Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra tin 7 ki 1 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Tin học Lớp: 7 (Thời gian: 90 phút) 1. Mục tiêu: 2. Nội dung đề kiểm tra: * Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề T N. Chủ đề 1: Chương trình bảng tính. TL. T N. TL. Cấp độ thấp T N. TL. Cấp độ cao TN. Cộng. T L. Khởi động được bảng tính và nhập được dữ liệu. Số câu. Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm. Số điểm:1. Số điểm:1. Tỉ lệ: 10%. Tỉ lệ: 10%. Tỉ lệ %. Chủ đề 2: Thao tác với bảng tính. Nêu được các thao tác xoá hàng, chèn thêm cột trong trang tính. Số câu. Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm. Số điểm: 2. Số điểm: 2. Tỉ lệ %. Tỉ lệ: 20%. Tỉ lệ: 20%. Chủ đề 3: Sử công hoặc. dụng thức các. Nêu được công thức và. Hiểu được ý nghĩa của của. Sử dụng dụng được hàm đã.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> sử dụng hàm trong tính toán.. hàm để tính toán. công thức và hàm trong tính toán. học để tính toán. Số câu. Số câu: 1. Số câu: 1. Số câu: 1. Số câu: 3. Số điểm. Số điểm:2. Số điểm: 1. Số điểm: 4. Số điểm: 7. Tỉ lệ %. Tỉ lệ %: 20. Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ %: 40%. Tỉ lệ: 70%. Số câu. Số câu: 3. Số câu: 1. Số câu: 1. Số câu: 5. Số điểm. Số điểm: 5. Số điểm: 1. Số điểm: 4. Số điểm: 10. Tỉ lệ %. Tỉ lệ: 50%. Tỉ lệ %: 10%. Tỉ lệ %: 40%. Tỉ lệ: 100%. * Đề bài I. LÝ THUYẾT Câu 1: Hãy nêu các thao tác thực hiện trong bảng tính: a. Xoá khỏi một hàng ra khỏi trang tính b. Chèn thêm một cột (Column) vào trang tính. Câu 2: Em hãy nêu các bước nhập công thức bằng ô địa chỉ và cú pháp cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính? Câu 3: Cho bảng tính sau: 1 2 3 4 5. A 2. B. C =(12+7)/A1. D. 10 1. =(B2+1)/10 =(9+5)/A1. E. =A1+A5 7 9 Dựa vào bảng tính trên: (1) Hãy cho biết kết quả trong các ô: B2; C1; D3; D4? (2) Thay giá trị tại ô A1 thành 7. Kết quả ở các ô B2; C1; D3; D4 sẽ thay đổi thế nào?. II. THỰC HÀNH Câu 1: Khởi động Excel và nhập dữ liệu ở bảng dưới đây vào trang tính. A. B. C. D. E. F. G.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Bảng điểm lớp em. 2. Stt. Họ và tên. Toán. Vật lý. Ngữ văn. Tin. 3. 1. Nguyễn Văn Linh. 8. 7. 7. 8. 4. 2. Trần Thị Minh. 9. 7. 6. 8. 5. 3. Lò Ngọc Tuyền. 6. 8. 6. 8. 6 4. Lê Thị Tuyết. 5. 7. 9. Điểm trung bình. 6. Câu 2: (1) Hãy sử dụng công thức (hoặc hàm) thích hợp để tính điểm trung bình các môn học trong bảng tính trên? (2) Hãy sử dụng hàm thích hợp để xác định điểm môn Vật lý cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. (3) Tô màu nền xanh cho khối A2:G2 và lưu bảng tính với tên Bang diem lop em 3. Đáp án và biểu điểm I. LÝ THUYẾT Câu 1: (2 điểm) a. Xoá hàng (1 điểm) b1: Chọn tên hàng cần xoá. b2: Nháy chuột vào bảng chọn Edit và chọn lệnh Delete. b. Chèn thêm cột. (1 điểm) b1: Nháy chọn 1 cột. b2: Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Columns. Câu 2: (2 điểm) - Các bước sử dụng địa chỉ trong công thức như sau (1 điểm) + Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức Bước 2: Gõ dấu = Bước 3: Nhập công thức bằng địa ô địa chỉ Bước 4: Nhấn phím Enter - Cú pháp sử dụng hàm (1 điểm) + = Tên hàm(a,b,c,...) Trong đó các biến a, b, c,... đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các ố hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến không hạn chế..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: ( 1 điểm) Kết quả được thể hiện trong các ô sẽ là: (1) (0.5 điểm) B2= 9; C1 = 9.5; D3 = 1; D4 = 7; (2) (0.5 điểm) B2 = 14; C1 = 2.7; D3 = 1.5; D4 = 2; II. THỰC HÀNH Câu 1: Khởi động Excel, nhập dữ liệu và định dạng trang tính tương tự như bảng trên (1 điểm) Câu 2: (4 điểm) (1) Tại ô G3 nhập được công thức (0,5 điểm): = (C3+D3+E3+F3)/4 hoặc =AVERAGE(C3:F3) Tại ô G4 nhập được công thức (0,5 điểm): = (C4+D4+E4+F4)/4 hoặc =AVERAGE(C4:F4) Tại ô G5 nhập được công thức (0,5 điểm): = (C5+D5+E5+F5)/4 hoặc =AVERAGE(C5:F5) Tại ô G5 nhập được công thức (0,5 điểm): = (C6+D6+E6+F6)/4 hoặc =AVERAGE(C6:F6) (2) =Max(D3:D5) (0,5 điểm) = Min(G3:G5) (0,5 điểm) (3) - Thực hiện đúng các thao tác: chọn khối A2:G2 => Fill Corlor => Màu xanh (0,5 điểm) - Thực hiện được các thao tác lưu (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×