Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE GIAO VIEN GIOI TRUONG BAC MN 4T

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.57 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHÚ TÂN TRƯỜNG MN PHÚ HIỆP. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.. ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC “Giáo viên dạy giỏi cấp trường năm học 2012-2013” -----------------------------PHẦN THI TRẮC NGHIỆM : Mẫu Giáo 4 tuổi Gồm 20 câu, tương ứng 10 điểm ( mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) ; Chọn câu đúng nhất ***************** I. Phần I: Những câu hỏi trăc nghiệp kiến thức (Thời gian 30 phút, giáo viên dọc kỷ câu hỏi và đánh dấu vào đáp án đúng nhất trong phiếu trả lời) Câu 1: chuẩn nghề nghiệp giáo viên gồm có mấy lĩnh vực a. 2 lĩnh vực b. 3 lĩnh vực c. 4 lĩnh vực d. 5 lĩnh vực Câu 2: phòng vệ sinh đảm bảo trung bình diện tích là bao nhiêu? a. 0,4 – 0,6 m2 b. 0,4 – 0,8 m2 c. 0,4 – 1 m2 d. 0,4 – 1,2 m2 Câu 3: Hội đồng thi đua khen thưởng gồm? a. Hiệu trưởng, P.Hiệu trưởng, chủ tịch công đoàn, tổ trưởng, đoàn thanh niên, thư ký hội đồng b. Hiệu trưởng, P.Hiệu trưởng, chủ tịch công đoàn, tổ trưởng, đoàn thanh niên c. Hiệu trưởng, P.Hiệu trưởng, chủ tịch công đoàn, tổ trưởng, đoàn thanh niên, thư ký hội đồng, tất cả giáo viên d. Hiệu trưởng, P.Hiệu trưởng, chủ tịch công đoàn, tổ trưởng, đoàn thanh niên, thư ký hội đồng, tất cả giáo viên, và hội phụ huynh Câu 4: Theo dõi biểu đồ tăng trưởng của trẻ từ 24 – 36 tháng cần cân trẻ? a. Cân hàng tháng b. Cân hàng quý c. Cân theo học kỳ d. 1 năm cân 1 lần.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: theo điều 35, nhiệm vụ của giáo viên có mấy nhiệm vụ? a. 5 nhiệm vụ b. 6 nhiệm vụ c. 7 nhiệm vụ d. 8 nhiệm vụ Câu 6: Theo điều lệ trường mầm non năm 2008 do ai ký? a. Nguyễn Thiện Nhân b. Phạm Hữu Luân c. Nguyễn Vinh Hiển d. Nguyễn Thị Nghĩa Câu 7: Quyết định thành lập trường MN do ai ký? a. Ủy ban nhân xã trược thuộc b. PGD huyện trực thuộc c. Sở giáo dục trược thuộc d. Ủy ban nhân huyện trực thuộc Câu 8: Nhiệm kỳ của hiệu trưởng là bao nhiêu năm? a. 3 năm b. 4 năm c. 5 năm d. 6 năm Câu 9: Theo điều lệ trường MN năm 2008, hồ sơ đối với giáo viên gồm? a. Sổ kế hoạch giáo dục trẻ em b. Sổ theo dõi c. Sổ chuyên môn, sổ theo dõi tài sản nhóm, lớp d. Câu a, b, c đều đúng Câu 10: Điều lệ trường MN có tất cả bao nhiêu điều? a. 45 điều b. 46 điều c. 47 điều d. 48 điều Câu 11: Đánh giá Hiệu trưởng được xếp loại theo 4 mức? a. Yếu, trung bình, khá, xuất sắc b. Kém, trung bình, khá, tốt c. Kém, trung bình, khá, xuất sắc d. Yếu, đạt yêu cầu, khá, xuất sắc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 12: Trong bản kiểm trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở GDMN có bao nhiêu tiêu chí? a. 65 tiêu chí b. 66 tiêu chí c. 67 tiêu chí d. 68 tiêu chí Câu 13: Ban chỉ đạo công tác y tế trường học gồm ai? a. Hiệu trưởng, cán bộ y tế trường học, đại diện GV, hội cha mẹ học sinh b. Hiệu trưởng, P.Hiệu trưởng, Chủ tịch công đoàn, tổ trưởng, đoàn thanh niên c. Tất cả CB, GV, NV trường d. Cán bộ y tế trường học Câu 14: Kỷ năng quản lý lớp học gồm những tiêu chí nào? a. Đảm bảo an toàn cho trẻ b. Xây dựng và thực hiện kế hoạch quản lý nhóm lớp, gắn với kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ c. Quản lý có hiệu quả hồ sơ sổ sách cá nhân, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi phù hợp với mục đích chăm sóc giáo dục trẻ. d. Câu a, b, c đều đúng Câu 15: Theo Điều lệ trường mầm non thì số lượng các cháu độ tuổi mẫu giáo trong mỗi nhóm, lớp là bao nhiêu ? a. Mầm: 20 ; Chồi: 25 ; Lá: 30. b. Mầm: 25 ; Chồi: 25 ; Lá: 30. c. Mầm: 25 ; Chồi: 30 ; Lá: 35. d. Mầm: 30 ; Chồi: 35 ; Lá: 40. Câu 16: Những điều kiện cơ bản để tham gia thi giáo viên giỏi cấp trường: a. Có ít nhất 2 năm kinh nghệm, xếp loại chuẩn nghề nghiệp từ khá trở lên. được đồng nghiệp và phụ huynh tín nhiệm. b. Có ít nhất 2 năm kinh nghiệm, tay nghề vững vàng, được phụ huyng và đồng nghiệp yêu quí, tín nhiệm. c. Có sáng kiến kinh nghiệm hoặc đồ dùng dạy học xếp loại B trở lên. d. Câu a & c đều đúng. Câu 17 :Điều kiện xét tăng lương trước thời hạn cần : a. Dựa vào chỉ tiêu của đơn vị, xét thành tích từ cao xuống thấp CSTĐ, LĐTT các cấp khen , chuẩn bị đến kỳ hạn được nâng lương (nâng lương định kỳ) b. Đạt chiến sĩ thi đua , hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, được sở giáo dục khen c. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, có thời gian nâng bậc lương (nâng lương đúng định kỳ). d. Cả a, b, c đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 18: Có mấy quy định về đạo đức nhà giáo : a. Có 1 quy định ( điều 1,2,3 về quy định đạo đức nhà giáo ) b. Có 2 quy định ( điều 2,3,4 về quy định đạo đức nhà giáo ) c. Có 3 quy định ( điều 3,4,5 về quy định đạo đức nhà giáo ) d. Có 4 quy định ( điều 3,4,5,6 về quy định đạo đức nhà giáo ) Câu 19: Khi đến trường giáo viên cần chấp hành các qui định : a. Đi làm đúng giờ, có hồ sơ , kế hoạch , giáo án , có ĐDĐC, gần gũi trẻ b. Trang phục lịch sự, đẹp, kín đáo, phù hợp. c. Vui vẻ, cởi mở, thân thiện. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 20: Hành vi giáo viên không được làm: a. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể trẻ em và đồng nghiệp; Xuyên tạc nội dung giáo dục; b. Bỏ giờ; Bỏ buổi dạy; Tuỳ tiện cắt xén chương trình nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục; Đối xử không công bằng đối với trẻ em;Ép buộc trẻ học thêm để thu tiền; c. Bớt xén khẩu phần ăn của trẻ em; Làm việc riêng khi đang tổ chức các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em. d. Câu a,b,c đều đúng Phần tự luận: 10 điểm 1. Hình thức: 2 điểm - Bài viết phải trả lời đầy đủ các phần trong câu hỏi - Viết chữ rỏ ràng - Không bị lỗi chính tả 2. Nội dung: 8 điểm * Câu 1: Có người nói chuẩn nghề nghiệp giáo viên chủ yếu dùng để có điều kiện dự thi giáo viên giỏi các cấp? các cô có đồng ý với quan điểm trên? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD&ĐT PHÚ TÂN TRƯỜNG MN PHÚ HIỆP. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.. ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC “Giáo viên dạy giỏi cấp trường năm học 2012-2013” -----------------------------PHẦN THI TRẮC NGHIỆM : Mẫu Giáo 4 tuổi Gồm 20 câu, tương ứng 10 điểm ( mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) ; Chọn câu đúng nhất ; Cách thực hiện => khoanh tròn vào câu chọn đúng. Ban giám khảo : ---------------------------------------------------------------------- Tổng số câu đúng:-----------------------------------Tổng điểm đạt :----------------Họ tên giáo viên thi : -----------------------------------------------Lớp : -----------------Ngày thi :-----------------------------------------Địa điểm :-------------------------------Câu 1 a b c d Câu 6 a b c d Câu 11 a b c d Câu 16 a b c d Phần tự luận:. Câu 2 a b c d Câu 7 a b c d Câu 12 a b c d Câu 7 a b c d. Câu 3 a b c d Câu 8 a b c d Câu 13 a b c d Câu 8 a b c d. Câu 4 a b c d Câu 9 a b c d Câu 14 a b c d Câu 19 a b c d. Câu 5 a b c d Câu 10 a b c d Câu 15 a b c d Câu 20 a b c d.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… ….........

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........ ……………………………………………………………………………… …........................................................................................................ ........................................................................................................... ........................................................................................................... ................................................................................................... ……………………………………………………………………… …………........ ……………………………………………………………………… …………........ ……………………………………………………………………… …………........ ……………………………………………………………………… …………........ ……………………………………………………………………… …………........ ……………………………………………………………………… ………….................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ……………………………………………………………………… …………........ ……………………………………………………………………… …………........ ……………………………………………………………………… …………........ ……………………………………………………………………… …………........ ……………………………………………………………………… …………........ ……………………………………………………………………… …………................................................................................ Đáp án: Trắc nghiệm Câu 1: a Câu 2: a Câu 3: a Câu 4: b Câu 5: b Câu 6: b Câu 7: d Câu 8: c Câu 9: d Câu 10:d Câu 11: c Câu 12: d Câu 13: a Câu 14: d Câu 15: c Câu 16: d Câu 17: c Câu 18: d Câu 19: d Câu 20: d Phần tự luận Trả lời: Chuẩn nghề nghiệp Giáo viên - Là tiêu chuẩn để đánh giá xếp loại giáo viên mầm non. - Là hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất đạo đức lối sống, kiến thức kỷ năng sư phạm mà GVMN cần phải đạt nhằm đáp ứng mục tiêu giáo dục MN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Giúp giáo viên tự đánh giá năng lực nghề nghiệp trên cơ sở xây dựng, kế hoạch học tập, rèn luyện phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Làm cơ sở đề xuất chế độ chính sách đối với giáo viên MN, đánh giá tốt về năng lực nghề nghiệp. Quan điểm - Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non là cơ sở để đánh giá phẩm chất đạo đức, lối sống, năng lục giảng dạy để có hướng rèn luyện nâng cao tay nghề để thi giáo viên giỏi các cấp, chứ không phải là chủ yếu để được thi giáo viên giỏi. Vì sao? - Vì chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non quy định rất nhiều yêu cầu, tiêu chí, lĩnh vực..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×