Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT TIENG VIET CKI LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hä tªn:...</b>
Líp: 4 …


Trêng TH Nguyªn Giáp B


<b>bài kiểm tra chất lợng kỳ I</b>
<i><b>năm học: 2012 - 2013</b></i>


Môn: Tiếng Việt. Phần kiểm tra đọc
<i><b> khối lp: 4</b></i>


<b>I - Đọc thầm và làm bài tập: (5đ)</b>


<b>Hc sinh đọc thầm: BẦU TRỜI NGOÀI CỬA SỔ</b>



Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu


sắc. Ở đấy Hà thấy bao nhiêu là điều lạ. Một đàn vàng anh, vàng như


dát vàng lên lông, lên cánh, mà con trống bao giờ cũng to hơn, óng


ánh sắc lông chợt bay đến rồi chợt bay đi. Nhưng có lúc đàn vàng anh


ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch đàn chanh cao nhất giữa bầu


trời ngoài cửa sổ. Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc


đâm những "búp vàng". Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống cất


tiếng hót. Tiếng hót mang theo hương thơm lá bạch đàn chanh từ bầu


trời bay vào cửa sổ. Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực


rỡ, và tiếng chim lại như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà.


Chốc sau đàn chim chao cánh bay đi, nhưng tiếng hót như đọng mãi


giữa bầu trời ngoài cửa sổ.



<i> Trích</i>

NGUYỄN QUỲNH



A<i><b>* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu</b></i>
<b>trả lời đúng.</b>


<b>1 </b>(0.5 đ)<b>. Bầu trời ngồi cửa sổ của bé Hà có đặc điểm gì?</b>


a. Đầy ánh sáng.
b. Đầy màu sắc.


c. Đầy ánh sáng, đầy màu sắc


<b>2</b>(0.5 đ)<b>. Từ "búp vàng" trong câu: "Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy</b>
<i><b>bỗng chốc đâm những "</b><b>búp vàng"</b><b>." chỉ gì?</b></i>


a. Chim vàng anh
b. Ngọn bạch đàn
c. Ánh nắng trời


<b>3</b>(0.5 đ)<b>. Câu hỏi "</b><i><b>Sao chú chim vàng anh này đẹp thế?"</b></i><b>dùng để thể hiện điều</b>
<b>gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4</b>(0.5 đ)<b>. Trong câu: "Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc</b>
<i><b>đâm những "</b><b>búp vàng"</b><b>." bộ phận nào là vị ngữ?</b></i>


a. bỗng chốc đâm những "búp vàng"
b. đâm những "búp vàng"


c. cao vút ấy bỗng chốc đâm những "búp vàng"


<b>5</b>(0.5 đ)<b>. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh? </b>(gạch dưới hình ảnh so sánh)
a. Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc.



b. Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống cất tiếng hót.


c. Tiếng chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà.


<b>6</b>(1 đ)<b>. Câu "</b><i><b>Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ, và tiếng</b></i>
<i><b>chim lại như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà."</b></i><b>có mấy động từ?</b>


a. Hai động từ (là các từ ……… …)


b. Ba động từ (là các từ ………)
c. Bốn động từ (là các từ ...)


<b>7</b>(0.5 đ)<i><b>. Gạch chân các tính từ trong câu sau:</b></i>


Một đàn vàng anh, vàng như dát vàng lên lông, lên cánh, mà con trống
bao giờ cũng to hơn, óng ánh sắc lơng chợt bay đến rồi chợt bay đi.


<b>B.</b>(1 đ)<b>. Đặt 1 câu kể theo mẫu Ai làm gì? hoặc Ai thế nào?. Hãy xác</b>
<b>định chủ ngữ, vị</b> <b>ngữ trong câu em vừa viết</b>.


Ii. Đọc thành tiếng: (5 điểm)


1. <b>Ni dung</b>: Hc sinh c một đoạn (bài) tập đọc (khoảng 80 tiếng) trong các
bài tập đọc đã học ở học kì I v trả lời 1 câu hỏi của nội dung đoạn (bài) đọc. à
2. <b>Hình thức kiểm tra</b>: Giáo viên gọi học sinh lên bốc thăm bài tập đọc và yêu
cầu học sinh đọc một đoạn hoặc cả bài tập đọc trong phiếu và trả lời câu hỏi.


<b>đề kiểm tra chất lợng kỳ I</b>
<i><b>Năm học: 2012 - 2013</b></i>



M«n: TiÕng ViƯt. PhÇn kiĨm tra ViÕt
Khèi líp: 4


<b>I - Chính tả</b>(5đ) ( Thời gian: 20 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thu nhỏ, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị
thầy cho điểm kém.


Sáng sáng ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp. Mỗi
buổi tối ông viết xong mười trang vở mới chịu đi ngủ. Ơng cịn mượn những
cuốn sách chữ viết đẹp để luyện nhiều kiểu chữ khác nhau.


Kiên trì luyện tập suốt mấy năm, ơng nổi danh khắp nước là người văn
hay chữ tốt.


<b>2. Bài tập</b>(1đ): Điền "<b>l" </b>hoặc "<b>n" </b>vào chỗ chấm:


Lúa ...ếp là lúa ...ếp làng


Lúa ...ên lớp lớp ...òng ...àng lâng lâng.


<b>II - Tập làm văn</b>:(5đ) (Thời gian: 40 phút)
<b>Đề bài</b>: Chọn một trong các đề sau:


1. Tả chiếc áo em thường mặc đến lớp.


2. Đầu năm học, bố (mẹ, … ) mua cho em một cây bỳt. Em hóy t cõy
bỳt y.



3. Kể lại câu chuyện: <b>"Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca"</b> bằng lời của cậu bé
An-đrây-ca.


BIU ĐIỂM
I <b>Chính tả:</b>


1<b>. Bài viết</b> : (4 điểm).


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết ngay ngắn rõ ràng, đúng khoảng
cách, độ cao, trình bày đúng hình thức bài chính tả: (4 điểm).


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh không
viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.


* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn.... trừ 1 điểm toàn bài.


2. <b>Bài tập</b> : (1 điểm) Ghi đúng mỗi từ được: 0,25 điểm.
II. <b>Tập làm văn</b>: (5 điểm).


- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:


+ Viết được bài văn đủ các phần: mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả, có hình
ảnh sinh động trong bài.


+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×