Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuan 16 hoa 9 tiet 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 16 Tiết 31. Ngày soạn: 08/12/2012 Ngày dạy: 10/12/2012. Bài 26. CLO ( T1) I. MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: - Tính chất vật lí của clo. - Clo có một số tính chất chung của phi kim (tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạt động hoá học mạnh. 2. Kĩ năng: - Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học. - Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy mầu của clo ẩm. - Nhận biết được khí clo bằng giấy màu ẩm. - Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học ở điều kiện tiêu chuẩn. 3. Thái độ : - Giúp HS yêu thích môn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống . 4. Trọng tâm: - Tính chất vật lí và hóa học của clo. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: Hình vẽ đốt cháy dây đồng trong khí clo, clo tác dụng với nước, clo tác dụng với dung dịch kiềm. Sơ đồ thùng điện phân dung dịch muối ăn dùng để điều chế khí clo trong công nghiệp . b. Học sinh: Xem trước bài mới. 2. Phương pháp: Thí nghiệm nghiên cứu, trực quan, làm việc nhóm, hỏi đáp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp(1’): 9A 1:…….....................................................................................……… 9A2:….........................................................................................……… 2. Kiểm tra bài cũ(5’): HS1: Nêu tính chất hoá học của phi kim? HS2: Sữa bài tập 2, 4 SGK/76. 3. Vào bài mới: * Giới thiệu bài: (1')Ở bài trước các em đã biết một số tính chất của phi kim. Clo là nguyên tố phi kim. Vậy clo có đầy đủ tính chất của phi kim không? Ngoài ra clo có tính chất nào khác? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Tính chất vật lí của phi kim (5’) - GV: Cho HS quan sát lọ đựng - HS: Quan sát I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ khí clo CỦA CLO: - GV: Yêu cầu HS nêu tính - HS: Trả lời (SGK) chất vật lí của clo - GV: Nhận xét . - HS: Lắng nghe. Hoạt động 2. Tính chất hoá học của clo (25’) - GV đặt vấn đề : Liệu clo có - HS: Nghe giảng II. TÍNH CHẤT HOÁ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tính chất học của phi kim mà HỌC CỦA CLO: tiết trước chúng ta đã học 1. Clo có tính chất hoá học không? của phi kim không? - GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính - HS: Nhắc lại. a. Tác dụng với kim loại chất hoá học của phi kim. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 - GV: Yêu cầu HS viết các -HS: Viết PTHH . Cu + Cl2  CuCl2 PTHH minh hoạ Fe + Cl2  FeCl3 Cu + Cl2  CuCl2 b.Clo tác dung với hidro H2 + Cl2  2HCl H2 + Cl2  2HCl - GV: Gọi HS nêu kết luận - HS: Trả lời - GV lưu ý: Clo không phản - HS: Nghe giảng. ứng trực tiếp với oxi -GV đặt vấn đề: Ngoài các tính - HS: Lắng nghe. chất hoá học của phi kim clo còn có tính chất hoá học nào khác? - HS: Quan sát thấy giấy quỳ - GV: Cho HS quan sát hình chuyển sang màu đỏ sau đó 3.3 . mất màu ngay - GV: Giới thiệu phản ứng của - HS: Nghe giảng. nước với clo xảy ra theo 2 chiều. 2H2O + Cl2  2 HCl +HClO Nước clo có tính tẩy màu do có axit hipoclorơ(HClO) có tính axit mạnh. Vì vậy ban đầu quỳ 2. Clo còn có tính chất hoá tím chuyển sang màu đỏ sau học nào khác đó lập tức mất màu a. Tác dụng với nước -GV: Vậy dẫn khí clo vào -HS: Vừa xảy ra hiện tượng vật H2O + Cl2 HCl +HClO nước xảy ra hiện tượng vật lí lí và hoá học. hay hoá học? -HS: Quan sát thí nghiệm -GV: Hướng dẫn HS viết Dung dịch tạo thành không b. Tác dụng với dung dịch phương trình phản ứng. màu. Giấy quỳ mất màu. NaOH Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + - HS: Lắng nghe và viết Cl2 + 2NaOH NaCl + H2O phương trình. NaClO + H2O 4. Củng cố (7’): Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện khi clo tác dụng với: a. Nhôm b. Đồng c. Hidro d. Nước e. Dung dịch NaOH 5. Nhaän xeùt vaø daën doø: (1’) a. Nhận xét: - Nhận xét thái độ học tập của học sinh. - Đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh. b. Dặn dò: Bài tập về nhà:3,4,5,6/80 Xem tiếp phần còn lại của bài Clo IV. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………........ Tuần 16 Ngày soạn : 11/12/2012 Tiết 32 Ngày dạy : 13/12/2012. BÀI 26: CLO (TT).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: - Ứng dụng, phương pháp điều chế và thu khí Clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học. 3. Thái độ: - Giúp HS yêu thích môn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống . 4. Trọng tâm: - Phương pháp điều chế clo trong phòng TN và trong CN. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: Sơ đồ ứng dụng của clo. Sơ đồ thùng điện phân dung dịch muối ăn dùng để điều chế khí clo trong công nghiệp . b. Học sinh: Xem trước bài mới. 2. Phương pháp: Thí nghiệm nghiên cứu, hỏi đáp, trực quan, làm việc nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp(1’): 9A1:..............................................................................................…… 9A2:..........................................................................................……… 2. Kiểm tra bài cũ(5’): HS1: Nêu tính chất hhoá học của clo? Viết các phương trình phản ứng minh hoạ HS2: Sữa bài tập 6/81 SGK. 3. Vào bài mới: * Giới thiệu bài (1'): Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu xong tính chất hoá học của clo. Vậy clo được điều chế như thế nào và clo có nhũng ứng dụng gì? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Ứng dụng của clo (10’) - GV: Treo hình vẽ 3.4 /79 và - HS: Dùng để khử trùng nước III. ỨNG DỤNG CỦA yêu cầu HS cho biết clo có sinh hoạt, tẩy trắng vải sợi, bột CLO: những ứng dụng gì? giấy,điều chế nước Javen, clorua vôi, điều chế nhựa PVC Dùng để khử trùng nước chất dẻo có màu, cao su sinh - HS: Trả lời sinh hoạt -GV: Vì sao clo được dùng để - Tẩy trắng nước sinh hoạt tẩy trắng vải sợi, khử trùng - Điều chế nước Javen, nước sinh hoạt? clorua vôi - HS: Lắng nghe. - Điều chế nhựa PVC chất - GV: Nhận xét dẻo, chất màu, cao su Hoạt động 2. Điều chế khí clo (18’) - GV: Giới thiệu các nguyên -HS: Nghe giảng IV. ĐIỀU CHẾ KHÍ liệu được dùng để điều chế clo CLO: trong phòng thí nghiệm 1. Điều chế clo trong - GV: Yêu cầu HS quan sát - HS: Quan sát thí nghiệm phòng thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hình vẽ điều chế khí Clo - Gọi HS nhận xét về cách thu khí. - Nguyên liệu : MnO2, dung dịch HCl đặc - Cách điều chế : SGK MnO2 + 4HCl  MnCl2 +. - HS: Thu khí bằng cách đẩy không khí đặt ngửa bình thu vì khí clo nặng hơn không khí - HS: Bình đựng H2SO4 dùng - GV: Nêu vai trò của bình để làm khô khí clo Cl2 + H2O đựng H2SO4 đặc - HS: Bình đựng NaOH đặc - GV: Nêu vai trò của bình dùng để khử khí clo dư sau khi 2. Điều chế khí clo trong đựng NaOH làm thí nghiệm vì clo rất độc. công nghiệp - HS: Không nên thu khí clo Trong công nghiệp clo bằng cách đẩy nước vì clo tan được điều chế bằng -GV: Có thể thu khí clo bằng trong nước đồng thời có phản phương pháp điện phân cách đẩy nước không? Vì sao? ứng với nước dung dịch NaCl bão hoà có - HS: Nghe giảng và ghi bài màng ngăn xốp dp - GV: Giới thiệu cách điều chế - HS: Viết PTHH   2NaCl + H 2O dp khí clo trong công nghiệp 2NaCl + 2H2O   2NaOH 2NaOH + Cl2 + H2 -GV: Yêu cầu HS viết phương +Cl2 + H2 trình phản ứng? 4.Củng cố (9’): Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước được không? Vì sao? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy không khí được không? Vì sao? Viết phương trình hoá học điều chế khí clo minh hoạ. 5. Nhaän xeùt vaø daën doø: (1’) a. Nhận xét: - Nhận xét thái độ học tập của học sinh. - Đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh. b. Dặn dò: Bài tập về nhà:1  11 /81 Xem trước bài mới Cacbon . IV. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×