ1. Hướng dẫn gõ 15’ các hành phím còn lại GV: Hướng dẫn học sinh cách đặt tay, gõ phím ở hàng phím trên. GV: Hướng dẫn học sinh cách đặt tay, gõ phím ở hàng phím dưới.. Hoạt Động Trò 4. Luyện tập HS: Quan sát, theo dõi giáo viên làm mẫu. c) Luyện gõ các phím hàng trên - Gõ các phìm hàng trên theo mẫu: qw qw qw wq wq wq qw wq ur ur ur ru ru ru ur ru ur ru d) Luyện gõ các phím hàng dưới - Quan sát các hình để nhận biết các ngón tay sẽ phụ trách các phím ở hàng dưới. - Gõ các phìm hàng dưới theo mẫu: c, c, c, ,c ,c ,c c, ,c ,c GV: Hướng dẫn học b. b. b. .b .b .b b. .b b. sinh cách đặt tay, gõ e) Luyện gõ kết hợp các phím các phím kết hợp. * Gõ kết hợp các phím ở hàng cơ sở và hàng trên: furl full gaud grass afar rafg.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: Hướng dẫn học sinh thực hành với các phím ở hàng phím số. GV: Hướng dẫn học sinh thực hành với các phím ở hàng phím số. GV: Hướng dẫn học sinh biết cách sử dụng phím Shift khi gõ phím. HĐ2. Thực hành 17’ GV:-Phân công máy cho học sinh thực hành mỗi máy 2 học sính. -Quan sát theo dõi sữa sai cho học sinh.. * Gõ kết hợp các phím ở hàng cơ sở và hàng dưới: dam damask aslam aham smash g) Luyện gõ các phím ở hàng số - Quan sát các hình để nhận biết các ngón tay sẽ phụ trách các phím ở hàng số. - Gõ các phìm hàng số theo mẫu: 10 10 10 2222 3333 23 32 49 49 94 h) Gõ kết hợp các phím kí tự trên toàn bàn phím maul mud muff mug mam magg slang i) Luyện gõ kết hợp với phím Shift Sử dụng ngón út bàn tay trái hoặc phải nhấn giữ phím Shift kết hợp gõ phím tương ứng để gõ chữ hoa. Thực hành HS: Thực hành qua máy các hàng phím số, kết hợp với phím Shift Ttheo mẫu: 129605637373748885858583262523 ẠDJF GHL HLJ LFJDJ HDH DFJD DKFG. 4 - Củng cố (5 phút) ? Thực hành gõ phím ở hàng trên, hàn dưới. HS: thực hành qua máy mỗi máy 2 em GV: Theo dõi quan sát sửa sai cho học sinh 5 - Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn lại toàn bài. - Sử dụng mẫu trong SGK làm bàn phím bằng bìa Cát tông hoặc miếng xốp tự luyện tập gõ phím ở nhà (GV cho số đo chính xác).. Tuần :7. Ngày soạn:5.10.2008. Tiết: 13. Ngày dạy:7.10.2008. Bài 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÌM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết cách khởi động phần mềm Mario, biết sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ mười ngón. 2. Kỹ năng - Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm, biết cách đăng ký, thiết đặt tuỳ chọn, lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện được gõ bàn phìm ở mức đơn giả nhất. 3. Thái Độ - Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy, phần mềm Mario, bảng phụ về màn hình Mario. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trước bài mới. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1- Ổn định lớp (1 phút) 2 - Kiểm tra bài cũ (8 phút) Học sinh 1: Gõ các phím hàng trên: Errte roiur yeueore iuwoppi Học sinh 2: Các phím hành dưới: xcvbzmvc nvxcv nmbxcn vcbnmcb Học sinh 3: Gõ các phím hàng số: 2222 33 756735 82332521335 HS khác quan sát nhận xét – GV đánh giá cho điểm 3- Bài mới TG. Hoạt Động Thầy. Hoạt Động Trò. HĐ1. Giới thiệu phần 1. Giới thiệu phần mềm Mario 13’ mềm Mario HS : Quan sát, theo dõi, ghi bài GV:Treo bảng phụ giới Là phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím bằng mười thiệu về giao diện phần ngón mềm *Giao diện phần mềm - Giới thiệu cho học sinh - Bảng chọn File: Các lệnh hệ thống. cách khởi động/thoát - Bảng chọn Student: Cài đặt thông tin học sinh: chương trình phần mềm. - Bảng chọn Lessons: Lựa chọn các bài học để - Cách lựa chọn các bài. luyện gõ phím. Có năm bài học mỗi dài có 4 mức + Mức 1: Dễ. + Mức 2: Trung bình. + Mức 3: Khó. + Mức 4: Luyện tập tự do. GV :? Phần mềm Mario là. HS: Phần mềm ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> phần mềm hệ thống hay phần mềm ứng dụng. 16’ HĐ2. Cách luyện tập GV : Hướng dẫn HS các bứớc đăng ký người luyện tập, nạp tên người luyện tập. GV : Thao tác mẫu cho HS: Cho HS thực hạnh qua máy GV : Quan sát sữa sai.. 2. Luyện tập HS: Quan sát, theo dõi, ghi bài a) Đăng ký người luyện tập Bước 1. Nhấp đúp chuột vào biểu tượng để khởi động chương trình. Bước 2. Nháy Student chọn New Bước 3.Gõ tên để đăng ký sử dụng vào mục New student name: Bước 4. Chọn DONE để xác nhận và đóng cửa sổ. b) Nạp tên người luyện tập Bước 1. Chọn Load trong Student hoặc nhấn phím L. Bước 2. Nháy chuột để chọn tên Bước 3.Chọn DONE để xác nhận HS Quan sát theo dõi. - Thực hiện qua máy theo sự hướng dẫn của giáo viên. 4- Củng cố (5 phút) ? Nêu thao tác đầu tiên của phần mềm Mario. ? Cách đăng kí, nạp tên người luyện tập. 5-Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn lại kiến thức lí thuyết theo câu hỏi trong SGK. - Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện.. Tuần : 7. Ngày soạn:7.10.2008. Tiết: 14. Ngày dạy:9.10.2008. Bài7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÌM (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm Mario, biết sử dụng phần mềm Mario để gõ mười ngón. 2. Kỹ năng - Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm, biết cách đăng ký, thiết đặt tuỳ chọn, lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện được gõ bàn phìm ở mức đơn giả nhất. 3. Thái Độ - Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm Mario, bảng phụ về màn hình Mario. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trước bài mới. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1- Ổn định lớp (1 phút) 2 - Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Nêu các bước để đăng nhập tên người luyện tập với phần mềm Mario. HS khác quan sát nhận xét – GV đánh giá cho điểm 3. Bài mới TG. Hoạt Động Thầy HĐ1. Cách lựa chọn bài học. GV: Cho HS quan sát giao diên Mario thông qua bảng phụ. GV: ? Có mấy bài luyện tập và mỗi bài có mấy mức GV: Hướng dẫn cách thiết đặt lựa chọn để luyện tập và lựa chọn bài học. GV: Có thể đặt lại mức WPM (tiêu chuẩn đánh giá gõ đúng trung bình trong 1 phút). GV: Có thể chọn người dẫn đường bằng cách nháy. Hoạt Động Trò 2. Luyện Tập HS: Quan sát nghe và ghi chép chính xác các lệnh. -Có năm bài luyện tập và mỗi bài có bốn mức c) Thiết đặt các lựa chọn để luyện tập HS: Quan sát nghe và ghi chép chính xác các lệnh. Bước 1. Chọn Student - > Edit ( hoặt nhấn phím E) Bước 2. Chọn người dẫn đường Bước 3. Chọn DONE để xác nhận và đóng cửa sổ. d) Lựa chọn bài học Bước 1. Nháy chuột vào Lessons - > Chọn dòng Home row Only (Chỉ luyện các phím hàng cơ sở). Bước 2. Chọn các mức độ luyện tập +Mức 1: đơn giản. +Mức 2: Trung bình. +Mức 3: Nâng cao..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> chuột vào người đó.. +Mức 4: Luyện tập tự do. e) Luyện gõ bàn phím GV: Ở mức 2, mức luyện Bước 1. Gõ phím theo hướng dẫn trên màn hình. trung bình, WPM cần đạt là 10. GV: Mức 3 – WPM cần đạt là 30. GV : Các em cần gõ chính xác các bài tập mẫu phần mềm đưa ra. HĐ2.Thực hành 3. Thực hành GV: hướng dẫn HS thực HS: Vào vị trí đã được phân công để luyện tập hành: + Thực hành cá nhân. GV: Quan sát, khuyến + Thực hành theo cặp. khích, động viên để uốn + Thi đua giữa các cặp với nhau. nắn kịp thời . 4- Củng cố (5 phút) ? Nêu các thao tác thực hành với phần mềm Mario? ? Nêu thao tác đầu tiên của phần mềm Mario. ? Cách đăng kí người luyện tập. 5-Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Đọc thông tin hướng dẫn SGK. - Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện với máy tính.. Tuần : 8 Tiết: 15. Ngày soạn:12.10.2008 Ngày dạy:14.10.2008. Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều khiển quan sát để tìm hiểu hệ mặt trời. 2. Kỹ năng - Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm. Thực hiện được các thao tác chuột để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát, tìm hiểu về hệ mặt trời. 3. Thái Độ - Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy, Phần mềm Solar System 3D Simulator 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trước bài mới. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1- Ổn định lớp (1 phút) 2 - Kiểm tra bài cũ (5 phút) Yêu cầu 2 HS khởi động máy, khởi động phần mềm Mario, vào bài 1 và thực hành với bài 1. - GV quan sát 2 HS và đánh giá cho điểm về thao tác dùng bàn phím. 3-Bài mới Đặt vấn đề:Trái đất chúng ta quay xung quanh mặt trời nhu thế nào? Vì sao lại có hiện tượng nhật thực, nguyệt thực? Hệ mặt trời của chúng ta có những hành tinh nào? Phần mềm mô phỏng hệ mặt trời sẽ giải đáp cho chung ta câu hỏi đó. TG. Hoạt Động Thầy. Hoạt Động Trò. 12’ HĐ1. GV: Giới thiệu về 1.Giới thiệu phần mềm phần mềm. HS: Quan sát theo dõi, nghe và ghi chép. HS : Khởi động máy tính – quan sát GV: Yêu cầu HS khởi màn hình động máy để quan sát về - Phần mềm mô phỏng hệ mặt trời, giải phần mềm. thích một số hiện tượng như nhật thực, nguyệt thực. - Phần mềm cho biết một số các hành tinh. HĐ2. Giới thiệu các nút 2. Các lệnh điều khiển quan sát 20’ điều khiển trên giao diện HS : Quan sát theo dõi ghi chép vào vở 1.1. Nút ORBITS: Để hiện hoặc ẩn GV: ? Để điều chỉnh quỹ đạo chuyển động của hành tinh. khung hình, các em sử 1.2. Nút View : Vị trí quan sát tự động dụng các nút lệnh trong chuyển động trong không gian. cửa sổ của phần mềm. 1.3. Thanh cuốn nganh (Room) để GV: Các nút lệnh này giúp phóng to hoặc thu nhỏ khung nhìn. các em điều chỉnh vị trí 1.4. Thanh cuốn ngang trên biểu tượng quan sát, góc nhìn từng vị (Speed) để thay đổi vận tốc chuển trí quan sát đến hệ mặt trời động của các hành tinh..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> và tốc độ chuyển động của các hành tinh. GV: Giới thiệu chi tiết, lần lượt các nút có trỏ.. 1.5. Các nút lệnh Dùng để nâng lên hoặc hạ xuống vị trí quan sát . 1.6. Các phím mũi tên lên, xuống, sang trái, sang phải dùng để dịch chuyển toàn bộ khung hình.. 4- Củng cố (5 phút) - Nhắc lại cách thức sử dụng phần mềm. 5- Hưởng dẫn về nhà (2 phút) - Đọc thông tin hướng dẫn SGK - Chú ý các bước GV đã hướng dẫn. - Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện. Tuần : 8 Tiết: 16. Ngày soạn:14.10.2008 Ngày dạy:16.10.2008. Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI (tiếp theo) I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều khiển quan sát để tìm hiểu hệ mặt trời. 2. Kỹ năng. - Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm. Thực hiện được các thao tác chuột để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát, tìm hiểu về hệ mặt trời. 3. Thái độ - Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trước bài mới. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Em hãy khởi động máy  Khởi động phần mềm mô phỏng hệ mặt trời Nêu  Nêu tác dụng của một vài nút có trên khung hình mà em biết. 3- Bài mới TG 5’. Hoạt Động Thầy. Hoạt Động Trò. HĐ1. Phân công thực hành HS: Vào vị trí đã đựơc phân công. GV:-Phân công máy cho Thực hiện theo sự hướng dẫn của học sinh thực hành mỗi giáo viên máy 2 học sính.. 27’ HĐ2. Thực hành GV: Yêu cầu HS thao tác khởi động máy, phần mềm. ? Làm cách nào để khởi động phần mềm.. GV: Em hãy nháy chuột vào nút lệnh View để điều chỉnh khung hình. GV: Ta điều chỉnh sao cho có thể nhìn thấy tất cả các sao trong Hệ Mặt trời. GV: Quan sát và cho biết Hệ mặt trời bao gồm những hành tinh nào? Có bao nhiêu hành tinh? GV: Hãy mô tả sự chuyển động của trái đất và mặt trăng? GV: ? Giải thích nguyên. 3.Thực hành a. Khởi động HS: Trả lời- thực hiện qua máy Nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm trên màn hình nên. b. Điều chỉnh khung nhìn HS: Thực hiện qua máy HS:Điều chỉnh khung nhìn cho thích hợp để quan sát hệ mặt trời, vị trí sao Thuỷ, sao Kim, sao Hoả. HS: Hệ mặt trời gồm 8 hành tinh.. HS: Mặt trăng quay xung quanh trái đất và tự quay quanh nó. HS: Giải thích theo ý hiểu HS: Điều chỉnh, thao tác với chuột.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> nhân có ngày và đêm. GV: Hướng dẫn điều chỉnh hiện tượng ngày và đêm cho để học sinh quan sát. theo yêu cầu của giáo viên. - Mặt trăng quay xung quanh trái đất và tự quay quanh nó nhưng luôn hướng một mặt về phía mặt trời, trái đắt quay xung quanh mặt trời do đó ta có hiện tượng ngày và đêm. c. Hiện tượng nhật thực. Trái đất, mặt trăng và mặt trời thẳng GV: Em hiểu thế nào là hàng, mặt trăng nằm giữa mặt trời và hiện tượng nhật thực? trái đất. GV: Yêu cầu HS thao tác HS : THực hiện thao tác quan sát sao cho hình ảnh như trong SGK (hiện tượng nhật d. Hiện tượng nguyệt thực. thực). HS : Mô tả hiện tượng nguyệt thực - > GV mô tả hiện tượng nhật thực. Trái đất, mặt trăng và mặt trời thẳng GV : Mô tả hiện tượng hàng, trái đất nằm giữa mặt trăng mặt nguyệt thực và yêu cầu HS trời và thao tác về hiện tượng này HS : THực hiện thao tác quan sát trên phần mềm. 4. Củng cố.(5 phút) ? Hệ Mặt Trời gồm bao nhiêu hành tinh? Đó là những hành tinh nào? ? Tại sao lại có hiện tượng ngày và đêm? ? Thế nào là hiện tượng nhật thực? hiện tượng nguyệt thực? 5. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Đọc thông tin hướng dẫn SGK - Chú ý các bước GV đã hướng dẫn. - Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện. Tuần: 9 Tiết: 17. Ngày soạn:19.10.2008 Ngày dạy:21.10.2008. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Học sinh được nhớ lại một số thiết bị máy tính; Nhớ lại các bước sử dụng một số phần mềm để luyện gõ phím nhanh; nhớ lại cách thức quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời bằng phần mềm Solar System 3D Simulator..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Kỹ năng. - Học sinh phân biệt được một số các thiết bị của một máy tính. - Sử dụng thành thạo các phần mềm gõ phím nhanh đã học. - Sử dụng thành thạo phần mềm Solar System 3D Simulator để quan sát Hệ mặt trời. 3. Thái độ. - HS nghiêm túc ôn tập các kiến thức đã học. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy, một số phần mềm ứng dụng. 2.Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) (Kết hợp trong giờ bài tập) 3. Bài mới TG Hoạt Động Thầy 5’. 6’. Hoạt Động Trò. HĐ1.Ôn lại các thiết bị 1. Các bộ phận của máy tính cá nhân nhập, xuất và thiết bị lưu trữ. HS: Nghe câu hỏi và trả lời. GV: Em hãy kể tên các thiết - Thiết bị nhập dữ liệu: Chuột, bàn bị để nhập dữ liệu của máy phím. tính cá nhân? - Thiết bị xuất dữ liệu: Màn hình, GV: Các thiết bị xuất dữ máy in, loa.. liệu? - Thiết bị lưu trữ dữ liệu:Đĩa cứng, GV: Các thiết bị lưu trữ dữ đĩa mềm, USB, CD/DVD ... liệu? HĐ2. Ôn lại các phần mềm 2. Một số phần mềm học tập đã học. GV: Em đã được học phần mềm nào để luyện tập với HS : Nhớ lại trả lời. a) Phần mềm Mouse Skills để luyện chuột? tập với chuột GV: Nêu các thao tác: Di chuyển chuột, nháy chuột, HS: Lần lượt nêu cụ thể năm thao nháy đúp chuột, nháy nút tác chính với chuột. phải chuột và kéo thả chuột. HS: khác nhận xét GV: Trong phần mềm Mario dùng để luyện gõ bàn phím, em cần chú ý tư thế ngồi và cách đặt tay như thế nào cho đúng?. b) Phầm mềm Mario để luyện gõ phím. HS: Tư thế ngồi thẳng lưng, không ngữa lên cũng không cúi xuống và tay thả lỏng trên bàn phím..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 10’ HĐ3. Thực hành HS: Thao tác theo nhóm 2 em/ máy. GV: Yêu câu khởi động - Luyện tập các thao tác gõ phím phần mềm Mario và thực với các phím ở các hàng trên toàn hiện bài tập ở cấp độ 3. bàn phím và gõ kết hợp với phím Shift. c) Phần mềm quan sát trái đất và GV: Yêu cầu một vài nhóm: các vì sao trong hệ mặt trời Điều chỉnh để có hiện tượng HS: Thực hiện các bước quan sát Nhật thực; hiện tượng trái đất và các vì sao trong hệ mặt Nguyệt thực. trời, nhận biết hiện tượng nhật thực GV: Quan sát uốn nắn sửa và nguyệt thực. sai 15’ HĐ4. Kiểm tra 15 phút HS: Lấy giấy kiểm tra 15 phút Đề Bài Câu 1: Phần mềm Mario dùng làm gì? Câu 2: Nêu cấu trúc chung của máy tính điện tử Câu 3: Nên các thao tác chính với chuột. HS : làm bài – GV: Quan sát 4. Củng cố.(3 phút) - GV: Nhận xét bài kiểm tra. - GV: Sơ lược cấu tạo của một máy tính cá nhân. 5. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Ôn lại các kiến thức đã học (Theo nội dung của tiết bài tập hôm nay) - Chuẩn bị bài kiểm tra 45 phút trên giấy.. Tuần : 9 Tiết: 18. Ngày soạn:21.10.2008 Ngày dạy:23.10.2008. KIỂM TRA MỘT TIẾT I . MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Giúp học sinh được nhớ lại một số thiết bị máy tính; lý thuyết về cách sử dụng phần mềm với bàn phím. 2. Kỹ năng. - HS trả lời được các câu hỏi liên quan đến thiết bị của máy tính cá nhân. 3. Thái độ. - HS nghiêm túc làm bài, độc lập suy nghĩ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra (40 phút) ĐỀ BÀI Phần I - Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (4 điểm) 1. Đâu là các thiết bị đưa dữ liệu vào máy tính? A. Bàn phím, chuột B. Màn hình, máy in C. Bàn phím, loa D. Đĩa mềm, màn hình 2. Người ta dùng máy tính không bao giờ cần: A. Đĩa mềm B. Đĩa CD – ROM C. Đĩa USB D. Cả A, B, C đều sai 3. Máy tính điện tử nào cũng cần phải có: A. Loa B. Máy in C. Màn hình C. Đĩa USB 4. Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền? A. Trong My Computer B. Góc dưới bên phải C. Trên thanh công việc D. Cả A, B, C đều sai 5. Hệ điều hành dùng để làm gì? A. Điều khiển các thiết bị phần cứng B. Điều khiển các chương trình phần mềm C. Điều khiển các thiết bị lưu trữ thông tin, dữ liệu D. Cả A, B, C đều đúng 6. Với việc học gõ 10 ngón câu phát biểu nào dưới đây là sai? A. Gõ nhanh hơn B. Gõ chậm hơn C. Gõ chính xác hơn D. Cả A, B 7. Máy tính hiện nay không thể làm được những việc: A. Phân biệt mùi vị B. Gửi và nhận thư điện tử C. Soạn thảo văn bản D. Cả A, B, C đều đúng 8. Dưới đây đâu là phần cứng máy tính? A. Đĩa mềm B. ổ đĩa cứng C. Đĩa USB D. Cả A, B, C đều đúng Phần II - Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào □ sao cho thích hợp (3Đ) □ Máy tính có khả năng tư duy lôgic □ Các vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất có liên lạc thường xuyên với máy tính. □ Máy tính có thể đưa ra hình ảnh các món ăn và mùi vị của chúng. □ Ngày nay rất dễ tìm hiểu mọi thông tin trên thế giới một cách nhanh chóng nhờ máy tính. □ Máy tính cần phải có thông tin của người sử dụng đưa vào thì mới xử lí được. □ Hiện nay nhà nào có máy tính thì không cần dùng đầu đĩa. Phần III - Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau (1Đ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Ngày nay để hạch toán một công trình người ta có thể nhờ đến . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . 2. Có ba giai đoạn của quá trình xử lí thông tin là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................... Phần V - Trả lời câu hỏi (2Đ): Nếu sau này giỏi tin học em sẽ làm gì? . 4. Củng cố.(3 phút) Thu bài-Nhận xét 5. Hướng dẫn về nhà. .(1 phút) Tiết sau học bài mới. Đáp án-Biểu điểm Phần I. (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu 1: A;Câu 2: D; Câu 3:C; Câu 4:C Câu 5:D; Câu 6:B; Câu 7: A; Câu 8:D Phần II. (3 điểm) Máy tính có khả năng đưa ra tư duy logic. (Đ) Ngày nay rất dể tìm hiểu thông tin trên thế dưới một cách nhanh chóng nhờ máy Máy tính cần phải có thông tin của người sử dụng đưa vào thì mới xử lí được.(Đ) Phần III (1 điểm). 1. Ngày nay để hạch toán một công trình người ta có thể nhờ đến . . Máy tính điện tử. 2. Có ba giai đoạn của quá trình xử lí thông tin là : Nhập, xữ lí, xuất. Phân IV (2điểm) Tuần : 10 Tiết: 19. Chương 3:. Ngày soạn:26.10.2008 Ngày dạy:28.10.2008. HỆ ĐIỀU HÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG. * Kiến thức. - HS hiểu về hệ điều hành ở mức cơ sở nhất: Hệ điều hành là một phần mềm, được cài đặt đầu tiên trong máy tính và có chức năng điều khiển hoạt động nói chung của máy tính. - HS đựoc biết vai trò của hệ điều hành như môi trường giao tiếp giữa người và máy tính thông qua hệ điều hành cụ thể là Windows. - HS có những hiểu biết ban đầu về cách thức tổ chức và quản lý thông tin trên đĩa của hệ điều hành nói chung và trong hệ điều hành Windows nói riêng thông qua các khái niệm tệp tin, thư mục, đường dẫn và cấu trúc thông tin trên đĩa. * Kỹ năng - Nhận biết được giao diện của hệ điều hành Windows, màn hình nền và các đối tượng trên màn hình nền, cửa sổ của Windows và các chương trình ứng dụng chạy trên nền Windows, các thành phần trên cửa sổ. - Bước đầu giao tiếp được với hệ điều hành Windows. - Xem được thông tin trong các ổ đĩa, trong một thư mục theo một vài cách hiển thị khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn. Thực hiện được một số thao tác đơn giản với thư mục và tệp như tạo mới, xoá, đổi tên, sao chép, di chuyển. * Thái độ - Học sinh có ý thức bảo vệ, gìn giữ thông tin trong máy tính. Bài 9: VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH? I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - HS hiểu được vì sao máy tính cần có hệ điều hành. 2. Kỹ năng. - Hs trả lời được câu hỏi vì sao cần có hệ điều hành trong máy tính dựa trên các ý tưởng đã đưa ra ở hai quan sát trong SGK. 3. Thái độ. - Có ý thức học tập và nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Em hiểu thế nào là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? Hãy kể tên một vài phần mềm mà em biết. 3. Bài mới. TG. Hoạt Động Thầy. 17’ HĐ1. Cho học sinh quan sát bảng phụ hình 1. GV: Treo bảng phụ hình đã phóng to như trong SGK. ? Quan sát bức tranh và cho biết bức trang đang mô tả về vấn đề gì. ? Những lúc giao thông ùn tắc, em thấy vai trò của người cảnh sát điều khiển giao thông như thế nào?. Hoạt Động Trò 1. Các quan sát HS: Thảo luân, trả lời xe và người đi bộ đi lại không trật tự…. a) Quan sát 1 HS: Trả lời - Tại những ngã tư, vào giờ cao điểm hay xảy ra hiện tượng ùn tắc giao thông. Khi đó, người cảnh sát điều khỉên giao thông có vai trò phân luồng và điều khiển các phương tiện hoạt động một cách khoa học, tránh hiện tượng tắc đường. 15’ HĐ2. Cho học sinh quan sát b) Quan sát 2 bảng phụ hình 2. HS: Đưa ra các phương án. GV: Treo bảng phụ hình đã HS: Nhận xét (sự hỗn loạn học phóng to như trong SGK sinh không biết tiết học, giáo viên Trong trường học mất thời không biết lớp dạy)..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> khoa biểu hiện tượng gì sẽ xảy ra trong trường học? Thời khoa biểu đóng vai trò như thế nào?. - Thời khoá biểu đóng vài trò quan trọng trong việc điều khiển các hoạt động học tập trong nhà trường.. ? Từ hai quan sát trên, em có nhận xét gì về vai trò của các phương tiện điều khiển.. HS: Thảo luận nhóm rồi đưa ra nhận xét. c) Nhận xét Như vậy vai trò của các phương tiện điều khiển là rất lớn.. 4. Củng cố. (5 phút) - Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK. 5. Hướng dẫn bài tập về nhà.(2 phút) - Trả lời lại các câu hỏi SGK vào vở ghi. - Ôn lại các kiến thức đã học.. Tuần: 10 Tiết: 20. Ngày soạn:27.10.2008 Ngày dạy:. Bài 9: VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH? (tiếp theo) I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức. -HS nắm được những vấn đề cơ bản cách quản lý của hệ điều hành đối với phần cứng, phần mềm trong máy tính. 2. Kỹ năng. - Hs trả lời được câu hỏi các thiết bị nhập, xuất và bộ nhớ vì sao hoạt động được. 3. Thái độ. - Có ý thức học tập và nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Nếu tại ngã ba, ngã tư không có tín hiệu đèn giao thông thì hiện tượng gì sẻ xẩy ra? Nêu vai trò của hệ thống tín hiệu đèn giao thông. 3. Bài mới. TG. Hoạt Động Thấy. Hoạt Động Trò. HĐ1. Giáo viên hướng 2.Cái gì điểu khiễn máy tính? dẫn máy tính hoạt động được nhờ gì. GV: Nêu các thành phần HS: Thảo luận trả lời cấu thành máy tính? - Phần cứng (màn hình, máy in, Khi máy tính làm loa, đĩa cứng, CD?VCD… ) việc có những đối tượng nào tham gia vào quá - Phần mềm (phần mềm soạn trình xữ lý thông tin? thảo, phàn mềm vẽ… ) Các đối tượng đó có - Các đối tượng cần được điều cần điều khiển không? khiển một các tuần tự. GV: Bộ phận nào điểu HS: Hệ điều hành thực hiện : khiển các bộ phận trên? - Điều khiển các thiết bị phần Phần cứng hay phần cứng. mềm. - Các thiết bị lưu trữ. - Các chương trình phần mềm (các chương trình được cài đặt do hệ điều hành quản lý) - Hệ điều hành đóng vài trò giao diện tương tác. HĐ2. Vai trò của hệ điều 3. Vai trò của hệ điều hanh. hành như thế nào? HS: Có thể trả lời theo cảm nhận GV: Qua các điều trên HS: Nêu vai trò của hệ điều hành em hãy cho biết vai trò -Không có hệ điều hành máy tính của hệ điều hành? không hoạt động được. -Hệ điều hành tạo giao diện giữa người với máy. -Hệ điều hành là môi trường cài đặt.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> các chường trình khác. GV: Gợi ý cho học sinh HS: Vậy: chốt vấn đề. Hệ điều hành có vai trò rất quan trọng nó điều khiển mọi hoạt động của phần cứng và phần mềm tham gia vào quá trình xữ lí thông tin. 4. Củng cố. (5 phút) - Trả lời các câu hỏi 4,5 SGK. 5. Hướng dẫn bài tập về nhà.(2 phút) - Trả lời lại các câu hỏi SGK vào vở ghi. - Ôn lại các kiến thức đã học.. Tuần:11 Tiết : 21. Ngày soạn:17.11.2008 Ngày dạy: 19.11.2008. BÀI 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS biết một số phiên bản của Hệ điều hành Windows. - HS biết được các thành phần trên màn hình nền. 2. Kỹ năng - HS nhận biết một số phiên bản của Hệ điều hành Windows. - HS nhận biết được các thành phần trên màn hình nền.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II-CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ về màn hình chính. 2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà. III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Nêu cách ssử dụng phần mềmMario 3. Bài mới. Đặt vấn đề: Có nhiều hệ điều hành khác nhau trong đó có hệ điều hành Windows của hãng Microsoft. Phiên bản của Hệ điều hành đang được phổ biến hiện nay trên toàn thế giới đò là Windows XP. Trong chương trình Tin học 6 Chúng ta nghiên cứu về HĐH Windows XP này. TG 18’. 14’. Hoạt Động Của Thầy. Hoạt Động Của Trò. HĐ1. Giới thiệu một số phiên bản của Windows GV: Giới thiệu một số phiên bản windows như: Windows 95, Windows 98, Windows 2000, Windows XP, Các hệ điều hành trên là phần cứng hay phần mềm? Nhiệm vụ chính của chúng là gì? GV: Kết luận. HS: Quan sát theo dõi, ghi bài vào vở. HĐ2 . Giới thiệu màn hình chính của Window XP GV : Giới thiệu màn hình chính của một số hệ điều hành thông dụng thông qua máy tính (hoặc bản phụ) Cho nhận xét về màn hình chính của hệ điều hành khác nhau? Màn hình chính gồm những bộ phận nào? -Cho học sinh khới động máy. -Màn hình nền là màn hình đầu tiên mà em nhìn thấy sau khi khởi động máy tính. Trên màn hình nền có những gì? Quan sát nhận xét cửa sổ My computer?. 1. Màn hình chính của Windows. HS: trả lời - Là phần cứng - Điều khiển phần cứng, tổ chức hoạt động phần mềm, tạo môi trường giao tiếp giưũa người với máy. HS: Quan sát, theo dõi và nhận xét -Một số màn hình tương đối giống nhau -Màn hình MS-Dos khác HS: Khởi động máy, quan sát màn hình nền, trả lời, ghi bài vào vở a) Màn hình nền - Ta có thể hình dung màn hình nền như bàn làm việc của em với các chồng sách vở có sẵn trên đó. HS: Các biểt tượng chương trình, biểu tượng thùng rác và thanh công việc b) Một vài biểu tượng chính của màn hình nền - My Computer: Chứa các thông tin có trên máy tính..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Để xem nội dung của thư mục hay ổ đĩa có trong máy ta làm như thế nào? Các biểu tượng chương trình khác các biểu tượng khác như thế nào? Để khởi động một chường trình nào ta làm như thế nào? GV: Hướng dẫn HS thoát máy. - Recycle Bin: Thùng rác, chứa các tệp và thư mục bị xoá. HS:Các thư mục, các biểu tượng ổ đĩa HS: Để xem nội dụng ổ đĩa, thư mục ta chỉ việc nhấy đúp vào biểu tượng tương ứng c) Các biểu tượng chương trình HS: Thảo luận trả lời, ghi bài vào vở Các chương trình ứng dụng đều có các biểu tượng riêng, muốn chạy chương trình nào ta nháy đúp vào biểu tượng tương ứng của chương trình đó. HS: Quan sát, theo dõi ghi bài Bước1: Đống các cữa sổ Bước2: Nháy chuột nút Start chọn Turn off Computer chọn turn off. 4. Củng cố. (6 phút) ? Nêu một số hệ điều hành mà em biết Yêu cầu 2HS thực hiện khởi động /thoát máy HS khác quan sát nhận xét 5. Hướng dẫn về nhà.(1phút) - Học bài đã học - Xem tiếp các mục còn lại. Tuần: 11 Tiết : 22. Ngày soạn:18.11.2008 Ngày dạy: 20.11.2008. BÀI 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (tiếp theo) I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS biết được nút Start, bảng chọn Start và thanh công việc. - 2. Kỹ năng - HS nhận biết nút Start, bảng chọn Start và thanh công việc. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành với máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ, nút Start, bảng chọn Start. 2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Màn hình chính gồm những gì? Để xem nội dung của ổ đĩa, thư mục ta làm như thế nào? 3.Bài mới TG. Hoạt Động Của Thầy. 12’ HĐ1. Nút Start và bảng chọn Start GV: Giới thiệu về nút Start, Bảng chọn Start và chức năng của chúng. ?Yêu câu HS khởi động máy quan sát và nhận biết vị trí nút Start Bảng nào là bảng chọn chọn Start? Làm cách nào để xuấtt hiện bảng chọn Start ? Để khởi động một chương trình một chương trình nào đó ta làm như thế nào?. Hoạt Động Của Trò 2. Nút Start và bảng chọn Start HS:Quan sát trên máy và nhận biết nút vị trí Start và trả lời Ghi nội dung: Nút Start năm ở góc trái phía dưới đáy màn hình. HS: Quan sát, trả lời HS: Nhận định được bảng chọn Start Nháy chuột vào nút Start thì lập tức bảng chọn Start xuất hiện. HS: Ta có thể trỏ chuột và All Programs nháy chuột vào chương trình muốn chạy. Ghi nôi dung: Nháy nút Start, bảng chọn Start xuất hiện. Bảng chọn Start chứa mọi lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows.. 20’ HĐ2.Thanh công việc 3. Thanh công việc GV: Cho học khởi động một số chương trình ứng dụng quan sát HS: Khởi động máy và chạy một số trên thanh công việc cho nhận xét? chương trình ứng dụng -Quan sát thanh công việc nhận xét. Ghi nội dung: -Thanh công việc thường nằm ở đáy màn hình. -Khi chạy một chương trình biểu tượng của nó xuất hiện trên thanh công việc. HS: Quan sát trả lời (tùy thuộc vào chương trình đang mở) 4. Củng cố. (6 phút) Hãy cho biết: - Vị trí của thanh công việc thường nằm ở đâu?. 5. Hướng dẫn về nhà. (1phút).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Ôn lại bài cũ, làm bài tập2 trang 51 - Thực hành với các thao tác nếu có điều kiện.. Tuần: 12 Tiết : 23. Ngày soạn:18.11.2008 Ngày dạy: 20.11.2008. BÀI 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (tiếp theo) I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS biết được cửa sổ làm việc trong Windows, phân biệt được cửa sổ hệ thống, sổ ứng dụng. 2. Kỹ năng HS nhận biết cửa sổ làm việc trong Windows 3. Thái độ Nghiêm túc trong việc học tập. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ, nút Start, bảng chọn Start. 2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Làm bài tập 1, 2 trang 51 sgk 3.Bài mới TG. Hoạt Động Của Thầy. 12’ HĐ1. Cửa sổ làm việc Trong Windows, mổi chương trình đều thực hiện trên một cửa sổ riêng; người sữ dụng giao tiếp với các chương trình thông qua cử sổ. GV: Treo bảng phụ về cửa sổ giao diện (Word, Mycomputer) ? Nhận xét về cửa sổ giao diện -Giới thiệu các thành phần trên cửa sổ.. Hoạt Động Của Trò 4. Cửa sổ làm việc. HS: Quan sát bảng phụ Nhận xét: Tất cả các cửa trong hệ điều hành trong Windows đều có các đặc điểm chung: -Mỗi cửa số có một tên hiện thị trên thanh tiêu đề. GV: Chỉ và giải thích tên và tác -Có thể dịch chuyển cửa sổ bằng kéo thả dụng của các nút lệnh ở của sổ làm thanh tiêu đề. việc. -Nút thu nhỏ dùng để thu nhỏ cửa sổ lên thành biểu tượng trên thanh công GV: Theo em khi nào cần dùng các việc. nút phóng to, thu nhỏ và nút đóng -Nút phóng to dùng để phóng to sửa cửa sổ? sổ trên màn hình nền. GV:Giới thiệu về Thanh bảng -Nút đóng dùng để đóng cửa sổ và kết chọn, các nhóm lệnh trong các thúc chương trình hiện thời. bảng chọn. -Thanh bảng chọn chứa các nhóm lệnh HĐ2. Giáo viên hướng dẫn học HS: Quan sát giáo viên thực hiện 20’ thực hiện qua máy. Di chuyển cửa sổ trên màn hình nền. - Thu nhỏ - Phóng to - Đóng cửa sổ 4. Củng cố. (6 phút) Hãy cho biết: - Cách di chuyển cửa sổ làm việc. - Tác dụng của các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ. 5. Hướng dẫn về nhà. (1phút) - Ôn lại bài cũ - Thực hành với các thao tác nếu có điều kiện. - Đọc trước Bài thực hành 2..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tuần: 12 Tiết: 24. Ngày soạn:1.11.2008 Ngày dạy: 3.11.2008. BÀI TẬP I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh hiểu và giải được các bài tập có liên quan đến Hệ điều hành. - Học sinh làm bài để hiểu và nắm vững hơn về tổ chức thông tin trên máy. 2. Kỹ năng - Học sinh có khả năng giải được các bài tập cùng dạng. 3. Thái độ - Học sinh có tác phong nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ. 2. Học sinh: Ôn lại lý thuyết và nghiên cứu trước các bài tập trong SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ? Các cách đặt tay ở các hàng phím trên bàn phím. ? Khái niệm Hệ điều hành. 3.Bài mới TG. Hoạt Động Của Thầy. Hoạt Động Của Trò. 8’. Bài 1:Bài 5 trang 41 HS: Nghiên cứu đề bài và làm tại Bài 1: Bài 5 trang 41 lớp. Phần mềm học gõ bàn phím bằng Bài 1: Bài 5 trang 41 10 ngón có phải là Hệ điều hành Phần mềm học gõ bàn phím bằng 10 không? Vì sao? ngón có phải là Hệ điều hành không? Vì sao? GV: Ra bài tập, hướng dẫn sơ bộ HS: Nghiên cứu đề bài và làm tại và yêu cầu học sinh làm tại lớp. lớp. Hướng dẫn giải: Như vậy phần mềm học gõ bàn phím Trước hết học sinh phải nhớ lại bằng 10 ngón tay không phải là Hệ kiến thức về thế nào là Hệ điều điều hành. Vì nó không điều khiển hành? mọi hoạt động của máy tính cũng Thế nào là phần mềm ứng dụng? như việc thực hiện các phần mềm . khác. Bài 2: Bài 6 trang 43 Bài 2: Bài 6 trang 43 10’ Em hãy liệt kê các tài nguyên của Em hãy liệt kê các tài nguyên của máy tính theo sự hiểu biết của máy tính theo sự hiểu biết của mình. mình. HS: Thảo luận trả lời GV: Ra bài tập và hướng dẫn học Tài nguyên máy tính là tất cả các sinh cách giải bài. thiết bị phần cứng, phần mềm và dữ Hướng dẫn giải: liệu có trên máy tính. Đây là một câu hỏi dạng mở rộng, là học sinh lớp 6 các em có ít kĩ năng với những bài dạng này nên giáo viên cần gợi ý sao cho các em hiểu được tài nguyên 7’. 9’. Bài 3: Bài 4 trang 47 GV: Ra bài tập, hướng dẫn sơ bộ và yêu cầu học sinh làm tại lớp. Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp hoặc hai thư mục có tên giống nhau được hay không? Bài 4: Bài 2 trang 51 GV: Ra yêu cầu đề bài, hướng dẫn sơ bộ và yêu cầu học sinh làm tại lớp. Có cách nào để biết rằng hiện tại em mở bao nhiêu cửa sổ trong. Bài 3: Bài 4 trang 47 HS: Nghiên cứu yêu càu của bài, dựa theo hướng dẫn của giáo viên giải bài. Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp hoặc hai thư mục có tên giống nhau được hay không? có Bài 4: Bài 2 trang 51 Có cách nào để biết rằng hiện tại em mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows? Nêu rõ cách nhận biết. HS: Thảo luận trả lời Mỗi cửa sổ đang mở sẽ được thể hiện.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Windows? Nêu rõ cách nhận biết.. bằng một nút trên thanh công việc. HS: Giải bài. HS: Nghiên cứu yêu càu của bài, dựa theo hướng dẫn của giáo viên giải bài.. 4. Củng cố.(4 phút) - Nhắc lại các kiến thức lý thuyết đã học và các cách làm 1 bài tập Tin học. 5. Dặn dò về nhà.(1 phút) - Xem lại các dạng bài tập -Chuẩn bị Bài thực hành số 2.. Tuần: 13. Ngày soạn:23.11.2008. Tiết : 25. Ngày dạy: 25.11.2008. Bài thực hành số 2 LÀM QUEN VỚI WINDOWS I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố các thao tác cơ bản với chuột. - Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống. - Làm quen với bảng chọn Start, nút Start. 2. Kỹ năng - Thực hiện các thao tác cơ bản vào/ra hệ thống, thao tác về chuột trong môi trường Windows XP. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, phòng máy hoạt đông tốt. 2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài thực hành ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Nêu các thao tác chính với chuột. 3. Bài mới TG 2’. Hoạt Động Của Thầy. Hoạt Động Của Trò. HĐ1. HS: Vào máy đã được phân công Phân công vị trí thực hành. Do điều kiện máy thiếu (HS/máy ). HĐ2. Đăng nhập phiên làm 10’ việc Log On GV: Hướng dẫn học sinh các bước thực hành trên máy tính. Để đăng nhập phiên làm việc.. 1. Đăng nhập phiên làm việc Log On HS: Nghe hướng dẫn của giáo viên và quan sát trong sách giáo khoa, liên hệ thực hành trên máy tính. - Chọn tên đăng nhập. - Nhập mật khẩu (nếu cần). - Nhấn phím Enter.. HĐ3. Làm quen với bảng chọn 2. Làm quen với bảng chọn Start HS: Lắng nghe hướng dẫn, quan sát trên 10’ Start máy và thực hành để biết chức năng cụ thể GV: Giới thiệu các khu vực của từng khu vực. trong bảng chọn Start, chức năng của các lệnh trong từng - Khu vực 1: Cho phép mở các thư mục chứa dữ liệu chính của người dùng. khu vực. - Khu vực 2: All Programs. - Khu vực 3: Các phần mềm người dùng hay sử dụng nhất trong thời gian gần đây. - Khu vực 4: Các lệnh vào/ra Windows.. 6’. 5’. HĐ4. Biểu tượng GV: Giới thiệu các biểu tượng trên màn hình nền của máy tính, nội dung của mỗi biểu tượng.. HĐ5. Ra khỏi hệ thống GV: Hướng dẫn học sinh cách. 3. Biểu tượng HS Thực hành để nhận biết. Các biểu tượng chính trên màn hình nền: - My Document: Chứa tài liệu của người đăng nhập phiên làm việc. - My Computer: Chứa biểu tượng các ổ đĩa. - Recycle Bin: Chứa các tệp và thư mục đã xoá. 4. Ra khỏi hệ thống HS: Thực hành - Nháy nút Start, chọn Turn Off Computer,.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> thoat khỏi hệ thống-tắt máy chọn Turn Off. tính. 4. Củng cố. (3 phút) - Hệ thống lại tất cả các thao tác đả thực hành. - Thoát máy, dọn vệ sinh, nhận xét. 5. Hướng dẫn về nhà. (1 phút) - Thực hành lại các thao tác. - Ghi nhớ chức năng các khu vực trong bảng chọn Start. - Xem tiếp phần còn lại của bài thực hành 2 tiếp sau tiếp tục thực hành.. Tuần: 13. Ngày soạn:24.11.2008. Tiết : 26. Ngày dạy: 26.11.2008. Bài thực hành số 2 LÀM QUEN VỚI WINDOWS I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố các thao tác cơ bản với chuột. - Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống. - Thực hiện các thao tác phóng to/thu nhỏ cửa sổ hệ thống, cửa sổ ứng dụng. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ nắng thao tác cơ bản với chuột - Thực hiện các thao tác cơ bản vào ra hệ thống, nhận biết được cửa sổ hệ thống, biểu tượng, thanh bảng chọn trong môi trường Windows XP. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Vị trí của các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ làm việc. Tác dụng của chúng. 3. Bài mới TG. Hoạt Động Của Thầy. Hoạt Động Của Trò. 2’. HĐ1. HS: Vào máy đã được phân công Phân công vị trí thực hành. Do điều kiện máy thiếu (HS/máy ). 15’. HĐ2. Cửa sổ GV: Hướng dẫn học sinh thao tác kích hoạt một biểu tượng Mycomputer, my Documents,…trên màn hình nền. GV: Nhắc lại các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ. GV: hướng dẫn học sinh cách di chuyển cửa sổ đến vị trí mong muốn.. 10’. HĐ3. Kết thúc phiên làm việc Log Off. 4. Cửa sổ HS: Thực hành thao tác kích hoạt biểu tượng quan sát các thành phần chính của cửa sổ. - Kích hoạt một biểu tượng trên màn hình nền. - Nhận biết các thành phần chính của cửa sổ. - Biết được các nút tương ứng để phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ làm việc tương ứng. HS: Thực hành theo chỉ dẫn. - Di chuyển cửa sổ bằng cách đưa con trỏ lên thanh tiêu đề của cửa sổ và kéo thả đến vị trí mong muốn. 5. Kết thúc phiên làm việc Log Off - Nháy chuột vào Start, nháy Log Off, và nháy tiếp vào Log Off một lần nữa.. GV: Hướng dẫn học sinh cách kết thúc một phiên làm việc. HĐ4. Ra khỏi hệ thống 8’. 6. Ra khỏi hệ thống GV: Hướng dẫn học sinh cách HS: Thực hành thoat khỏi hệ thống - tắt máy -Nháy nút Start, chọn Turn Off Computer, chọn Turn Off. tính.. 4. Củng cố. (3 phút) - Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành. - Thoát máy, dọn vệ sinh, nhận xét. 5. Hướng dẫn về nhà. (1 phút).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện. - Xem trước bài thực hành 3.. Tuần: 14. Ngày soạn:24.11.2008. Tiết : 27. Ngày dạy: 26.11.2008. Bài thực hành số 3 CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP. 2. Kỹ năng - Biết sử dụng My Computer để xem nội dung các thư mục. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3. Bài mới TG. Hoạt Động Của Thầy. 2’. 37’. Hoạt Động Của Trò. HĐ1. Phân công hs vào máy HS: Vào vị trí được phân công thực hành Nghe và quan sát trong sách giáo khoa, liên hệ thực hành. HS: Quan sát và thực hành theo chỉ dẫn. 1. Xem nội dung Mycomputer HS: trả lời, ghi nội dung HĐ2. Hướng dẫn công việc Cách thực hiện: Nháy đúp biểu tượng để thực hành mở My Computer. Để xem nội dung trong Mycomputer ta làm như thế HS: Quan sát và thực hành theo chỉ dẫn. nào? Rồi nhận xét: GV: - Hướng dẫn học sinh - Có bao nhiêu thư mục cách mở biểu tượng trên màn - Có baonhiêu ổ đỉa hình Mở Mycomputer nhận xét: 2. Xem nội dung đĩa HS: trả lời, ghi nội dung Cách thực hiện: Nháy đúp vào biểu Để xem nội dung ổ đĩa ta làm tượng của ổ đĩa, trên màn hình sẽ xuất như thế nào? hiện cửa sổ với nội dung thư mục gốc của GV: Hướng dẫn học sinh ổ đĩa gồm các tệp và các thư mục con. cách xem nội dung của ổ đĩa HS: Thực hiện qua máy trong máy tính. Nhận xét: GV Quan theo dõi nhắc nhỡ. 3. Xem nội dung thư mục HS: trả lời, ghi nội dung Tương tự để xem nội dung Cách thực hiện: Nháy đúp chuột vào biểu của thư mục ta làm như thế tượng của thư mục, trên màn hình sẽ xuất nào? hiện cửa sổ với nội dung gồm các tệp và các thư. GV: Hướng dẫn học sinh HS: Thực hiện qua máy cách xem nội dung của các Nhận xét: thư mục trong máy tính. GV: Quan sát theo dõi nhắc nhở.. 4. Củng cố. (4 phút) - Để xem nội dung ổ đĩa, thư mục, tệp tin ta làm như thế náo? - Nhận xét các cửa sổ đều có những điểm gì chung? - Thoát máy, dọn vệ sinh, nhận xét. 5. Hướng dẫn về nhà. (1 phút) - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện. -Xem trước các mục còn lại..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tuần: 14. Ngày soạn:24.11.2008. Tiết : 28. Ngày dạy: 26.11.2008. Bài thực hành số 3 CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC (tiếp theo) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết tạo thư mục mới, đổi tên, xóa thư mục đã có. - Rèn luyện, củng cố xem nội dung ổ đĩa, thư mục 2. Kỹ năng - Biết tạo thư mục mới, đổi tên và xoá thư mục đã có. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu lý thuyết trước khi vào thực hành. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (4 phút).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> ? Thao tác xem nội dung đĩa và nội dung thư mục. ? Nêu đặc điểm chung của các cửa sổ trong Windows 3. Bài mới TG 3’. Hoạt Động Của Thầy. Hoạt Động Của Trò. HĐ1. Phân công hs vào máy thực HS: Vào vị trí được phân công hành Nghe và quan sát trong sách giáo khoa, liên hệ thực hành. Tạo thư mục mới HĐ2. Hướng dẫn công việc thực 3. hành. HS Trả lời: Để tạo được thư mục ta thực hiện Bước 1: Mở cửa sổ thư mục sẽ chứa thư 32’ theo mấy bước? mục đó. Bước 2: Nháy nút phải chuột tại vùng trống trong cửa sổ thư mục, trỏ vào New, trỏ tới Folder rồi nháy chuột. Bước 3: Gõ tên cho thư mục mới rồi nhấn phím Enter. -Yêu câu HS thực hiện theo các HS:Thực hành qua máy theo các bước. bước đã nêu -Quan sát theo dõi uôn nắn, nhắc nhở HS. 5. Đổi tên thư mục Để đổi tên thư mục ta thực hiện HS Trả lời: theo mấy bước? Bước 1: Nháy chuột lên thư mục cần đổi tên. - Hướng dẫn học sinh các bước đổi Bước 2: Nháy chuột vào tên thư mục một tên thư mục. lần nữa. Bước 3: Gõ tên mới rồi nhấn Enter. GV: Yêu cấu HS thực hành qua HS:Thực hành qua máy theo các buớc đã máy. nêu. Theo dõi uốn nắn, sửa sai 6. Xoá thư mục GV: Những thư mục không cần HS Trả lời: thiết ta có thể xoá đi. Bước 1: Nháy chuột để chọn thư mục Các bước xóa như thế nào? - Hướng dẫn học sinh các cần xoá. bước xoá một thư mục trong Bước 2: Nhấn phím Delete. HS: Thực hành qua máy theo trình tự các máy tính. Quan sát HS thực hành uốn nắn bước. sửa sai cho HS. 4. Củng cố. (4 phút).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành. - Thoát máy, dọn vệ sinh, nhận xét. 5. Hướng dẫn về nhà. (1 phút) - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà. -Xem trước bài thực hành 4. Tuần: 15. Ngày soạn:24.11.2008. Tiết : 29. Ngày dạy: 26.11.2008. Bài thực hành số 4 CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết được các thao tác đổi tên, xóa tệp rin 2. Kỹ năng - Các thao tác đổi tên, xóa tệp tin. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu lý thuyết trước khi vào thực hành. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (4 phút) ? Các bước của thao tác tạo, xoá thư mục. 3.Bài mới.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> TG. Hoạt Động Của Thầy. Hoạt Động Của Trò. HĐ1. Phân công hs vào máy thực HS: Vào vị trí được phân công hành Nghe và quan sát trong sách giáo khoa, liên hệ thực hành HĐ2. Hướng dẫn công việc thực 1. Khởi động My Computer 32’ hành. HS: Trả lời, ghi bài vào vở GV: Nhắc học sinh nhớ lại cách -Nháy đúp biểu tượng của My Computer. Khởi động My Computer. -Mở một thư mục có chứa ít nhất một tệp tin. 3’. GV: Quan sát, uôn nắn. VD: Thư mục MyDocuments. HS: Thực hành qua máy. 2. Đổi tên tệp tin, xoá tệp tin GV: Cũng như với các thư mục đôi khi chúng ta cần đổi tên hay HS: Trả lời, ghi nội dung vào vở xoá các tệp tin đã có trong máy a) Đổi tên tệp tin tính. Các bước thực hiện: Để đổi tên hay xóa các tệp tin ta Bước 1: Nháy chuột vào tên của tệp tin. làm như thế nào? Bước 2: Nháy chuột vào tên tệp một lần - Hướng dẫn học sinh các bước nữa. đổi tên tệp tin trong máy tính. Bước 3: Gõ tên mới rồi nhấn Enter. GV: Quan sát, uốn nắn, sửa sai. HS: Thực hành các bước đẻ nêu b) Xoá tệp tin HS: Trả lời, ghi nội dung vào vở. Tương tự như xóa thư mục: Nêu các bước xóa tệp tin?. Các bước thực hiện: Bước 1: Nháy chuột để chọn tệp tin cần xoá.. - Hướng dẫn học sinh các bước Bước 2: Nhấn phím Delete. xoá tệp tin trong máy tính. HS: Thực hành theo các bước đã được GV:Quan sát, uốn nắn, sửa sai trình bày trên. 4. Củng cố (4 phút) - Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành. - Thoát máy, dọn vệ sinh, nhận xét 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà. - Xem trước các phần còn lại, tiết sau tiếp tục thực hành.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Bài thực hành số 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Các tệp tin và cách quản lý các tệp tin trong Windows XP. 2. Kỹ năng - Thực hiện được các thao tác di chuyển tệp tin, xem nội dung tệp và chạy chương trình. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu lý thuyết trước khi vào thực hành. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (4 phút) ? Nêu các bước di chuyển, xem nội dung thư mục C - BÀI MỚI TG. Hoạt Động Của Thầy. Hoạt Động Của Trò. 4. Di chuyển tệp tin sang thư mục GV: Đôi khi ta cần di chuyển các tệp khác.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> tin sang một thư mục khác cho phù Các bước thực hiện: hợp với nội dung của chúng. Bước 1: Chọn tệp tin cần di - Hướng dẫn học sinh các bước di chuuyển. chuyển một tệp tin từ thư mục này Bước 2: Trong bảng chọn Edit, sang một thư mục khác. chọn mục Cut. Bước 3: Chuyển đến thư mục mới sẽ chứa tệp tin. Bước 4: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste. GV: Muốn biết nội dung tệp tin ta phải biết cách xem nội dung của tệp tin đó. - Hướng dẫn học sinh các bước xem nọi dung của một tệp tin trong amý tính.. 5. Xem nội dung tệp và chạy chương trình Các bước thực hiện: Bước 1: Nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp tin. Bước 2: Nếu tệp tin là một chương trình thì khi nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp tin, chương trình sẽ được khởi động.. D - CỦNG CỐ - Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà. - Ôn lại các kiến thức cũ, chú ý các thao tác để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra thực hành.. KIỂM TRA THỰC HÀNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Học sinh nắm vững được các kiến thức cơ bản nhất về Hệ điều hành trong Windows XP. 2. Kỹ năng - Biết và thực hành tốt các thao tác với máy tính. - Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay xoá đối với thư mục và tệp tin. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập, có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu lý thuyết trước khi vào thực hành. III - PHƯƠNG PHÁP - GV giới thiệu, ra yêu cầu – HS thực hành trực tiếp trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. GV: Ra yêu cầu, gợi ý và để HS: Chép lại các học sinh thực hiện. yêu cầu bài vào vở ghi.. GV: Hướng dẫn học sinh HS: Làm bài với những tình huống khó. thực hành theo nhóm – Các GV: Kiểm tra, chữa bài và nhóm có thể so cho điểm. sánh, trao đổi kiến thức.. GHI BẢNG Yêu cầu 1: Mở và xem nội dung của My Computer. Yêu cầu 2: Mở và xem nội dung của My Documents. Yêu cầu 3: Bước 1: Tạo hai thư mục mới với tên là Album cua em và Ngoc Mai trong thư mục My Documents. Bước 2: Mở một thư mục khác có chứa ít nhất một tệp tin. Sao chép tệp tin đó vào thư mục Album cua em. Bước 3: Di chuyển tệp tin từ thư mục Album cua em sang thư mục Ngoc Mai. Bước 4: Đổi tên tệp tin vừa được di chuyển vào thư mục Ngoc Mai sau đó xoá tệp tin đó. Bước 5: Xoá cả hai thư mục Album cua em và Ngoc Mai.. D - CỦNG CỐ E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Ôn lại các kiến thức chuẩn bị cho bài ôn tập cuối kỳ. V - RÚT KINH NGHIỆM - Hs thực hành tốt nội dung bài tập. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 34 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. ÔN TẬP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm vững kiến thức lí thuyết. Windows XP. 2. Kỹ năng - Biết vận dụng thực hành tốt các thao tác với máy tính. - Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay xoá đối với thư mục và tệp tin. 3. Thái độ - Nghiêm túc, chú ý cao độ trong ôn tập, có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ, phòng máy. 2. Học sinh: Ôn lại tất cả các kiến thức đã học trong học kỳ I. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, minh hoạ và thực hành trực tiếp trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA VIÊN. GIÁO HĐ HỌC SINH GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> I - Lý thuyết HS: Chú ý lắng GV: Nhắc lại một số nghe, ôn lại - 1. Khái niệm thông tin. kiến thức lý thuyết Ghi chép nếu 2. Sự phong phú của thông tin. cơ bản đã học. cần. 3. Biểu diễn thông tin trong máy tính. 4. Phần cứng, phần mềm máy tính. 5. Các thiết bị trong máy tính. 6. Chuột và bàn phím. 7. Hệ điều hành. 8. Tổ chức thông tin trong amý tính. GV: Giải đáp và chữa một số bài tập khó trong sách giáo khoa.. HS: Được cho thời gian tự giác làm. - Ghi chép và sửa những bài làm sai hay chưa làm được.. 9. Thư mục và tệp tin. II - Bài tập 1. Bài tập 5 trang 5 Kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn, máy trợ thính… 2. Bìa tập 3 trang 9 Thông tin được thống nhất theo dạng số, dung lượng lưu trữ nhỏ, dễ xử lí thông tin. 3. Bài tập 3 trang 13 Máy tính hiện nay chưa có năng lực tư duy, không phân biệt được mùi vị, không có cảm giác…. HS: Thực hành theo chỉ dẫn 4. Bài 5 trang 41 GV: Hướng dẫn thực của giáo viên. Phần mềm học gõ bàn phím bằng 10 hành với các kĩ năng ngón không phải là Hệ điều hành. Vì căn bản về gõ mười phần mềm đó không điều khiển được ngón và các thao tác phần cứng, không tổ chức thực hiện được HS: Thực hành các chương trình phần mềm. với chuột. theo chỉ dẫn GV: Hướng dẫn một 5. Bài 5 trang 47 của giáo viên. số bài thực hành về Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp các thao tác với thư hoặc hai thư mục có tên giống nhau miễn mục và tệp tin. là chúng không trong cùng một thư mục mẹ. - Cách cầm chuột, các phím chuột, các thao tác với chuột. - Cách đặt tay trên các hàng phím, kĩ.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> năng gõ 10 ngón.. - Các thao tác chính với thư mục. - Các thao tác chính với tệp tin. D - CỦNG CỐ - Hệ thống lại tất cả các kiến thức lí thuyết, các thao tác đã thực hành. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì I. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 35 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. KIỂM TRA HỌC KỲ I - ĐỀ LÝ THUYẾT I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm vững kiến thức của cả học kỳ I. 2. Kỹ năng - Xử lí được mọi tình huống câu hỏi và bài tập trong nội dung Tin học 6 – Kỳ I. 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; phát huy hết khả năng, vốn kiến thức. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài kiểm tra. 2. Học sinh: Kiến thức. III - PHƯƠNG PHÁP - Làm bài trực tiếp trên giấy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA Họ Kiểm tra học kì I tên: ................................................... Môn: Tin Học 6 ....... Lớp: ............................................. Điểm: ............ ……........ Phần I (7Đ: 0,5Đ/1): Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Cái gì điều khiển máy tính? A. Màn hình. B. Chuột. C. Hệ điều hành. D. Bàn phím. Câu 2: Trong những liệt kê dưới đây, đâu là phần mềm máy tính? A. Bàn phím. B. Ổ đĩa. C. CPU. D. Ms Word. Câu 3: Các thiết bị sau đâu không phải thiết bị nhập dữ liệu? A. Chuột. B. Màn hình. C. Máy quét. D. Bàn phím. C. 3. D. 4. Câu 4: Có mấy loại bộ nhớ? A. 1. B. 2. Câu 5: Các thiết bị sau, đâu không phải là thiết bị lưu dữ liệu?.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> A. Loa. B. Đĩa mềm. C. USB. D. Đĩa cứng. C. Thư từ. D.. Câu 6: Các tệp tin sau đâu là tệp văn bản? A. Tiếng kêu mềm trò chơi. B. Video. Phần. Câu 7: Với việc học gõ 10 ngón, câu phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tốc độ gõ nhanh hơn. B. Tác phong làm việc chuyên nghiệp hơn. C. Nhanh mỏi tay hơn. D. Gõ chính xác hơn. Câu 8: Cấu trúc chung của máy tính gồm mấy khối chức năng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin? A. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ. B. 1. C. Không chứa được. D. 10. Câu 10: Trong những liệt kê dưới đây, loại thông tin nào máy tính chưa xử lí được? A. Các kí tự, kí hiệu. B. Các loại mùi, vị. C. Gửi và nhận thư điện tử. D. Các bức tranh. Câu 11: Các kí hiệu sau, đâu là nút phóng to cửa sổ trên màn hình nền? A.. B.. C.. D.. Câu 12: Các thao tác chính với tệp và thư mục là: A. Xoá thư mục, tệp tin. B. Xem, tạo thư mục và tệp tin. C. Sao chép, di chuyển thư mục, tệp tin. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 13: Lệnh nào cho phép lưu nội dung tệp đang soạn với tên mới? A. New. B. Save. C. Save As. D. Print. Câu 14: Máy tính có thể điều khiển được: A. Phi thuyền không gian. B. Máy bay. C. Tàu thuỷ. D. Cả ba ý trên đều đúng. Phần II (2Đ: 0,5Đ/1 câu): Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào □ sao cho thích hợp: 1.□ Hiện nay nhà nào có máy tính thì không cần dùng đầu đĩa. 2.□ Trong thư mục gốc không bao giờ có hai thư mục con có tên giống nhau. 3.□ Tệp tin luôn chứa được tệp tin khác. 4.□ Người ta thường tạo nhiều thư mục khác nhau để chứa những thông tin khác nhau. Phần III (1Đ): Trả lời câu hỏi: Em có thích học tin học không? Tại sao? ........... .............. ....... ................ .............. ....... ..... ........... .............. ....... ......

<span class='text_page_counter'>(48)</span> ........... .............. ....... ................ .............. ....... ................ .............. ....... ...... ........... .............. ....... ................ .............. ....... ................ .............. ....... ................ .............. ... .... ................ .............. ....... ................ ............. . ....... ....... đáp án và biểu điểm Phần I (7Đ: 0,5Đ/1): Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: C Câu 8: C Câu 2: D Câu 9: A Câu 3: B Câu 10: B Câu 4: B Câu 11: C Câu 5: A Câu 12: D Câu 6: C Câu 13: C Câu 7: C Câu 14: D Phần II (2Đ: 0,5Đ/1 câu): Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào □ sao cho thích hợp: 1. Đ 2. Đ 3. S 4. Đ Phần III (1Đ): Trả lời câu hỏi: Em có thích học tin học không? Tại sao? (Học sinh có thể trả lời “Có” hoặc “Không” + Giải thích phong phú, hấp dẫn thì được điểm tối đa). D - CỦNG CỐ E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Chuẩn bị tốt cho Chương 4: Soạn Thảo Văn Bản.. Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I - ĐỀ THỰC HÀNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm vững kiến thức, các kĩ năng cơ bản của cả học kỳ I. 2. Kỹ năng - Có kĩ năng thao tác tốt với chuột và bàn phím. 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; phát huy hết khả năng, vốn kiến thức. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phòng máy tính, đề bài kiểm tra. 2. Học sinh: Các kiến thức, kĩ năng đã học..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA Đề Bài Em hãy khởi động chương trình soạn thảo Microsoft Word và vận dụng các kiến thức đã học về học gõ 10 ngón để gõ chính xác theo mẫu trình bày nội dung bài thơ sau: Thằng Bờm Thằng Bờm có cái quạt mo Phú ông xin đổi ba bò chín trâu Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu Phú ông xin đổi ao sâu cá mè Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè Phú ông xin đổi một bè gỗ lim Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cười. (Theo vè dân gian) đáp án và biểu điểm - Học sinh khởi động được chương trình soạn thảo văn bản Word. 1 điểm. - Học sinh ngồi đúng tư thế khi gõ nội dung văn bản. 2 điểm. - Học sinh đặt tay đúng vị trí các phím và gõ đúng nội dung. 3 điểm. - Học sinh gõ đủ, đúng nội dung theo yêu cầu. 4 điểm. D - CỦNG CỐ E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Chuẩn bị tốt cho Chương 4: Soạn Thảo Văn Bản..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Tuần: 13 Tiết: 25. Ngày soạn:1.11.2008 Ngày dạy: 3.11.2008. Bài 10: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ? I- MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS biết được Hệ điều hành là phần mềm máy tính được cài đặt đầu tiên trong máy tính và được chạy đầu tiên khi khởi động máy tính. 2. Kỹ năng - Hs trả lời được câu hỏi vì sao cần có Hệ điều hành trong máy tính dựa trên các ý tưởng đã đưa ra ở hai quan sát trong SGK. 3. Thái độ - Có ý thức học tập và nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính. II-CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Vai trò của hệ điều hành trong máy tính. 3. Bài mới TG. Hoạt Động Thầy. 15’ HĐ1. Hướng dẫn về Hệ điều hành GV: Tiết trước các em đã được nghe nói về Hệ điều hành. Vậy Hệ điều hành là gì?. Hoạt Động Trò 1. Hệ điều hành là gì? HS: Lắng nghe suy nghỉ trả lời. -Hệ điều hành không phải là một thiết bị được lắp ráp trong máy tính.. -Hệ điều hành là một chương trình -Nó có phải là một thiết máy tính. Và được cài đặt đầu tiên bị lắp đặt trong máy tính? trong máy tính. Bởi vì:.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 10’. 7’. -Hình thù của nó ra sao?. +Hệ điều hành điều khiển tất cả các tài nguyên và chương trình có trong máy tính. +Các phần mềm khác phải cài đặt trên nền cuả một hệ điều hành đã có sẵn trong máy tính.. GV: Hiện này có nhiều hệ điều hành khác nhau. thông dụng WINDOWS của Microsoft. GV:Khi tạo ra một phần mềm nào đó, người thiết kế phải xác định trước phần mềm này sẽ chạy trên nền của hệ điều hành nào.. HS: Nghe và ghi chép ví dụ về cách điều hành VD:MS-DOS, LINUX, WINDOWS. Trong Hệ điều hành WINDOWS có WINDOWS XP, WINDOWS NT...).. -Máy tính chỉ có thể hoạt động được khi có hệ điều hành.. HĐ2. Giáo viên cho học HS: Khởi động máy quan sát hệ điều sinh quan sát hệ điều hành hành. qua máy. -Phân biệt được đâu là hệ điều hành windows 98, 2000, xp và windows 2003 HĐ3. Vai trò và ý nghĩa của Hệ điều hành. GV:Hệ điều hành có vai trò như thế nào?. 2.Vai trò và ý nghĩa của Hệ điều hành. HS: Thảo luận nhóm trả lời -Hệ điều hành là phần mềm hết sức quan trọng điều khiển mọi tài nguyên của máy tính. -Nếu không có hệ điều hành thì máy tính không thể hoạt động được.. 4. Cũng cố (5 phút) -Nhắc lại về Hệ điều hành. -Hệ điều hành là phần cứng hay phần mềm? -Phân biệt giữa Hệ điều hành với phần mềm ứng dụng 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút) -Đọc và học theo SGK. -Làm bài tập 1,2, 3 (trang 43 SGK)..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Tuần: 11 Tiết: 22. Ngày soạn:2.11.2008 Ngày dạy: 4.11.2008. Bài10: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ? I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS biết được hai nhiệm vụ chính của hệ điều hành là điều khiển hoạt động của máy tính và cung cấp môi trường giáo tiếp giữa người và máy. 2. Kỹ năng Hs trả lời được câu hỏi vì sao cần có hệ điều hành trong máy tính dựa trên các ý tưởng đã đưa ra ở hai quan sát trong SGK. 3. Thái độ - Có ý thức học tập và nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính. II-CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, thiết bị máy (ram, m áy in, chuột), bảng phụ hình ảnh ngả tư, 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Khái niệm Hệ điều hành? Vì sao cần có Hệ điều hành trong máy tính? 3. Bài mới TG. Hoạt Động Thầy. Hoạt Động Trò.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 20’. HĐ1. GV cùng học sinh làm rõ nhiệm vụ chính của Hệ điều hành. GV: Dùng hình ảnh quan sát ở tiết 19 để mô tả vai trò của Hệ điều hành. + Mô tả hình ảnh ngã tư thành phố trong giờ cao điểm. + Mô tả cảnh một trường bị mất thời khoá biều. + Người điều khiển giao thông. Đưa ra nhận xét.. Vậy thì HĐH có tác dụng gì? Tài nguyên của máy tính gồm nhứng gì? . Chú ý: Người dùng có thể không nhìn thấy hoặc nhìn thấy các công việc mà HĐH thực hiện.. 12’. 3. Nhiệm vụ chính của hệ điều hành HS: Quan sát theo dõi bản phụ và đưa ra nhịêm vụ của Hệ điều hành. HS:Cũng giống như người điều khiển giao thông trong quan sát 1 và chức năng của Thời khoá biểu trong quan sát 2, Hãy coi HĐH như người điều khiển giao thông, như thời khoá biểu, và các chương trình, các phần mềm như các phương tiện tham gia giao thông HS: Tham khảo SGK Đưa ra kết luận cơ bản . Kết luận: -Mọi HĐH đều có các chức năng chung. -Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính. -Cung cấp giao diện cho người dùng. Giao diện là môi trường giao tiếp cho phép con người trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc. -Ngoài ra Hệ điều hành còn có những nhiệm vụ quan trọng khác, đặc biệt là tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính.. HĐ2. GV giới thiệu một số HS: Quan sát máy in, ổ đỉa, bàn tài nguyên hiện có mà hệ phím, chuột các chương trình phần điều hành điều khiển. mềm ứng dụng. để có thể nhận thấy được nhiệm vụ của Hệ điều hành. 4. Củng cố (5 phút). -Nhắc lại các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành. -Điền vào khoàng trống trong các câu sau:.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 1. Hệ điều hành có vai trò...............................trong máy tính. Hệ điều hành làm nhiệm vụ ..............các chương trình trong máy tính. 2. Hệ điều hành có nhiệm vụ tạo.......................giữa người dùng với máy tính. 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút) -Hoàn thành các câu từ 4, 5, 6 (trang 43) vào vở. -Học theo SKG kết hợp vở ghi.. Tuần: 12 Tiết: 23. Ngày soạn:10.11.2008 Ngày dạy: 12.11.2008. BÀI 11: TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Bước đầu hiểu được các khái niệm cơ bản của tổ chức thông tin trên máy tính như tệp tin, thư mục, đĩa. 2. Kỹ năng - Biết được vai trò của Hệ điều hành trong việc tạo ra, lưu trữ và quản lý thôn tin trên máy tính. - Hiểu và chỉ ra được quan hệ mẹ - con của thư mục. 3. Thái Độ - Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy, bảng phụ tranh thư mục. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trước bài mới. III-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành. 3. Bài mới. Đặt vấn đề - Chức năng chính của máy tính là xử lý thông tin. Trong quá trình xử lý, máy tính cần tìm đến, đọc và ghi các thông tin trên các thiết bị lưu trữ..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - Nếu thông tin được tổ chức một cách hợp lý thì việc truy cập đến sẽ rất nhanh chóng. Để giải quyết vấn đề này, Hệ điều hành tổ chức thông tin theo một cấu trúc hình cây gồm các tệp và thư mục. TG. Hoạt Động Thầy. Hoạt Động Trò. 16’ HĐ1. Hướng dẫn về thiết bị lưu trữ thông tin. GV: Thuyết trình và treo tranh ví dụ hình ảnh về cây thư mục cho học sinh quan sát. - Giới thiệu chi tiết các ổ đĩa, thư mục và tệp. ? Theo em, Tệp tin có thể chứa được nhiều dữ liệu hay không? GV: Tệp tin có thể rất nhỏ, chỉ chứa một vài ký tự hoặc có thể rất lớn, chứa nội dung cả một quyển sách dày. GV: Tên tệp thường gồm 2 phần: Phần tên và phần mở rộng, hai phần này ngăn cách bởi dấu chấm. GV: Treo hình ảnh một số tệp tin (như hình SGK).. 1. THiết bị lưu trữ. HS: Nghe giảng và quan sát tranh.. HĐ2. Hướng dẫn về thư mục GV: Lấy hình ảnh thư viện để 16’ minh hoạ cho thư mục. GV: Các tệp được tổ chức, quản lý dưới dạng cây thư mục. GV: Mỗi tệp được đặt trong một thư mục, mỗi thư mục có thể chứa nhiều tệp hoặc chứa các thư mục con.. 2. Thư mục. HS: Nghe và ghi chép.. HS dự đoán và đưa ra câu trả lời. - Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ. HS: Liên hệ thực tế - Các tệp có thể là: Tệp hình ảnh, tệp văn bản, tệp âm thanh, các chương trình… doir. HS:Theo dõi Phân tích ví dụ và lấy những ví dụ khác. - Thư mục dùng để quản lý các tệp tin. - Thư mục ở ngoài cùng gọi là Thư mục gốc. - Trong mỗi thư mục có các thư mục con. - Thư mục chứa các thư mục con gọi là thư mục mẹ. - Trong một thư mục có thể chứa cả tệp và thư mục con.. * Chú ý - Các tệp tin trong cùng 1 thư mục phải có tên khác nhau. - Các thư mục con trong cùng một thư mục mẹ phải GV: Lưu ý cho HS các đặt tên có tên khác nhau. tệp, tên thư mục. GV: Lấy phản VD về cách đặt tên trùng nhau..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 4. Củng cố.(5 phút) - Thông tin trên đĩa được tổ chức theo cấu trúc hình cây gồm các tệp và thư mục. - Nhắc lại quy cách đặt tên tệp và tên thư mục. - Thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con. - Trả lời câu hỏi 1,2,5 ( SGK/Tr47) 5. Dặn dò. (2 phút) - Đọc thông tin hướng dẫn SGK. - Luyện tập ở nhà với máy tính nếu có điều kiện.. Tuần: 12 Tiết : 24. Ngày soạn:10.11.2008 Ngày dạy: 12.11.2008. BÀI 11: TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH (tiếp theo) I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu được khái niệm về đường dẫn và các thao tác chính đối với tệp và thư mục. 2. Kỹ năng - Từ cây thư mục cụ thể, HS có thể chỉ ra đường dẫn tới các thư mục và các tệp trong cấu trúc. - Biết cách xem thông tin về tẹp và thư mục. 3. Thái Độ - Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy, bảng phụ về đường dẫn. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trước bài mới. III-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Quy cách đặt tên tệp và tên thư mục. 3. Bài mới. TGG. Hoạt Động Thầy. 20’ HĐ1. Hướng dẫn về đường dẫn GV: Treo hình ảnh cây thư mục cho HS quan sát và giới thiệu về đường dẫn.. Hoạt Động Trò 3. Đường dẫn - HS quan sát, theo dõi ghi bài. - Đường dẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau, đặt cách nhau bởi dấu “\”; bắt đầu từ.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - Giới thiệu đường dẫn tới một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc các tệp cụ thể. bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tới thư mục hoặc tệp tương ứng. -HS: Nhìn trên bảng và trả lời. Hãy chỉ ra đường dẫn đến tệp Ban kiểm điểm ? GV: Yêu cầu HS chỉ ra các đường dẫn khác trong cây thư mục. HĐ2.Các thao tác chính với 12’ tệp và thư mục. GV: Hệ điều hành cho phép thực hiện những thao tác nào? GV: Hệ điều hành cho phép người dùng có thể thực hiện các thao tác sau đối với các thư mục và tệp tin. GV: làm mẫu cho hs quan sát và giới thiệu vào tiết sau sẽ thực hành các thao tác này.. 4. Các thao tác chính với tệp và thư mục HS: Tham khảo trả lời -Xem thông tin về các tệp và thư mục. -Tạo mới. -Xoá. -Đổi tên. -Sao chép. -Di chuyển. -HS quan sát GV thao tác đối với tệp và thư mục.. 4. Củng cố.(5 phút) - Chỉ ra đường dẫn trên cây thư mục. - Các thao tác chính với tệp và thư mục. - Trả lời câu hỏi 3,4,5 SGK/Tr.47. 5. Dặn dò. (2 phút) - Làm lại tất cả các câu hỏi và bài tập phần cuối bài học. - Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Tuần: 13 Tiết : 25. Ngày soạn:17.11.2008 Ngày dạy: 19.11.2008. BÀI 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS nhận biết và chỉ đúng tên các biểu tượng chính trên giao diện khởi động của Hệ điều hành Windows. 2. Kỹ năng - HS biết ý nghĩa của các khái niệm quan trọng sau của hệ điều hành Windows: Màn hình nền (Desktop), nút Start, một số các biểu tượng chương trình ứng dụng. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II-CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà. III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Nêu các thao tác chính với tệp và thư mục. ? Lấy một số ví dụ về đường dẫn. 3. Bài mới..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Đặt vấn đề: Có nhiều hệ điều hành khác nhau trong đó có hệ điều hành Windows của hãng Microsoft. Phiên bản của Hệ điều hành đang được phổ biến hiện nay trên toàn thế giới đò là Windows XP. Trong chương trình Tin học 6 Chúng ta nghiên cứu về HĐH Windows XP này. TG 18’. 14’. Hoạt Động Của Thầy. Hoạt Động Của Trò. HĐ1. Màn hình làm việc chính 1. Màn hình làm việc chính của của Windows Windows GV: Cho HS Khởi động máy. HS: Khởi động máy quan sát màn hình GV: Màn hình nền là màn hình nền đầu tiên mà em nhìn thấy khi a) Màn hình nền khởi động máy tính. - Ta có thể hình dung màn hình nền như bàn làm việc của em với các chồng sách vở có sẵn trên đó. GV: Giới thiệu các biểu tượng b) Một vài biểu tượng chính của màn hình My Computer và Recycle Bin và nền một số biểu tượng khác trên màn - My Computer: Chứa các thông tin có hình nền. trên máy tính. - Recycle Bin: Thùng rác, chứa các tệp và thư mục bị xoá. GV: Để xem nội dung của thư c) Các biểu tượng chương trình mục hay đĩa có trong máy em chỉ Các chương trình ứng dụng đều có các cần nháy đúp chuột lên biểu biểu tượng riêng, muốn chạy chương trình tượng tương ứng. nào ta nháy đúp vào biểu tượng tương ứng của chương trình đó. HĐ2. Nút Start và bảng chọn 2. Nút Start và bảng chọn Start Start HS:Thực hành quan sát trên máy về nút GV: Giới thiệu về nút Start, Start và bảng chọn Start. Bảng chọn Start và chức năng Nháy nút Start, bảng chọn Start xuất hiện. của chúng. Bảng chọn Start chứa mọi lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows.. 4. Củng cố. (6 phút) ? Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền. (A) Nằm trên thanh công việc (B) Nằm tại một góc của màn hình (C) Nằm trong cửa sổ My Computer Yêu cầu 2HS thực hiện lại trên máy HS khác quan sát nhận xét 5. Hướng dẫn về nhà.(1phút) - Hoàn thành các bài tập trong SGK. - Luyện tập ở nhà nếu có điệu kiện.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Tuần: 13 Tiết : 26. Ngày soạn:18.11.2008 Ngày dạy: 20.11.2008. BÀI 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (tiếp theo) I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS nhận biết và chỉ đúng tên các biểu tượng chính trên giao diện khởi động của hệ điều hành. - HS biết được các biểu tượng chương trình đang chạy trên thanh công việc (Task bar), biết và hiểu được các thành phần chính của một cửa sổ trong Windows. 2. Kỹ năng - HS nhận biết được các biểu tượng chương trình trên thanh công việc (Task bar), biết và hiểu được các thành phần chính của một cửa sổ trong Windows. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ cửa sổ. 2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Cho biết vị trí của nút Start, chức năng của bảng chọn Start. 3.Bài mới.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Đặt vấn đề: Tại sao gọi là thanh công việc, cửa sổ trong Windows có đặc điểm gì chung tiết học hôm nay thầy và trò sẽ làm rõ điều này. TG. Hoạt Động Của Thầy. 12’ HĐ1.Thanh công việc GV: Cho học khởi động máy và cho chạy một số chương trình ứng dụng. -Giới thiệu thanh công việc và biểu tượng các chương trình ứng dụng. VD:Trong SGK 2 chương trình đang chạy. GV: Yêu câu HS thực hành khởi động một số chương trình ứng dụng. ? Quan sát trên thanh công việc đưa ra nhận xét. ? Thanh công việc trên mà hình thì xuất hiện biểu tượng bao nhiêu chương trình?. Hoạt Động Của Trò 3. Thanh công việc HS: Khởi động máy và chạy một số chương trình ứng dụng -Quan sát thanh công việc nhận xét. -Thanh công việc thường nằm ở đáy màn hình. -Khi chạy một chương trình biểu tượng của nó xuất hiện trên thanh công việc. HS: Quan sát trả lời (tùy thuộc vào chương trình đang mở). HĐ2. Cửa sổ làm việc 20’ Trong Windows, mổi chương trình 4. Cửa sổ làm việc đều thực hiện trên một cửa sổ riêng; người sữ dụng giao tiếp với HS: Quan sát bảng phụ ghi các thành các chương trình thông qua cử sổ. phần chính của cửa sổ (Hệ thống và phần mềm ứng dụng) Thanh tiêu đề (nút phóng to, thu nhỏ, GV: Treo bảng phụ về cửa sổ giao đóng) diện (Word, Mycomputer) -Giới thiệu các thành phần trên cửa Thanh bảng chọn (chứa các bảng chọn) Thanh quốn (ngang/dọc) sổ. Thuyết trình và hướng dẫn học sinh -Mỗi cửa sổ có một tên được biểu thị quan sát từ hình vẽ ở sách giáo trên thanh tiêu đề. -Có thể di chuyển cửa sổ bằng cách kéo khoa và bảng phụ. GV: Chỉ và giải thích tên và tác thả thanh tiêu đề. dụng của các nút lệnh ở của sổ làm -Nút thu nhỏ dùng để thu nhỏ cửa sổ thành biểu tượng trên thanh công việc. việc. -Nút phóng to dùng để phóng to cửa sổ GV: Theo em khi nào cần dùng các trên màn hình nền. nút phóng to, thu nhỏ và nút đóng -Nút đóng dùng để đóng cửa sổ và kết thúc chương trình hiện thời. cửa sổ? -Thanh bảng chọn chứa các nhóm lệnh GV: Giới thiệu về Thanh bảng của chương trình. chọn, các nhóm lệnh trong các -Thanh công cụ chứa biểu tượng các lệnh chính của chương trình. bảng chọn. GV: Lưu ý cho HS: HS: Quan sát giáo viên thực hiện di.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Các cửa sổ trong windows đều có chuyển cửa sổ trên màn hình nền. thể di chuyển một các dễ dàng thông qua con trỏ chuột. 4. Củng cố. (6 phút) Hãy cho biết: - Vị trí của thanh công việc thường nằm ở đâu?. - Cách di chuyển cửa sổ làm việc. - Tác dụng của các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ. 5. Hướng dẫn về nhà. (1phút) - Ôn lại bài cũ, làm bài tập2 trang 51 - Thực hành với các thao tác nếu có điều kiện. - Đọc trước Bài thực hành 2.. Tuần: 14. Ngày soạn:23.11.2008. Tiết : 27. Ngày dạy: 25.11.2008. Bài thực hành số 2 LÀM QUEN VỚI WINDOWS I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố các thao tác cơ bản với chuột. - Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống. - Làm quen với bảng chọn Start, nút Start. 2. Kỹ năng - Thực hiện các thao tác cơ bản vào/ra hệ thống, thao tác về chuột trong môi trường Windows XP. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, phòng máy hoạt đông tốt. 2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài thực hành ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút).

<span class='text_page_counter'>(63)</span> ? Nêu các thao tác chính với chuột. 3. Bài mới TG 2’. Hoạt Động Của Thầy. Hoạt Động Của Trò. HĐ1. HS: Vào máy đã được phân công Phân công vị trí thực hành. Do điều kiện máy thiếu (HS/máy ). HĐ2. Đăng nhập phiên làm 10’ việc Log On GV: Hướng dẫn học sinh các bước thực hành trên máy tính. Để đăng nhập phiên làm việc.. 1. Đăng nhập phiên làm việc Log On HS: Nghe hướng dẫn của giáo viên và quan sát trong sách giáo khoa, liên hệ thực hành trên máy tính. - Chọn tên đăng nhập. - Nhập mật khẩu (nếu cần). - Nhấn phím Enter.. HĐ3. Làm quen với bảng chọn 2. Làm quen với bảng chọn Start HS: Lắng nghe hướng dẫn, quan sát trên 10’ Start máy và thực hành để biết chức năng cụ thể GV: Giới thiệu các khu vực của từng khu vực. trong bảng chọn Start, chức năng của các lệnh trong từng - Khu vực 1: Cho phép mở các thư mục chứa dữ liệu chính của người dùng. khu vực. - Khu vực 2: All Programs. - Khu vực 3: Các phần mềm người dùng hay sử dụng nhất trong thời gian gần đây. - Khu vực 4: Các lệnh vào/ra Windows.. 6’. 5’. HĐ4. Biểu tượng GV: Giới thiệu các biểu tượng trên màn hình nền của máy tính, nội dung của mỗi biểu tượng.. HĐ4. Ra khỏi hệ thống GV: Hướng dẫn học sinh cách thoat khỏi hệ thống-tắt máy tính.. 3. Biểu tượng HS Thực hành để nhận biết. Các biểu tượng chính trên màn hình nền: - My Document: Chứa tài liệu của người đăng nhập phiên làm việc. - My Computer: Chứa biểu tượng các ổ đĩa. - Recycle Bin: Chứa các tệp và thư mục đã xoá. 4. Ra khỏi hệ thống HS: Thực hành - Nháy nút Start, chọn Turn Off Computer, chọn Turn Off.. 4. Củng cố. (3 phút) - Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 5. Hướng dẫn về nhà. (1 phút) - Thực hành lại các thao tác. - Ghi nhớ chức năng các khu vực trong bảng chọn Start.. Tuần: 14. Ngày soạn:24.11.2008. Tiết : 28. Ngày dạy: 26.11.2008. Bài thực hành số 2 LÀM QUEN VỚI WINDOWS I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố các thao tác cơ bản với chuột. - Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống. - Thực hiện các thao tác phóng to/thu nhỏ cửa sổ hệ thống, cửa sổ ứng dụng. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ nắng thao tác cơ bản với chuột - Thực hiện các thao tác cơ bản vào ra hệ thống, nhận biết được cửa sổ hệ thống, biểu tượng, thanh bảng chọn trong môi trường Windows XP. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Vị trí của các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ làm việc. Tác dụng của chúng..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 3. Bài mới TG. Hoạt Động Của Thầy. Hoạt Động Của Trò. 2’. HĐ1. HS: Vào máy đã được phân công Phân công vị trí thực hành. Do điều kiện máy thiếu (HS/máy ). 15’. HĐ2. Cửa sổ GV: Hướng dẫn học sinh thao tác kích hoạt một biểu tượng Mycomputer, my Documents,… trên màn hình nền. GV: Nhắc lại các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ. GV: hướng dẫn học sinh cách di chuyển cửa sổ đến vị trí mong muốn.. 10’. HĐ3. Kết thúc phiên làm việc Log Off GV: Hướng dẫn học sinh cách kết thúc một phiên làm việc.. 4. Cửa sổ HS: Thực hành thao tác kích hoạt biểu tượng quan sát các thành phần chính của cửa sổ. - Kích hoạt một biểu tượng trên màn hình nền. - Nhận biết các thành phần chính của cửa sổ. - Biết được các nút tương ứng để phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ làm việc tương ứng. HS: Thực hành theo chỉ dẫn. - Di chuyển cửa sổ bằng cách đưa con trỏ lên thanh tiêu đề của cửa sổ và kéo thả đến vị trí mong muốn. 5. Kết thúc phiên làm việc Log Off - Nháy chuột vào Start, nháy Log Off, và nháy tiếp vào Log Off một lần nữa.. HĐ4. Ra khỏi hệ thống 8’. 6. Ra khỏi hệ thống GV: Hướng dẫn học sinh cách HS: Thực hành thoat khỏi hệ thống - tắt máy -Nháy nút Start, chọn Turn Off Computer, chọn Turn Off. tính. 4. Củng cố. (3 phút). - Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành. 5. Hướng dẫn về nhà. (1 phút) - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 28 6A:. 6B:. 6C:. Ngày soạn: Ngày giảng:. 6D:. Tiết 29 6A:. 6B:. Bài thực hành số 3 CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC. 6C:. 6D:.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Làm quen với hệ thống quản lí thư mục trong Windows XP. 2. Kỹ năng - Biết sử dụng My Computer để xem nội dung các thư mục. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trước bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - GV giới thiệu, ra yêu cầu – HS thực hành trực tiếp trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. GV: Các em muốn xem nội dung của My Computer có nghĩa là các em mở My Computer ra. - Hướng dẫn học sinh cách mở biểu tượng trên màn hình.. HS: Nghe và quan sát trong sách giáo khoa, liên hệ thực hành trên màn hình máy tính.. GHI BẢNG 1. Sử dụng My Computer - Để xem những gì có trên máy tính. Cách thực hiện: Nháy đúp biểu tượng để mở My Computer. Cửa sổ My Computer mở ra cho thấy biểu tượng các đĩa và thư mục bên trong.. GV: Hướng dẫn học sinh HS: Quan sát và 2. Xem nội dung đĩa cách xem nội dung của ổ thực hành theo Cách thực hiện: Nháy đúp vào biểu tượng của ổ đĩa, trên màn đĩa trong máy tính. chỉ dẫn. hình sẽ xuất hiện cửa sổ với nội dung thư mục gốc của ổ đĩa gồm GV: Hướng dẫn học sinh HS: Quan sát và các tệp và các thư mục con. cách xem nội dung của thực hành theo 3. Xem nội dung thư mục Cách thực hiện: Nháy đúp chuột các thư mục trong máy chỉ dẫn. vào biểu tượng của thư mục, trên tính. màn hình sẽ xuất hiện cửa sổ với nội dung gồm các tệp và các thư mục con. D - CỦNG CỐ - Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung g iáo án.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 30 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. Bài thực hành số 3 CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Làm quen với hệ thống quản lí thư mục trong Windows XP. 2. Kỹ năng - Biết tạo thư mục mới, đổi tên và xoá thư mục đã có. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu lý thuyết trước khi vào thực hành. III - PHƯƠNG PHÁP - GV giới thiệu, ra yêu cầu – HS thực hành trực tiếp trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Thao tác xem nội dung đĩa và nội dung thư mục. C - BÀI MỚI.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> HĐ CỦA GIÁO VIÊN GV: Các dữ liệu, chương trình và các tệp tin trong máy tính cần được tổ chức hợp lí và có nơi để lưu giữ chúng, bởi vậy chúng ta có thể tạo ra các thư mục để đáp ứng các yêu cầu này. GV: Hướng dẫn HS cách tạo thư mục mới trong máy tính.. GV: Trong cùng một thư mục hay một cửa sổ không thể có hai thư mục có tên giống nhau. Vì vậy ta phải đổi tên một trong thư mục đó. - Hướng dẫn học sinh các bước đổi tên thư mục. GV: Những thư mục không cần thiết ta có thể xoá đi. - Hướng dẫn học sinh các bước xoá một thư mục trong máy tính.. HĐ HỌC SINH. GHI BẢNG 4. Tạo thư mục mới. HS: Nghe và quan Cách thực hiện: sát trên máy tính. Bước 1: Mở cửa sổ thư mục sẽ chứa thư mục đó. Bước 2: Nháy nút phải chuột tại vùng trống trong cửa sổ thư mục, trỏ vào HS: Thực hành New, trỏ tới Folder rồi theo từng bước nháy chuột. hướng dần của Bước 3: Gõ tên cho thư giáo viên. mục mới rồi nhấn phím Enter. HS: Quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên. 5. Đổi tên thư mục Cách thực hiện: HS: dẫn tiến thư ra.. Bước 1: Nháy chuột lên thư Theo hướng mục cần đổi tên. của giáo viên Bước 2: Nháy chuột vào tên hành xoá các thư mục một lần nữa. mục mới tạo Bước 3: Gõ tên mới rồi nhấn Enter.. 6. Xoá thư mục Các bước thực hiện: Bước 1: Nháy chuột để chọn thư mục cần xoá. Bước 2: Nhấn phím Delete. D - CỦNG CỐ - Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung g iáo án.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 31 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. Bài thực hành số 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Các tệp tin và cách quản lý các tệp tin trong Windows XP. 2. Kỹ năng - Thực hiện được các thao tác đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu lý thuyết trước khi vào thực hành. III - PHƯƠNG PHÁP - GV giới thiệu, ra yêu cầu – HS thực hành trực tiếp trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Các bước của thao tác xoá thư mục. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. GHI BẢNG 1. Khởi động My Computer. GV: Nhắc học sinh nhớ lại HS: Nhớ lại và thực - Nháy đúp biểu tượng của cách Khởi động My hành trên màn hình My Computer. máy tính. Computer. - Mở một thư mục có chứa ít nhất một tệp tin. 2. Đổi tên tệp tin, xoá tệp tin HS: Lắng nghe và GV: Cũng như với các thư a) Đổi tên tệp tin ghi chép. mục đôi khi chúng ta cần HS: Thực hiện với Các bước thực hiện: đổi tên hay xoá các tệp tin.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> các tệp tin đã có Bước 1: Nháy chuột vào tên trong máy tính. của tệp tin. - Hướng dẫn học sinh các bước đổi tên tệp tin trong Bước 2: Nháy chuột vào tên máy tính. HS: Thực hiện với tệp một lần nữa. các tệp tin đã có Bước 3: Gõ tên mới rồi nhấn trong máy tính. Enter. đã có trong máy tính.. b) Xoá tệp tin - Hướng dẫn học sinh các bước xoá tệp tin trong máy HS: Mở một thư tính. mục khác có chứa ít nhất một tệp tin, sao chép tệp tin đó sang thư mục vừa tạo.. Các bước thực hiện:. GV: Đôi khi có những tệp tin chúng ta cần sao chép chúng đến những thư mục khác.. Bước 1: Chọn tệp tin cần sao chép.. - Hướng dẫn học sinh các bước sao chép một tệp tin vào thư mục khác.. Bước 3: Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp tin mới. Bước 4: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste.. Bước 1: Nháy chuột để chọn tệp tin cần xoá. Bước 2: Nhấn phím Delete. 3. sao chép tệp tin vào thư mục khác Các bước thực hiện:. Bước 2: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Copy.. D - CỦNG CỐ - Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 32 6A:. 6B:. Bài thực hành số 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN. 6C:. 6D:.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Các tệp tin và cách quản lý các tệp tin trong Windows XP. 2. Kỹ năng - Thực hiện được các thao tác di chuyển tệp tin, xem nội dung tệp và chạy chương trình. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu lý thuyết trước khi vào thực hành. III - PHƯƠNG PHÁP - GV giới thiệu, ra yêu cầu – HS thực hành trực tiếp trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Các bước của thao sao chép tệp tin sang thư mục khác. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GIÁO VIÊN GV: Đôi khi ta cần di chuyển các tệp tin sang một thư mục khác cho phù hợp với nội dung của chúng. - Hướng dẫn học sinh các bước di chuyển một tệp tin từ thư mục này sang một thư mục khác.. HĐ HỌC SINH. HS: Nghe thuyết trình của giáo viên và ghi chép. HS: Thực hành di chuyển các tệp tin đã có trong máy.. GHI BẢNG 4. Di chuyển tệp tin sang thư mục khác Các bước thực hiện: Bước 1: Chọn tệp tin cần di chuuyển. Bước 2: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Cut. Bước 3: Chuyển đến thư mục mới sẽ chứa tệp tin.. HS: Nghe thuyết Bước 4: Trong bảng chọn trình của giáo viên. Edit, chọn mục Paste. HS: Nghe và ghi 5. Xem nội dung tệp và chạy chương trình GV: Muốn biết nội dung tệp chép. Các bước thực hiện: tin ta phải biết cách xem nội dung của tệp tin đó. Bước 1: Nháy đúp chuột vào - Hướng dẫn học sinh các tên hay biểu tượng của tệp bước xem nọi dung của một tin. tệp tin trong amý tính. Bước 2: Nếu tệp tin là một chương trình thì khi nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp tin, chương trình sẽ.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> được khởi động. D - CỦNG CỐ - Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà. - Ôn lại các kiến thức cũ, chú ý các thao tác để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra thực hành. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung g iáo án.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 33 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. KIỂM TRA THỰC HÀNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm vững được các kiến thức cơ bản nhất về Hệ điều hành trong Windows XP. 2. Kỹ năng - Biết và thực hành tốt các thao tác với máy tính. - Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay xoá đối với thư mục và tệp tin. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong việc học tập, có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu lý thuyết trước khi vào thực hành..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> III - PHƯƠNG PHÁP - GV giới thiệu, ra yêu cầu – HS thực hành trực tiếp trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. GV: Ra yêu cầu, gợi ý và để HS: Chép lại các học sinh thực hiện. yêu cầu bài vào vở ghi.. GV: Hướng dẫn học sinh HS: Làm bài với những tình huống khó. thực hành theo nhóm – Các GV: Kiểm tra, chữa bài và nhóm có thể so cho điểm. sánh, trao đổi kiến thức.. GHI BẢNG Yêu cầu 1: Mở và xem nội dung của My Computer. Yêu cầu 2: Mở và xem nội dung của My Documents. Yêu cầu 3: Bước 1: Tạo hai thư mục mới với tên là Album cua em và Ngoc Mai trong thư mục My Documents. Bước 2: Mở một thư mục khác có chứa ít nhất một tệp tin. Sao chép tệp tin đó vào thư mục Album cua em. Bước 3: Di chuyển tệp tin từ thư mục Album cua em sang thư mục Ngoc Mai. Bước 4: Đổi tên tệp tin vừa được di chuyển vào thư mục Ngoc Mai sau đó xoá tệp tin đó. Bước 5: Xoá cả hai thư mục Album cua em và Ngoc Mai.. D - CỦNG CỐ E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại các kiến thức chuẩn bị cho bài ôn tập cuối kỳ. V - RÚT KINH NGHIỆM - Hs thực hành tốt nội dung bài tập.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 34 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. ÔN TẬP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm vững kiến thức lí thuyết. Windows XP. 2. Kỹ năng - Biết vận dụng thực hành tốt các thao tác với máy tính. - Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay xoá đối với thư mục và tệp tin. 3. Thái độ - Nghiêm túc, chú ý cao độ trong ôn tập, có ý thức khi thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ, phòng máy. 2. Học sinh: Ôn lại tất cả các kiến thức đã học trong học kỳ I. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, minh hoạ và thực hành trực tiếp trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA VIÊN. GIÁO HĐ HỌC SINH GHI BẢNG. I - Lý thuyết HS: Chú ý lắng GV: Nhắc lại một số nghe, ôn lại - 1. Khái niệm thông tin. kiến thức lý thuyết Ghi chép nếu 2. Sự phong phú của thông tin. cơ bản đã học. cần. 3. Biểu diễn thông tin trong máy tính. 4. Phần cứng, phần mềm máy tính. 5. Các thiết bị trong máy tính. 6. Chuột và bàn phím. 7. Hệ điều hành. 8. Tổ chức thông tin trong amý tính..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> GV: Giải đáp và chữa một số bài tập khó trong sách giáo khoa.. HS: Được cho thời gian tự giác làm. - Ghi chép và sửa những bài làm sai hay chưa làm được.. 9. Thư mục và tệp tin. II - Bài tập 1. Bài tập 5 trang 5 Kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn, máy trợ thính… 2. Bìa tập 3 trang 9 Thông tin được thống nhất theo dạng số, dung lượng lưu trữ nhỏ, dễ xử lí thông tin. 3. Bài tập 3 trang 13. GV: Hướng dẫn thực hành với các kĩ năng căn bản về gõ mười ngón và các thao tác với chuột. GV: Hướng dẫn một số bài thực hành về các thao tác với thư mục và tệp tin.. Máy tính hiện nay chưa có năng lực tư duy, không phân biệt được mùi vị, không HS: Thực hành có cảm giác… theo chỉ dẫn 4. Bài 5 trang 41 của giáo viên. Phần mềm học gõ bàn phím bằng 10 ngón không phải là Hệ điều hành. Vì phần mềm đó không điều khiển được HS: Thực hành phần cứng, không tổ chức thực hiện được theo chỉ dẫn các chương trình phần mềm. của giáo viên. 5. Bài 5 trang 47 Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp hoặc hai thư mục có tên giống nhau miễn là chúng không trong cùng một thư mục mẹ. - Cách cầm chuột, các phím chuột, các thao tác với chuột. - Cách đặt tay trên các hàng phím, kĩ năng gõ 10 ngón.. - Các thao tác chính với thư mục. - Các thao tác chính với tệp tin. D - CỦNG CỐ - Hệ thống lại tất cả các kiến thức lí thuyết, các thao tác đã thực hành. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì I. V - RÚT KINH NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 35 6A:. 6B:. 6C:. KIỂM TRA HỌC KỲ I - ĐỀ LÝ THUYẾT I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm vững kiến thức của cả học kỳ I. 2. Kỹ năng. 6D:.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> - Xử lí được mọi tình huống câu hỏi và bài tập trong nội dung Tin học 6 – Kỳ I. 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; phát huy hết khả năng, vốn kiến thức. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài kiểm tra. 2. Học sinh: Kiến thức. III - PHƯƠNG PHÁP - Làm bài trực tiếp trên giấy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA Họ Kiểm tra học kì I tên: ................................................... Môn: Tin Học 6 ....... Lớp: ............................................. Điểm: ............ ……........ Phần I (7Đ: 0,5Đ/1): Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Cái gì điều khiển máy tính? A. Màn hình. B. Chuột. C. Hệ điều hành. D. Bàn phím. Câu 2: Trong những liệt kê dưới đây, đâu là phần mềm máy tính? A. Bàn phím. B. Ổ đĩa. C. CPU. D. Ms Word. Câu 3: Các thiết bị sau đâu không phải thiết bị nhập dữ liệu? A. Chuột. B. Màn hình. C. Máy quét. D. Bàn phím. C. 3. D. 4. Câu 4: Có mấy loại bộ nhớ? A. 1. B. 2. Câu 5: Các thiết bị sau, đâu không phải là thiết bị lưu dữ liệu? A. Loa. B. Đĩa mềm. C. USB. D. Đĩa cứng. C. Thư từ. D.. Câu 6: Các tệp tin sau đâu là tệp văn bản? A. Tiếng kêu mềm trò chơi. B. Video. Phần. Câu 7: Với việc học gõ 10 ngón, câu phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tốc độ gõ nhanh hơn C. Nhanh mỏi tay hơn. B. Tác phong làm việc chuyên nghiệp hơn D. Gõ chính xác hơn. Câu 8: Cấu trúc chung của máy tính gồm mấy khối chức năng? A. 1. B. 2. C. 3. Câu 9: Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin?. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> A. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ. B. 1. C. Không chứa được. D. 10. Câu 10: Trong những liệt kê dưới đây, loại thông tin nào máy tính chưa xử lí được? A. Các kí tự, kí hiệu. B. Các loại mùi, vị. C. Gửi và nhận thư điện tử. D. Các bức tranh. Câu 11: Các kí hiệu sau, đâu là nút phóng to cửa sổ trên màn hình nền? A.. B.. C.. D.. Câu 12: Các thao tác chính với tệp và thư mục là: A. Xoá thư mục, tệp tin. B. Xem, tạo thư mục và tệp tin. C. Sao chép, di chuyển thư mục, tệp tin. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 13: Lệnh nào cho phép lưu nội dung tệp đang soạn với tên mới? A. New. B. Save. C. Save As. D. Print. Câu 14: Máy tính có thể điều khiển được: A. Phi thuyền không gian. B. Máy bay. C. Tàu thuỷ. D. Cả ba ý trên đều đúng. Phần II (2Đ: 0,5Đ/1 câu): Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào □ sao cho thích hợp: 1.□ Hiện nay nhà nào có máy tính thì không cần dùng đầu đĩa. 2.□ Trong thư mục gốc không bao giờ có hai thư mục con có tên giống nhau. 3.□ Tệp tin luôn chứa được tệp tin khác. 4.□ Người ta thường tạo nhiều thư mục khác nhau để chứa những thông tin khác nhau. Phần III (1Đ): Trả lời câu hỏi: Em có thích học tin học không? Tại sao? ........... .............. ....... ................ .............. ....... ..... ........... .............. ....... ..... ........... .............. ....... ................ .............. ....... ................ .............. ....... ...... ........... .............. ....... ................ .............. ....... ................ .............. ....... ................ .............. ... .... ................ .............. ....... ................ ............. . ....... ....... đáp án và biểu điểm Phần I (7Đ: 0,5Đ/1): Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: C Câu 8: C Câu 2: D Câu 9: A Câu 3: B Câu 10: B Câu 4: B Câu 11: C Câu 5: A Câu 12: D.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Câu 6: C Câu 13: C Câu 7: C Câu 14: D Phần II (2Đ: 0,5Đ/1 câu): Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào □ sao cho thích hợp: 5. Đ 6. Đ 7. S 8. Đ Phần III (1Đ): Trả lời câu hỏi: Em có thích học tin học không? Tại sao? (Học sinh có thể trả lời “Có” hoặc “Không” + Giải thích phong phú, hấp dẫn thì được điểm tối đa). D - CỦNG CỐ E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Chuẩn bị tốt cho Chương 4: Soạn Thảo Văn Bản.. Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I - ĐỀ THỰC HÀNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm vững kiến thức, các kĩ năng cơ bản của cả học kỳ I. 2. Kỹ năng - Có kĩ năng thao tác tốt với chuột và bàn phím. 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; phát huy hết khả năng, vốn kiến thức. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phòng máy tính, đề bài kiểm tra. 2. Học sinh: Các kiến thức, kĩ năng đã học. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA Đề Bài Em hãy khởi động chương trình soạn thảo Microsoft Word và vận dụng các kiến thức đã học về học gõ 10 ngón để gõ chính xác theo mẫu trình bày nội dung bài thơ sau: Thằng Bờm Thằng Bờm có cái quạt mo Phú ông xin đổi ba bò chín trâu Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Phú ông xin đổi ao sâu cá mè Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè Phú ông xin đổi một bè gỗ lim Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cười. (Theo vè dân gian) đáp án và biểu điểm - Học sinh khởi động được chương trình soạn thảo văn bản Word. 1 điểm. - Học sinh ngồi đúng tư thế khi gõ nội dung văn bản. 2 điểm. - Học sinh đặt tay đúng vị trí các phím và gõ đúng nội dung. 3 điểm. - Học sinh gõ đủ, đúng nội dung theo yêu cầu. 4 điểm. D - CỦNG CỐ E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Chuẩn bị tốt cho Chương 4: Soạn Thảo Văn Bản..

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Học kì II Chương 4 SOẠN THẢO VĂN BẢN MỤC TIÊU CHƯƠNG * Kiến thức - Các chức nămg chung của mọi hệ soạn thảo văn bản như tạo và lưu trữ văn bản, biên tập, định dạng văn bản, in văn bản. - Những chức năng cơ bản nhất của Microsoft Word. - Soạn thảo văn bản tiếng Việt. * Kĩ năng - Sử dụng các nút lệnh và bảng chọn của phần mềm ứng dụng. - Trình bày văn bản rõ ràng và hợp lí. - Sử dụng một số chức năng trợ giúp của hẹ soạn thảo văn bản. - Soạn thảo một vài văn bản đơn giản phục vụ học tập. * Thái độ - Học sinh cần nhận thức được ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính, rèn luyện tư duy và cách làm việc khoa học..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 37 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh biết được vai trò của phần mềm soạn thạo văn bản, biết được Word là phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng và biết cách khởi động Word. - Học sinh nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word. 2. Kỹ năng - Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word. 3. Thái Độ - Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, hình ảnh, phòng máy. 2. Học sinh: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài học. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và minh hoạ. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GV: Trong thực tế chúng ta đã gặp rất nhiều loại văn bản. Em hãy lấy ví dụ về các loại văn bản mà em biết? GV: Chúng ta học thêm một cách tạo văn bản mới.. HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên.. GV: Muốn tạo văn bản trên máy tính ta phải sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản.. HS : Chú ý ghi chép các bước khởi động phần mềm Word.. HS: Nghe va nghi chép.. GHI BẢNG 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản - Các loại văn bản: Trang sách, vở, báo, tạp chí… - Ta có thể tự tạo văn bản bằng bút và viết trên giấy. - Ta có thể tạo văn bản nhờ sử dụng máy tính và phần mềm soạn thảo văn bản. 2. Khởi động Word Cách 1: Nháy đúp biểu tượng của Word trên màn hình nền. Cách 2: Nháy nút Start, trỏ vào All Programs, chọn Microsoft Word..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> GV: Các em thấy xuất hiện những gì trên cửa sổ của phần mềm soạn thảo văn bản Word? GV: Giới thiệu các thành phần trên cửa sổ của phần mềm soạn thảo văn bản Word.. 3. Có gì trên cửa sổ của Word? Các bảng chọn, thanh công cụ, con trỏ soạn thảo, vùng soạn HS : Quan sát trên thảo, thanh cuốn. máy và trả lời. a) bảng chọn - Các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm trong các bảng chọn đặt trên thanh bảng chọn. - Để thực hiện một lệnh, nháy HS : Ghi chép. chuột vào tên bảng chọn chứa lệnh và chọn lệnh. b) Nút lệnh - Các nút lệnh được đặt trên các thanh công cụ, mỗi nút có tên để phân biệt. - Nếu ta nháy chuột ở một nút lệnh, lệnh đó sẽ được thực hiện.. D - CỦNG CỐ - Nhắc lại về Word, cách khởi động Word và các thành phần trên cửa sổ của Word. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lại các thao tác khởi động Word, và quan sát cửa sổ Word. - Đọc trước các mục 4, 5, 6 tiếp theo của bài. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 38 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh biết được vị trí lưu giữ của các văn bản trong máy tính. 2. Kỹ năng - Biết cách mở một văn bản, lưu văn bản và đóng văn bản khi thực hành xong. 3. Thái Độ - Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Chuẩn bị tốt kiến thức cũ. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, minh hoạ và thực hành trực tiếp trên máy tính. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Cách hởi động Word và các thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. GV: Hướng dẫn học sinh cách mở một văn bản đã có trong máy tính. - Chú ý cho học sinh biết cách tìm một văn bản khi không được lưu theo. HĐ CỦA HS. HS: Lắng nghe và ghi chép. HS: Thực hành thao tác mở một số văn bản được lưu trong. GHI BẢNG 4. Mở văn bản Nháy nút lệnh Open, chọn văn bản cần mở, chọn Open. * Chú ý : Theo mặc định, văn bản cần mở thường nằm ở My Document, tuy nhiên có thể ở ví trí khác trong các ổ đĩa cứng tuỳ theo người dùng chọn nơi lưu.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> mặc định.. các ổ đĩa.. GV: Khi soạn thảo văn bản xong muốn lần sau mở máy ra vẫn còn văn bản ấy trong máy các em phải lưu (cất) văn bản đó. GV: Khi soạn thảo văn bản xong, văn bản đã được lưu và ta không còn làm việc với Word nữa thì ta phải đóng phần mềm lại.. HS: Lắng nghe và ghi chép cẩn thận các bước lưu một văn bản.. giữ văn bản. 5. Lưu văn bản - Nháy nút lệnh Save. - Chọn Save As. - Gõ tên ở ô File Name. - Gõ Enter. 6. Kết thúc Vào File, chọn Close.. HS: Ghi chép cẩn thận các bước để kết thúc phần mềm soạn thảo văn bản Word.. D - CỦNG CỐ - Các thao tác để mở một văn bản, lưu văn bản và kết thúc văn bản. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện với máy tính. - Hoàn thành các câu hỏi sau bài và đọc trước bài 14. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hà nh tốt trên máy tính. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 39 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh biết được các thành phần cơ bản của một văn bản. - Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó, cách di chuyển nó. - Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word. 2. Kỹ năng.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> - Biết cách gõ văn bản tiếng Việt. 3. Thái Độ - Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, tranh. 2. Học sinh: Chuẩn bị tốt kiến thức cũ. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và minh hoạ. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Các bước để lưu một văn bản Word trong máy tính. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV GV: Thuyết trình về các thành phần của văn bản và cho ví dụ minh hoạ.. GV: Em hãy phân biệt con trỏ soạn thảo và con trỏ của Windows. GV: Các em đã học các môn về Tiếng Việt vì vậy chúng ta sẽ không khó khăn lắm khi gặp các qui tắc gõ chữ Việt trong máy tính. (GV giới thiệu các qui tắc).. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. 1. Các thành phần của văn bản a) Kí tự: HS: Nghe và Kí tự là các con số, chữ, kí hiệu… là ghi chép. thành phần cơ bản nhất của văn bản. b) Dòng Dòng là tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải. c) Đoạn Đoạn là nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa. d) Trang Trang là phần văn bản trên một trang in. 2. Con trỏ soạn thảo - Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng HS: Trả lời. nhấp nháy trên màn hình. - Muốn chèn kí tự hay một đối tượng vào văn bản ta phải di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chèn. 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word - Các dấu ngắt câu phải được đặt sát HS: Nghe và vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một ghi chép. dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. - Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy tương ứng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó. - Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống. - Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> GV: Theo em muốn cho văn bản gõ được chữ Việt thì ta phải làm gì?. mới. 4. Gõ văn bản chữ Việt - Gõ được chữ Việt vào máy tính bằng HS: Suy nghĩ bàn phím. trả lời. - Xem được chữ Việt trên màn hình và in trên máy in. * Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt Hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến nhất hiện nay là TELEX và VNI (SGK trang 73). (Yêu cầu học sinh học thuộc).. D - CỦNG CỐ - Các thành phần của một văn bản. - Quy tắc gõ văn bản trong Word. - Cách gõ văn bản chữ Việt. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lại bài theo hướng dẫn SGK. - Học thuộc bảng gõ chữ Việt (TELEX). V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Ngày soạn:. Tiết 40 + 41. Ngày giảng:. 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. Bài thực hành số 5 VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh. 2. Kỹ năng - Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản. 3. Thái Độ - Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Chuẩn bị tốt kiến thức lý thuyết. III - PHƯƠNG PHÁP - Hướng dẫn học sinh thực hành trực tiếp trên máy tính. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG Tiết 1. GV: Thuyết trình và hướng dẫn học sinh các thao tác thực hành.. HS: Nghe và 1. Khởi động Word và tìm hiểu các thực hiện theo thành phần trên màn hình của Word sự chỉ dẫn của Các việc cần thực hiện giáo viên. - Khởi động Word - Nhận biết các bảng chọn trên thanh bảng chọn. - Phân biệt các thanh công cụ của Word, tìm hiểu các nút lệnh trên các thanh công cụ đó.. GV: Ra yêu cầu với HS: Thực hành bài Biển đẹp.. - Tìm hiểu một số chức năng trong bảng chọn File: Mở, đóng, lưu tệp văn bản, mở văn bản mới. - Chọn các lệnh File -> Open và nháy nút lệnh Open trên thanh công cụ. 2. Soạn một văn bản đơn giản. GV: sinh. Hướng một số. dẫn học thao tác. HS: dẫn. Nghe của. chỉ - Gõ đoạn văn (chú ý gõ bằng 10 ngón) giáo.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> với con trỏ soạn thảo viên và và cách sử dụng các hành. nút lệnh định dạng văn bản.. GV: Hướng dẫn học sinh các thao tác với các nút phóg to, thu nhỏ và đóng cửa sổ Word.. thực. (Đoạn văn: Trang 77 sách giáo khoa). - Lưu văn bản với tên Bien dep. Tiết 2 3. Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thị văn bản - Tập di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn bản bằng chuột và các phím mũi tên đã nêu trong bài. - Sử dụng các thanh cuốn để xem các HS: Quan sát phần khác nhau của văn bản khi được làm theo chỉ dẫn phóng to. của giáo viên. - Chọn các lệnh View -> Normal, View -> Print Layout, View -> Outline để hiển thị văn bản trong các chế độ khác nhau. - Thu nhỏ kích thước màn hình soạn thảo. - Nháy chuột vào các nút ở góc trên bên phải cửa sổ và biểu tượng của văn bản trên thanh công việc để thu nhỏ, khôi phục kích thước trước đó và phóng cực đại cửa sổ. - Đóng cửa sổ soạn thảo và thoát khỏi Word.. D - CỦNG CỐ - Khởi động Word và Soạn một văn bản đơn giản. - Cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thị văn bản. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Về nhà thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung g iáo án..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 42 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản. 2. Kỹ năng - Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xoá, chèn và chọn. 3. Thái Độ - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, tranh ảnh. 2. Học sinh: Đọc trước bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và minh hoạ. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Các thành phần trên màn hình của Word. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GV: Thuyết trình về hai phím xoá HS: Quan sát và ghi Backspace, Delete và vào vở. lấy ví dụ minh hoạ. HS: Tự lấy thêm mỗi em 3 ví dụ.. GV: Muốn thực hiện các thao tác với đoạn văn bản trước tiên chúng ta phải làm gì?. GHI BẢNG 1. Xoá và chèn thêm văn bản. - Để xoá kí tự ta sử dụng các phím: + Backspace: xoá kí tự bên trái con trỏ soạn thảo. + Delete: Xoá kí tự bên phải con trỏ soạn thảo. Ví dụ: Trời n│ắng - > Với Backspace được: Trời │ắng - > Với Delete được: Trời n│ng - Để xoá nhanh nhiều phần văn bản thì chọn phần văn bản trước khi sử dụng phím xoá. 2. Chọn phần văn bản - Trước khi thực hiện một thao tác HS: Trả lời và ghi tác động đến một phần văn bản, ta chọn phần văn bản đó. chép..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Bước 1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu Bước 2: Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn. D - CỦNG CỐ - Các cách xoá và chèn thêm văn bản. - Thao tác chọn một phần văn bản. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lại bài theo hướng dẫn SGK. - Đọc trước phần 3, 4. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 43 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu được khi nào cần sao chép, khi nào cần di chuyển. 2. Kỹ năng - Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: sao chép và di chuyển. 3. Thái Độ - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, tranh ảnh. 2. Học sinh: Đọc trước bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và minh hoạ..

<span class='text_page_counter'>(93)</span> IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Thao tác chọn một phần văn bản. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV GV: Có 1 văn bản gốc, muốn có thêm 1 bản nữa giống hệt như thế ta phải làm gì?. GV: Một đoạn văn bản không ở đúng vị trí của nó trong bài ta phải di chuyển nó đến cị trí thích hợp.. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. 3. Sao chép HS: Suy nghĩ trả lời Cách thực hiện: câu hỏi của giáo Bước 1: Chọn phần văn bản muốn viên. sao chép, nháy nút lệnh Copy trên - Ghi chép. thanh công cụ chuẩn. Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép và nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ chuẩn. 4. Di chuyển Cách thực hiện: Bước 1: Chọn phần văn bản cần di HS: Lắng nghe và chuyển, nháy nút lệnh Cut trên ghi chép. thanh công cụ chuẩn. Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ chuẩn.. D - CỦNG CỐ - Các bước sao chép một đoạn văn bản. - Các bước di chuyển một đoạn văn bản. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lại bài theo hướng dẫn SGK. - Chuẩn bị Bài thực hành 6. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 44-45 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. Bài thực hành số 6 EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản. - Thực hiện thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển. 2. Kỹ năng - Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt. 3. Thái Độ - Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Đọc trước kiến thức lý thuyết. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trực tiếp trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV GV: Hướng dẫn lại học sinh các cách khởi động Word và ra yêu cầu bài tập để các em làm. GV: Giải thích và minh hoạ trực tiếp trên máy tính cho học sinh hiểu thế nào là gõ chèn và thế nào là gõ đè và trong trường hợp nào sử dung gõ chèn hay gõ đè.. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. Tiết 1 1. Khởi động Word và tạo văn bản HS: Làm theo yêu mới cầu của giáo viên. - Khởi động Word và gõ nội dung đoạn văn bản trang 84 SGK và sửa các lỗi gõ sai nếu có. 2. Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ gõ đè HS: Chú ý lắng - Đặt con trỏ soạn thảo vào trước nghe, quan sát và đoạn văn bản thứ 2 ( đoạn văn bản ghi chép. trong SGK) và nhấn phím Insert trên bàn phím để chuyển chế độ gõ chèn hoạc gõ đè. - Ngoài ra ta có thể nháy đúp nút Overtype/Insert một vài lần để thấy nút đó hiện rõ như OVR (chế độ gõ đè), hoặc mờ đi nhu OVR (chế độ gõ chèn)..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> GV: Hướng dẫn học sinh lại cách mở 1 văn bản đã có trong máy và ra yêu cầu cho các em thực hành với các thao tác sao chép và chỉnh sửa.. HS: Quan sát hướng dẫn và thực hành theo yêu cầu của giáo viên.. GV: Hướng dẫn học sinh chữ Việt kết hợp với các thao tác trong HS: Quan sát hướng soạn thảo Word. dẫn và thực hành theo yêu cầu của giáo viên.. * Thực hành Cho học sinh làm một đoạn văn bản và thực hành với hai thao tác gõ chèn và gõ đè. Tiết 2 3. Mở văn bản đã lưu và sao chép, chỉnh sửa nội dung văn bản - Mở văn bản có tên Bien dep đã lưu trong bài thực hành trước. Trở lại văn bản vừa gõ nội dung (ở phần 1 và 2), sao chép toàn bộ nội dung của đoạn văn bản đó vào cuối văn bản Bien dep. - Thay đổi trật tự các đoạn văn bằng cách sao chép hoặc di chuyển với các nút lệnh Copy, Cut và Paste để có thứ tự nội dung đúng. - Lưu lại văn bản với tên cũ. 4. Thực hành gõ chữ Việt kết hợp với sao chép nội dung - Mở văn bản mới và gõ bài thơ Trăng ơi, SGK trang 85. Quan sát các câu thơ lặp để sao chép nhanh nội dung. Sửa các lỗi gõ sai sau khi đã gõ xong nội dung. - Lưu văn bản với tên Trang oi.. D - CỦNG CỐ - Chế độ gõ chèn, đè. - Các bước sao chép, chỉnh sửa và gõ chữ Việt. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Thực hành lại với các thao tác nếu có điều kiện. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung g iáo án..

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 46 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản. - Hiểu các nội dung định dạng kí tự. 2. Kỹ năng - Thực hiện các thao tác định dạng kí tự cơ bản. 3. Thái Độ - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, tranh ảnh. 2. Học sinh: Đọc trước bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và minh hoạ. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. 1. Định dạng văn bản GV: Theo em hiểu HS: Trả lời. a) Khái niệm định dạng là gì? GV: Dẫn vào định HS: Nghe và ghi - Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con số, chữ, kí hiệu), các dạng trong văn bản. chép. đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang. b) Mục đích GV: Theo em định dạng văn bản nhằm HS: Trả lời theo ý - Định dạng văn bản nhằm mục đích để văn bản dễ đọc, trang văn mục đích gì? hiểu. bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. GV: Dẫn vao phân HS: Nghe và ghi c) Phân loại - Định dạng văn bản gồm hai loại: loại định dạng. chép. Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. 2. Định dạng kí tự GV: Để định dạng với kí tự văn bản các HS: Suy nghĩ trả lời. - Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự. em có biết việc trước - Các tính chất: Phông chữ, cơ chữ, tiên chúng ta phải kiểu chữ, màu sắc. làm gì không?.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> a) Sử dụng các nút lệnh GV: Hướng dẫn học - Để định dạng kí tự ta chọn phần sinh hai cách để định HS: Chú ý, ghi văn bản cần định dạng và sử dụng dạng văn bản trong chép. các nút lệnh trên thanh công cụ định Word. dạng. - Các nút lệnh gồm: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. b) Sử dụng hộp thoại Font Chọn phần văn bản muốn định dạng, mở bảng chọn Format, chọn lệnh Font… và sử dụng hôp thoại Font. D - CỦNG CỐ - Khái niệm định dạng. - Các cách định dạng văn bản trong Word. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lại bài theo hướng dẫn SGK. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án. BÀI 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN I - MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> 1. Kiến thức - Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng - Thực hiện được các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản. 3. Thái Độ - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, tranh ảnh. 2. Học sinh: Đọc trước bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và minh hoạ. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Thế nào là định dạng văn bản? Các cách định dạng văn bản. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. 1. Định dạng đoạn văn - Định dạng đoạn văn là thay đổi GV: thuyết trình và HS: Nghe và ghi các tính chất sau đây của đoạn văn lấy ví dụ minh hoạ. chép. bản: + Kiểu căn lề; + Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang; + Khoảng cách lề của dòng đầu tiên; + Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới; + Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. 2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn GV: Các em có biết HS: Trả lời. - Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn các nút lệnh nằm ở văn bản và sử dụng các nút lệnh đâu không? trên thanh công cụ định dạng: GV: Thuyết trình. HS: Ghi chép. + Căn lề. + Thay đổi lề cả đoạn văn. + Khoảng cách dòng trong đoạn văn. D - CỦNG CỐ - Khái niệm định dạng đoạn văn bản. - Các cách định dạng đoạn văn bản trong Word. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lại bài theo hướng dẫn SGK..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 48 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng - Thực hiện được các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản. 3. Thái Độ - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, tranh ảnh. 2. Học sinh: Đọc trước bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và minh hoạ. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Thế nào là định dạng đoạn văn bản. Mô tả cách sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn bản. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG 3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph. GV: Thuyết trình, minh hoạ qua hình HS: Nghe và ghi - Ngoài cách định dạng nhờ sử dụng các nút lệnh trên thanh công ảnh trong SGK. chép. cụ chúng ta còn có thể định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph GV: Giới thiệu cho - Hộp thoại Paragraph dùng để tăng.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> học sinh vị trí và tác HS: Quan sát và ghi hay giảm khoảng cách giữa các dụng của họp thoại chép. đoạn và thiét đặt khoảng cách thụt Paragraph. lề dòng đầu tiên của đoạn. - Thực hiện: Đặt trỏ vào đoạn văn cần định dạng, vào Format -> Paragraph… sau đó chọn khoảng cách thích hợp trong các ô Before và After trên hộp thoại Paragraph rồi nháy Ok. D - CỦNG CỐ - Cách sử dụng hộp thoại Paragraph để định dạng đoạn văn bản. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lại bài theo hướng dẫn SGK. - Chuẩn bị cho Bài thực hành 7. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 49-50 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. Bài thực hành số 7 EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố lại kiến thức về định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng - Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới. - Luyện các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn. 3. Thái Độ.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trực tiếp trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. Tiết 1 GV: Củng cố lại kiến thức về định dạng HS: Nhớ lại, ghi 1. Định dạng văn bản - Khởi động Word và mở tệp tin Bien dep văn bản. chép nếu cần. đã lưu trong bài thực hành trước. - Áp dụng các định dạng em đã học để trình bày theo mẫu có sẵn. (Mẫu bài Biển đẹp trang 92 SGK) - Ra yêu cầu với HS: Nhận yêu cầu Yêu cầu: bài Biển đẹp bài thực hành và - Tiêu đề có phông chữ, kiểu chữ, trang 92 SGK làm trực tiếp trên màu chữ khác với của nội dung văn bản. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn so cho học sinh máy tính. với cỡ chữ của phần nội dung. làm. - Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn có nội dung căn thẳng cả hai lề, đoạn cuối căn thẳng lề phải. - Các đoạn nội dung có dòng đầu thụt lề. - Kí tự đầu tiên của đoạn nội dung thứ nhất có cỡ chữ lớn hơn và kiểu chữ đậm rồi lưu lại văn bản. Tiết 2 2. Thực hành GV: Hướng dẫn học sinh thực hành mẫu HS: Thực hành với - Gõ và thực hiện đoạn văn theo bài Tre xanh trang 93 bài Tre xanh theo mẫu. (Mẫu bài Tre xanh trang 93) SGK. mẫu SGK - Lưu văn bản với tên Tre xanh. D - CỦNG CỐ - Các kỹ năng với định dạng văn bản. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Chuẩn bị cho tiết Bài tập. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung g iáo án. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 51 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI TẬP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố lại kiến thức về định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng - Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lưu văn bản. - Luyện các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn. 3. Thái Độ - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong khi làm bài. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và thực hành trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính sau đó khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word. GV: Ra bài tập “Thằng Bờm” và đưa ra các yêu cầu.. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG Bài tập. HS: Nghe yêu cầu, Nhập nguyên mẫu bài thơ sau: khởi động máy tính Thằng Bờm và phần mềm Word. Thằng Bờm có cái quạt mo Phú ông xin đổi ba bò chín trâu HS: Gõ nội dung bài tập và làm theo các Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu yêu cầu. Phú ông xin đổi ao sâu cá mè Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè Phú ông xin đổi một bè gỗ lim. GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức về định dạng ký tự (kiểu chữ, màu chữ, phông chữ).. HS: Trả lời - (2 Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim cách: Sử dụng các nút lệnh trên thanh Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi công cụ hoặc sử Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi dụng hộp thoại.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Font). GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức HS: Trả lời câu hỏi. về định dạng đoạn văn bản.. Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cười. a) Tạo cho các dòng kế tiếp nhau lần lượt là các kiểu chữ đậm, nghiêng và gạch chân. b) Tạo cho mỗi dòng là một màu chữ khác nhau. c) Tạo cho mỗi dòng một kiểu phông chữ khác nhau. d) Căn giữa tiêu đề, căn thẳng lề trái hai câu 1, 2; lền phải hai câu 3, 4; thụt lề câu 6, 7; các câu 7, 8, 9, căn giữa.. D - CỦNG CỐ - Các kỹ năng với định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức từ đầu chương chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung g iáo án.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 52 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. KIỂM TRA 1 TIẾT I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Giúp học sinh làm quen được với phần mềm soạn thảo văn bản Word. - Giao diện của phần mềm soạn thảo văn bản Word. - Các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word. 2. Kỹ năng - HS khởi động được phần mềm Word..

<span class='text_page_counter'>(104)</span> - Biết cách nhập và chỉnh sửa một văn bản đơn giản. - Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. 3. Thái độ - Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - Kiểm tra viết trên giấy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA ĐỀ BÀI Phần I (5 điểm): Trắc nghiệm Câu 1 (3 điểm) Điền Đ (đúng) hoắc S (sai) với các câu sau:  1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo cũng di chuyển theo.  2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.  3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.  4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.  5. Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng trước con trỏ soạn thảo.  6. Có hai kiểu gõ chữ Việt: TELEX và VNI. Câu 2 (2 điểm) Điền từ vào chỗ trống trong những câu sau đây: 1. ............................................................................. gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. 2. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ............................................................................. 3. Định dạng văn bản gồm hai loại đó là: ............................................................................. và .................................................................... Phần II (5 điểm): Tự luận Câu 1 (2 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau: New: ........................................................................... .......... Open: .......................................................................... ......... Print: ........................................................................... .......... Copy: .............................................. ...... Save: ............................................... ....... Cut: ................................................. .........

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Undo: .......................................................................... Paste: .............................................. ......... ...... Câu 2 (1 điểm) Liệt kê các hoạt động hàng ngày của em liên quan đến soạn thảo văn bản. Câu 3 (2 điểm) Định dạng đoạn văn bản là gì? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................. đáp án và biểu điểm Phần I (5 điểm) Câu 1 (3 điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm S. Đ. S. Câu 2 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm) 1. Bảng chọn. S. S. Đ.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> 2. Thanh bảng chọn 3. Định dạng ký tự (và) định dạng đoạn văn bản Phần II (5 điểm) Câu 1 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm) New: Mở văn bản mới Copy: Sao chép văn bản Open: Mở văn bản có sẵn trong Save: Lưu văn bản máy Cut: Di chuyển văn bản Print: In nội dung văn bản Paste: Dán nội dung văn bản Undo: Quay lại 1 thao tác Câu 2 (1 điểm) Học sinh có thể kể các hoạt động sau: Làm bài tập về nhà, viết văn, chép chính tả, soạn thảo văn bản trên máy tính... Câu 3 (2 điểm) - Học sinh trả lời được khái niệm định dạng đoạn văn bản - Giải thích được lí do cần phải định dạng đoạn văn bản. (1 điểm) (1 điểm). * KẾT QUẢ Lớp 6A 6B 6C 6D. Giỏi. Khá. D - CỦNG CỐ E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh làm bài tốt. tỉ lệ: 100% trên TB.. TB. Yếu.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 53 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI 18: TRÌNH BÀY VĂN BẢN VÀ TRANG IN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết được một số khả năng trình bày văn bản của Word. 2. Kỹ năng - Hình thành trong học sinh kỹ năng quan sát, phân tích. 3. Thái độ - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong giờ học. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và thực hành trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. GV: Khi ta muốn in nội 1. Trình bày trang văn bản HS: Lắng nghe và dung một văn bản thì phải ghi nhớ kiến thức. trình bày trang văn bản. - Trình bày trang văn bản thực chất là xác định các tham số có liên quan đến - Suy nghĩ. trang in văn bản, kích thước trang giấy, lề giấy, các tiêu đề trang in, dánh số trang văn bản... Tuy nhiên, chúng ta thấy SGK chỉ trình bày 2 tham số của trang là kích thước các lề và hướng giấy..

<span class='text_page_counter'>(108)</span> GV: Các yêu cầu cơ bản khi trình bày một trang văn bản là gì? GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình trang 94 (a, b) và nhận xét các điểm giống và khác nhau giữa 2 trang văn bản.. HS: Thảo luận nhóm và đưa ra câu trả lời.. - Các yêu cầu cơ bản khi HS: Quan sát, suy trình bày trang văn bản: nghĩ và đưa ra câu + Chọn hướng trang: Hướng trả lời: đứng, hướng nằm. (Hình a: Trang đứng, + Đặt lề trang: Lề trái, lề hình b: Trang nằm phải, lề trên, lề dưới. ngang, có tiêu đề dầu tràn và số trang).. GV: Giới thiệu với học sinh hình trang 94 SGK để thấy được lề trong trang. ? Định dạng ký tự có tác HS: Trả lời. dụng gì? (Tác dụng với các nhóm ký tự được chọn). ? Định dạng đoạn văn bản HS: Trả lời. có tác dụng gì? (Tác dụng tới toàn GV: Trình bày trang văn bộ đoạn văn). bản có tác dụng gì? HS: Nghiên cứu GV : Khác với ĐDKT và SGK đưa ra câu trả ĐDĐVB khi trình bày trang lời. VB ta không cân chọn bất kỳ một đối tượng nào. HS: Nghe và ghi nhớ kiến thức.. * Chú ý: Lề đoạn văn được tính từ lề trang và có thể thò ra ngoài lề trang.. - Trình bày trang văn bản có tác dụng với tất cả các trang của văn bản (nếu văn bản có nhiều trang).. D - CỦNG CỐ - Nhắc lại yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và đọc trước phần 2 và 3. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung g iáo án..

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 54 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI 18: TRÌNH BÀY VĂN BẢN VÀ TRANG IN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết cách thực hiện các thao tác chọn hướng trang và lề trang. - Biết cách xem trước khi in và sử dụng lệnh in. - Hiểu ý nghĩa của lệnh xem trước khi in. 2. Kỹ năng - Hình thành trong học sinh kỹ năng quan sát, phân tích. 3. Thái độ - Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong giờ học. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và thực hành trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> ? Những yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. GV : Để chọn hướng trang và đặt lề trang tà làm như thế nào?. HS: Quan sát hình 95 2. Chọn hướng trang và đặt lề trang và trả lời. - Vào File -> Page Setup -> Xuất hiện hộp thoại, chọn thẻ Margin. + Portrait: Trang đứng. + Landscape: Trang nằm ngang.. GV: Lưu ý với HS khi thao tác trên hộp HS: Chú ý lắng nghe và thoại ta có thể xem ghi nhớ kiến thức. hình minh hoạ ở góc dưới bên phải hộp thoại để thấy ngay tác dụng. HS: Suy nghĩ trả lời. (Dùng thao tác in). GV: Để xuất nội dung văn bản đã có HS nghiên cứu SGK và ra giấy ta phải dùng trả lời. thao tác nào?. + Top: Lề trên. + Bôttm: Lề dưới. + Left: Lề trái. + Right: Lề phải. - Chọn thẻ Page Setup. + Page Site: Chọn A4. - Ok. 3. In văn bản - Để in văn bản ra giấy ta sử dụng nút lệnh Print (Toàn bộ văn bản sẽ được in trên máy in).. GV: Để in được văn bản ra giấy điều kiện HS: Suy nghĩ và trả lời. cần là gì? (máy tính, giấy và máy in). GV: Tuy nhiên để in văn bản ra giấy ta phải xem trước khi in. Tức là phải kiểm tra toàn bộ cách bố trí, ngắt trang.... HS: Chú ý lắng nghe và ghi nhớ kiến thức. - Muốn xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh Print Preview:. GV: Muốn xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào?. + Nháy nút Close để trở về chế độ xem bình thường.. - Chú ý: Nếu phát hiện ra những khiếm. + Nháy các nút mũi tên (lên, HS: Nghiên cứu SGK xuống) để xem các trang nếu và trả lời. văn bản gồm nhiều trang..

<span class='text_page_counter'>(111)</span> khuyết người soạn HS: Chú ý lắng nghe và thảo có thể chỉnh sửa ghi nhớ. lại văn bản ngay trong máy tính mà không cần lãng phí thời gian, giấy mực. D - CỦNG CỐ - Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 96. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và đọc trước bài 19 “Tìm Kiếm Và Thay Thế”. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 55 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI 19: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế. 2. Kỹ năng - Thực hiẹn được các thao tác tìm kiếm và thay thế đơn giản trong văn bản..

<span class='text_page_counter'>(112)</span> 3. Thái độ - Hình thành cho học sinh suy nghĩ, quan sát kỹ các lệnh để thay thế, tìm kiếm cho đúng. - Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ. 2. Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, vở ghi. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Những yêu cầu cơ bản khi trình bày trang in. C - BÀI MỚI Đặt vấn đề: Hơn hẳn khi viết trên giấy, khi soạn thảo văn bản trên máy tíhn phần mềm sẽ cung cấp cho chúng ta nhiều công cụ sửa lỗi rất nhanh như: gõ tắt, kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp, tìm kiếm và thay thế... Hom nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các thao tác tìm kiếm và thay thế trong một văn bản Word. HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GV: Theo em công HS: Nghiên cứu SGK và cụ tìm kiếm có tác trả lời. dụng gì? GV: Để tìm một từ hay một nhóm ký tự HS: Nghiên cứu SGK và trong văn bản ta làm trả lời (sử dụng hộp thoại Find). nư thế nào? GV: Đưa ra bảng phụ. - Việc tìm thông tin hiện nay đang là nhu cầu lớn đối với mọi người.. GHI BẢNG 1. Tìm phần văn bản - Công cụ tìm kiếm giúp ta tìm nhanh một từ (dãy ký tự) trong văn bản. - Để tìm ta vào bảng chọn Edit -> Find. Xuất hiện hộp thoại, chọn thẻ Find and Replace. + Find what: Gõ nội dung cần tìm. Từ hoặc dãy ký tự tìm được sẽ hiển thị tren màn hình dưới dạng bị bôi đen. + Find Next: Tìm kiếm. + Cancel: Bỏ qua việc tìm kiếm.. 2. Thay thế GV: Theo em hiểu tính năng thay thế có HS: Nghiên cứu SGK và - Tính năng thay thế giúp tìm nhanh dãy ký tự trong văn bản trả lời. tác dụng gì? và thay thế dãy ký tự tìm được GV: Để thực hiện bằng một dãy khác (do ta qui được thao tác thay định). thế ta sử dụng hộp HS: Nghiên cứu SGK và trả lời (sử dụng hộp thoại nào?.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> GV: Đưa ra bảng phụ thoại Find and Replace). - Cách thực hiện: và giới thiệu. vào bảng chọn Edit -> Replace. Xuất hiện hộp thoại, chọn Find - Chú ý: Nếu chắc and Replace với trang Replace. chắn các em có thể HS: Quan sát và nghe + Find what: Gõ nội dung cần nháy nút Replace All giảng. thay thế. để thay thế tất cả các cụm từ tìm được + Replace with: Gõ nội dung bằng cụm từ thay thế. thay thế. + Replace: Để thay thế. + Find next: Để tìm. D - CỦNG CỐ - Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 98. - Nhắc lại các bước thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm bài tập 1 -> 3 trang 98 SGK. - Đọc trước bài 20. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 56 6A:. 6B:. 6C:. 6D:. BÀI 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HOẠ I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết được tác dụng của việc minh hoạ bằng hình ảnh trong văn bản. 2. Kỹ năng - Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản. 3. Thái độ - Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá môn học. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phiếu học tập, bảng phụ, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, vở ghi. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, thực hành trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Nêu các bước để thực hiện thao tác tìm phần văn bản. ? Nêu các bước để thực hiện thao tác thay thế phần văn bản. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. GV: Phát phiếu học tập cho HS (1 bài có chèn hình ảnh và 1 bài không chèn hình HS: Nhận bài tập, ảnh). Yêu cầu HS quan sát quan sát và đưa ra nhận xét. và cho nhận xét về 2 bài. ? Qua hai bài tập trên em HS: Trả lời. (Thích thích văn ban nào hơn ? Tại văn bản có chèn hình ảnh hơn...). sao? 1. Chèn hình ảnh vào văn bản ? Hình ảnh minh hoạ thường được dùng ở đâu?. - Hình ảnh minh hoạ thường được dùng trong văn bản.. HS: Trả lời theo ý ? Ưu điểm của việc dùng hiểu. + Ưu điểm: Làm cho nội hình ảnh để minh hoạ? dung văn bản trực quan và GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ sinh động hơn. minh hoạ về việc hìhn ảnh minh hoạ trong văn bản. HS: HS có thể lấy.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> GV: Nếu trong một số văn ví dụ trên sách báo, - Trong nhiều trường hợp nội dung văn bản sẽ rất khó hiểu bản không có hình ảnh để lịch treo tường… nếu thiếu hình ảnh minh hoạ. minh hoạ sẽ làm cho ta cảm thấy như thế nào? Vậy, để chèn được hình ảnh HS: Suy nghĩ và trả - Các bước chèn hình ảnh lời. vào văn bản ta làm ntn? B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn. GV: Treo bảng phụ và B2: Vào bảng chọn Insert -> hướng dẫn. HS: Quan sát kỹ Picture -> From File. Xuất các bước hướng hiện hộp thoại, chọn Insert dẫn được minh hoạ Picture. trên bảng phụ và B3: Chọn tệp có đồ hoạ cần ghi chép lại vào vở. thiết và nháy Insert. GV: Yêu cầu HS bật máy tính và thực hành thao tác chèn hình ảnh vào văn bản.. HS: Thực hiện theo - Ta có thể sao chép, xoá yêu cầu của giáo hay di chuyển hình ảnh viên. được chèn tới vị các trí khác nhau trong văn bản. GV: Yêu cầu học sinh nhắc HS: Chú ý lắng lại các bước sao chép, xoá nghe. và di chuyển. HS: Trả lời. D - CỦNG CỐ - Nhắc lại ưu điểm của việc chèn hình ảnh vào văn bản, các bước thực hiện. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Hướng dẫn HS đọc trước phần 2 (học trong tiết sau). V - RÚT KINH NGHIỆM Lớp Ngày giảng Nhận xét 6A. .............. ......................... .......................... ..... 6B. .............. ......................... .......................... ..... 6C. .............. ......................... .......................... ..... .............. ......................... ........................... 6D.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> ..... Tiết 57 BÀI 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HOẠ I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết được các bước chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản. 2. Kỹ năng - Thực hành thành thạo thao tác chỉnh sửa hình ảnh được chèn trên văn bản. 3. Thái độ - Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá môn học. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phiếu học tập, phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, vở ghi. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, thực hành trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản. ? Nêu các bước để thực hiện thao tác thay thế phần văn bản. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV GV: Khi chúng ta thực hiện được các bước chèn hình ảnh vào văn bản nhưng ta thấy hình ảnh ấy chưa như ý về kích thước ta phải làm thế nào? ? Để chèn hình ảnh vào văn. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG 2. Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> bản thông thường có mấy HS: Nghiên cứu cách. SGK và trả lời câu hỏi. (có 2 cách). ? Trên nền văn bản thì hình ảnh được xem như cái gì. HS: Nghiên cứu SGK và trả lời. ? Để thay đổi cách bố trí hình ảnh ta làm ntn? HS: Quan sát hình trang 101. GV: Sau khi chọn kiểu bố trí ta có th di chuyển đối tường đồ hoạ trên trang bằng thao tác kéo thả chuột.. a) Trên dòng văn bản - hình ảnh được xem như một ký tự đặc biệt và được chèn ngay tại vị trí con trỏ soạn thảo. b) Trên nền văn bản - Hình ảnh nằm trên nền văn bản và độc lập với văn bản. - Cách thực hiện: B1: Nháy chuột chọn hình. B2: Vào Format -> Picture. Xuất hiện hộp thoại Format Picture, chọn Layout. B3: Chọn In line with Text (nằm trên dòng văn bản) hoặc Square (hình vuông trên nền văn bản).. * Thực hành GV: Yêu cầu HS bật máy, khởi động Word và gõ văn HS: Mở máy tính, bản “Dế mèn”. khởi động Word, - Yêu cầu HS chèn hình ảnh nhập nội dung văn bản. và chỉnh sửa cho phù hợp. GV: Quan sát và hướng dẫn HS: Thực hiện thao tác chèn hình ảnh HS làm bài thực hành. vào văn bản dưới sự giám sát của GV. D - CỦNG CỐ - Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 102. - Nhắc lại các thao tác chỉnh sửa hình ảnh được chèn trên văn bản. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 3 trang 102 SGK. - Ôn lại các thao tác và đọc trước bài thực hành 8. V - RÚT KINH NGHIỆM Lớp Ngày giảng Nhận xét 6A. .............. ......................... .......................... ..... .............. ......................... ........................... 6B.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> .... 6C. .............. ......................... .......................... ..... 6D. .............. ......................... .......................... ..... Tiết 58 Bài thực hành 8 EM VIẾT BÁO TƯỜNG I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Rèn kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản. - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản. 2. Kỹ năng - Thực hiện thao tác tạo văn bản, định dạng văn bản và trình bày văn bản. 3. Thái độ - Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá môn học. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy (máy có sẵn hình ảnh). 2. Học sinh: Kiến thức về định dạng, trình bày trang văn bản. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Nêu các bước thay đổi bố trí hình ảnh trên văn bản. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GV: Yêu cầu HS khởi động HS: Bật máy, khởi phần mềm Word, Vietkey động phần mềm 2000. Word, khởi động Vietkey 2000. - Yêu cầu mỗi HS soạn thảo HS: Soạn thảo văn nội dung ở hình a. bản “Bac Hồ ở chiến khu”.. GHI BẢNG Trình bày văn bản và chèn hình ảnh 1. Tạo văn bản mới với nội dung ở hình a..

<span class='text_page_counter'>(119)</span> ? Để định dạng đoạn văn HS: Nhớ lại kiến bản ta làm ntn? thức đã học và trả lời. GV: Yêu cầu HS thực hiện HS: Thực hiện lần định dạng đoạn văn bản. lượt theo máy. HS: Suy nghĩ và trả ? Để cho tiêu đề “Bác Hồ ở lời. chiến khu” thành chữ đậm ta làm như thế nào? 2. Chèn hình ảnh để minh hoạ ? Để chèn hình ảnh minh HS: Trả lời. hoạ vào văn bản ta làm ntn? HS: Thực hiện thao GV: Yêu cầu HS chèn tranh tác chèn hình ảnh vào văn bản (không nhất vào văn bản. thiết phải giống hình trong SGK). HS: Trả lời. ? Để chọn màu cho chữ ta làm như thế nào? HS: Trả lời. ? Để chọn kiểu chữ nghiêng ta làm ntn?. HS: Thực hành GV: Đi xung quanh các dưới sự hướng dẫn máy, theo dõi, hướng dẫn của GV. HS thực hành. D - CỦNG CỐ - GV: Nhận xét ý thức làm bài thực hành của HS. - Đánh giá kết quả, ưu nhược điểm của từng máy. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc tiếp nội dung còn lại chuẩn bị cho giờ thực hành tiếp theo. V - RÚT KINH NGHIỆM Lớp Ngày giảng Nhận xét 6A. .............. ......................... .......................... ..... 6B. .............. ......................... .......................... ..... 6C. .............. ......................... .......................... ..... .............. ......................... ........................... 6D.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> ..... Tiết 59 Bài thực hành 8 EM VIẾT BÁO TƯỜNG I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản. 2. Kỹ năng - Thực hiện thành thạo thao tác tạo văn bản, định dạng văn bản và trình bày văn bản. - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản..

<span class='text_page_counter'>(121)</span> 3. Thái độ - Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, yêu thích khám phá môn học. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy (máy có sẵn hình ảnh). 2. Học sinh: Kiến thức về định dạng, trình bày trang văn bản. Mỗi nhóm 2 HS chuẩn bị một bài báo tường với nội dung tự chọn. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. GV: Yêu cầu HS khởi động HS: Khởi động máy Thực hành máy tính, Word và Vietkey tính, Word và Vietkey. 2000. - Yêu cầu HS nhập lại bài báo tường của nhóm vào - Từng nhóm HS làm theo máy nhập nội dung máy. bài báo tường. - Sau khi soạn thảo xong yêu cầu HS thực hiện các thao tác định dạng sau: - HS lần lượt thực hiện + Định dạng trang giấy khổ các yêu cầu của giáo viên. A4. + Giãn dòng. + Căn thẳng 2 lề.. - Nhớ lại các kiến thức đã học và làm các thao tác thực hành.. + Tiêu đề bài chữ đậm và có màu chữ. + Lựa chọn hình ảnh minh hoạ. + Chèn hình ảnh vao văn bản. + Điều chỉnh bức hình cho vừa ý. GV: Yêu cầu HS định dạng và thay đổi cách trình bày HS: Chỉnh sửa bài báo cho đến khi có bài báo tường theo yêu cầu của.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> tường ưng ý.. giáo viên.. GV: Giám sát việc thực HS: Thực hiện dưới sự hành của HS, hướng dẫn các giám sát và hướng dẫn em thực hành hiệu quả. của GV. D - CỦNG CỐ - GV: Nhận xét ý thức làm bài thực hành của HS. - Đánh giá kết quả, ưu nhược điểm của từng máy. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc trước bài 21 “Trình bày cô đọng bằng bảng”. V - RÚT KINH NGHIỆM Lớp Ngày giảng Nhận xét 6A. .............. ......................... .......................... ..... 6B. .............. ......................... .......................... ..... 6C. .............. ......................... .......................... ..... 6D. .............. ......................... .......................... .....

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Tiết 60 BÀI 21: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết được khi nào thì thông tin nên tổ chức dưới dạng bảng. - Biết cách tạo một bảng biểu, cách thay đổi kích thước của cột hay hàng. 2. Kỹ năng - Thực hành thành thạo các thay tác tạo bảng và thay đổi lích thước của cột hay hàng. 3. Thái độ - Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phiếu học tập. 2. Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, vở ghi. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. GV: Yêu cầu HS quan sát ví HS : Quan sát và dụ trang 103 và đưa ra nhận đưa ra câu trả lời. Ưu điểm: Trình bày cô đọng, xét của mình. dễ hiểu và dễ so sánh. -> Ưu điểm của trình bày HS : Nghiên cứu bằng bảng? SGK và dưa ra câu 1. Tạo bảng ? Để tạo một bảng biẻu ta trả lời. làm ntn? - Chọn nút lệnh Insert Table (chèn bảng) trên thanh công - Khi ta chọn bao nhiêu hàng, cột thì bảng đó sẽ tạo HS: Quan sát các cụ. ra số hàng, số cột như ta đã bước thực hiện. - Nhận giữ nút trái chuột và chọn. kéo thả để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút ? Muốn đưa nội dung vào ô.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> ta làm ntn? GV: Trong một bảng biểu độ rộng của hàng hay cột không phải lúc nào cũng như ý nên ta phải thay đổi độ rộng của cột hay hàng cho hợp lý. GV : Yêu cầu HS quan sát hình 104 SGK để thấy cách điều chỉnh hàng, cột.. HS: Suy nghĩ trả chuột. lời. 2. Thay đổi kích thước của HS: Cú ý lắng nghe cọt hay hàng và ghi nhớ kiến - Đưa con trỏ chuột vào thức. đường biên của cột (hay hàng) cần thay đổi cho đến khi con trỏ chuột có dạng mũi tên sang hai bên (hoặc mũi tên lên xuống) và thực HS: Quan sát cách hiện thao tác kéo thả chuột. thực hiện ở hình 104 SGK.. D - CỦNG CỐ - Nhắc lại ưu điểm của việc trình bày dữ liệu dạng bảng. - Cách tạo biểu đồ và thay đổi kích thược của hàng hay cột. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc tiếp phần 3, 4 chuẩn bị cho tiết sau. V - RÚT KINH NGHIỆM Lớp Ngày giảng Nhận xét 6A. .............. ......................... .......................... ..... 6B. .............. ......................... .......................... ..... 6C. .............. ......................... .......................... ..... 6D. .............. ......................... .......................... ..... Tiết 61 BÀI 21: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm được các bước thêm hàng hoặc cột, xoá hàng hặoc cột trong bảng. 2. Kỹ năng - Thực Thực hiện được các thao tác thêm hàng hoặc cột, xoá hàng hoặc cột trong bảng. 3. Thái độ - Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học. II - CHUẨN BỊ.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> 1. Giáo viên: Giáo trình. 2. Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, vở ghi. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, thực hành trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Em hãy nêu các bước tạo bảng. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. GV: Khi ta tạo một bảng HS: Chú ý lắng 3. Chèn thêm hàng hay cột biểu mà thiếu hàng hoặc cột, nghe. a) Chèn hàng ta không cần phải xoá bảng đó đi tạo lại mà chỉ cần chèn - Để thêm một hàng ta di thêm hàng hay cột. chuyển con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài - Để chèn thêm hàng hay cột cột cuối cùng) và nhấn phím ta làm ntn? Enter. ? Cột mới được chèn sẽ ở vị b) Chèn cột trí nào? HS: Suy nghĩ trả lời. - Đưa con trỏ chuột vào một GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính, Word và tạo một HS: Khở động máy ô trong cột. bảng biểu gồm 2 hàng và 2 tính, Word và tạo - Vào bảng chọn Table -> cột. bảng biểu theo yêu Insert -> Columns to the left: cầu. Thêm cột và bên trái, - Yêu cầu HS chèn thêm vào bảng một hàng và một cột HS: Thực hiện theo (Columns to the right: Thêm cột vào bên phải). nữa. yêu cầu. 3. Xoá hàng, cột hoặc bảng GV: Yêu cầu HS nhập dữ liệu vào bảng vừa tạo. HS: Nhập dữ liệu - Yêu cầu HS bôi đen bảng vào bảng. và nhấn phím Delete rồi đưa HS: Thực hiện theo ra nhận xét. yêu cầu của giáo GV: Vậy để xoá hàng, cột viên và đưa ra nhận - Xoá hàng: Table -> Delete hay bảng ta làm ntn? xét. -> Rows. GV: Yêu cầu HS xoá 1 HS: Nghiên hàng, 1 cột trong bảng. SGK. - Yêu cầu HS xoá cả bảng.. cứu - Xoá cột: Table -> Delete -> Columns.. HS: Thực hiện theo - Xoá bảng: Table -> Delete yêu cầu. -> Table..

<span class='text_page_counter'>(126)</span> D - CỦNG CỐ - Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 106. - Nhắc lại các bước thêm hàng, cột; xoá hàng cột và bảng. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6, 7 SGK trang 106 và đọc trước chuẩn bị cho bài tiếp theo. V - RÚT KINH NGHIỆM Lớp Ngày giảng Nhận xét 6A. .............. ......................... .......................... ..... 6B. .............. ......................... .......................... ..... 6C. .............. ......................... .......................... ..... 6D. .............. ......................... .......................... .....

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Tiết 62 BÀI TẬP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố một số kiến thức cơ bản đã học về soạn thảo văn bản. - Giải đáp các câu hỏi khó trong SGK. 2. Kỹ năng - Phát triển tư duy tổng hợp, khái quát. - Có kĩ năng trình bày văn bản. 3. Thái độ - Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, bài tập thực hành. 2. Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, nội dung các câu hỏi khó. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, thực hành trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Em hãy nêu các bước để chèn thêm hàng, cột. ? Em hãy nêu các bước để xoá hàng, cột hay bảng? C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. GV: Định dạng văn bản gồm mấy loại? Đó là những loại nào? ? Để thực hiện được các thao tác định dạng ta làm ntn? Nêu các cách thực hiện? ? Để thực hiện được các thao tác định dạng trang in ta làm ntn? ? Để chèn hình ảnh vào trang văn bản ta làm ntn?. HS: Nhớ lại kiến Bài tập thực cũ và trả lời. - Định dạng văn bản + Định dạng kí tự. + Định dạng đoạn văn bản. HS: Trả lời. - Định dạng kí tự: Đánh dấu đoạn văn bản cần định dạng: HS: Nhớ lại kiến + Sử dụng nút lệnh. thức cũ và trả lời. + Sử dụng hộp thoại Font. - Định dạng đoạn văn bản: HS: Trả lời. Đưa con trỏ chuột vào đoạn văn bản cần định dạng: + Sử dụng nút lệnh..

<span class='text_page_counter'>(128)</span> ? Để tạo một bảng biểu ta làm ntn? GV: Giải đáp các thắc mắc của HS nếu có. - Yêu cầu HS tạo một bảng gồm 3 hàng, 2 cột và nhập dữ liệu vào. - Thực hiện câu hỏi 7 SGK trang 107. GV: Yêu cầu HS làm bài “Dế mèn” trang 101 SGK.. HS: Tạo bảng và thực hiện câu hỏi 7 SGk trang 107. HS: Làm bài tập dưới sự hướng dẫn và giám sát của GV.. + Sử dụng hộp thoại Paragraph. - Định dạng trang in: File -> Page Setup… Chèn hình: Insert -> Picture -> From File… - Tạo bảng: Insert -> Table. Kéo thả chuột để chọn hàng và cột. - Bài tập “Dế mền”. D - CỦNG CỐ - GV nhận xét về ý thức, kết quả làm bài của HS. - Nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc trước bài thực hành số 9. V - RÚT KINH NGHIỆM Lớp Ngày giảng Nhận xét 6A. .............. ......................... .......................... ..... 6B. .............. ......................... .......................... ..... 6C. .............. ......................... .......................... ..... 6D. .............. ......................... .......................... ..... Tiết 63 Bài thực hành số 9 DANH BẠ RIÊNG CỦA EM I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung các ô của bảng. - Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày các ô trong nội dung của bảng. - Thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng của bảng một cách thích hợp. 2. Kỹ năng - Thực Thực thành thạo các thao tác định dạng phông chữ, màu nền, căn chỉnh dữ liệu....

<span class='text_page_counter'>(129)</span> 3. Thái độ - Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Kiến thức đã học về định dạng, tạo bảng biểu. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, thực hành trên máy. IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH LỚP B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Em hãy nêu các thao tác xoá hàng và cột. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. D - CỦNG CỐ - Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 106. - Nhắc lại các bước thêm hàng, cột; xoá hàng cột và bảng. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6, 7 SGK trang 106 và đọc trước chuẩn bị cho bài tiếp theo. V - RÚT KINH NGHIỆM Lớp Ngày giảng Nhận xét 6A. .............. ......................... .......................... ..... 6B. .............. ......................... .......................... ..... 6C. .............. ......................... .......................... ..... 6D. .............. ......................... .......................... .....

<span class='text_page_counter'>(130)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×