Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bai 24 van de phat trien thuy san va lam nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn. TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ b. Sự phân bố và phát triển. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY a. Vai trò. 2. Ngành lâm nghiệp. b. Sự phân bố và phát triển..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản. a. Thuận lợi và khó khăn. b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản. 1. Ngành thuỷ sản. a. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản. b. Sự phân bố và b. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản. phát triển a. Thuận lợi và khó khăn. 2. Ngành lâm nghiệp. 2. Ngành lâm nghiệp.. a. Vai trò.. a. Lâm nghiệp nước ta có vai trò quan trọng b. Sự phân bố và phát triển. về mặt kinh tế và sinh thái. b. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khănlớp Chia. 2 và b. thành Sự phân bố phát triển. nhóm: 2. Ngành lâm Hoàn nghiệp thành a.bảng Vai trò.sau. + Nhóm 1:và b. Sự phân bố phát triển. ĐKTN + Nhóm 2: ĐKKT – XH. 1. Ngành thuỷ sản. a. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản Ảnh hưởng Nhân tố. - Điều kiện tự nhiên. - Đk kinh tế – xã hội. Thuận lợi. Khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản Dựa vào. Atlát a. Thuận lợi địa và khó khăn. lý Việt Nam, b. Sự phân bố SGK vàvàkiến phát triển thức hiểu 2. Ngành lâmHãy biết. nghiệp Nêu những a. Vai trò. thuận lợi và b. Sự phânkhăn bố và để khó phát triển. phát triển thuỷ sản nước ta.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản. 1. Ngành thuỷ a. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành sản thủy sản a. Thuận và Ảnhlợihưởng Thuận lợi Khó khăn khó khăn Nhân tố. b. Sự phân bố và phát triển. -Nước ta có bờ biển dài 3260km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. 2. Ngành lâm -Nguồn lợi hải sản phong phú: nghiệp - trò. Điều Nhiều loài tôm cá. a. Vai kiện tự -Nhiều ngư trường rộng lớn. (4 ngư b. Sự phân bố và nhiên trường trọng điểm). phát triển. -Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. -Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.. -Thiên tai (Bão, gió mùa). - Một số vùng ven biển môi trường suy thoái, suy giảm TNSV.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản. 1. Ngành thuỷ a. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành sản thủy sản a. ThuậnẢnh lợi và hưởng Thuận lợi Khó khăn khó khăn Nhân tố. b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp. Điều a. Vai-trò.. kiện tự b. Sự phân bố và nhiên phát triển.. - Người dân có truyền thống kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. - Phương tiện tàu thuyền, các ngư cụ ngày càng được trang bị tốt hơn. -Dịch vụ và chế biến thuỷ sản ngày càng được mở rộng. -Thị trường tiêu thụ rộng lớn. - Chính sách của nhà nước.. - Phương tiện đánh bắt còn chậm đổi mới. - Hệ thống cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu. - CN chế biến còn hạn chế..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. 1. Ngành thuỷ sản. b. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản - Tình hình chung:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản. Cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm. Đơn vị: %. a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. 1990. 1995. 2000. 2005. 2007. Sản lượng. 100. 100. 100. 100. 100. Nuôi trồng. 18.2. 24.6. 26.2. 42.8. 50.6. Đánh bắt. 81.8. 75.4. 73.8. 57.2. 49.4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm. 1. Ngành thuỷ sản. a. Thuận lợi và khó khăn. Naêm. 1990. 1995. 2000. 2005. Sản lượng. b. Sự phân bố và phátVaø triểngiaù trò saûn xuaát. 2. Ngành Sảlâm n lượng(nghìn tấn) nghiệp a. Vai trò.. -Khai thaùc - Nuoâi troàng. b. Sự phân bố và phátGía triển. trị sản xuất (tỉ đồng,. giaù so saùnh 1994) - Khai thaùc - Nuoâi troàng. 890,6 1 584,4 2 250,5 3 465,9 728,5 1 195,3 1 660,9 1 987,9 162,1 389,1 589,6 1 478,0 8 135 13 524 21 777 38 726,9 5 559 2 576. 9 214 4 310. 13 901 7 876. 15 822,0 22 904,9.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. 1. Ngành thuỷ sản. b. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản - Tình hình chung: - Khai thác thủy sản:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sảnDựa vào. Atlát địalợilývàViệt a. Thuận khó khăn Nam, SGK và b. Sự phân và kiếnbốthức phát triển hiểu biết. Hãy 2. Ngành lâmxét sự nhận nghiệp phân bố hoat a. Vai trò. động đánh b. Sựbắt phânvà bố và nuôi phát triển. trồng thuỷ sản của nước ta.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. Sản lượng tôm nuôi, cá nuôi năm 1995 và 2005 phân theo vùng 1. Ngành thuỷ sản. Caùc vuøng. a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển. Cả nước. Sản lượng tôm nuôi (taán) 1995 2005. Sản lượng cá nuôi (taán) 1995 2005. 55316. 327194. 209142. 971179. 548. 5350. 12011. 41728. Đồng bằng sông Hồng. 1331. 8283. 48240. 167517. Baéc Trung Boä. 888. 12505. 11720. 44885. Duyeân Haûi Nam Trung Boä. 4778. 20806. 2758. 7446. Taây nguyeân. -. 63. 4413. 11093. Ñoâng nam Boä. 650. 14426. 10525. 46248. Đồng bằng sông cửu Long. 47121. 265761. 119475. 652262. Trung 2. Ngành lâm du vaø mieàn nuùi Baéc Boä nghiệp a. Vai trò.. b. Sự phân bố vàBaéc phát triển..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. 1. Ngành thuỷ sản. b. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản - Tình hình chung: - Khai thác thủy sản: + Sản lượng khai thác liên tục tăng. + Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác: Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Bình Định và Cà Mau. - Nuôi trồng thủy sản: + Nghề nuôi tôm phát triển mạnh. Kĩ thuật nuôi tôm ngày càng hiện đại. Phát triển mạnh nhất ở ĐBSCL + Nghề nuôi cá nước ngọt cũng phát triển, đặc biệt ở ĐBSCL và ĐBSH. Tỉnh An Giang nổi tiếng về nuôi cá tra, cá basa..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. 2. Ngành lâm nghiệp. a. Lâm nghiệp nước ta có vai trò quan trọng về mặt kinh tế và sinh thái..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. Quan sát hình ảnh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. 2. Ngành lâm nghiệp. a. Lâm nghiệp nước ta có vai trò quan trọng về mặt kinh tế và sinh thái. -Kinh tế: + Cung cấp gỗ, lâm sản, dược liệu cho sản xuất và đời sống. + Bảo vệ các hồ thuỷ điện, thuỷ lợi… -Sinh thái: + Chống xói mòn đất. + Bảo vệ động thực vật. + Điều hoà khí hậu chống lũ lụt, khô hạn. + Đảm bảo cân bằng sinh thái môi trường..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. 1. Ngành lâm nghiệp. b. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản Dựa. vào a. Thuận Atlát lợi và địa lý khó khăn Việt Nam, b. Sự phân bố và và SGK phát triển kiến thức 2. Ngành lâm hiểu biết. nghiệp Hãy nhận a. Vai trò. xét sự biến b. Sự phânđộng bố và diện phát triển. tích rừng của nước ta.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. Củng cố Câu 1: Ngư trường nào sau đây không được xác định là ngư trường trọng điểm ở nước ta? a. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tỉnh- Quaûng Bình Bình. b. Ngư trường Hải Phòng – Quảng Ninh. c. Ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Baø Ròa-Vuõng Taøu. d. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. Củng cố Câu 2. Nêu những thuận lợi và khó khăn trong việc nuôi trồng thủy sản của nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. DẶN DÒ - Trả lời các câu hỏi cuối bài. - Tìm hiểu trước bài mới: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. + Các vùng nông nghiệp của nước ta. + Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. 1. Ngành lâm nghiệp. b. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp - Về trồng rừng: + Cả nước có 2,5 triệu ha rừng trồng tập trung, chủ yếu là rừng làm nguyên liệu giấy, rừng gỗ trụ mỏ,…rừng phòng hộ. + Hằng năm, trồng khoảng 200 nghìn ha rừng tập trung. - Về khai thác, chế biến gỗ và lâm sản: + Hàng năm khai thác khoảng 2,5 triệu m3 gỗ, 120 triệu cây tre luồng và 100 triệu cây nứa. +Các sản phẩm gỗ: gỗ tròn, gỗ xẻ, đồ gỗ… + Cả nước có hơn 400 nhà máy cưa xẻ gỗ và vài nghìn xưởng xẻ gỗ thủ công. Công nghiệp làm giấy phát triển mạnh..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 27 - Bài 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. 1. Ngành thuỷ sản a. Thuận lợi và khó khăn b. Sự phân bố và phát triển 2. Ngành lâm nghiệp a. Vai trò. b. Sự phân bố và phát triển.. 1. Ngành thuỷ sản. b. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản - Tình hình chung: + Phát triển đột phá. + Sản lượng thuỷ sản tăng cao, bình quân đạt 42 kg/người/năm. + Xu hướng: giảm tỉ trọng ngành khai thác, tăng tỉ trọng ngành nuôi trồng..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×