Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De luyen thi Violympic vong 14 Toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ LUYỆN THI VÒNG 14 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Để - m thì m là …………………… Câu 2: Tìm y biết: y x (233 + 327) = 327 x 99 + 99 x 233 y = ……………………. Câu 3: Tìm trung bình cộng của các số sau: 42; 68; 43; 56; 71. Trả lời: Trung bình cộng của các số 42; 68; 43; 56; 71 là ……………………… Câu 4: 108 x 73 + 108 x 27 = ………………………. Câu 5: 674 x 91 – 674 x a = 6740 thì a = ………………… Câu 6: Trung bình cộng của các số 97 ; 92 ; 132 ; 399 là ……………………… Câu 7:Tìm số bị chia trong phép chia có thương bằng 23 và số dư bằng 8 và số dư đó là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Trả lời: Số bị chia cần tìm là ……………………. Câu 8: Trên đoạn đường dài 10km người ta trồng cây lấy bóng mát, mỗi cây cách nhau 5m. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây, biết rằng hai đầu đường đều có cây? Trả lời: Phải trồng tất cả…………………. cây. Câu 9: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì n là ……… Câu 10: Một hình chữ nhật có chu vi 178 m. Nếu tăng chiều dài lên 14m và tăng chiều rộng lên 37m thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……………………… . Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 291 x 94 - 44 x 291 = ……………….. Câu 2: 34 x 11 + 66 x 11 =……………………….. Câu 3: (34 + 66) x 5 x 20 =………………………… Câu 4: 634 x 11 - 634 =………………………….. Câu 5: Lớp 4A1 và lớp 4A2 góp tất cả được 93 quyển truyện vào thư viện của trường. Trong đó lớp 4A2 góp được nhiều hơn lớp 4A1 là 15 quyển. Hỏi lớp 4A2 góp được bao nhiêu quyển truyện? Trả lời: Lớp 4A2 góp được …………………. quyển truyện. Câu 6: Cho một phép chia hết có thương bằng 25. Tìm số bị chia biết rằng nếu ta tăng thương lên 6 đơn vị thì số bị chia tăng 966 đơn vị. Trả lời: Số bị chia cần tìm là ……………………… Câu 7: Một hình bình hành có chiều cao là 24m, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Diện tích hình bình hành là……………………….. . Câu 8: Tìm y biết: 28 + y x 3 + 325 = 325 + 28 + 27 x 3 thì y = ……………….. Câu 9: Trong cuộc thi học sinh giỏi cấp trường, có 142 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số báo danh các thí sinh? Trả lời: Người ta cần dùng ……………………. chữ số. Câu 10: Cho một phép chia có thương bằng 12. Tìm số bị chia biết rằng nếu ta tăng thương lên 5 đơn vị thì số bị chia tăng 665 đơn vị. Trả lời: Số bị chia cần tìm là ………………………. BÀI THI SỐ 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 686 x 87 + 686 x 13 = ……………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90dm và chiều cao bằng độ dài đáy? Trả lời :Diện tích hình bình hành đó là . ………………….. .. Câu 3: Để - m thì m là ……………………. Câu 4: 108 x 73 + 108 x 27 = ………………………… Câu 5: Tìm số bị chia trong phép chia có thương bằng 23 và số dư bằng 8 và số dư đó là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Trả lời: Số bị chia cần tìm là ………………………. Câu 6: 479 x 34 + 479 x a = 47900 thì a = ………………………… Câu 7: 386 x 62 + 386 x a = 38600 thì a = …………………………. Câu 8: Tìm số khi chia cho 5 không dư, còn khi chia cho 2, 3, 4 đều dư 1. Trả lời: Số cần tìm là ……………………… Câu 9: Biết trung bình cộng của 2 số bằng 3009 và nếu viết thêm chữ số 5 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là ………………………….. Câu 10: Nếu bớt một cạnh của hình vuông đi 7m và bớt một cạnh khác đi 25m thì được một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích cuả hình vuông. Trả lời: Diện tích hình vuông là ……………………. . Bài thi 1: Diền vào chỗ trống Câu 1: Mỗi xe tải có sức chở như nhau, có 625 bao xi măng cần 5 xe chở còn dư 15. bao. Nếu có 366 bao thì cần số xe chở là: 3 xe. 5 xe. 122 xe. 125 xe. Câu 2: Một hình chữ nhật có diện tích 5. , chiều rộng m. Chu vi hình chữ nhật là:. Câu 3: 7 bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. 5 bao xi măng như thế có. khối lượng xi măng là: 50kg. 249kg. 250kg. 251kg. Câu 4: Giá trị của biểu thức 526 + 56 x 100 – 100 là: 526. 6026. 6126. 58100. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 5: Tìm trung bình cộng của các số sau: 42; 68; 43; 56; 71.. Trả lời: Trung bình cộng của các số 42; 68; 43; 56; 71 là …………………….. Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi m, chiều dài 4dm. Chiều rộng hình chữ nhật là. ……………….dm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7:. của 1ngày là ………………….giờ. Câu 8: Tính. : : = …………………………….. Câu 9: Nếu An cho Bình 14 hòn bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau. Biết trung bình cộng. số bi của An và Bình là 56 viên. Tìm số bi của An. Trả lời: Số bi của An là ………………………viên. Câu 10: Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 25, số chia là 24 và số dư là số dư. lớn nhất có thể có của phép chia. Trả lời: Số bị chia là …………………….. Bài thi 3: Diền số vào chỗ chấm: Câu 1: Một hình bình hành có cạnh đáy là 23cm, chiều cao gấp đôi độ dài đáy, diện. tích hình bình hành là ……………………….. Câu 2:. Để. thì m là …………………………... Câu 3: 473 kg – 73 kg + 73 kg + 627 kg = …………………..kg Câu 4: Trung bình cộng của 3 số là 25. Biết số thứ nhất là 37, số thứ hai và số thứ ba. bằng nhau. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là ………………………………. Câu 5: x. + x = ……………………………. Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi m, chiều rộng 5cm thì chiều dài là ………………. cm. Câu 7: Hình chữ nhật có chu vi 1m, chiều dài. m thì chiều rộng là. ……………….dm. Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 412m, biết rằng nếu giảm chiều dài. 32m và thêm vào chiều rộng 14m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích khu đất hình chữ nhật đó là ………………….. .. Câu 9: Bạn Bình được mẹ cho một số tiền.Bình ăn sáng hết một nửa số tiền đó,một. nửa của số tiền còn lại Bình mua vở. Cuối cùng Bình còn 3 nghìn đồng.Tính số tiền mẹ cho Bình. Trả lời: Số tiền mẹ đã cho Bình là …………………..nghìn đồng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10: Một cửa hàng có 60 xe máy. Buổi sáng bán được. bán được. số xe máy đó, buổi chiều. số xe máy còn lại. Hỏi sau hai buổi bán cửa hàng còn lại bao nhiêu xe. máy? Trả lời: Bài thi 2: Vượt chướng ngại vật:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×