Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.06 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: …………………………… Lớp: 1……... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN THỜI GIAN: Phút Năm học:2012 - 2013 Lời phê của giáo viên. Bài 1: (2,0 điểm) Tính:. +. -. 3 5 ……. 6 3 ……. +. 8 4 ……. 10 5 ……. -. +. -. 4 6 ……. +. 9 4 ……. -. 8 0 …… 6 0 ……. Bài 2:(2,0 điểm) Viết các số 3; 5; 7; 9; 10; 1 . a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………… b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………… Bài 3: (3,0 điểm) Số ? a/. 5+. > 5 +3. ;. 4 +. =9. ;. <1 6-. <2. +1=8. ;. 9-. ;. >8. b/ 9 9. 2 8. Bài 4:(2,0 điểm) Viết phép tính thích hợp: Có. : 5 con cá. 7 4. 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thêm: 4 con cá Có tất cả ………. Con cá ? Bài 5:(1,0 điểm) Khoanh vào trước chữ có câu trả lời đúng:. Hình bên có số tam giác là: A. 4 ; B . 5 ; C. 6 ;. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: TOÁN Bài 1: (2 điểm). Đúng mỗi bài nhỏ cho 0,25 điểm. Bài 2: (2 điểm). Câu a: 1 điểm. Câu b: 1 điểm. Bài 3: (3 điểm). Câu a: (1,5 điểm). (Điền đúng số ở mỗi ô trống cho 0,25 điểm). Câu b: (1,5 điểm). (Điền đúng số ở mỗi cột cho 0,25 điểm). Bài 4: (2,0 điểm). -Viết đúng phép tính 5 + 4 cho 1,0 điểm). -Tính đúng kết quả 5 + 4 = 9 cho 1,0 điểm). Bài 5: (1,0 điểm). Đáp án C. 6 Lưu ý: Điểm mỗi bài là điểm nguyên Cách làm tròn như sau: 5,25 -> 5,0 ; 5,5 và 5,75 -> 6,0. D. 7.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: …………………………… Lớp: 1……... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: Phút Năm học:2012 - 2013 Lời phê của giáo viên. Câu 1:(4.0 điểm) Viết bằng cỡ chữ vừa: a/ Các vần: uôn, ươn (mỗi vần viết 1 dòng). b/ Các từ : vươn vai, chuồn chuồn (mỗi từ viết 1 dòng). c/ Câu: Mẹ đi chợ mua khế . (viết 1 dòng).. Câu 2:(2.0 điểm) Điền các vần đúng vào các chỗ có dấu ... a/ uôt hay ươt ch........ nhắt. /. ; l....... ván .. .. b/ ac hay oc / / hạt th...... ; b....... sĩ . Câu 3:(2.0 điểm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nối theo mẫu các từ ở cột A với các từ ở cột B cho hợp nghĩa: Bác sĩ hót líu lo. Học sinh chữa bệnh. Con chim học tập. Câu 4:(2.0 điểm) Tìm các từ và viết lại: a/ 2 từ có tiếng chứa vần êt . ................................................................................................ b/ 2 từ có tiếng chứa vần et . .............................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Tiếng việt Câu 1: (4,0 điểm). -Viết đúng, đẹp, sạch sẽ, đúng cỡ chữ cho điểm tốt đa. -Sai 4 lỗi trừ 1,0 điểm. Câu 2: (2,0 điểm). a/ 1,0 điểm. b/ 1,0 điểm. (Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm). Câu 3: (2,0 điểm) Nối đúng mỗi câu cho 1,0 điểm. Câu 4: (2,0 điểm). a/ 1,0 điểm. b/ 1,0 điểm. (Viết đúng mỗi từ cho 0,5 điểm). *Lưu ý: Việc cho điểm từng bài kiểm tra thực hiện theo TT 32 của Bộ GD&ĐT..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>