Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.25 KB, 4 trang )

Luyện thi đại học
ThS Trần Anh Trung 1 Trang 1/4 - Mã đề thi DLT2
LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi DLT2
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Máy biến thế là một thiết bị dùng để
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi hiệu điện thế tức thời của dòng điện xoay chiều.
Câu 2: Một vật rắn quay đều quanh một trục. Một điểm của vật cách trục một đoạn R thì có:
A. tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R. B. tốc độ dài tỉ lệ thuận với R .
C. tốc độ góc tỉ lệ thuận với R. D. tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R.
Câu 3: Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ u =
1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình dao động tại A
A. u = 3cos (40t + /3) cm B. u = 3cos (40t) cm
C. u = 3cos (40t - /3) cm D. u = 3cos (40t – /2) cm
Câu 4: Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bật ra khỏi kim loại đạt giá trị
cực đại ứng với electron hấp thu:
A. toàn bộ năng lượng của phôtôn. B. nhiều phôtôn nhất.
C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D. phôtôn ngay ở bề mặt kim loại.
Câu 5: Một người “ hú” cúi đầu nói xuống giếng sâu thấy có âm vang vọng lại. Lúc này đang có hiện tượng gì?
A. Sóng dừng B. Nhiễu xạ C. phản xạ sóng D. Khúc xạ
Câu 6: Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng, dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u = acos
4
t(cm,s),
vận tốc truyền sóng là 50cm/s. Gọi M và N là 2 điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng


cách từ O đến M, N là:
A. 25cm và 75cm. B. 25cm và 50cm. C. 50cm và 25cm. D. 25cm và 12,5cm.
Câu 7: Hãy chỉ ra những thông tin không đúng về chuyển động điều hoà của một chất điểm
A. Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hoà.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà.
C. Năng lượng của vật biến thiên điều hoà.
D. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà.
Câu 8: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ dài tự nhiên 20cm, độ cứng k =100N/m. Cho g =10m/s
2
. Bỏ qua ma
sát. Treo một vật có khối lượng m =1kg vào một đầu lò xo, đầu kia giữ cố định tại O để nó thực hiện dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng Tính chu kì dao động của vật.
A. T = 0,828 s. B. T = 0,728 s. C. T = 0,528 s. D. T = 0,628 s.
Câu 9: Cho đoạn mạch RLC, với R = 100

, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có dạng
)V(t100cos2200u 
. Thay đổi C
đến một giá trị C
0
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại là:
A. 240W; B. 200W; C. 400W; D. 250W
Câu 10: Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của Young được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A.
a2
D
kx


; B.

a
D
2
1
kx








;
C.
a
D2
kx


; D.
D
a
kx


;
Câu 11: Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì:
A. Công thoát của electron lớn so với năng lượng của photon.
B. Bước sóng của ánh sáng nhỏ so với giới hạn quang điện.

C. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
D. Chùm sáng có cường độ quá nhỏ.
Câu 12: Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C
1
thì tần số riêng của mạch là f
1
= 60 MHz, khi
điện dung là C
2
tần số riêng của mạch là f
2
= 80 MHz. Khi ghép các tụ C
1
, C
2
song song thì tần số riêng của mạch là
A. 100MHz. B. 140 MHz. C. 20 MHz. D. 48 MHz.
Câu 13: Năng lượng toàn phần của vật dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. li độ. B. vận tốc ở vị trí cân bằng.
C. tần số. D. bình phương biên độ.
Luyện thi đại học
ThS Trần Anh Trung 2 Trang 2/4 - Mã đề thi DLT2
Câu 14: Con lắc đơn có độ dài l
1
, chu kỳ T
1
= 3s, con lắc có chiều dài l
2
dao động với chi kỳ T
2

= 4s. Chu kỳ của con có
độ dài l = l
1
+ l
2
.
A. T = 3s B. T = 9 s C. T = 5s D. T = 6 s
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình
)cm)(2/t4cos(6x 
, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5(s) là:
A. 947,5cm/s
2
; B. 0; C. -947,5cm/s
2
; D. 535,5cm/s
2
;
Câu 16: Tụ điện có điện dung
)F(
10.2
C
3



, được nối vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 8V, tần
số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là:
A. 1,6A. B. 0,16A. C. 40A. D. 0,08A.
Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm thì
A. điện năng tiêu hao trên cả điện trở thuần và cuộn dây.

B. dòng điện qua điện trở và cuộn dây có giá trị tức thời như nhau nhưng có giá trị hiệu dụng khác nhau.
C. dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây luôn nhanh pha 0,5

so với dòng điện.
Câu 18: Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều là
)A(
6
t100cos55i








. Ở thời điểm t=1/300(s) cường độ trong mạch đạt giá trị
A. 5(A). B. cực đại. C. cực tiểu. D. bằng không.
Câu 19: Chọn định nghĩa đúng về dao động điều hòa:
A. Dao động điều hòa là dao động có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật hình sin với tần số không đổi.
C. Dao động điều hòa là dao động co pha không đổi theo thời gian.
D. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình sin( họặc cosin) với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi theo thời
gian.
Câu 20: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C =
2
nF

. Tần số dao động riêng của mạch từ 1kHz

đến 1MHz. Độ tự cảm của mạch có giá trị trong khoảng
A. từ
5
mH

đến
500
H

. B. từ
12,5
H

đến
125
H

.
C. từ
0,125
mH

đến
125
H

. D. từ
1,25
H


đến
12,5
H

.
Câu 21: Tính số nguyên tử trong 1gam khí O
2
? (cho N
A
= 6,022.10
23
/ mol; O=16)
A. 367.10
20
nguyên tử. B. 736.10
20
nguyên tử.
C. 637.10
20
nguyên tử. D. 376.10
20
nguyên tử.
Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có buớc sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Sóng điện từ có phương truyền bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
C. Sóng điện từ có bản chất như ánh sáng.
D. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng giao thoa.
Câu 23: Trong 10 giây, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.10
16
và hiệu suất lượng tử là 40%. Tìm số

phôtôn đập vào catôt trong 1phút?
A. 45.10
16
phôtôn. B. 4,5.10
6
phôtôn. C. 4,5.10
16
phôtôn. D. 45.10
6
phôtôn.
Câu 24: Mômen quán tính của một quả cầu đặc có khối lượng m, bán kính R và có trục quay đi qua tâm
A. mR
2
. B. 2mR
2
/5. C. mR
2
/2. D. 2mR
2
/3.
Câu 25: Sóng điện từ truyền thẳng trong môi trường nào?
A. Nước B. Môi trường đồng tính, đẳng hướng.
C. Khí D. lỏng
Câu 26: Nếu chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t , hệ thức độc lập diễn tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A ,
vận tốc v và tần số góc

của vật dao động điều hoà:
A.
22222
vAx 

. B.
2222
xvA 
.
C.
22222
vxA 
. D.
22222
vxA 
.
Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U
oL
= 0,5 U
oC
. So với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
dòng điện trong mạch sẽ:
A. Vuông pha. B. Trễ pha. C. Sớm pha. D. Cùng pha.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc?
A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc càng dài thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đó càng nhỏ.
B. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với mỗi loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau.
Luyện thi đại học
ThS Trần Anh Trung 3 Trang 3/4 - Mã đề thi DLT2
C. Chùm sáng trắng khi qua lăng kính thì bị tách ra thành nhiều màu. Màu tím bị lệch nhiều nhất.
D. Chiết suất của một lăng kính trong suốt nhất định đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
Câu 29: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian
C. Sóng cơ học là là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất

Câu 30: Một vật quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi. Sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay, tốc độ góc tỉ lệ
với
A. t . B. t
3
. C. t
2
. D.
t
.
Câu 31: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35

m. Hiện tượng quang điện sẽ
không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng:
A. 150nm. B. 250nm. C. 300nm. D. 450nm.
Câu 32: Đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở thay đổi được. Khi thay đổi điện trở đến giá trị R bằng R
0
thì công suất
trong mạch đạt giá trị cực đại P
m
. Khi đó:
A. R
0
= |Z
L
- Z
C
| ; B.
C
2
L

0
Z
Z
R 
; C. R
0
= Z
L
+ Z
C
; D.
0
2
m
R
U
P 
;
Câu 33: Chiếu bức xạ có bước sóng

= 0,33

m vào katốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện
o

= 0,66

m
( biết h = 6,6.10
34

Js, c = 3.10
8
m/s). Động năng ban đầu cực đại của electron bứt khỏi catốt có giá trị là
A. 6.10
19
J. B. 6.10
20
J. C. 3.10
-19
J. D. 3.10
20
J.
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia

?
A. Gây nguy hại cho cơ thể.
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.
Câu 35: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 10s có tốc độ góc 2rad/s. Bánh xe đã quay được một
góc là:
A. 4rad. B. 10rad. C. 2rad. D. 20rad.
Câu 36: Công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:
A. hf = A +
2
0
1
2
mv
. B. A= hf +

2
0
1
2
mv
. C.
2
0
1
2
mv
=hf + A . D. hf= A.
2
0
1
2
mv
.
Câu 37: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 8s quay được một góc 16 (rad). Sau 10s kể từ lúc quay
vận tốc góc của vật có độ lớn (tính bằng rad/s) là
A. 10. B. 5. C. 15. D. 30.
Câu 38: Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân Cácbon thành 3 hạt

Cho: m
C
= 11,9967u ,

m
= 4,0015u, 1u= 931,5 MeV/c
2

A. 7,2557MeV. B. 7,2657MeV. C. 0,72657MeV. D. 7,6657MeV.
Câu 39: Tính năng lượng toả ra khi phản ứng nhiệt hạch
6 2 4 4
3 1 2 2
Li H He He  
.
Cho biết khối lượng của nguyên tử
6
3
Li
=6,01512u, của nguyên tử
2
1
H
=2,01400u; của nguyên tử
4
2
He
=4,00260u;
u = 931,5MeV/c
2
A. 2,228 MeV. B. 22,28MeV. C. 222,8 MeV. D. 22,28 J.
Câu 40: Đồng vị phóng xạ của Coban có chu kì bán rã là 18 giờ, hỏi sau thời gian 36 giờ kể từ thời điểm t=0 thì số hạt
nhân của nguyên tử đồng vị ấy đã giảm đi bao nhiêu phần trăm?
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 85%.
Câu 41: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với biên độ dao động lần lượt là 4cm và 8cm. Biên độ dao
động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây ?
A. 4cm; B. 3cm; C. 5cm; D. 12cm;
Câu 42: Trong phản ứng hạt nhân prôtôn có thể biến thành
A. nơtron và ngược lại. B. electron và ngược lại.

C. phôtôn và ngược lại. D. nuclôn và ngược lại.
Câu 43: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,76 µm. Bề rộng của phổ ánh
sáng bậc 3 là:
A. 0,54mm. B. 2,16mm. C. 1,08mm. D. 3,24mm.
Luyện thi đại học
ThS Trần Anh Trung 4 Trang 4/4 - Mã đề thi DLT2
Câu 44: Hạt nhân phóng xạ Pôlôni
210
84
Po đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng phân
rã α của Pôlôni giải phóng một năng lượng ΔE = 2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn
vị u. Động năng của hạt α có giá trị
A. 2,89MeV B. 2,75MeV C. 2,15MeV D. 2,55MeV
Câu 45: Đoạn mạch RLC, với R và C thay đổi được nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm


2
L
(H) và điện trở của cuộn
dây r = 30

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V, tần số 50Hz. Điều chỉnh điện
dung của tụ điện để công suất cực đại của đoạn mạch là 30W. Tính R và C?
A.
)F(
2
10
C;120R
4




; B.
)F(
10
C;120R
4



;
C.
)F(
2
10
C;90R
4



; D.
)F(
2
10
C;100R
4




;
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4
m
.
C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 47: Bán kính quỹ đạo Bo thứ hai là 2,12.10
-10
m. Bán kính bằng 19,08.10
-10
m ứng với bán kính quỹ đạo Bo thứ
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 48: Chọn câu trả lời sai.
Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp là
A. công suất tức thời. B.
2
P I R
.
C. là công suất trung bình trong một chu kì. D.
 cosUIP
.
Câu 49: Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S
1
, S
2
cùng có biên độ 1cm, bước sóng

=20cm thì tại điểm M cách S

1
50cm và cách S
2
10cm có biên độ :
A.
2
2
cm. B. 0. C. 2cm. D.
2
cm.
Câu 50: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là
A. i = 4,0 mm. B. i= 0,4 mm.
C. i= 6,0 mm. D. i=0,6 mm.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
D
11
D
21
A
31
C
41
A
2
D
12

D
22
D
32
A
42
A
3
C
13
B
23
D
33
C
43
B
4
B
14
D
24
A
34
C
44
C
5
C
15

B
25
C
35
D
45
C
6
B
16
A
26
A
36
D
46
B
7
A
17
A
27
A
37
D
47
D
8
C
18

B
28
C
38
A
48
C
9
B
19
B
29
A
39
B
49
A
10
D
20
A
30
B
40
B
50
A

×