Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

co quan phan tich thi giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng GD - §t XÝN MÇn trêng PTDT NéI TRó huyÖn. Gi¸o viªn: hoµng thÞ toan.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò: 1. Nªu nguyªn nh©n, c¸ch phßng tr¸nh vµ biÖn ph¸p kh¾c phôc tËt cËn thÞ? 2. Nªu nguyªn nh©n vµ biÖn ph¸p phßng tr¸nh bÖnh ®au m¾t hét?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 53 – Bµi 51:. C¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 53:. c¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c. C¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c gåm: -TÕ bµo thô c¶m thÝnh gi¸c (Cq coocti) - D©y thÇn kinh thÝnh gi¸c ( d©y n·o VIII) -Vïng thÝnh gi¸c ( thuú th¸i d¬ng). C¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c ë ngêi gåm nh÷ng bé phËn nµo?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 53:. c¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c. I. Cấu tạo của tai:. I. Cấu tạo của tai II. Chức năng thu nhận sóng âm III. Vệ sinh tai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 53:. c¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c. I. Cấu tạo của tai: * Tai ngoài: + Vành tai  hứng sóng âm + Ống tai  hướng sóng âm Ngăn giữa tai tai ngoài với tai giữa là màng nhĩ (đường kính 1cm) * Tai giữa là một khoang xương có: (+) Chuỗi xương tai: - Xương búa: gắn với màng nhĩ - Xương đe: - Xương bàn đạp:áp vào màng cửa bầu dục (+) Vòi nhĩ thông với hầu đảm bảo áp suất 2 bên màng nhĩ cân bằng nhau. Bài tập: Hoàn chỉnh thông tin sau về các thành phần cấu tạo của tai và chức năng của chúng Tai được chia ra: tai ngoài, tai giữa và tai trong Vành tai - Tai ngoài gồm: ………………….có nhiệm vụ hứng sóng âm, ống tai ……………..hướng sóng âm. Tai ngoài được giới hạn với tai Màng nhĩ có đường kính khoảng 1 cm) giữa bởi ……………….( xương tai - Tai giữa là một khoang xương, trong đó có Chuỗi ……………… bao gồm xương búa, xương đe và xương bàn đạp khớp với nhau. Xương búa được gắn vào màng nhĩ, xương bàn đạp áp vào một màng giới hạn tai giữa với tai trong ( gọi là màng cửa bầu dục có diện tích nhỏ hơn màng nhĩ 18 – 20 lần) Khoang tai giữa thông với hầu nhờ vòi nhĩ nên bảo đảm áp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 53:. c¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c. I. Cấu tạo tai: * Tai ngoài: + Vành tai  hứng sóng âm + Ống tai  hướng sóng âm Ngăn giữa tai tai ngoài với tai giữa là màng nhĩ (đường kính 1cm) * Tai giữa là một khoang xương có: (+) Chuỗi xương tai: - Xương búa: gắn với màng nhĩ - Xương đe: - Xương bàn đạp:áp vào màng cửa bầu dục (+) Khoang xương: thông với hầu hờ vòi nhĩ đảm bảo áp suất 2 bên màng nhĩ cân bằng nhau. * Tai trong: (+) Bộ phận tiền đình  thu nhận thông tin về vị trí Và sự chuyển động của cơ thể trong không gian (+) Ốc tai  thu nhận kích thích sóng âm Cấu tạo ốc tai , gồm: - Ốc tai xương - Ốc tai màng chạy dọc ốc tai xương, cuốn quanh trụ. :. ốc 2,5 vòng +Màng tiền đình (phía trên) + Màng cơ sở (phía dưới) chứa cơ quan Coocti, trong có tế bào thụ cảm thính giác. Tai trong goàm coù 2 boä phaän : - Boä phaän tieàn ñình vaø caùc oáng baùn khuyeân thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động cuûa cô theå trong khoâng gian. - Oác tai thu nhaän caùc kích thích cuûa soùng aâm. Oác tai(1) xöông Oác tai bao goàm ………………………………, trong coù oác tai maøng. (H51.2). Oá c tai (2) maøng laø 1 oáng maøng chaïy doïc ………………………………. Oác (3) tai xöông ………………………………… vaø cuoán quanh truï oác 2 voøng Maøn(4) g tieàn ñình rưỡi, gồm ………………………………….. ở phía trên, (5) ……………………………… Màng cơ sở ở phía dưới và màng bên áp saùt vaøo vaùch xöông cuûa oác tai xöông. Maøng cô sở có khoảng 24000 sợi liên kết dài ngắn khác nhau : dài ở đỉnh ốc và ngắn dần khi xuống miệng ốc. Chúng chăng ngang từ trụ ốc sang thaønh oác. (6)Coocti trong đó quan Trên màng cơ sở co Cơ ù………………………………, coù caùc teá baøo thuï caûm thính giaùc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 53:. c¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c. I. Cấu tạo tai:. * Tai ngoài: + Vành tai : hứng sóng âm + Ống tai: hướng sóng âm màng nhĩ Tai ngoài Tai giữa đk 1 cm * Tai giữa: là một khoang xương có: (+ ) Chuỗi xương tai: - Xương búa: gắn với màng nhĩ - Xương bàn đạp: áp vào màng cửa bầu dục (+) vòi nhĩ thông với hầu áp suất 2 bên màng nhĩ cân bằng. * Tai trong: (+) Bộ phận tiền đình  thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian (+) Ốc tai  thu nhận kích thích sóng âm Cấu tạo ốc tai , gồm: - Ốc tai xương - Ốc tai màng chạy dọc ốc tai xương, cuốn quanh trụ ốc 2,5 vòng: +Màng tiền đình (phía trên) + Màng cơ sở (phía dưới) chứa cơ quan Coocti, trong có tế bào thụ cảm thính giác. S où n g aâ m. II. Chức năng thu nhận sóng âm: Sóng âm  màng nhĩ  chuỗi xương tai  cửa bầu Chuyển động nội, ngoại dịch  rung màng cơ sở  kích thích cơ quan Coocti  vùng thính giác.. Nêu chức năng thu nhận sóng âm của tai?. III. Vệ sinh tai:. - Giữ vệ sinh tai - Bảo vệ tai: + Không dùng vật nhọn ngoáy tai + Giữ vệ sinh mũi, họng để phòng bệnh về tai + Có biện pháp giảm và chống tiếng ồn. Nêu biện pháp giữ gìn vệ sinh và bảo vệ tai?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 53: I. Cấu tạo tai:. c¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c Kiểm tra đánh giá:. * Tai ngoài: + Vành tai : hứng sóng âm + Ống tai: hướng sóng âm màng nhĩ Tai ngoài Tai giữa đk 1 cm * Tai giữa: là một khoang xương có: (+ ) Chuỗi xương tai: - Xương búa: gắn với màng nhĩ - Xương bàn đạp: áp vào màng cửa bầu dục (+) vòi nhĩ thông với hầu áp suất 2 bên màng nhĩ cân bằng.. * Tai trong: (+) Bộ phận tiền đình  thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian (+) Ốc tai  thu nhận kích thích sóng âm Cấu tạo ốc tai , gồm: - Ốc tai xương - Ốc tai màng chạy dọc ốc tai xương, cuốn quanh trụ ốc 2,5 vòng: +Màng tiền đình (phía trên) + Màng cơ sở (phía dưới) chứa cơ quan Coocti, trong có tế bào thụ cảm thính giác. II. Chức năng thu nhận sóng âm: Sóng âm  màng nhĩ  chuỗi xương tai  cửa bầu Chuyển động nội, ngoại dịch  rung màng cơ sở  kích thích cơ quan Coocti  vùng thính giác. III. Vệ sinh tai: - Giữ vệ sinh tai - Bảo vệ tai: + Không dùng vật nhọn ngoáy tai + Giữ vệ sinh mũi, họng để phòng bệnh về tai + Có biện pháp giảm và chống tiếng ồn. 1. Xác định các bộ phận của tai trên h×nh vÏ:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 53:. c¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c. I. Cấu tạo tai: * Tai ngoài: + Vành tai : hứng sóng âm + Ống tai: hướng sóng âm màng nhĩ Tai ngoài Tai giữa đk 1 cm * Tai giữa: là một khoang xương có: (+ ) Chuỗi xương tai: - Xương búa: gắn với màng nhĩ - Xương bàn đạp: áp vào màng cửa bầu dục (+) vòi nhĩ thông với hầu áp suất 2 bên màng nhĩ cân bằng. * Tai trong: (+) Bộ phận tiền đình  thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian (+) Ốc tai  thu nhận kích thích sóng âm Cấu tạo ốc tai , gồm: - Ốc tai xương - Ốc tai màng chạy dọc ốc tai xương, cuốn quanh trụ ốc 2,5 vòng: +Màng tiền đình (phía trên) + Màng cơ sở (phía dưới) chứa cơ quan Coocti, trong có tế bào thụ cảm thính giác. Kiểm tra đánh giá: S où n g aâ m. II. Chức năng thu nhận sóng âm: Sóng âm  màng nhĩ  chuỗi xương tai  cửa bầu Chuyển động nội, ngoại dịch  rung màng cơ sở  kích thích cơ quan Coocti  vùng thính giác. III. Vệ sinh tai: - Giữ vệ sinh tai - Bảo vệ tai: + Không dùng vật nhọn ngoáy tai + Giữ vệ sinh mũi, họng để phòng bệnh về tai + Có biện pháp giảm và chống tiếng ồn. Qu¸ tr×nh thu nhËn kÝch thÝch sãng ©m diÔn ra nh thÕ nµo gióp ngêi ta nghe đợc?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt 53:. c¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c. I. Cấu tạo tai: * Tai ngoài: + Vành tai : hứng sóng âm + Ống tai: hướng sóng âm màng nhĩ Tai ngoài Tai giữa đk 1 cm * Tai giữa: là một khoang xương có: (+ ) Chuỗi xương tai: - Xương búa: gắn với màng nhĩ - Xương bàn đạp: áp vào màng cửa bầu dục (+) vòi nhĩ thông với hầu áp suất 2 bên màng nhĩ cân bằng. * Tai trong: (+) Bộ phận tiền đình  thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian (+) Ốc tai  thu nhận kích thích sóng âm Cấu tạo ốc tai , gồm: - Ốc tai xương - Ốc tai màng chạy dọc ốc tai xương, cuốn quanh trụ ốc 2,5 vòng: +Màng tiền đình (phía trên) + Màng cơ sở (phía dưới) chứa cơ quan Coocti, trong có tế bào thụ cảm thính giác. II. Chức năng thu nhận sóng âm: Sóng âm  màng nhĩ  chuỗi xương tai  cửa bầu Chuyển động nội, ngoại dịch  rung màng cơ sở  kích thích cơ quan Coocti  vùng thính giác. III. Vệ sinh tai: - Giữ vệ sinh tai - Bảo vệ tai: + Không dùng vật nhọn ngoáy tai + Giữ vệ sinh mũi, họng để phòng bệnh về tai + Có biện pháp giảm và chống tiếng ồn. Kiểm tra đánh giá: 2. C¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c ë ngêi, gåm cã: a. Vïng vá n·o ë thïy th¸i d¬ng b. D©y thÇn kinh thÝnh gi¸c c. C¸c tÕ bµo cña c¬ quan Coocti d. Mµng nhÜ . 3. §¸p Chuçi ¸n: a, x¬ng b, ctai ë tai gi÷a cã x ơng búa đợc gắn vào: a. èc tai b. Vßi nhÜ c. Mµng nhÜ d. Mµng cöa bÇu dôc ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 53:. c¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c. I. Cấu tạo tai: * Tai ngoài: + Vành tai : hứng sóng âm + Ống tai: hướng sóng âm màng nhĩ Tai ngoài Tai giữa đk 1 cm * Tai giữa: là một khoang xương có: (+ ) Chuỗi xương tai: - Xương búa: gắn với màng nhĩ - Xương bàn đạp: áp vào màng cửa bầu dục (+) vòi nhĩ thông với hầu áp suất 2 bên màng nhĩ cân bằng. * Tai trong: (+) Bộ phận tiền đình  thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian (+) Ốc tai  thu nhận kích thích sóng âm Cấu tạo ốc tai , gồm: - Ốc tai xương - Ốc tai màng chạy dọc ốc tai xương, cuốn quanh trụ ốc 2,5 vòng: +Màng tiền đình (phía trên) + Màng cơ sở (phía dưới) chứa cơ quan Coocti, trong có tế bào thụ cảm thính giác. II. Chức năng thu nhận sóng âm: Sóng âm  màng nhĩ  chuỗi xương tai  cửa bầu Chuyển động nội, ngoại dịch  rung màng cơ sở  kích thích cơ quan Coocti  vùng thính giác. III. Vệ sinh tai: - Giữ vệ sinh tai - Bảo vệ tai: + Không dùng vật nhọn ngoáy tai + Giữ vệ sinh mũi, họng để phòng bệnh về tai + Có biện pháp giảm và chống tiếng ồn. Kiểm tra đánh giá: 3. Vai trß cña èc tai: a. Xác định vị trí b. Thu nhËn kÝch thÝch sãng ©m. c. C©n b»ng ¸p suÊt kh«ng khÝ. d. Høng sãng ©m . 4. Để tai đợc bảo vệ tốt cần: a. Thêng xuyªn vÖ sinh tai b. Kh«ng dïng que nhän ngo¸y tai c. Tr¸nh lµm viÖc n¬i ån d. Cả a, b, c đúng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 53:. c¬ quan ph©n tÝch thÝnh gi¸c. I. Cấu tạo tai: * Tai ngoài: + Vành tai : hứng sóng âm + Ống tai: hướng sóng âm màng nhĩ Tai ngoài Tai giữa đk 1 cm * Tai giữa: là một khoang xương có: (+ ) Chuỗi xương tai: - Xương búa: gắn với màng nhĩ - Xương bàn đạp: áp vào màng cửa bầu dục (+) vòi nhĩ thông với hầu áp suất 2 bên màng nhĩ cân bằng. * Tai trong: (+) Bộ phận tiền đình  thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian (+) Ốc tai  thu nhận kích thích sóng âm Cấu tạo ốc tai , gồm: - Ốc tai xương - Ốc tai màng chạy dọc ốc tai xương, cuốn quanh trụ ốc 2,5 vòng: +Màng tiền đình (phía trên) + Màng cơ sở (phía dưới) chứa cơ quan Coocti, trong có tế bào thụ cảm thính giác. II. Chức năng thu nhận sóng âm: Sóng âm  màng nhĩ  chuỗi xương tai  cửa bầu Chuyển động nội, ngoại dịch  rung màng cơ sở  kích thích cơ quan Coocti  vùng thính giác. III. Vệ sinh tai: - Giữ vệ sinh tai - Bảo vệ tai: + Không dùng vật nhọn ngoáy tai + Giữ vệ sinh mũi, họng để phòng bệnh về tai + Có biện pháp giảm và chống tiếng ồn. Híng dÉn vÒ nhµ: - Häc bµi, tr¶ lêi c©u hái 1, 2, 3, 4 - §äc tríc bµi 52/ SGK 166.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×