Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Hoa 8 HK I 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS An Hòa Họ và tên: …………………… …... …………………… ………………. Lớp:……… Số báo danh: ……....... Mã phách. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20112012 Môn: Hoá học 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề). Điểm:. Chữ ký và họ tên GT. Chữ ký và họ tên GT. 1 2. Mã phách. …………………… …………………… …….. …….. A. TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào? a p, n, e b p, n c e, n d n, , e Câu 2: Những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân gọi là: a Đơn chất b Phân tử c Nguyên tố hóa học d Nhóm nguyên tử Câu 3: Cho các chất có CTHH lần lượt là: N2 (1); HCl (2); NaCl (3); Ag (4). Trong các chất đó: 1- Những chất là đơn chất gồm: a 2, 3 b 1, 4 c 2, 4 d 3, 4 2- Những chất hợp chất gồm: a 2, 4 b 3, 4 c 2, 3 d 1, 3 Câu 4: Khí sunfurơ có công thức hoá học là: SO2. Phân tử khối của nó là: a 60 đvC b 106 đvC c 70 đvC d 64 đvC Câu 5: Công thức hoá học của P (hoá trị V) với O (hóa trị II)là: a P2O5 b P2O3 c PO d PO4 Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng hoá học? a muối ăn tan trong nước b Sắt bị nam châm hút c Sắt bị gỉ sét d Nước đá biết thành nước lỏng to. Câu 7: Cho PTHH sau: 2Mg + O2   2MgO. Tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử O 2 : số phân tử MgO lần lượt là: a 2:3:2 b 4:3:2 c 2:1:2 d 2:4:1 Câu 8: Trong hợp chất SO3, thành phần phần trăm về khối lượng của S là: a 25% b 30% c 50% d 40% Câu 9: Khối lượng của 0,2 mol Canxi ôxit (CaO) là bao nhiêu gam? a 11g b 13g c 11,2g d 12g B- PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (2đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: o o t. t.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a- P + O2 P2O5 b- Al + Cl2 AlCl3 Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,2g Cacbon (C) trong khí oxi (O 2) thu được khí Cacbon đioxit (CO2). a- Viết phương trình hóa học của phản ứng. b- Tính thể tích khí oxi (ở đktc) đã phản ứng. c- Tính khối lượng CO2 tạo thành bằng 2 cách ĐÁP ÁN HOÁ 8 A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án a c b c. 4 d. 5 a. P + 5O2 2P2O5  2P2O5 4P + 5O2   Al + 3Cl2 2AlCl3  2AlCl3 2Al + 3Cl2  . (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). 6 c. B- PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm). a-. Bài 1:. b-. Bài 2: a-. 1, 2  0,1 12 n (mol) to S + O2   SO2 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol C. b- Thể tích khí O2 ở đktc: c- Cách 1: Cách 2:. (0,5đ) (0,5đ). V O2 = 0,1.22,4 = 2,24(l). Khối lượng CO2:. (0,5đ). m CO2 = 0,1.44 = 4,4(g)(0,5đ). Khối lượng O2: m O2 = 0,1.32 = 3,2(g) (0,5đ) Khối lượng của CO2 tính theo định luật bảo toàn khối lượng: m CO2 =1,2 + 3,2 = 4,4(g) Hết. (0,5đ). 7 a. 8 d. 9 c.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA HK I – NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn Hóa học – Khối 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ Nọi dung Khái niệm. Nhận biết TNKQ IL 1 câu (0,5đ). Thông hiểu TNKQ TL 2 câu (1đ). Vận dụng thấp TNKQ TL. 1 câu (0,5đ). Hóa trị Nguyên tử, NTHH. 1 câu (0,5đ). Đơn chất, hợp chất. 2 câu (1đ) 1 câu (0,5đ). Định luâth BTKL. 1 câu (0,5đ). Tính theo CTHH. 1 câu (2đ). 1 câu (0,5đ). PTHH Tính theo PTHH Tổng. Vận dụng cao TNKQ TL. 4 câu (2đ) 20%. 4 câu (2đ) 20%. 2 câu (1,0đ) 10%. 2 câu (2đ). 1 câu (1đ). 3 câu (4,0đ) 40%. 1 câu (1,0đ) 10%. Tổng 3 câu (1,5đ) 15% 1 câu (0,5đ) 5% 1 câu (0,5đ) 5% 2 câu (1,0đ) 10% 1 câu (0,5đ) 5% 2 câu (2,5đ) 25% 1 câu (0,5đ) 5% 3 câu (3,0đ) 30% 14 câu (10đ) 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×