Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI THU DH THU NHAT2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ THỨ NHẤT-2013 DAO ĐỘNG CƠ Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang.Khi vật năng qua vị trí lò xo không nén không dãn thì nó có động năng bằng 4mJ, khi lò xo có độ dãn bằng một nữa độ dãn cực đại thì động năng của vật bằng A. 0,5 mJ B. 1 mJ C. 3 mJ D. 2 mJ Câu 2. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng ? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa,mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi động năng gấp 3 lần thế năng thì A. tốc độ có độ lớn bằng một nữa giá trị cực đại. B. vật ở vị trí biên C. vật qua vị trí cân bằng. D. gia tốc có độ lớn bằng một nữa giá trị cực đại. Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2 π (s) , quả cầu nhỏ có khối lượng m1 . Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là -2cm/s2 thì một vật có khối lượng m2 = 0,5 m1 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 có hướng làm cho lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của m2 ngay trước lúc va chạm là 3 √ 3 cm/s. Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là: A. 6,5 cm B. 2 cm C. 6 cm D. 4 cm Câu 5. Con lắc lò xo dao động với phương trình x=Acos(2t - /2) cm. Trong khoảng thời gian 10/24s đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu con lắc đi được quảng đường 6cm. Biên độ dao động là A. 6cm B. 2cm C. 5cm D. 4cm Câu 6. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn, điều nào sau đây là đúng? A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng độ lớn vận tốc vật tăng dần. B. Lực căng dây lớn hơn trọng lực của vật ở mọi vị trí C. Khi qua vị trí cân bằng lực căng dây cân bằng với trọng lực của vật.. α. D. Thế năng của vật ở li độ góc. có độn lớn. 1 w t= mω2 α 2 2. Câu 7. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có pha ban đầu lần lược là đó pha ban đầu của dao động tổng hợp bằng A.. π 3. B.. π 8. C.. π 6. D.. −. π 12. và. π . Khi 4. π 12. Câu 8. Một đồng hồ con lắc đếm giây (T = 2s) mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc phải được điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng. A. Tăng 0,3% B. Giảm 0,3% C. Tăng 0,27% D. Giảm 0,27% Câu 9. Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 2N/m.Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ vật là 0,1. Ban đầu giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần.Lấy g=10m/s2. Trong quá trình dao động lò xo có độ dãn lớn nhất là A. 8cm B. 6cm C. 9cm D. 7cm Câu 10. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=6cos(4 πt + π /3 )cm. Kể từ lúc t=0 đến t=1,07 s vật qua vị trí có tọa độ -3cm A. 5 lần B. 7 lần C. 6 lần D. 4 lần SÓNG CƠ Câu 1. Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tốc độ 40cm/s.Biết tần số dao động của sóng 3,5 Hz<f<4,8H và hai điểm trên mặt nước cách nhau 52,5cm luôn dao động vuông pha. Giá trị của tần số f bằng A. 4,5Hz B. 4Hz C. 4,2Hz D. 3,8Hz Câu 2. Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 4 nút sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 5 cm B. 7,5 cm C. 5,2 cm D. 10 cm Câu 3. Một nguồn âm phát ra tại O lan truyền theo mọi phương, một người đứng tại A cách nguồn âm 5m nhận được âm có cường độ I. Khi người này di chuyển theo phương vuông góc với OA một đoạn 5m thì sẽ nhận được âm A. có mức cường độ giảm đi hai lần B. có cường độ giảm đi hai lần C. có cường độ giảm đi bốn lần D. có mức cường độ giảm đi bốn lần. Câu 4. Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 và có bước sóng 0,4 cm. Biết S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a. Xác định biên độ dao động của điểm M1, của M2? A. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a. B. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a. C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0 D. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a. Câu 5. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha , cùng tần số 10Hz. A và B cách nhau 24cm. Tốc độ truyền sóng 0,8m/s. Trên hình chữ nhật ABCD có kích thước 24cm x10 cm có bao nhiêu điểm dao động với biên đọ lớn nhất? A. 24 điểm B. 18 điểm C. 25 điểm D. 20 điểm Câu 6. Âm do tiếng đàn ghita và đàn piano không thể cùng A. độ to B. âm sắc ĐIỆN XOAY CHIỀU. C. mức cường độ âm. D. tần số. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được.Biết dung kháng của tụ bằng √ 3 R.Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì khi đó A. điện áp hai đầu tụ điện lệch pha π /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch B. điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch C. điện áp hai đầu tụ điện lệch pha π /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch D. điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 2. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là.  ) (V). 2 C. e 48 sin(4 t  ) (V)..  ) (V). 2 D. e 4,8 sin(4 t  ) (V). Câu 3. Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 25(  ) và dung kháng ZC = 75(  ) Khi mạch A. e 48 sin(40 t . B. e 4,8 sin(40t . có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng? A. f = 25. 3 f0. B. f =. 3 f0. C. f0 = 25. 3f. D. f0 =. 3f. Câu 4. Một nhà máy phát điện có công suất truyền tải bằng 300MW, điện áp truyền đi bằng 200kV, hao phí khi truyền tải trong 12h là 576MWh. Để hao phí chỉ bằng 4% so với công suất truyền tải thì phải A. tăng điện áp truyền tải thêm 200kV B. giảm điện áp truyền tải xuống còn 100kV C. giảm điện áp truyền tải xuống còn 50kV D. tăng điện áp truyền tải thêm 400kV Câu 5. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là.  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3. 3. lần điện áp hiệu dụng giữa hai. đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. 0.. B.. 2 . 3. C. .  . 3. D..  . 2. Câu 6. Một đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng gấp đôi dung kháng mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại. π u L=100 cos (100 πt + )V . Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng là 6 5π π )V A. uC =50 cos (100 πt − B. uC =100 cos (100 πt + )V 6 6 π π C. uC =50 cos (100 πt − )V D. uC =100 cos (100 πt − )V 3 2. hai đầu cuộn cảm có dạng. Câu 7. Một cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đó điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha đây là đúng? A. R = ZL(ZC - ZL). B. R2 = ZL(ZL - ZC).  so với điện áp hai đầu mạch. Biểu thức nào sau 2. C. R = ZL(ZL - ZC). D. R2 = ZL(ZC - ZL). Câu 8. Đặt điện áp một chiều có giá trị không đổi bằng 60V vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L= qua mạch có cường độ 2A. Nếu đặt điện áp u=60 A. cường độ dòng điện qua mạch trễ pha B. cường độ dòng điện qua mạch trễ pha. π 2 π 3. √2. cos. 0,3 (H) thì dòng điện π. 100 πt (V) vào hai đầu cuộn dây đó thì. so với điện áp hai đầu cuộn dây đó so với điện áp hai đầu cuộn dây đó.. C. cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện qua mạch trễ pha. π 4. so với điện áp hai đầu cuộn dây đó. Câu 9. Đoạn mạch điện gồm RLC nối tiếp, với R là biến trở, cuộn dây thuần cảm.Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=120cos120 π t(V), điều chỉnh R thấy có hai giá trị của R bằng 14 Ω và 11 Ω cho công suất tiêu thụ của mạch như nhau và bằng P. Giá trị của P là A. 288 W B. 315 W C. 144 W D. 576 W Câu 10. Đoạn mạch điện AB gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, với R=50. Ω , L=. 1 2 −4 10 (H), C= (F). Hai π π. điểm MN nằm trên đoạn mạch (với AN gồm RL, MB gồm LC).Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB lệch pha. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7π 3. 27 π 19 π D. 180 180 Câu 11.Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi được: UR= 50 √ 2 V, UL= 100 √ 2 , UC= 50 √ 2 V.Thay ' đổi giá trị của R thì U C = 60v lúc này điện áp hai đầu điện trở R bằng: A.. B.. 20 π 15. C.. A. 85V B. 80V C. 70V D. 90V Câu 12. Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U. √ 2cos ωt (V ). thì điện áp hai đầu tụ điện C là uc = U. kháng bằng A. 1/3. B. 1/2. π √ 2cos (ωt − )V 3. .Tỷ số giữa dung kháng và cảm. C. 1. Câu 13. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với nhau. Biến trở R, cuộn dây có r = 10. D. 2. Ω , đ ộ t ự cảm L=. 1 H , tụ π. 2. điện có điện dung c =. 2 . 10 μF . Với giá trị nào của biến trở thì công suất toả nhiệt trên biến trở cực đại? π B. 60 Ω C. 50,9 Ω D. 52 Ω. A. 50,5 Ω Câu 14. Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây ở cuộn thứ cấp thay đổi được.. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp thêm 20 vòng thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn thứ cấp tăng 10 v . Nếu tăng số vòng dây cuộn thứ cấp thêm 10 vòng nữa thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn thứ cấp sẽ tăng thêm: A. 5 v B. 20v C. 10v D. 15v DAO ĐỘNG ĐIỆN TƯ Câu 1. Mạch dao động LC dùng để chọn sóng điện từ có tụ C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 10m thì điện dung có giá trị bằng C0, nếu muốn thu được sóng 20m thì phải điều chỉnh để điện dung của tụ A. tăng thêm một lượng 3C0 nữa B. tăng thêm một lượng 4C0 nữa C. tăng thêm một lượng 1C0 nữa D. tăng thêm một lượng 0,75C0 nữa Câu 2. Mạch dao động LC lí tưởng, nhận thấy cứ sau khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau 3ms thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Nếu lúc đầu điện tích của tụ bằng một nữa giá trị cực đại và đang giảm thì sau thời gian ngắn nhất là bao lâu nữa thì cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn bằng một nữa giá trị cực đại? A. 2ms B. 3ms C. 1ms D. 1,5ms Câu 3. Mạch dao động lý tưởng LC, khi dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 3MHz. Khi mắc thêm tụ C2 song song C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f = 2,4 MHz . Nếu mắc thêm tụ C2 nối tiếp với tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. 0,6MHz B. 5,0 MHz C. 5,4 MHz D. 4,0 MHz Câu 4. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. khuếch đại B. biến điệu C. tách sóng D. phát dao động cao tần Câu 5. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường A. dao động vuông pha nhau B. dao theo cùng phương truyền sóng C. dao động theo phương vuông góc nhau D. dao động cùng tần số và không cùng pha Câu 6. Mạch dao động lí tưởng LC với L=4mH, C=360nF. Lấy π 2 =10. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần để điện tích tụ đạt cực đại là A. 0,24 ms B. 0,12 ms C. 0,8 ms D. 0,4 ms SÓNG ÁNH SÁNG Câu 1. Chọn phát biểu sai ? A. Trong cùng một môi trường trong suốt thì tốc độ của ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím B. Trong cùng một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím C. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím. D. Trong chân không thì tốc độ của ánh sáng đỏ và ánh sáng tím luôn bằng nhau. Câu 2. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng được dùng có bước sóng 600nm, khoảng cách hai khe bằng 1mm, khoảng cách hai khe đến màn 2m. Trên màn thu được hệ vân giao thoa, hai điểm M,N nằm trên màn về một phía đối với vân sáng trung tâm cách vân trung tâm lần lượt 3mm và 10mm. Trong đoạn MN có A. 5 vân sáng B. 7 vân tối C. 8 vân tối D. 6 vân sáng Câu 3. Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và màu chàm từ không khí vào chậu nước, khi đó A. góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn tia màu vàng B. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn tia màu vàng C. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới D. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới. Câu 4. Chọn phát biểu sai? A. Ánh sáng đơn sắc khi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có tán sắc nhưng không bị khúc xạ B. Ánh sáng đơn sắc khi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có khúc xạ nhưng không tán sắc C. Ánh sáng đơn sắc trong một môi trường có bước sóng xác định D. Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định Câu 5. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng nguồn S đồng thời phát ra 2 bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,5( μ m) và λ 2 > λ 1. Tại một điểm trên màn có cực đại bậc 3 của λ 1 có màu giống màu vân trung tâm - giá trị λ 2 là. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. 0,63 μm D. 0,75 μm A. 0,45 μm B. 0,5 μm Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Khe hẹp S phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,48 μ m; 0,64 μ ; 0,72 μ . Trong khoảng hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ? A. 5 B.7 C. 4 D. 8 LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Câu 1. ChiÕu ¸nh s¸ng cã bíc sãng 0,45 μ m lÇn lît vµo bèn tÊm nhá cã phñ canxi, natri, kali vµ xesi th× hiÖn tîng quang ®iÖn sÏ x¶y ra ë: A. mét tÊm B. hai tÊm C. ba tÊm D. bèn tÊm Câu 2. . Nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo O. Có tối đa bao nhiêu bức xạ mà nguyên tử hidrô có thể phát ra thuộc dãy Pa-sen A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ hidrô có bước sóng 1=0,1218μm và 2= 0,3653μm. Năng lượng ion hóa (theo đơn vị eV) của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản A. 3,6eV B. 26,2eV C. 13,6eV D. 10,4eV Cõu 4. Hiệu điện thế giữa Anôt và katốt của ống Cu- lit - giơ là 150KV. Biết rằng 2% năng lợng điện trờng làm nóng đối ka tốt . TÇn sè cña tia R¬n ghen cã thÓ ph¸t ra lµ: ( Cho e=1,6 .10 −19 c ; h=6 , 625. 10− 34 J . s ) A.35,5.1018Hz B 30.1018 Hz C. 35.1018Hz D. 36,5.1018 Hz Câu5. NÕu ¸nh s¸ng kÝch thÝch lµ ¸nh s¸ng mµu lam th× ¸nh s¸ng huúnh quang kh«ng thÓ lµ ¸nh s¸ng nµo díi ®©y: A. ánh sáng đỏ B. ánh sáng lục C. ánh sáng lam D. ¸nh s¸ng chµm Câu 6. C¸c møc n¨ng lîng cña nguyªn tö hy®r« cã d¹ng En =. −. 13 , 6 ( ev) , trong đó n là số tự nhiên 1,2,3.. Cần cung cấp 2 n. cho nguyên tử hyđrô ở tráng cơ bản ( n=1) một phô tôn có năng lợng bao nhiêu ( ev ) để có đợc các vạch quang phổ thứ nhất trong c¸c d·y: Lai man; Ban me vµ Pa sen? A. 10,02 ev B.12, 05ev C. 12,75 ev D. 11,23ev Câu 7. Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 12000V, phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là . Để có tia X cứng hơn, có bước sóng ngắn nhất là ’ ngắn hơn bước sóng ngắn nhất  1,5 lần, thì hiệu điện thế giữa anôt và catôt phải là A. U = 18000V B. U = 16000V C. U = 21000V D. U = 12000V HẠT NHÂN Câu1. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Cứ sau một khoảng thời gian thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 3 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy. Khoảng thời gian đó là: A. 0,5T B. 3T C. 2T D. T 27 Cõu 2. . Cho hạt α có động năng Eα = 4 MeV bắn phá hạt nhân nhôm 13 Al đứng yên . Sau phản ứng hai hạt sinh ra là X và n. Hạt n chuyển động vuông góc với hạt α . Cho mα = 4,0015u, mAl = 26,974 u mX =29,97 u , mn = 1,0087 u .§éng n¨ng cña h¹t nh©n X vµ h¹t n lµ : A. EX = 0,549MeV vµ En = 0,4718MeV B. EX = 1,5409MeV vµ En = 0,5518MeV C. EX = 0,6490MeV vµ En = 0,4018 MeV D. Mét kÕt qu¶ kh¸c . 14 Câu3. Khi phân tích một mẫu gỗ người ta xác định được rằng: 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ đã bị phân rã 6C 14. 14. thành là 5570 năm. 7 N . Xác định tuổi của mẫu gỗ này. Biết chu kì bán rã của 6C A. 16210 năm B. 14710 năm C. 16310 năm D. 16710 năm 230 226 230 Câu 4. Cho ph¶ øng đứng yên và xem tỷ số khối lợng các hạt 90 Th → 88 Ra+ α + 4 , 91 Mev . BiÕt 90 Th 226 sinh ra b»ng tû sè sè khèi cña chóng. §éng n¨ng sau ph¶n øng cña h¹t Ra lµ: 88 A.0, 4824 Mev B. 0,0854 Mev C. 0,6245 Mev D. 0,1824 Mev 230 226 230 Câu 5. Cho ph¶ øng . BiÕt đứng yªn vµ xem tû sè khèi lîng c¸c h¹t sinh ra b»ng tû Th → Ra+ α Th 90 88 90 226. sè sè khèi cña chóng; đéng n¨ng sau ph¶n øng cña h¹t 88 Ra lµ 0,0854Mev. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là: A. 4,82 Mev B. 4,91Mev C. 6,45 Mev D. 4,24 Mev. α. vào hạt nhân 14N7 đứng yên, ta có phản ứng : Gi¶ thiÕt c¸c h¹t sinh ra cã cïng vËn tèc v. α + 147 N → 178 O+ P Biết động năng của hạt α là E α = 4 MeV . Tính động năng của các hạt sinh ra? Cho : mHe =4,0015u ; mN =13,9992u; mO = 16,9947u; mP = 1,0073u; 1u = 931Mev/c2. A. B. K 0=2 , 24 Mev ; K p =0 ,36 Mev K 0=2 , 54 Mev ; K p=0 ,18 Mev C. K 0=2 , 64 Mev ; K p =0 ,16 Mev D. K 0=2 , 44 Mev ; K p=0 , 26 Mev .Câu 6. B¾n h¹t. 14. 1. ❑. 17. Câu 7.Hạt an pha bắn phá hạt ni tơ 7 N đang đứng yên tạo ra 1 H ❑ và 8 O năng lượng phản ứng là -1,21 Mev. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt an pha? ( Coi khối lượng hạt nhântinhs theo đơn vị u gần đúng số khối của nó) A. 1,36Mev B. 1,65Mev C. 1,63Mev D. 1,56Mev Câu 8. Cho ph¶n øng h¹t nh©n thu n¨ng lîng : A +B  C+D , Gäi mo= mA + mB , m = mC +mD lµ tæng khèi lîng nghØ tríc vµ sau phản ứng . Wđ là tổng động năng của các hạt nhân sinh ra . Năng lợng cần phải cung cấp cho các hạt nhân A, B dới dạng động n¨ng lµ : A.. W=. m −mo c. 2. +Wd. B. W = (m - mo)c2 +W®. C. W = (m +mo)c2 +W®. D. W = (m - mo)c2 - W®. Câu 9. Cho khèi lîng nguyªn tö He lµ 4,003 u , khèi lîng cña mét e lµ 0,000549u . hái khèi lîng cña h¹t nh©n He ? A. 4,003549 u B. 4,000804 u C. 4,001902u D. 4,002451 u.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> γ , hạt nhân của đồng vị bền của 126 C có thể tách thành các hạt nhân Hêli 4 12 4 theo phản ứng 2 He 6 C+ γ →3 2 He . Xác định tần số tối thiểu của lượng tử gamma để thực hiện được các phản − 34 ứng đó . Cho m C =12 , 00u ; m He =4 , 0015u ; h=6 , 02 .10 J . s ; 1 u=1 , 66 . 10−27 kg ; C=3 .10 8 m/ s A. 1,116. 1021 Hz B. 1,556. 1021 Hz C. 1,116. 1020 Hz D. 1,006. 1021 Hz Câu 10. Dưới tác dụng của bức xạ gamma. TƯ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ Câu 1.So với trái đât hành tinh nào có khối lượng lớn nhất và có số vệ tinh nhiều nhất? A. Mộc tinh B. Kim tinh C. Hải vương tinh D. Thổ tinh __________________________________________________________________________________________________ GV: P.V.Duyên- 0983723389. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×