Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Thong ke an pham theo nhan de VEMIS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.44 KB, 86 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH. TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT. Mẫu 01/TKTV. THỐNG KÊ ẤN PHẨM THEO NHAN ĐỀ Tính đến ngày 25/12/2012. ------o0o------. TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. `Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh 11. 3. 3. 2. 10 bí quyết hoà hợp trong hôn nhân. 3. 3. 3. 10 đại mưu lược gia Trung Quốc. 1. 1. 4. 10 Phút chống mệt mỏi. 4. 4. 5. 100 Bài văn chọn lọc THPT 10. 5. 5. 6. 100 câu hỏi và bài tập hoá hữu cơ. 5. 4. 1. 7. 100 câu hỏi về bệnh trong chăn nuôi gia súc gia cầm. 3. 2. 1. 8. 100 Điều nên biết về phong tục Việt nam. 5. 3. 2. 9. 100 món ân chay. 1. 1. 10. 100 Tình huống giao tiếp tiếng Anh hiện đại. 1. 1. 11. 100 Truyện ngắn danh nhân giã sử. 3. 3. 12. 1001 cách cải thiện việc học của con bạn. 1. 1. 13. 1001 mạch điện tử chọn lọc hay. 3. 3. 14. 101 cách đối phó với người bất mãn. 3. 2. 15. 101 Lời Khuyên Cần Thiết Để Chăm sóc trẻ sơ sinh. 3. 3. 16. 101 Mẹo vặt trong gia đình. 3. 3. 17. 111 mẫu soạn thảo văn bản. 3. 2. 1. 18. 116 câu hỏi đáp về phòng chống bệnh tai mũi họng. 2. 1. 1. 19. 125 Bài Văn. 3. 3. 20. 130 bài toán chọn lọc. 5. 5. 21. 130 Bài toán chọn lọc ...... 2. 2. 1. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 22. 130 bài toán....hình hoc. 5. 2. 3. 23. 150 Bài làm văn hay THPT 10. 5. 5. 24. 20 Bài giảng văn chọn tuyển 10. 1. 1. 25. 20 Bài kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh. 5. 5. 26. 20 bài làm văn chọn lọc lớp 10. 8. 6. 27. 200 Bài tập nâng cao Hoá Học 10. 5. 5. 28. 200 bài toán điện xoay chiều. 1. 1. 29. 200 món ăn chay. 2. 2. 30. 225 bài tập tiếng Anh. 3. 1. 2. 31. 225 bài toán....lớp 10-11. 4. 1. 3. 32. 25 bài trắc nghiệm tiếng Anh .B. 3. 1. 2. 33. 25 Truyện ngắn hay. 3. 3. 34. 252 bài tập tiếng Anh : bảo vệ môi trường. 3. 1. 35. 27 Tác phẩm được giải. 1. 1. 36. 274bài .....giải tích 12. 2. 1. 1. 37. 289 bài toán cơ học 12. 5. 2. 3. 38. 30 . 4 và Tôi. 3. 3. 39. 30 Bài luyện thi trắc nghiệm tiếng Anh T1. 6. 6. 40. 30 Tác phẩm được giải. 3. 3. 41. 300 câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 12. 3. 3. 42. 33 Câu chuyện với các bà mẹ. 1. 1. 43. 34 vấn đề hình giải tích...... 5. 4. 44. 36 điều cần tránh khi trang điểm. 2. 2. 45. 40 Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm Hoá Học THPT 10. 5. 5. 46. 40 Đề trắc nghiệm Tiếng Anh 10. 5. 5. 2. 2. 1. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 47. 400 Bài tập Hoá Học THPT 10. 5. 5. 48. 400 Bài toán Đại số 10. 5. 5. 49. 400 Bài toán nâng cao Vật lý 10. 5. 5. 50. 45 bài tập chọn lọc hoá 10. 5. 4. 51. 45 bài văn chọn lọc lớp 12. 5. 5. 52. 450 Bài tập trắc nghiệm Hoá học THPT 10. 4. 4. 53. 468 bài toán .....xác định. 4. 4. 54. 50 năm Việt Nam sau Cách Mạng tháng 8. 2. 2. 55. 500 Bài tập Hoá Học (lý thuyết và bài toán0. 2. 2. 56. 500 Bài toán cơ bản và mở rộng 10. 5. 5. 57. 500 Năm chiến tranh bí mật. 1. 1. 58. 54 bài toán điện xoay chiều. 5. 5. 59. 79 Mùa xuân HỒ CHÍ MINH. 5. 5. 60. Ẩm thực trị bệnh đái đường. 1. 1. 61. Ẩm thực trị bệnh đái tháo đường. 3. 3. 62. Ấn tượng văn chương. 3. 3. 63. -Andeson...Gordon. 5. 5. 64. Anh Đức - Quang Sáng - Nguyên Ngọc - Đoàn Giỏi. 5. 4. 65. Anh Đức về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 66. Anh em nhà Karamazôp T2. 3. 3. 67. Anh em nhà Karamazôp. 3. 3. 68. Anh ngữ thực hành phát âm và nói tiếng Anh chuẩn. 9. 9. 69. Anh Thơ , Lâm Thị Mỹ Dạ , Vân Đài. 1. 1. 70. ẢO ảnh trắng. 1. 1. 71. APRACTICAL ENGLISH GRAMMAR. 2. 2. T1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 72. Ba chàng ngự lâm pháo thủ T1. 6. 6. 73. Bà Huyện Thanh Quan ...Phan Huy Ích. 3. 3. 74. Ba ngươi linh ngự lâm T1. 2. 2. 75. Ba người lính ngự lâm T2. 2. 2. 76. Bà tổng thống trước họng súng. 1. 1. 77. BÁC HỒ con người và phong cách. 3. 3. 78. Bác Hồ hồi ký. 3. 3. 79. Bác Hồ như chúng tôi đã biết. 3. 3. 80. Bác HỒ ở Thái Lan. 4. 4. 81. Bác Hồ thời niên thiếu ở Huế. 2. 2. 82. Bác Hồ viết di chúc. 3. 2. 83. Bác Hồ với sự nghiệp trồng người. 4. 4. 84. Bác sĩ tốt nhất là chính mình. 3. 3. 85. Bác tạp vụ và ông giám đốc sở. 3. 3. 86. Bài học từ thất bại. 3. 3. 87. Bài tập bổ sung tiếng Anh 10. 5. 5. 88. Bài tập bổ trợ nâng cao kiến thưc lơp 10. 2. 2. 89. Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng Anh THPT 10. 5. 5. 90. Bài tập chọn lọc Hoá Học 10. 3. 3. 91. Bài tập chọn lọc Vật Lí 10. 3. 3. 92. Bài tập chọn lọc Vật Lí 12. 3. 3. 93. BÀI TẬP ĐẠI SỐ 10. 13. 13. 94. BÀI TẬP ĐẠI SỐ 10 Nâng cao. 11. 11. 95. BÀI TẬP ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11. 15. 15. 96. BÀI TẬP ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Nâng cao. 14. 14. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 97. Bài tập di truyền. 3. 3. 98. BÀI TẬP ĐỊA LÝ 10. 5. 5. 99. Bài tập đồ hoạ pascal. 2. 1. 100. BÀI TẬP GIẢI TÍCH 12 Nâng cao. 1. 1. 101. Bài tập Giáo dục công dân 12. 3. 3. 102. BÀI TẬP HÌNH HỌC 10. 10. 10. 103. BÀI TẬP HÌNH HỌC 11. 14. 14. 104. BÀI TẬP HÌNH HỌC 11 Nâng cao`. 14. 14. 105. BÀI TẬP HÌNH HỌC 12 Nâng cao. 1. 1. 106. BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 Nâng cao. 10. 10. 107. BÀI TẬP HOÁ 10. 11. 11. 108. BÀI TẬP HOÁ 10 Nâng cao. 8. 8. 109. BÀI TẬP HOÁ HỌC 11. 7. 7. 110. BÀI TẬP HOÁ HỌC 11 Nâng cao. 5. 5. 111. BÀI TẬP LỊCH SỬ 11. 4. 4. 112. BÀI TẬP LỊCH SỬ 10. 5. 5. 113. Bài tập nâng cao Hoá Học 11. 3. 3. 114. BÀI TẬP NGỮ VĂN 10 T1 Nâng cao. 11. 11. 115. BÀI TẬP NGỮ VĂN 10 T2 Nâng cao. 13. 13. 116. BÀI TẬP NGỮ VĂN 11 T1 Nâng cao. 16. 16. 117. BÀI TẬP NGỮ VĂN 11 T2 Nâng cao. 14. 14. 118. BÀI TẬP NGỮ VĂN 11T1. 16. 16. 119. BÀI TẬP NGỮ VĂN 11T2. 15. 15. 120. BÀI TẬP NGỮ VĂN 12 T1. 1. 1. 121. BÀI TẬP NGỮ VĂN 12 T2. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 122. BÀI TẬP NGỮ VĂN 10 T1. 13. 13. 123. BÀI TẬP NGỮ VĂN 10 T2. 12. 12. 124. BÀI TẬP SINH HỌC 11. 2. 2. 125. BÀI TẬP SINH HỌC 10. 6. 6. 126. Bài tập thực hành giáo dục công dân 10. 3. 3. 127. Bài tập thực hành Giáo Dục công Dân 11. 3. 3. 128. BÀI TẬP TIẾNG ANH 11. 9. 9. 129. BÀI TẬP TIẾNG ANH 10 Nâng Cao. 8. 8. 130. BÀI TẬP TIẾNG ANH 11 Nâng cao. 11. 11. 131. BÀI TẬP TIẾNG ANH 12. 4. 3. 132. BÀI TẬP TIẾNG ANH 12 Nâng cao. 1. 1. 133. BÀI TẬP TIẾNG ANH 10. 8. 7. 1. 134. BÀI TẬP TIN HỌC 11. 6. 5. 1. 135. BÀI TẬP TIN HỌC 10. 4. 4. 136. Bài tập trắc nghiệm Hoá Học 10. 3. 3. 137. Bài tập trắc nghiệm Hoá học THPT 10. 5. 5. 138. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12. 3. 3. 139. Bài tập trắc nghiệm toán 10. 5. 5. 140. Bài tập trắc nghiệm và các chuyên đề Toán 10 THPT. 5. 5. 141. Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra Hình học 10. 3. 3. 142. Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra Hình Học 12. 3. 3. 143. Bài tập trắc nghiệm Vật lý 12. 5. 5. 144. Bài tập tự luận và câu hỏi trắc nghiệm Đại số và giải tích 11. 3. 3. 145. BÀI TẬP VẬT LÝ 11. 8. 8. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 146. BÀI TẬP VẬT LÝ 10. 1. 1. 147. BÀI TẬP VẬT LÝ 10 Nâng cao. 8. 8. 148. BÀI TẬP VẬT LÝ 11 Nâng cao. 6. 6. 149. Bài tập Vật Lý cơ bản và nâng cao 10. 3. 3. 150. Bài tập Vật lý nâg cao 10. 5. 5. 151. Bài tập....kèm english 10. 3. 1. 152. Bài thi vật lý quốc tế. 3. 3. 153. Bạn biết gì về vũ khí hạt nhân. 2. 154. Bạn cần biết gì khi dùng thuốc tây ?. 3. 3. 155. Bản lĩnh Việt Nam. 3. 3. 156. Bàn tay với sức khoẻ con người. 2. 2. 157. Bản thảo của một người nạo đó. 2. 2. 158. Bản tình ca mùa thu. 3. 3. 159. Bạn trai trên đường sự nghiệp. 2. 2. 160. Bạn trẻ với hôn nhân. 2. 2. 161. BanZac ... AraGon. 2. 2. 162. Bất đẳng thức chọn lọc. 3. 3. 163. Bất đẳng thức hình Học. 2. 2. 164. Bến không chồng. 3. 2. 165. Bệnh cao huyết áp. 4. 4. 166. Bệnh động kinh. 3. 2. 1. 167. Bệnh tiểu đường. 3. 2. 1. 168. Bí ẩn của bát quái. 1. 1. 169. Bí mật dưới đáy hồ ÔTWAY. 2. 2. 170. Bí mật kho vàng Ninh Tốn. 2. 2. T1. 2. 2. 1. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. A. B. 171. Bí quyết sống lâu của các danh nhân Trung Quốc Và Thế Giối. 3. 3. 172. Bí quyết thành công của đời người. 2. 2. 173. Bỉ vỏ. 3. 3. 174. Bình Định những Chặng đường Lịch sử. 3. 3. 175. Bình giảng thơ trong chương trình PTTH. 6. 6. 176. Bình giảng truyện dân gian. 4. 3. 177. Bình minh trong ánh mắt. 2. 2. 178. Binh thư Yếu lược. 3. 3. 179. Bố già. 5. 4. 1. 180. Bộ luật dân sự. 3. 2. 1. 181. Bộ Luật dân sự nước CHXHCN Việt Nam. 1. 1. 182. Bộ luật hình sự. 4. 2. 183. Bộ luật hình sự của nước CHXHCN Việt Nam. 2. 2. 184. Bộ luật lao động của nước cộng hoà xã hội Việt Nam. 2. 2. 185. Bộ luật tố tụng dân sự của nước CHXHCN Việt Nam. 2. 2. 186. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao (Bảo vệ môi trường ). 3. 3. 187. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao (cây trồng thường gặp ). 3. 2. 188. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao ( hoá học ). 3. 3. 189. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao ( khí tượng học ). 3. 2. 1. 190. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao ( sinh học ). 3. 2. 1. 191. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao (động vật học T2 ). 3. 1. 2. 192. Bổ trợ nâng cao kiến thức Ngữ văn 12. 3. 3. 193. Bổ trợ nâng cao kiến thức ngữ văn 12 T2. 3. 3. 194. Bồi dưỡng Hoá Học 10. 3. 3. 1. 2. 1. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 195. Bồi dưỡng Toán 10 T1. 5. 5. 196. Bồi dưỡng toán 10 T2. 5. 5. 197. Bốn mươi bộ đề toán. 5. 4. 198. Bọn nó ở být. 2. 2. 199. Bóng đá và bóng bàn. 2. 1. 200. BRAZIL. 3. 3. 201. Bức tranh lụa. 1. 1. 202. Bùi Duy Tân Tuyển Tập. 1. 1. 203. Bùi Hiển ....Nguyễn Minh Châu. 3. 3. 204. Bùng nổ truyền thông. 1. 1. 205. Bước đầu học viết tiếng Anh. 2. 2. 206. Bước đầu làm quen với Logich toán. 4. 4. 207. Bước vào thế kỷ 21. 3. 3. 208. Bướm trắng. 3. 2. 209. Buồn vui đời viết. 3. 3. 210. Búp bê lên sáu. 2. 211. Ca dao tục ngữ. 11. 9. 212. Các - xơn sống trên mái nhà. 3. 3. 213. Các bài thi chọn lọc môn sinh. 3. 3. 214. Các bài thi chọn lọc môn sinh học. 2. 2. 215. Các bài toán hình học không gian giải bằng phươngpháp vet tơ. 3. 3. 216. Các bài toán khảo sát và đồ thị hàm số. 3. 3. 217. Các bình diện của từ và từ tiếng Việt. 2. 2. 218. Các chuyên đề nâng cao Tin Học 10 Hệ điều hành Windows XP. 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. 1. 2 2. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. A. B. 219. 2. 3. Các chuyên đề nâng cao Tin Hoc 12 (Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ACCESS). 3. 3. 220. Các chuyên đề nâng cao Tin Học 12 Bài tập tổng hợp về ACCESS. 3. 3. 221. Các chuyên đề nâng cao Tin Học 12 Hệ Quản trị cơ sở dữ liệu ACCESS. 3. 3. 222. Các chuyên đề nâng caoTin Học 12 (Bài tập tổng hợp về ACCESS). 3. 3. 223. Các chuyên đề về toán lượng giác. 4. 2. 224. Các dạng bài tập Hoá Học 12 (Phần vô Cơ). 3. 3. 225. Các dạng câu hỏi và bài tập Địa lí 12. 3. 3. 226. Các dạng đề thi đại học và cao đẳng khối B Toán - Hoá sinh. 3. 3. 227. Các dạng đề thi tuyển sinh đại học và cao đẳng khối A Toán - Lý - Hoá. 3. 3. 228. Các dạng toán và phương pháp giải Đại Số 10 (tự luận và trắc nghiệm ). 3. 3. 229. Các dạng toán và phương pháp giải Giải Tích 12 (tự luận và trắc nghiệm). 3. 3. 230. Các dạng toán và phương pháp giải Hình Học( tự luận và trắc nghiệm )12. 3. 3. 231. Các dạng toán và phương Pháp giải Hoá Học 10. 3. 3. 232. Các dạng toán và phương pháp giải Hoá Học 11 (phần vô cơ). 3. 3. 233. Các đệ nhất phu nhân. 1. 1. 234. Các mô hình xã hội thời cổ đại. 4. 4. 235. Các món ăn nhanh và ít chất béo. 2. 2. 236. Các nhà sinh học nổi tiếng ở Việt Nam và Thế Giới. 3. 3. 237. Các phép biến hình trong mặt phẳng và ứng dụng giải toán hình học. 2. 2. 238. Các phương pháp của tâm lí học xã hội. 2. 2. 239. Các tông phái đạo phật. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 240. Các văn bản pháp luật hiện hành về GIÁO DỤC - ĐAÒ TẠO T3. 1. 1. 241. Các văn bản pháp luật hiện hành về GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO T2. 1. 1. 242. Các văn bản pháp luật hiện hành về GIÁO DỤC - ĐOÀ TẠO T1. 1. 1. 243. Các văn bản pháp luật về nhà đất. 2. 2. 244. Cách dùng các thì Anh ngữ. 3. 3. 245. Cách dùng các thì tiếng Anh. 5. 4. 1. 246. Cách dùng các thì tiếng Anh kèm ví dụ. 4. 3. 1. 247. Cách dùng các thì trong tiếng Anh. 3. 3. 248. Cách dùng giới từ Anh ngữ. 3. 2. 249. Cai. 5. 5. 250. Cái đẹp trong thơ kháng chiến Việt Nam. 3. 3. 251. Cái gì ở đâu. 3. 2. 252. Cái kỳ ảo trong tác phẩm BANZĂC. 1. 1. 253. Cầm chân hoa. 5. 5. 254. Cẩm nang nghiệp vụ tư vấn pháp luật của công đoàn. 5. 5. 255. Cẩm nang sơ cấp cứu trẻ. 2. 2. 256. Cẩm nang sơ cấp cứu trẻ em và người lớn. 1. 1. 257. Cẩm nang trò chơi sáng tạo. 12. 12. 258. Cameroon. 3. 3. 259. Cánh bướm và đoá hướng dương. 2. 2. 260. Cánh đồng Ai Len. 2. 261. Cao Bá Quát về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 262. Câu đố Việt nam. 5. 3. 2. 263. Cau hỏi giáo khoa vật lý 12. 5. 3. 2. T1. 1. 1. 2. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 264. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10. 3. 3. 265. Câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12. 3. 3. 266. Câu Hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 10. 5. 5. 267. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toans THPT 10. 5. 5. 268. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý THPT 10. 5. 5. 269. Câu hỏi và bài tập vật lý 12. 4. 4. 270. Cầu lông người bạn của mội nhà. 2. 1. 271. Cầu phúc và tránh hoạ. 2. 2. 272. Cấu trúc đề thi môn ngữ văn - Lịch sử - Địa lý - Ngoại ngữ năm 2009. 6. 6. 273. Cây cỏ Việt Nam. 1. 1. 274. Chân dung Anh Hùng thời đại HỒ CHÍ MINH. 1. 1. 275. Chân dung các nhà văn thế giới. 3. 3. 276. Chào năm 2000. 3. 3. 277. Chào thiên niên kỷ mới. 3. 3. 278. Chào Việt Nam . com. 4. 4. 279. Chế biến thức ăn từ rêu , củ , quả. 2. 1. 280. Chế độ thuế và lệ phí hiện hành ở nước ta. 1. 1. 281. Chế độ trách nhiệm đói với lãnh đạo và cán bộ công chức đơn vị hành chính sự nghiệpvà công tác quyết toán ngân sâch phân bổ ,sử dụng,chi phíngân sách nhà nước năm 2008. 1. 1. 282. Chế Lan Viên - Huy Cận. 5. 5. 283. Chế Lan Viên - Hàn Mặc Tử. 3. 3. 284. Chế Lan Viên về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 285. Chết vì hội họp. 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A 286. B Chguyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý THPT T6 Vật lý hiện đại. 287. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 2. 2. Chí Phèo. 4. 2. 288. Chìa khoá vàng tri thức Danh nhân văn hoá. 3. 3. 289. Chiếc cáng xanh - khói lam chiều. 3. 3. 290. Chiết,ghép , giâm cành , tách chồi , cây ăn quả. 5. 4. 291. Chính sách mới của nhà nước đối với người cao tuổi và người khuyết tật. 5. 5. 292. Chói lọi muôn vàn. 2. 2. 293. Chu dịch huyền giải. 2. 2. 294. Chu Mạnh Trinh thơ và giai thoại. 2. 2. 295. Chữ nghĩa Truyện Kiều. 3. 3. 296. Chủ Tịch HỒ CHÍ MINH sống Mãi trong Sự nghiệp của Chúng Ta. 1. 1. 297. Chủ Tịch HỒ CHÍ MINH với Quốc Hội và Hội Đồng Nhân Dân. 1. 1. 298. Chữa bệnh bằng cây lá quanh nhà. 5. 5. 299. Chùa Thiên Mụ. 3. 3. 300. Chuyên đề .....về hàm số. 2. 1. 301. Chuyên đề 1 Bất đẳng thức số học. 2. 2. 302. Chuyên đề bồi dưỡng Hoá học THPT 10. 5. 5. 303. Chuyên đề bòi dưỡng Hoá Học THPT 10. 1. 1. 304. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý THPT T2 Điện Học 1. 2. 2. 305. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý THPT T4 Nhiệt Hoc và vật lý phân tử. 2. 2. 306. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý THPT T5 Quang Học. 2. 2. 307. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý THPT T1 Cơ Học. 2. 2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. 1. 1. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. A. B. 308. 2. 3. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý THPT T3 Điện Học 2. 2. 2. 309. Chuyên đề công nghệ sinh học3. 3. 3. 310. Chuyên đề nâng cao đại số THPT. 3. 3. 311. Chuyên đề nâng cao Tin Học 10 (Xử lí thông tin trên máy tính). 3. 3. 312. Chuyên khảo về Huế. 3. 3. 313. Chuyện Phật đời xưa. 2. 2. 314. Chuyến xe cuối cùng đã đi. 3. 3. 315. Chuyện xưa kể lại T1. 4. 3. 316. Cô đơn trên mạng. 3. 3. 317. Cô gái có đôi mắt huyền. 3. 3. 318. Cơ Học. 3. 3. 319. Cổ học tinh hoa. 2. 2. 320. Cô sẽ giữ cho em mùa xuân. 3. 3. 321. Cơ sở lý thuyết (phần 2 ). 1. 1. 322. Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học. 2. 2. 323. Cơ sở lý thuyết hoá học phổ thông. 2. 2. 324. Cơ sở sinh thái học. 2. 2. 325. Cơ sở vật lý. T3. 1. 1. 326. Cơ sở vật lý. T6. 1. 1. 327. Cõi người ta. 1. 1. 328. Cõi nhân gian. 3. 3. 329. Con của núi T1. 4. 4. 330. Con đường đêm. 2. 2. 331. Con đường vạn dặm của Hồ Chí Minh. 3. 2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. 332. CÔNG NGHỆ (Công Nghiệp ) 11. 333. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 79. 79. CÔNG NGHỆ 10. 3. 3. 334. CÔNG NGHỆ 12. 98. 98. 335. CÔNG NGHỆ 10 (SGV). 1. 1. 336. Công tác giáo viên chủ nhiệm lớp ở trường phổ thông. 3. 3. 337. Công tác thanh tra và việc thi hành kỷ luật trong đoàn. 3. 3. 338. Công ty rửa tiền. 1. 1. 339. Cữa sổ tâm hồn Phụ nữ. 5. 5. 340. Cữa sổ tri thức. 3. 3. 341. Cụm động Từ Tiếng Anh thông dụng. 3. 3. 342. Cuộc kiếm tìm vô vọng. 2. 2. 343. Cuộc phiêu lưu của Hấc phin. 3. 3. 344. Cuốn theo chiều gió. 2. 1. 345. Đa thức đại số và Phân thức Hữu tỉ. 2. 2. 346. Đắc nhân tâm kiểu mới. 1. 1. 347. Đại cương lịch sử việt nam T3. 1. 1. 348. Đại cương lịch sử Việt nam T2. 3. 3. 349. Đại cương lịch sử Việt Nam T3. 3. 3. 350. Đại cương lịch sử Việt nam T1. 3. 3. 351. Đại cương triết học sử Trug Quốc. 1. 1. 352. Đại cương văn học sử Trung Quốc. 1. 1. 353. Đại nam nhất thống chí T3. 1. 1. 354. Đại nam nhất thống chí T1. 1. 1. 355. Đai nam nhất thống chí T2. 1. 1. 356. Đại nam nhất thống chí T4. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. 357. Đại nam nhất thống chí T5. 358. ĐẠI SỐ 10. 359. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1. 1. 15. 14. ĐẠI SỐ 10 Nâng cao. 1. 1. 360. ĐẠI SỐ 10 (SGV). 7. 7. 361. ĐẠI SỐ 10 nâng cao (SGV). 5. 5. 362. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11. 112. 112. 363. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 (SGV). 10. 10. 364. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Nâng cao. 19. 19. 365. Đại số và giải tích 11. 1. 1. 366. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 nâng cao (SGV). 13. 13. 367. Đại thắng mùa xuân 1975. 3. 3. 368. Đại Việt Sử Ký Toàn Thư T1. 1. 1. 369. Đại Việt sử ký toàn thư T2. 3. 3. 370. Đại Việt sử ký toàn thư T3. 3. 3. 371. Dặm đường vàng. 4. 4. 372. Đam mê và .... 1. 1. 373. Dẫn luận phong cách học. 3. 3. 374. Dẫn nhập tư tưởng lý luận văn học Trung Quốc. 3. 3. 375. Dân số học đại cương. 2. 2. 376. Đảng nữ quận chúa. 3. 3. 377. Đặng Thai Mai về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 378. Đặng trần Côn...... 1. 1. 379. Đáng yêu nhờ đôi mắt. 2. 2. 380. Danh ngôn Việt Nam và thế giới. 1. 1. 381. Danh từ dược học đông y. 2. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 382. Đạo của vật lý. 3. 3. 383. Dao động điện từ dòng điện xoay chiều. 3. 3. 384. Đạo đức cổ nhân. 1. 1. 385. Đạo nghĩa trong gia đình. 2. 2. 386. DARWIN Ông hoàng Sinh Học. 1. 1. 387. Darwin . ông hoàng sinh học. 3. 3. 388. Đất nước Việt Nam Qua Các Đời. 3. 3. 389. Đất rừng phương nam. 2. 1. 390. Dạy - Học văn học nước ngoài Ngữ Văn 10 (cơ bản và nâng cao ). 3. 3. 391. Dạy - Học văn học nước ngoài ngữ văn 11 (cô bản và nâng cao ). 3. 3. 392. Dạy con ngoan. 4. 4. 393. Dạy học giải quyết vấn đề trong môn sinh. 2. 2. 394. Dạy học sinh học ở trường THPT T2. 3. 3. 395. Dạy và học ngày nay. 10. 10. 396. Để dạy tốt văn học Việt Nam lớp 12. 2. 2. 397. Để học tốt Ngữ Văn 12 Tập 2. 3. 3. 398. Để học tốt Đại số Giải tích 11. 1. 1. 399. Để học tốt Hoá Học 11. 6. 6. 400. Để học tốt Ngữ Văn 12 Tập 1. 3. 3. 401. Để học tốt tiếng Anh 11. 4. 3. 402. Để học tốt tiếng Anh 12. 2. 2. 403. Để học tốt văn 11. 2. 2. 404. Để học tốt vật lý 11. 4. 3. 405. Để học tốt......giải tích 12. 5. 5. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. 1. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. 406. Để học....lớp 12 cải cách giáo dục. 407. Đề kiểm tra học kì cấp THPT Lớp 10. 408. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1. 1. 12. 12. Đề kiểm tra học kì cấp THPT Lớp 10 Nâng Cao. 8. 8. 409. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng công dân 12. 5. 5. 410. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng đại số 10 và hình học 10. 15. 15. 411. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng địa lý 10. 10. 10. 412. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng địa lý 11. 10. 10. 413. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng địa lý 12. 10. 10. 414. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng diáo dục công dân 10. 5. 5. 415. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng giải tích 12 và hình học 12. 10. 10. 416. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng giáo dục công dân 11. 5. 5. 417. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng hoá học 10. 10. 10. 418. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng hoá học 11. 10. 10. 419. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng hoá học 12. 10. 10. 420. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng lịch sử 10. 10. 10. 421. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng lịch sử 11. 10. 10. 422. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng lịch sử 12. 10. 10. 423. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng ngữ văn 10. 15. 15. 424. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng ngữ văn 11. 15. 15. 425. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng ngữ văn 12. 15. 15. 426. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng sinh học 10. 10. 10. 427. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng sinh học 11. 10. 10. 428. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng sinh học 12. 10. 10. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 429. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng tiếng anh 10. 10. 10. 430. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng tiếng anh 11. 10. 10. 431. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng tiếng anh 12. 10. 10. 432. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng tin học 10. 10. 10. 433. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng tin học 11. 10. 10. 434. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng tin học 12. 10. 10. 435. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng vật lý 10. 10. 10. 436. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng vật lý 11. 10. 10. 437. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng vật lý 12. 10. 10. 438. Dế mèn phiêu lưu ký. 3. 3. 439. Đề thi.....tiếng Anh. 3. 2. 440. Để trở thành người vợ người chồng hấp dẫn. 1. 1. 441. Đêm màu tím. 2. 2. 442. Đêm thư bảy sáng chủ nhật. 4. 4. 443. Đêm vũ trường. 2. 2. 444. Đền miếu Việt Nam. 3. 3. 445. Đến với những chân dung Truyện Kiều. 2. 1. 1. 446. Đến với thơ Chế Lan Viên. 3. 2. 1. 447. Đến với thơ Đỗ Phủ. 2. 2. 448. Đến với thơ Hàn Mặc Tử. 5. 4. 449. Đến với thơ HÔ xuân HƯơng. 6. 6. 450. Đến với thơ Huy Cận. 1. 1. 451. Đến với thơ Tản Đà. 3. 3. 452. Đến với thơ Xuân Diệu. 3. 1. 453. Di sản thủ công mỹ nghệ Việt NaM. 3. 3. 1. 1. 2. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 454. ĐỊA LÝ 10. 1. 1. 455. ĐỊA LÝ 10 Nâng cao. 5. 5. 456. ĐỊA LÝ 11. 97. 97. 457. ĐỊA LÝ 11 (SGV). 2. 2. 458. ĐỊA LÝ 11 Nâng cao. 9. 9. 459. ĐỊA LÝ 12. 100. 100. 460. ĐỊA LÝ 12. (SGV). 4. 4. 461. ĐỊA LÝ 12 Nâng cao. 6. 6. 462. ĐỊA LÝ 10 (SGV). 5. 5. 463. ĐỊA LÝ 10 nâng cao (SGV). 4. 4. 464. ĐỊA LÝ 11 nâng cao (SGV). 8. 8. 465. ĐỊA LÝ 12 nâng cao (SGV). 5. 5. 466. Diểm xưa. 2. 1. 467. Điện Biên phủ chiến dịch lịch sử. 3. 3. 468. Điện điện tử căn bản. 3. 3. 469. Điện Học (Dành cho học sinh ôn thi TNTHPT và Luyện Thi Đại Học , Cao Đẳng). 3. 3. 470. Điện từ và quang hình học. 3. 3. 471. Điều Bác Hồ yêu nhất và ghét nhất. 3. 3. 472. Điều Cấm kỵ về nhà ở hiện đại. 1. 1. 473. Đièu kỳ diệu nhất. 4. 4. 474. Dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai và sản phụ. 1. 1. 475. Định lý cuối cùng của FERMAT. 3. 3. 476. Đồ điện điện tử trong gia đình. 2. 1. 477. Đô thị hoá .....Đông Nam Á. 2. 2. T1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. A. B. 478. Đoàn Thanh Niên Cộng Sản HÔ CHÍ MINH từ đại hội đến đại hội. 3. 3. 479. Đoạn tuyệt. 5. 5. 480. Đôi bạn - Nắng thu. 3. 3. 481. Đôi bạn nắng thu. 3. 3. 482. Đời mưa gió. 8. 8. 483. Đời tư các vị hoàng đế. 2. 2. 484. Đời tư của các vị hoàng đế. 2. 2. 485. Đời viết văn của tôi. 1. 1. 486. Độn vật hoang dã kỳ diệu. 3. 3. 487. Đồng dao và trò chơi trẻ em Người Việt. 2. 2. 488. Đòng sau bão. 3. 3. 489. Đông tây y điều trị Bệnh Tim Mạch. 5. 5. 490. động từ bất qui tắc và cách sử dụng. 5. 5. 491. Động vật không xương sống. 2. 2. 492. Độnh lực học vật rắn dao động và sóng cơ (dành cho học sinh ôn thi TNTHPT và luyện thi đại học , cao đẳng). 3. 3. 493. Dự báo thế kỷ 21. 3. 2. 494. Đường đại truyền kỳ. 1. 1. 495. Đường đến hạnh phúc. 1. 1. 496. Đường lên đỉnh Olympia. 3. 3. 497. E = mc2 Một hệ thức đã thay đổi thế giới. 3. 2. 498. EINSTEIN Dấu ấn trăm năm. 3. 3. 499. English 10 Workbook. 5. 4. 1. 500. English 11 workbook. 3. 2. 1. 501. Ga tàu. 1. 1. 1. 1. Trang 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 502. Gia đình. 3. 3. 503. Giả bộ đề tuyền sinh thi đại hoc môn sinh. 1. 1. 504. Gia đình. 3. 3. 505. Gia huấn ca. 2. 2. 506. Giấc mơ mùa hạ. 2. 2. 507. Giải bài tập .....lớp 11. 5. 3. 2. 508. Giải bài tâp đại số 10. 3. 1. 2. 509. Giải bài tập đại số 10. 1. 1. 510. Giải bài tập giải tích 12. 1. 1. 511. Giải bài tập hình học 10. 4. 3. 1. 512. Giải bài tập hoá 11. 4. 3. 1. 513. Giải bài tập hoá học 11. 2. 2. 514. Giải bài tập Hoá học 12. 2. 2. 515. Giải Bài tập sinh học 11. 2. 2. 516. Giải bải tập toán như thế nào. 5. 3. 517. Giải bài toán như thế nào ?. 3. 3. 518. Giải các dạng toán hoá học PTTH. 7. 5. 519. Giải đáp các tình huấn thường gặp Cho Người Dùng Access 97. 1. 1. 520. Giải đáp về sức khoẻ sinh sản. 1. 1. 521. Giải thíc các từ gần âm , gần nghĩa dễ nhầm lẫn. 3. 3. 522. Giai thoại văn học. 3. 2. 523. Giai thoại văn học Trung Quốc. 1. 1. 524. GIẢI TÍCH 12. 95. 95. 525. GIẢI TÍCH 12 (SGV). 8. 8. 2. 2. 1. Trang 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. 526. GIẢI TÍCH 12 Nâng cao. 527. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 16. 16. Giải tích 12. 2. 2. 528. GIẢI TÍCH 12 nâng cao (SGV). 7. 7. 529. Giải toán Đại số 10 dùng cho học sinh lớp chuyên. 3. 3. 530. Giải toán đại số sơ cấp. 5. 5. 531. GIải toán đại số và giải tích. 1. 1. 532. Giải toán đạo hàm vẽ khảo sát hàm. 2. 2. 533. Giải toán Hình Học 10. 3. 3. 534. Giải toán khảo sát hàm số. 3. 3. 535. Giải toán lượng giác 10 (dùng cho học sinh lớp chuyên ). 3. 3. 536. Giải toán tích phân giải tích tổ hợp 12 (Dùng cho hoc sinh lớp 12 chuyên ). 3. 3. 537. Giải toán vật lý như thế nào. 3. 1. 2. 538. Giảng văn truyện Kiều. 7. 6. 1. 539. GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11. 98. 97. 540. GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11 (SGV). 4. 4. 541. GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12. 95. 95. 542. GIÁO DỤC CÔNG DÂN 10 (SGV). 1. 1. 543. Giáo dục giới tính. 1. 1. 544. Giáo dục kĩ năng sống trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở Trường THPT. 5. 5. 545. Giáo Dục kĩ năng sống trong môn Giáo Dục Công Dân ở trường THPT. 2. 2. 546. Giáo dục kĩ năng sống trong môn Ngữ Văn ở trường THPT. 4. 4. 547. Giáo dục kĩ năng sống trong môn Sinh học ở trường THPT. 4. 4. 548. GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG 10. 1. 1. 1. Trang 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 549. GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH 12. 2. 2. 550. GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH 11. 3. 2. 1. 551. GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH 11 (SGV). 4. 3. 1. 552. GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH 10 (SGV). 3. 3. 553. GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH 12 (SGV). 4. 4. 554. GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG AN NINH 11. 10. 10. 555. Giáo giới trường tôi liệt truyện. 3. 3. 556. Giáo trình cấu trúc m,áy tính. 3. 1. 557. Giáo trình ngữ âm tiếng Việt. 2. 2. 558. Giáo trình nhiệt động lực học. 2. 2. 559. Gió đầu mùa. 3. 3. 560. Giới hạn dãy số và hàm số. 2. 2. 561. Giới nữ T1. 1. 1. 562. Giới nữ T2. 1. 1. 563. Giới thiệu đề thi tuyển sinh cao đẳng đại học môn hoá. 1. 1. 564. Giới thiệu đề thi tuyển sinh môn hoá học. 4. 3. 565. Giữ gìn nhan sắc. 2. 2. 566. Giúp chồng thành công. 1. 1. 567. Giúp em viết tốt các dạng bài làm văn 10. 3. 3. 568. Giúp em viết tốt các dạng bài làm văn 11. 3. 3. 569. Giúp em viết tốt các dạng bài làm văn 12. 3. 3. 570. Giúp học tốt Hoá Học 10. 5. 5. 571. Giúp học tốt văn học Trung Quốc. 2. 2. 572. Giúp trí nhớ chuỗi phản ứng hoá học. 3. 3. 573. Gốc đa làng. 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. 1. Trang 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 574. Góc trời tuổi thơ. 3. 3. 575. Gót sen ba tất. 2. 2. 576. GRAPH và giải toán phổ thông. 5. 5. 577. Gưởi người thương. 2. 2. 578. Gương hiếu học và tài năng trẻ T1. 6. 6. 579. Gương hiếu học xưa và nay. 5. 5. 580. Gương hiếu thảo của người Việt. 2. 2. 581. Gương thầy trò. 2. 2. 582. Hà Nội 36 phố phường. 6. 6. 583. Hà Nội di tích lịch sử văn hoá. 3. 3. 584. Hai vạn dặm dưới biển. 5. 5. 585. Hàm số và đồ thị T1. 8. 8. 586. Hán học danh ngôn. 3. 3. 587. Hàn Mặc Tử - Chế Lan Viên - Quách Tấn. 3. 3. 588. Hàn Mặc Tử hương thơm và mật đắng. 4. 4. 589. Hàn Mặc Tử thơ và đời. 3. 1. 590. Hàn PhiTử tập đại thành phát triển tư tưởng pháp gia. 1. 1. 591. Hành trình về thời đại Hùng Vương. 3. 3. 592. Hào quang. 3. 2. 593. Harry Potter và Hoàng tử lai. 2. 2. 594. Harry potter và tên tù nhân ngục AZKABAN. 3. 3. 595. Harry potter và chiếc cốc lửa. 3. 3. 596. Harry potter và Hội phượng hoàng. 3. 3. 597. Harry Potter và phòng chúa bí mật. 4. 4. 598. Hậu thuỷ hử T1. 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. 1. Trang 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. 599. Hậu thuỷ hử T2. 600. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 3. 3. Hãy trả lời em tại sao ? T1. 12. 11. 601. Hãy trả lời em tại sao ? T4. 4. 4. 602. Hãy trả lời em tại sao ? T6. 3. 3. 603. Hãy trả lời em tại sao ? T7. 3. 3. 604. Hãy vượt qua tính ỳ tâm lý. 3. 3. 605. Hệ thống các quy định mới về cán bộ công chức. 2. 2. 606. Hệ thống đề mở ngữ văn 11. 3. 3. 607. Hiện tượng thần kì đông Á - các quan điểm khác nhau. 1. 1. 608. Hiểu thêm lịch sử qua các tuỳ bút -hôìi kí - kí sự. 3. 3. 609. HÌNH HỌC 10. 15. 15. 610. HÌNH HỌC 10 (SGV). 8. 8. 611. HÌNH HỌC 10 Nâng Cao. 11. 11. 612. HÌNH HỌC 11. 112. 112. 613. HÌNH HỌC 11 Nâng cao. 10. 10. 614. HÌNH HỌC 12. 86. 86. 615. HÌNH HỌC 12 (SGV). 8. 8. 616. HÌNH HỌC 12 Nâng cao. 15. 15. 617. HÌNH HỌC 10 nâng cao (SGV). 5. 5. 618. HÌNH HỌC 11 (SGV). 13. 13. 619. HÌNH HỌC 11 nâng cao (SGV). 9. 9. 620. HÌNH HỌC 12 nâng cao (SGV). 5. 5. 621. Hình Học của tam giác. 1. 1. 622. Hồ Chí Minh - Sự hình thành một nhân cách lớn. 3. 3. 623. HỒ CHÍ MỊNH Thơ (Toàn Tập ). 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 624. Hồ Chí Minh trên đường toả sáng. 3. 3. 625. Hồ ngọc Đại bài báo. 3. 3. 626. Hồ Xuân Phương. 3. 3. 627. Hoá đại cương và vô cơ. 1. 1. 628. Hoa đỗ quyên đỏ. 2. 2. 629. Hoá học. 3. 3. 630. HOÁ HỌC 10. 7. 6. 631. HOÁ HỌC 10 Nâng cao. 1. 1. 632. HOÁ HỌC 11. 95. 95. 633. HOÁ HỌC 11 Nâng cao. 12. 12. 634. HOÁ HỌC 11 (SGV). 5. 5. 635. HOÁ HỌC 11 nâng cao (SGV). 6. 6. 636. HOÁ HỌC 12 (SGV). 3. 3. 637. HOÁ HỌC 10 (SGV). 8. 8. 638. HOÁ HỌC 10 nâng cao (SGV). 6. 6. 639. HOÁ HỌC 12. 89. 86. 640. HOÁ HỌC 12 Nâng cao. 11. 11. 641. HOÁ HỌC 12 nâng cao (SGV). 4. 4. 642. Hoá học cơ bản và nâng cao THPT 10. 5. 5. 643. Hoá học đại cương. 10. 8. 644. Hoá học nâng cao THPT 10. 5. 5. 645. Hoá học nông nghiệp. 2. 2. 646. Hoá học thật kỳ diệu T1. 2. 2. 647. Hoá hữu cơ. 1. 1. 648. Hoá kiếp. 4. 4. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 3. 2. Trang 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 649. Hoa mẫu đơn. 3. 3. 650. hoá sinh học. 2. 2. 651. Hoa Violet Ngày thứ tư. 2. 2. 652. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP 12 (SGV). 2. 2. 653. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP 10 (SGV). 6. 6. 654. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP 11 (SGV). 17. 17. 655. Hoạt động giáo dục môi trường trong môn địa lý ở trường phổp thông. 3. 3. 656. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP 10 (SGV). 4. 4. 657. Học ngữ pháp tiếng Anh bằng tranh. 5. 2. 658. Học Tiếng Anh bằng thành ngữ. 1. 1. 659. Học tốt hoá 10. 8. 6. 660. Học tốt ngữ pháp tiếng Anh. 2. 2. 661. Học tốt van 11. 3. 2. 662. Học tốt vật lý 10. 1. 1. 663. Học tốt Vật lý 12. 4. 4. 664. Học tốta van 12. 5. 3. 665. Học trong tích cũ T1. 2. 2. 666. Học trong tích cũ T2. 2. 1. 1. 667. Học trong tích cũ T1. 2. 1. 1. 668. học trong tích cũ T2. 2. 2. 669. Học tục ngữ.....bằng ô chữ. 3. 3. 670. Học và ôn tập toán Đại số 10. 5. 5. 671. Học và ôn tập toán Hình Học 10. 5. 5. 672. Hoc và thự hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Ngữ Văn 11 T2. 8. 8. 3. 2. 1. 2. Trang 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. A. B. 673. 2. 3. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Đại Số 10. 10. 10. 674. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Đại Số Và Giải Tích 11. 10. 10. 675. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Địa Lí 10. 7. 7. 676. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Địa Lí 11. 7. 7. 677. Hoc và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Giải Tích 12. 12. 12. 678. Hoc và thực Hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Giáo Dục Công Dân 10. 5. 5. 679. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Giáo Dục Công Dân 11. 5. 5. 680. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Gữ Văn 10 T1. 8. 8. 681. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Hình Học 10. 10. 10. 682. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Hình Học 11. 10. 10. 683. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Hình Học 12. 12. 12. 684. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Hoá Học 10. 7. 7. 685. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Hoá Học 11. 7. 7. 686. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kí năng Lich Sử 10. 7. 7. 687. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Lịch Sử 11. 7. 7. 688. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Ngữ Văn 10 T2. 8. 8. 689. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Ngữ Văn 11 T1. 8. 8. 690. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Ngữ Văn 12 T1. 8. 8. 691. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Ngữ Văn 12 T2. 8. 8. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. Trang 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. A. B. 692. 2. 3. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Sinh Học 11. 7. 7. 693. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Sinh Học12. 7. 7. 694. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Sinh Vật 10. 7. 7. 695. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tiếng Anh 10. 8. 8. 696. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tiếng Anh 11. 8. 8. 697. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tiếng Anh 12. 8. 8. 698. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Vật lí 10. 8. 8. 699. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Vật Lí 11. 8. 8. 700. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng Vật Lí 12. 8. 8. 701. Hoen gỉ. 2. 1. 702. Hỏi - đáp Luật đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành. 2. 2. 703. Hỏi - Đáp kiến thức ngữ văn 12. 3. 3. 704. Hỏi - đáp pháp luật về hoà giải ở cơ sở. 5. 5. 705. Hỏi - Đáp về khiếu nại tố cáo với công đoàn và công nhân viên chức lao động. 5. 5. 706. Hỏi đáp nhanh về cuộc kháng chiến chống Mỹ. 3. 3. 707. Hỏi đáp trắc nghiệm về những ngày LỄ và HỘI. 3. 3. 708. Hỏi Đáp Vật Lý 10. 3. 3. 709. Hỏi đáp về bảo vệ môi trường. 1. 1. 710. Hỏi đáp về bộ luật lao động. 1. 1. 711. Hỏi đáp về bộ luật tố tụng dân sự. 10. 10. 712. Hỏi đáp về tiếp dân và khiếu nại tố cáo. 5. 5. 713. Hỏi gì đáp nấy T1. 6. 4. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 2. Trang 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 714. Hồi ký : cỏ dại , tự truyện .... 2. 2. 715. Hồi sinh cho một kiếp người. 2. 1. 716. Hỏi và đáp môn lịc sử Đảng. 3. 3. 717. Hỏi và đáp pháp luật Giao thông Đường Bộ. 3. 3. 718. Hỏi và đáp về cuộc đời và sự nghiệp Hồ Chí Minh. 3. 3. 719. Hỏi và đáp về Đảng Cộng Sản Việt Nam. 3. 3. 720. Hồn bướm mơ tiên. 6. 6. 721. Hồn bướm mơ tiên Thừa Tự. 5. 5. 722. Hôn nhân trong tương lai. 2. 2. 723. Hồn Sao khuê. 6. 6. 724. Hồng Lâu Mộng đệ nhất tình thư của Trung Quốc xưa. 1. 1. 725. Hợp đồng kinh tế và các hình thức giải quyết tranh chấp kinh tế. 3. 3. 726. Huấn luyện thể lực cho vận động viên. 3. 3. 727. Huế vẫn ngàn năm. 10. 10. 728. Hung thủ đầm lầy. 1. 1. 729. Hướn dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn lịch sử lớp 12. 2. 2. 730. Hướn dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Sinh Học Lớp 12. 4. 4. 731. Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng Môn Hoá học lớp 11. 7. 7. 732. Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Hoá học lớp 12. 1. 1. 733. Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Ngữ Văn 10. 1. 1. 734. Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Ngữ văn lớp 10. 12. 12. 735. Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Sinh Học lớp 10. 2. 2. 736. Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Thể dục THPT. 8. 8. 737. Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tin Học THPT. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. 738. Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán lớp 12. 739. Hưỡng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Vật lí 10. 740. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 14. 14. 9. 9. Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Vật lí lớp 11. 11. 9. 741. Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn Vật Lí lớp 12. 7. 7. 742. Hướng dẫn công dân thưc hiện các quyền về chính trị xã hội. 5. 5. 743. Hướng dẫn công dân thực hiện các quyền về chính trị,xã hội. 5. 5. 744. Hướng dẫn công dân thực hiện các quyền về tài sản. 5. 5. 745. Hướng dẫn công dân thực hiện quy định về bảo hiểm y tế bảo hiểm thất nghiệp. 5. 5. 746. Hướng dẫn giải bài tập Đại Số 10. 2. 2. 747. Hướng dẫn giaỉ bài tập Hình học 10. 5. 5. 748. Hướng dẫn giải bài tập sinh học 12 nâng cao. 3. 3. 749. Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh đại học môn sinh học. 3. 3. 750. Hướng dẫn học và ôn tập Địa lý THPT. 3. 3. 751. Hướng dẫn học và ôn tập Lịch sử lớp 12. 3. 3. 752. Hướng dẫn học và ôn tập Sinh học 11. 3. 3. 753. Hướng dẫn khai thác và sử dụng Internet. 3. 1. 754. Hướng đẫn làm bài tập hoá 11. 3. 3. 755. Hướng dẫn làm bài tập hoá 12. 3. 3. 756. Hướng dẫn làm bài tập hoá học 10. 3. 1. 757. Hướng dẫn làm bài tập và ôn tập Vật Lí 10. 3. 3. 758. Hướng dẫn làm bài tập vật lý 12. 3. 3. 759. Hướng dẫn ôn luyện nhanh lý thuyết Hoá Học PTTH. 1. 1. 760. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT (2009 - 2010 ) môn toán. 5. 5. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. 2. 2. Trang 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. A. B. 761. 2. 3. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT (2009 - 2010) môn Địa Lý. 2. 2. 762. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT (2009 - 2010) môn Hoá Học. 1. 1. 763. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT (2009 - 2010) Ngữ văn. 6. 6. 764. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm học 2008 2009 môn Vật Lý. 1. 1. 765. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm học 2008-2009 môn Địa Lý. 9. 9. 766. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm học 2011-2012 môn Địa Lý. 7. 7. 767. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm học 2011-2012 môn Hoá Học. 3. 3. 768. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm học 2011-2012 môn Lịch Sử. 6. 6. 769. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm học 2011-2012 môn Ngữ Văn. 2. 2. 770. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm học 2011-2012 môn Tiếng Anh. 4. 4. 771. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm học2011-2012 môn Toán. 1. 1. 772. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT (2009 - 2010) môn Lịch sử. 3. 3. 773. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT (2009 - 2010) Môn Tiếng Anh. 4. 4. 774. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2008-2009 môn Ngữ Văn. 3. 3. 775. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2008-2009 môn Sinh Học. 8. 8. 776. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2008-2009 môn Tiếng Anh. 4. 4. 777. Hướng dẫn ôn thi tú tài môn sinh. 1. 1. 778. Hướng dẫn ôn thi tú tài môn tiếng Anh. 2. 1. 779. Hướng dẫn sử dụng các xét nhgiệm sinh hoá. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 780. Hướng dẫn sử dụng điện. 3. 3. 781. Hướng dẫn sử dụng Excell 2000. 3. 2. 782. Hướng dẫn sử dung MacroMedia FreeHand 8. 1. 1. 783. Hướng dẫn sử dụng mẫu câu tiếng Anh. 1. 1. 784. Hướng dẫn tạo chữ đẹp bằng photoshop. 2. 2. 785. Hướng dẫn thí nghiệm Hoá Học 12. 3. 3. 786. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Địa Lí Lớp 10. 1. 1. 787. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Địa lí lớp 11. 1. 1. 788. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Dịa lí lớp 12. 1. 1. 789. Hướng dẫn thực hiện chuẩn KIến thức kĩ năng môn Giáo dục công dân THPT. 1. 1. 790. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Hoá Học lớp 10. 1. 1. 791. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Lịch Sử lớp 12. 2. 2. 792. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Ngữ Văn lớp 12. 2. 2. 793. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Sinh Học 12. 2. 2. 794. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Sinh Học lớp 11. 2. 2. 795. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tin Học THPT. 1. 1. 796. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán 10. 2. 2. 797. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn toán lớp 10. 13. 13. 798. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán lớp 12. 2. 2. 799. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Vật Lí 10. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. A. B. 800. 2. 3. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Vật Lí 11. 1. 1. 801. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Vật lí lớp 12. 1. 1. 802. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng Vật lí 12. 2. 2. 803. Hướng dẫn tự học Đại Số 10 (chuẩn và nâng cao). 3. 3. 804. Hướng dẫn tự học Hình Học 10 chuẩn và nâng cao. 3. 3. 805. Hướng dẫn tự học sinh học 12. 3. 3. 806. Hướng dẫn tự học tiếng Anh 12. 3. 3. 807. Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm tra tài chính công đoàn. 3. 3. 808. Hướng dẫnhọc và ôn tập Lịch sử THPT T1. 3. 3. 809. Hương sắc mọi miền đất nước. 2. 2. 810. Hướnh dẫn viết, đọc, dịch chữ Hán. 1. 1. 811. Huy Cận về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 812. Huyền thoại miệt vườn. 1. 1. 813. JACK LONDON - O. HENRY - MARK TWAIN HEMINGWAY. 1. 1. 814. Jean - Jac ques Rousseau. 2. 2. 815. JÊNCRƠ T1. 3. 3. 816. JÊNCRƠ T2. 3. 3. 817. Kể chuyện Bác Hồ T4. 3. 3. 818. Kể chuyện danh nhân thế giới T I X. 2. 2. 819. Kế toán trưởng đơn vị hành chính. 3. 3. 820. Kết hôn , ly hôn và cấp dưỡng trong pháp luật hôn nhân gia đình. 5. 5. 821. Khải Hưng - Thạch Lam. 5. 5. 822. Khái Hưng ... Thạch Lam. 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. Trang 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 823. Khám phá thế giới vật lý. 3. 1. 2. 824. Khe nước thần. 3. 2. 1. 825. Khi con tu hú gọi bầy. 1. 1. 826. Khí công và y học hiện đại. 1. 1. 827. Khi những mùa hè đã chết. 4. 4. 828. Kho Tàng Ca dao người Việt T1. 4. 4. 829. Kho tàng truyện cổ TQ T3. 1. 1. 830. Kho tàng truyện cổ TQ. 1. 1. 831. Kho tàng tục ngữ dân gian thế giới. 2. 1. 832. Khoảng cách. 3. 3. 833. Khoảng khắc thường ngày. 6. 6. 834. Khơi dậy tiềm năng sáng tạo. 3. 3. 835. Khơi dòng lý thuyết. 1. 1. 836. Không gia đình T1. 2. 2. 837. Không gia đình T2. 2. 2. 838. Khung cữa chữ. 3. 3. 839. Kĩ Năng đọc - Hiểu văn bản ngữ văn 10. 3. 3. 840. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Địa Lí 10. 1. 1. 841. Kiểm Tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Địa Lí 11. 1. 1. 842. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Địa lí 12. 2. 2. 843. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Ngữ văn 10 T1. 2. 2. 844. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Ngũ Văn 10 T2. 2. 2. 845. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Ngữ Văn 11 T1. 2. 2. T1. 1. Trang 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Ngữ Văn 12 T1. 846. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 2. 2. 847. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Ngũ văn 12 T2. 2. 2. 848. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Sinh Học 10. 3. 3. 849. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Sinh Học 11. 3. 3. 850. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Sinh Học 12. 3. 3. 851. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Tin Học 10. 2. 2. 852. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Tin Học 11. 2. 2. 853. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Tin Học 12. 2. 2. 854. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Vật Lí 11. 1. 1. 855. Kiểm tra và đánh giá thường xuyên và định kì môn Ngữ Văn 11 T2. 2. 2. 856. Kiếp người T1. 2. 2. 857. Kiếp người T2. 2. 2. 858. Kim Dung giữa đời tôi ( quyển thượng ). 4. 2. 859. Kinh dịch nguyên thuỷ. 1. 1. 860. Kinh dịch với vũ trụ quan đông phương. 2. 2. 861. Kinh tế châu Á bước vào thế kỷ 21. 2. 2. 862. Kỹ năng và nghiệp vụ văn phòng. 3. 3. 863. Kỷ niệm không quên. 3. 3. 864. Kỷ thuật chế biến các món Lẩu và Súp. 1. 1. 865. Kỹ thuật nấu 134 món ăn lạ. 3. 3. 866. Kỹ thuật nuôi ong nội. 2. 2. 867. Kỹ thuật nuôi trông hoa lan. 2. 2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. Trang 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 868. Lá cờ Quyết tử. 3. 3. 869. La Sơn Yên Hồ Hoàng Xuân Hãn T1. 1. 1. 870. La Sơn Yên Hồ Hoàng Xuân Hãn T2. 1. 1. 871. La Sơn Yên Hồ Hoàng Xuân Hãn T3. 1. 1. 872. LaFontaine.... Moliere. 3. 2. 873. Làm sao giữ hạnh phúc. 1. 1. 874. Làm thế nào để học giỏi. 3. 3. 875. Làm thế nào để trở thành vận động viên bida giỏi. 1. 1. 876. LAMARCK - Bước ra từ quên lãng. 3. 3. 877. Lãng mạn toán học. 3. 3. 878. Lãnh đạo quản trị thời chiến quốc. 2. 2. 879. Lão Tử. 2. 2. 880. Lão Tử đạo đức kinh. 2. 2. 881. Lẽ đời. 3. 3. 882. Lễ hội Thăng Long. 2. 2. 883. Lê Quí Đôn cuộc đời và giai thoại. 3. 2. 1. 884. Lê Thánh Tông - Nguyễn Bính Khiêm. 5. 4. 1. 885. Lê Thánh Tông về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 886. Lê văn Hiển - Trần Huy Liệu. 3. 3. 887. Lệnh bắt khẩn cấp. 2. 2. 888. Lí luận - phê bình văn học thế giới thế kỉ x x Tập 1. 1. 1. 889. Lí Luạn - phê bình văn học Thế Giới thế kỉ x x Tập 2. 1. 1. 890. LỊCH SỬ 10. 1. 1. 891. LICH SỬ 10 Nâng Cao. 9. 9. 892. LỊCH SỬ 10 nâng cao (SGV). 6. 6. 1. Trang 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. 893. LỊCH SỬ 11. 894. LỊCH SỬ 11 Nâng cao. 895. LỊCH SỬ 12. 896. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 96. 96. 4. 4. 101. 101. LỊCH SỬ 12 (SGV). 4. 4. 897. LỊCH SỬ 12 nâng cao. 6. 6. 898. LỊCH SỬ 10 (SGV). 7. 7. 899. LỊCH SỬ 11 (SGV). 4. 4. 900. LỊCH SỬ 11 nâng cao (SGV). 3. 3. 901. LỊCH SỬ 12 nâng cao (SGV). 5. 5. 902. Lịch sử ba tôn giáo thế giới. 2. 2. 903. Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam. 5. 5. 904. Lịch sử thế giới cận đại. 1. 1. 905. Lịch sử thế giới cổ đại. 1. 1. 906. Lịch sử thế giới hiện đại ( quyển A 1917 -1945 ). 3. 3. 907. Lịch sử thế giới T1. 1. 1. 908. Lịch sử thế giới T2. 1. 1. 909. Lịch sử văn hoá Việt Nam. 2. 1. 910. Lịch sử văn học Nga thế kỷ X I X. 2. 2. 911. Lịch sử văn minh thế giới. 1. 1. 912. Lịch Sử Việt Nam (Từ đầu đến năm 938) T2. 3. 3. 913. Lịch sửvăn học Trung Quốc T1. 2. 2. 914. Lịch thế kỷ x x (1901 - 2000 ). 3. 3. 915. Lịch Thế kỷ xx - 1901 - 2000. 4. 4. 916. Liệt Tử suy ngẫm của tiền nhân. 1. 1. 917. Liệt tử xung hư chân kinh. 2. 2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 918. Lim lân nhà văn và tác phẩm trong nhà trường. 4. 4. 919. LỖ TẤN Truyện ngắn. 3. 3. 920. Logich học phổ thông. 3. 1. 921. Lời nguyện cầu của kẻ vắng mặt. 2. 2. 922. Lời non nước. 3. 3. 923. Luận cổ suy kim T1. 2. 2. 924. Luận về quốc học. 1. 1. 925. Luật bình đẳng giới. 5. 5. 926. Luật bóng chuyền. 3. 3. 927. Luật bóng đá. 3. 3. 928. Luật dân sự Việt Nam lượt giải. 2. 2. 929. Luật điền kinh. 3. 3. 930. Luật giáo dục. 7. 7. 931. Luật giao thông đường bộ. 7. 7. 932. Luật hành chánh Việt Nam. 1. 1. 933. Luật hôn nhân gia đình. 2. 2. 934. Luật hôn nhân và gia đình. 3. 3. 935. Luật khiếu nại. 3. 3. 936. Luật phòng chống MaTuý. 2. 2. 937. Luật thuế giá trị gia tăng. 2. 2. 938. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. 3. 3. 939. Lục ngôn thi tập. 3. 3. 940. Lưu hữu Khánh từ ngôi sao điện ảnh đến nữ tỉ phú. 1. 1. 941. Lưu quang Vũ thơ và đời. 2. 2. 942. Lưu Quang Vũ về tác gia và tác phẩm. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. Trang 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 943. Lưu Trọng Lư về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 944. Luyện Giải bài tập Đại Số 10 chuẩn và nâng cao , tự luận và trắc nghiệm. 3. 3. 945. Luyện giải bài tập Hình Học 10 chuẩn và nâng cao Tự luận và trắc nghiệm. 3. 3. 946. Luyện giải bài tập hình học 12. 3. 3. 947. Luyện giải bài tập hoá 11. 3. 1. 2. 948. Luyện giải bài tập hoá 12. 3. 1. 2. 949. Luyện giải bài tập......giải tích 11. 1. 1. 950. Luyện giải Hình Học 12. 3. 3. 951. Luyện kỹ năng giải bài tập Vật Lý lớp 12. 3. 3. 952. Luyện tâm lý. 2. 1. 953. Luyện tập trắc nghiệm Hình Học 10. 3. 3. 954. Lý luận - Phê bình - Bình luận văn học Nguyễn Đình Chiểu. 1. 1. 955. Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất. 2. 2. 956. Lý luận văn học. 4. 3. 957. Lý thuyết và bài tập sinh học T1. 6. 6. 958. Mặc Tử ông tổ của đức kiên nhẫn. 1. 1. 959. Mạch điện đơn giản và lý thú. 3. 3. 960. Mãi mãi là tình yêu (tác phẩm và cuộc đời ). 1. 1. 961. Mảnh đất lắm người nhiều ma. 3. 3. 962. Mạnh hơn 113. 3. 3. 963. Mạnh Tử truyện. 6. 6. 964. Mắt sáng Lòng trong Bút sắc (Tâm sự nghề báo). 1. 1. 965. Măt thơ. 3. 1. 966. Mặt Trận dân tộc giải phóng chính phủ Cách Mạng lâm thời tại hội nghị Parisveef VIỆT NAM. 1. 1. T1. 1. 1. 2. Trang 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 967. Mậu thân 1968 Cuộc đối thoại lịch sử. 1. 1. 968. MEXICO. 3. 3. 969. Mĩ nhân và ngai vàng Trung Hoa. 3. 3. 970. Microsoff office 2000 word. 3. 2. 1. 971. Microsoff office 2000 access. 3. 2. 1. 972. Microsoff office 2000 e Excell. 3. 1. 2. 973. Mối tình đầu của tôi. 1. 1. 974. Một , hai, ba những cái chết bí ẩn. 4. 1. 975. Một bông Sen cho cô gái nhảy Sài Gòn. 3. 3. 976. Một giờ làm quan. 3. 3. 977. Một mối tình si. 2. 2. 978. Một số gương mặt tiêu biểu của văn học Việt Nam Hiện Đại. 2. 2. 979. Một số kiến thức cơ bản về GRAPH hữu hạn. 2. 2. 980. Một số ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng vật nuôi thường gặp. 2. 2. 981. Một số phương pháp chọn lọc giải các bài toán vật lý sơ cấp. 3. 1. 982. Một số thành tựu khoa học kỹ thuật nổi bật của thế kỷ 20. 3. 3. 983. Một số vấn đề chọn lọc về Tích Phân. 2. 2. 984. Một số vấn đề về câu tồn tại trong tiếng việt. 4. 4. 985. Một số vấn đề về phổ biến luật giáo dục. 2. 2. 986. Một thế kỷ văn minh nhân loại. 3. 2. 987. Một thời để nhớ. 3. 3. 988. Một truyền thuyết. 2. 2. 989. Mùa cát nổi. 3. 3. 990. Mùa của ngày hôm qua. 3. 3. 3. 2. 1. Trang 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 991. Mùa hạ cháy. 3. 3. 992. Mùa lá rụng trong vườn. 3. 3. 993. Mưa mùa hạ. 3. 3. 994. Mưa Xuân Thì. 9. 9. 995. Mực mài nước mắt lầm than. 6. 6. 996. Mùi tóc thảo. 2. 2. 997. Mười bốn chủ đề nói và luyện thi chứng chỉ A B tiếng Anh. 5. 5. 998. Mười một truyện ngắn. 2. 2. 999. Mười phút chống mệt mỏi. 1. 1. 1 000. Muôn nẻo đường đời. 4. 4. 1 001. Muốn viết một bài văn hay. 3. 3. 1 002. Mỹ thuật Hy lạp và La Mã. 2. 2. 1 003. Na - Pô - Lê - Ông - Bô - Na - Pác. 1. 1. 1 004. Nam Cao - Vũ Trọng Phụng. 5. 5. 1 005. Nam cao - Vũ trọng Phụng. 8. 4. 1 006. Nam Cao con người và tác phẩm. 3. 3. 1 007. Nam Cao nhà văn hiện thưc xuất sắc. 3. 3. 1 008. Nam Cao toàn tập. T1. 3. 2. 1 009. Nam cao toàn tâp. T2. 3. 3. 1 010. Nam Cao toàn tập. T3. 3. 3. 1 011. Nam Cao về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 1 012. Năm cô gái trường bay. 1. 1. 1 013. Năm mươi năm văn học Việt Nam sau Cách Mạng Tháng tám. 2. 2. 1 014. Nam quốc sơn hà. 5. 5. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 4. 1. Trang 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 015. Nắng đồng bằng. 3. 3. 1 016. Nắng SA HA RA. 2. 2. 1 017. Nẻo khuất. 3. 3. 1 018. Nét bút giai nhân. 2. 2. 1 019. Nếu bạn muốn có vóc dáng đẹp. 3. 3. 1 020. Ngẩng đầu lên đi em. 3. 3. 1 021. Ngành giáo dục và đào tạo Việt Nam. 2. 2. 1 022. Ngày trở về. 3. 3. 1 023. Nghệ thuật cắm hoa. 5. 5. 1 024. Nghệ Thuật Gói quà. 1. 1. 1 025. Nghệ thuật gói quá tặng. 1. 1. 1 026. Nghệ thuật làm đẹp mái tóc. 3. 3. 1 027. Nghệ thuật ngôn ngữ thơ Đường. 3. 3. 1 028. Nghi lễ giao tiếp xưa và nay. 3. 3. 1 029. Nghị luận văn học lớp 12. 5. 5. 1 030. Nghiên cứu văn hoá cổTuyền Việt Nam. 1. 1. 1 031. Nghiên cứu văn hoá dân gian ( phương pháp - lịch sử thể loại ). 1. 1. 1 032. Nghiên cứu văn hoá dân gian (phương pháp , Lịch sử , Thể Loại. 1. 1. 1 033. Nghìn lẻ một chuyện tình. 1. 1. 1 034. Ngô tất Tố , Nguyễn Huy Tưởng ,Tô hoài. 5. 5. 1 035. Ngo Tất Tố một tài năng lớn. 3. 3. 1 036. Ngoại thành. 2. 2. 1 037. Ngôi nhà biết bay. 2. 2. 1 038. Ngọn đèn dầu lạc. 2. 2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. Trang 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 039. Ngọn lửa xanh. 2. 2. 1 040. Ngôn ngữ trẻ thơ. 3. 3. 1 041. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hoá. 1. 1. 1 042. Ngọn tháp hạnh phúc. 4. 4. 1 043. Ngụ ngôn , Truyện cười. 3. 3. 1 044. Ngụ ngôn hài hước - Túi khôn Trung Hoa. 3. 3. 1 045. Ngữ pháp tiếng Anh căn bản. 3. 3. 1 046. Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao. 3. 3. 1 047. Ngữ pháp và bài tập nâng cao Tiếng Anh 10. 5. 5. 1 048. Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh. 3. 1. 2. 1 049. Ngữ pháp văn bản. 2. 1. 1. 1 050. Ngũ Thiên tự. 2. 2. 1 051. NGỮ VĂ 11T1 nâng cao (SGV). 10. 10. 1 052. NGỮ VĂN 10 T2 Nâng cao (SGV). 1. 1. 1 053. NGỮ VĂN 10 T2. 13. 13. 1 054. NGỮ VĂN 10 T2 Nâng Cao. 10. 10. 1 055. NGỮ VĂN 10 T2 nâng cao (SGV). 9. 9. 1 056. NGỮ VĂN 11 T1 Nâng cao. 17. 17. 1 057. NGỮ VĂN 11 T2 Nâng cao. 16. 16. 1 058. NGỮ VĂN 11 T2 (SGV). 5. 5. 1 059. NGỮ VĂN 11 Tập 1. 100. 100. 1 060. NGỮ VĂN 11 Tập 2. 84. 84. 1 061. NGỮ VĂN 11T1 (SGV). 2. 2. 1 062. NGỮ VĂN 12. Tập 1. 94. 94. 1 063. NGỮ VĂN 12 Tập 2. 104. 104. Trang 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. 1 064. NGỮ VĂN 12 T1. (SGV). 1 065. NGỮ VĂN 12 T1 Nâng cao. 1 066. NGỮ VĂN 12 T2 (SGV). 1 067. NGỮ VĂN 12 T2 Nâng cao. 1 068. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 8. 1. 10. 10. 8. 8. 10. 10. NGỮ VĂN 10 T1 (SGV). 5. 4. 1 069. NGỮ VĂN 10 T1. 3. 3. 1 070. NGỮ VĂN 10 T1 Nâng cao. 10. 10. 1 071. NGỮ VĂN 10T1 nâng cao (SGV). 3. 3. 1 072. NGỮ VĂN 12 T1 nâng cao (SGV). 9. 9. 1 073. NGỮ VĂN 12 T2 nâng cao (SGV). 9. 9. 1 074. NGỮ VĂV 11 T2 nâng cao (SGV). 4. 4. 1 075. Ngựa thái. 4. 4. 1 076. Người anh cả. 1. 1. 1 077. Người anh hùng chưa được tuyên dương. 4. 4. 1 078. Người da đỏ bắc Mỹ. 3. 3. 1 079. Người Đàn ông Hay cười. 1. 1. 1 080. Người đứng một chân. 1. 1. 1 081. Người Hay cãi (Tiểu Phẩm báo chí). 1. 1. 1 082. Người làm mưa T1. 2. 2. 1 083. Người trúng số an ủi. 2. 2. 1 084. Người Việt cao quí. 2. 2. 1 085. Người vợ cô đơn. 1. 1. 1 086. NGUYỄN ÁI QUỐC - HỒ CHÍ MINH Những Tác Phẩm tiêu Biểu Từ 1919 - 1945. 3. 3. 1 087. Nguyễn Ái Quốc Hồ chí Minh. 5. 2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 7. 1. 3. Trang 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 088. NGUYỄN ÁI QUỐC - HỒ CHÍ MINH Về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 1 089. Nguyễn Ái Quốc Hồ Chí Minh. 3. 3. 1 090. Nguyễn Ái Quốc HỒ CHÍ MINH về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 1 091. Nguyễn Ái Quốc trên đường về nước. 3. 3. 1 092. Nguyễn Bính - Thâm Tâm. 8. 7. 1 093. Nguyễn Bình Huyền thoại và sự thật. 1. 1. 1 094. Nguyển Bính nhà thơ chân quê. 3. 3. 1 095. Nguyễn Bính về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 1 096. Nguyễn Công Hoan. 3. 3. 1 097. Nguyễn Công Hoan , Nguyễn Tuân. 3. 3. 1 098. Nguyễn công Trứ - Cao Bá Quát. 1. 1. 1 099. Nguyễn công Trứ thơ và đời. 2. 2. 1 100. Nguyễn Công Trứ về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 1 101. Nguyễn Công Tứ Cao bá Quát. 5. 3. 2. 1 102. Nguyễn Đình Chiểu. 8. 5. 3. 1 103. Nguyễn Đình Chiểu về tác Gia và tác phẩm. 1. 1. 1 104. Nguyễn Du. 9. 8. 1 105. Nguyễn Du về tác gia và tác phẩm. 1. 1 106. Nguyễn Huy Tưởng T1. 1. 1. 1 107. Nguyễn Huy Tưởng T2. 1. 1. 1 108. Nguyễn Huy Tưởng T4. 1. 1. 1 109. Nguyễn Huy Tưởng T5. 1. 1. 1 110. Nguyễn Huy Tưởng về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 1 111. Nguyễn Khuyến nhà thơ của làng quê Việt Nam. 3. 3. 1. 1 1. Trang 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 112. Nguyễn Khuyến về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 1 113. Nguyễn Minh Châu Tuyển tập truyện ngắn. 3. 3. 1 114. Nguyễn Quỳnh - Trạng Quỳnh - Truyện Trạng Quỳnh. 1. 1. 1 115. Nguyễn Thi ... Vũ thị Thường. 2. 2. 1 116. Nguyễn Thi toàn tập. T1. 3. 3. 1 117. Nguyễn Thi toàn tập. T2. 3. 2. 1 118. Nguyễn thi toàn tập. 3. 3. 1 119. Nguyễn Thi toàn tập. 3. 3. 1 120. Nguyễn Thượng Hiền , Phan Bội Châu , Phan Chu Trinh , Huỳnh Thúc Kháng. 3. 3. 1 121. Nguyễn Trãi. 18. 18. 1 122. Nguyễn Trãi nhà văn và tác phẩm. 5. 5. 1 123. Nguyễn Trãi tác gia và tác phẩm. 3. 3. 1 124. NGUYỄN TRÃI Toàn tập tân biên T1. 1. 1. 1 125. NGUYỄN TRÃI Toàn tập tân biên T. 1. 1. 1 126. NGUYỄN TRÃI Toàn tập tân biên T2. 1. 1. 1 127. Nguyễn Trãi về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 1 128. Nguyễn Tuân cây bút tài hoa và độc đáo. 3. 2. 1. 1 129. Nguyễn Tuân toàn tập. T1. 3. 2. 1. 1 130. Nguyễn Tuân toàn tập. T2. 3. 3. 1 131. Nguyễn Tuân toàn tập. T3. 3. 3. 1 132. Nguyễn Tuân toàn tập. T4. 3. 3. 1 133. Nguyễn Tuân toàn tập. T5. 3. 3. 1 134. Nguyễn Tuân tuyển tập. T1. 3. 2. 1 135. Nguyễn Tuân tuyển tập. T2. 3. 3. T3 T4. 1. 1. Trang 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 136. Nguyễn Tuân tuyển tập T3. 3. 3. 1 137. Nguyễn Tuân về tác gia và tác phẩm. 3. 3. 1 138. Nhà nho. 3. 3. 1 139. Nhà văn của các em. 4. 4. 1 140. Nhạc Phi diễn nghĩa T1. 6. 4. 2. 1 141. Nhạc Phi diễn nghĩa T2. 3. 2. 1. 1 142. Nhận biết Và tách các chất ra khỏi hỗn hợp. 3. 3. 1 143. Nhân dân Bình Định Với Bác Hồ. 5. 5. 1 144. Nhân vật Tuỳ Đường T2. 4. 4. 1 145. Nhân vât Tuỳ Đường T1. 4. 4. 1 146. Nhập môn tin học. 3. 1. 1 147. Nhật Ký của một Bộ Trưởng. 2. 2. 1 148. Nhật ký trong tù. 3. 3. 1 149. Nhất Linh Truyện ngắn. 2. 2. 1 150. Nhiệt Học (Dành cho học sinh ôn thi TNTHPTvà Đại Học , Cao Đẳng). 3. 3. 1 151. Nhớ Lại và suy Nghĩ T1. 6. 6. 1 152. Như cánh quạ bay T1. 1. 1. 1 153. Những anh hùng tuổi trẻ. 5. 5. 1 154. Những bài giảng về tác gia văn học. 6. 6. 1 155. Những bài giảng về tác gia văn học. 3. 3. 1 156. Những bài học trí tuệ T1. 4. 3. 1. 1 157. Những bài học trí tuệ T2. 3. 2. 1. 1 158. Những bài làm văn (toàn tập ). 1. 1. 1 159. Những bài làm văn bình giảng trong bộ đề văn. 1. 1. T1. T1. 2. Trang 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 160. Nhưng bài làm văn hay chọn lọc lớp 11. 4. 4. 1 161. Những bài làm văn hay chọn lọc lớp 12. 2. 1. 1. 1 162. Những bài làm văn mẫu lớp 12. 3. 2. 1. 1 163. Những bài làm văn mẫu THPT 10. 5. 5. 1 164. những bài tập vật lý cơ bản. 2. 2. 1 165. Những bài thi chọn học sinh giỏi văn 12 toàn quốc. 2. 2. 1 166. Những bài toán chọn lọc. 1. 1. 1 167. Những bài văn bình giảng hay. 3. 2. 1 168. Những bài văn đạt giải quốc giaỉ. 3. 3. 1 169. Những băn khoăn của tuổi vị thành niên. 3. 3. 1 170. Những bệnh thông thường của mọi giới mọi lứa tuổi. 5. 3. 2. 1 171. Nhưng bí mật của trái đát. 3. 1. 2. 1 172. Những bí quyết của nhà triệu phú. 2. 1 173. Những câu chuyện thú vị về Y Học Trung Hoa. 3. 1 174. Những câu chuyện tình 4a. 4. 4. 1 175. Những câu chuyện tình 4b. 3. 3. 1 176. Những câu chuyện trí tuệ. 2. 1. 1 177. Những câu hỏi lý thú T2. 2. 2. 1 178. Những chặn đường phát triển của giáo dục VIệt Nam. 2. 2. 1 179. Những chuyện tình theo năm tháng. 2. 2. 1 180. Những con chó đáng yêu. 2. 2. 1 181. Những cuộc đối thoại trí tuệ T1. 2. 2. 1 182. Những cuôc đối thoại trí tuệ T2. 3. 3. 1 183. Nhửng cuộc đối thoại trí tuệ T2. 1. 1. 1 184. Những cuộc đời toả sáng. 2. 2. 1. 2 3. 1. Trang 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. A. B. 1 185. Những cuộc thương lượng lịch sử thời đại HỒ CHÍ MINH. 1. 1. 1 186. Những di sản nổi tiếng thế giới. 3. 3. 1 187. Những điều cần biết về lửa trại. 3. 3. 1 188. Những điều cần biết về mang thai. 3. 1. 1 189. Những điều cần tránh trong gia đình hiện đại. 1. 1. 1 190. Những đồng tiền siết máu. 2. 1. 1 191. Những đứa con của bố già. 4. 4. 1 192. Những đứa con của thuyền trưởng GRANT. 1. 1 193. Những gương kiên trì học tập. 6. 6. 1 194. Những hiểu biết về đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. 3. 3. 1 195. Những kiến thức cơ bản về mạng Internet. 3. 3. 1 196. Những kỷ lục của thế kỷ xx. 3. 2. 1 197. Những luận thuyết nổi tiếng thế giới. 2. 2. 1 198. Những mẫu chuyện lịch sử thế giới T1. 8. 7. 1 199. Những mẫu chuyện lịch sử thế giới T2. 3. 3. 1 200. Những mẫu chuyện về đời hoạt động của HỒ CHỦ TỊCH. 3. 3. 1 201. Những mẫu gói quà được ưa thích. 1. 1. 1 202. Những năm tháng quyết định. 3. 3. 1 203. Những ngày thơ ấu. 8. 7. 1 204. Những người chân đất. 2. 2. 1 205. Những người khốn khổ. 3. 3. 1 206. Những người khốn khổ. 6. 6. 1 207. Những người thân trong gia đình Bác. 3. 3. 1 208. Những người Thầy. 3. 3. T2. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. 1. 1. 1. 1. 1. Trang 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 209. Những nội dung cơ bản của luật Kinh tế. 1. 1. 1 210. Những phát minh kỷ lục. 2. 2. 1 211. Những phong tục lạ ở Đông Nam Á. 3. 3. 1 212. Những phong tục lạ thế giới. 2. 2. 1 213. Nhưng qui định chủ yếu của pháp luật về cấp giấy phép thu hồi giấy phép trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai , .... 1. 1. 1 214. Những qui định pháp luật hộ gia đình cá nhân sử dụng đất cần biết. 5. 5. 1 215. Những quy định mới về quốc tịch và lý lịch tư pháp của công dân. 5. 5. 1 216. Những tác phẩm lớn trong văn chương thế giới. 1. 1. 1 217. Những trang sự kiện và nhân vật lịch sử. 5. 5. 1 218. Những văn bản hướng dẫn về xử phạt vi phạm hành chính. 5. 5. 1 219. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT môn Công Nghệ. 3. 3. 1 220. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT môn Địa Lý. 4. 4. 1 221. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT Môn Hoá Học. 5. 5. 1 222. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT môn Hoạt Động giáo dục hướng nghiệp. 15. 15. 1 223. Những vấn đề chung về đổi mới giáo duc THPT môn Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. 15. 15. 1 224. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT môn LỊCH SỬ. 4. 4. 1 225. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT môn Ngữ Văn. 6. 6. 1 226. Những vấn đề chung về đổi mới giáo duc THPT Môn Sinh học. 5. 5. 1 227. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT Môn Thể Dục. 4. 4. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. Trang 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 228. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT môn Tiếng Anh. 6. 6. 1 229. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT môn Tin Học. 4. 4. 1 230. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT MÔN TOÁN. 10. 10. 1 231. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục THPT Môn Vật Lý. 6. 6. 1 232. Những vấn đề cơ bản của luật khiếu nại tố cáo. 1. 1. 1 233. Những vấn đề Triều Nguyễn. 3. 3. 1 234. Những vấn đề văn hoá Việt Nam. 2. 2. 1 235. Những vì sao. 2. 2. 1 236. Nơi lưu đày và vương quốc. 2. 2. 1 237. Nốt ruồi phá tướng. 3. 3. 1 238. Nữ trinh sát. 2. 2. 1 239. Nửa chừng xuân. 8. 8. 1 240. Nững bậc thầy về lừa đảo. 3. 3. 1 241. Nươc thiên đàng. 3. 3. 1 242. O HEN - RI và chiếc lá cuối cùng. 3. 3. 1 243. Ơ- nít Hê- ming-uê và Ông già và biển cả. 3. 3. 1 244. Ở thời hiện đại. 1. 1. 1 245. OLYMPIC vật lý châu Á (2000 - 2004 ). 3. 3. 1 246. Ôn lí thuyết - Luyện kĩ năng giải toán Hoá Học 10. 3. 3. 1 247. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi Môn Địa lý. 3. 3. 1 248. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi Môn Tiếng Anh. 4. 4. 1 249. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi môn Lich sử. 3. 3. 1 250. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi Môn Ngữ Văn. 6. 6. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. Trang 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 251. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi Môn Sinh Học. 5. 5. 1 252. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi Môn Toán. 4. 4. 1 253. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi Môn Vật Lý. 6. 6. 1 254. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi năm 2009 môn Địa Lí. 3. 3. 1 255. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi năm 2009 môn Ngữ Văn. 3. 3. 1 256. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi năm 2009 môn Sinh Học. 2. 2. 1 257. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi năm 2009 môn Tiếng Anh. 2. 2. 1 258. Ôn tập Hoá Học 10. 3. 3. 1 259. Ôn tập Hoá Học 11. 3. 3. 1 260. Ôn tập và bồi dưỡng học sinh giỏi môn sinh học. 3. 3. 1 261. Ôn tập và bồi dưỡng học sinh giỏi THPT môn lịch sử. 3. 3. 1 262. Ôn tập và bồi dưỡng học sinh giỏi toán THPT môn Tiếng Anh. 1. 1. 1 263. Ôn tập và kiểm tra Tiếng Anh 10. 3. 3. 1 264. Ôn thi tú tài môn hoá học. 5. 3. 1 265. Ôn thi tú tài môn văn học. 5. 5. 1 266. Ôn thi tú tài sinh học. 5. 4. 1. 1 267. Ôn thi tú tài vật lý. 5. 4. 1. 1 268. Ôn thi tuyển sinh đại học Sinh học. 2. 2. 1 269. Phan Bội Châu về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 1 270. Phan Châu Trinh Về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 1 271. Phản đòn. 2. 1. 1 272. Phân tích bình giảng tác phẩm văn học 11 nâng cao. 3. 3. 1 273. Phân tích tác phẩm ngữ văn 10. 3. 3. 2. 1. Trang 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 274. Phản ứng oxi hoá - khử và sự điện phân. 3. 3. 1 275. Pháp lệnh ;thủ tục giải quyết vụ án. 4. 4. 1 276. Pháp lệnh cán bộ công chức. 2. 2. 1 277. Pháp lệnh chống tham nhũng. 1. 1. 1 278. Pháp lệnh sửa đổi bổ sung. 2. 2. 1 279. Pháp lệnh về người tàn tật. 1. 1. 1 280. Pháp lệnh xử lý vi phạm. 1. 1. 1 281. Pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội HIV/AIDS. 4. 4. 1 282. Pháp Quyền nhân nghĩa HỒ CHÍ MINH. 3. 3. 1 283. Phật học tinh hoa. 2. 2. 1 284. Phê bình bình luận văn học : ANDERSEN - CERVANTES - DANIEL DEFOE - DIMITROVA - GORDON FRANZKAFKA. 1. 1. 1 285. Phê bình bình luận văn học : Hữu Mai - Trần Đình Vân Xuân thiều - Lê Lựu. 1. 1. 1 286. Phê bình bình luận văn học : LA FONTAINE - A . ĐAUET G . MAUPASSANT - MOLIERE. 2. 2. 1 287. Phê bình bình luận văn học : Lục súc tranh công - Truyện trê cóc - Trinh thử - Bạch Viên Tôn Các. 2. 2. 1 288. Phê bình bình luận văn học : Nguyễn Hữu Chỉnh - Lê Hữu Trác - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huy Lương - Phan Huy Chú. 1. 1. 1 289. Phê bình bình luận văn học : Nguyễn Hữu Hào - Đặng Trần Côn - Đoàn Thị Điểm - Phan Huy Ích. 1. 1. 1 290. Phê bình bình luận văn học : Nguyễn Trãi. 1. 1. 1 291. Phê bình bình luận văn học : Nhất Linh - Khái Hưng Hoàng Đạo - Thạch Lam. 1. 1. 1 292. Phê bình bình luận văn học : Phan Trần - Nhị Độ Mai Quan Âm thị Kính - Hoàng trừu - Truện Lý Công. 1. 1. 1 293. Phê bình bình luận văn học : Sóng Hồng - Lê Đức Thọ Xuân Thuỷ - Hải Triều - Phan Đăng Lưu. 1. 1. 1 294. Phê bình Bình luận văn học : Thanh Tịnh - Đông Hồ - Trần Huyền Trân - Yến Lan - Đoàn Văn Cừ. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. Trang 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. A. B. 1 295. Phê bình bình luận văn học : Trần Tuấn Khải - Phạm Huy Thông - Hoàng Trung thông. 1. 1. 1 296. Phê bình bình luận văn học :Hàn Mặc tử - Chế Lan Viên Quách Tấn. 1. 1. 1 297. Phê bình bình luận văn học :Thế Lữ - Lưu Trọng Lư - Vũ Đình Liên. 1. 1. 1 298. Phê bình bình luận văn học :Tú Mỡ - Đồ Phồn - Xích Điểu - Thợ Rèn. 1. 1. 1 299. Phép biến hình trong mặt phẳng. 2. 2. 1 300. Phếp màu nhiệm của đời. 3. 3. 1 301. Phép qui nạp trong hình học. 5. 5. 1 302. Phi Long diễn nghĩa. 3. 3. 1 303. Phi long diễn nghĩa T1. 3. 3. 1 304. Phòng chống ma tuý trong nhà trường. 2. 2. 1 305. Phòng chống MaTuý trong trường phổ thông. 3. 1. 1 306. Phóng sự chọn lọc. 2. 2. 1 307. Phong trào Duy Tân. 2. 2. 1 308. Phỏng vấn người Sài Gòn T2. 2. 2. 1 309. Phù du. 3. 3. 1 310. Phụ nữ và những điều cần tránh khi mang thai. 4. 3. 1 311. Phương Đông và Phương tây. 1. 1. 1 312. Phương pháp dạy học văn. 2. 2. 1 313. Phương pháp giải toán Đại Số T2. 1. 1. 1 314. Phương pháp giải toán 12. 5. 4. 1 315. Phương pháp giải toán Đại số T1. 2. 2. 1 316. Phương pháp giải toán Đại số T3. 1. 1. 1 317. Phương pháp giải toán Đại số và giải tích 11 Theo chủ đề. 3. 3. T2. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. 1. 1. Trang 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 318. Phương Pháp giải toán Giải Tích T1. 1. 1. 1 319. Phương pháp giải toán giải tích T2. 1. 1. 1 320. Phương pháp giải toán giải tích T3. 1. 1. 1 321. Phương pháp giải toán giải tích T4. 1. 1. 1 322. Phương pháp giải toán hình giải tích 12. 5. 3. 1 323. Phương pháp giải toán Hình Học T1. 4. 4. 1 324. Phương Pháp Giải Toán Hình học 11. 3. 1. 1 325. Phương Pháp giải toán Hình Học 11 Theo chủ đề. 3. 3. 1 326. Phương Pháp giải toán Hình Học 12 theo chủ đề. 3. 3. 1 327. Phương pháp giải toán hình học phẳng 10. 5. 5. 1 328. Phương pháp giải toán hoá cấp 3 Hoá hữu cơ. 1. 1. 1 329. Phương pháp giải toán hoá hữu cơ. 5. 4. 1 330. Phương pháp giải toán khảo sát hàm số. 6. 6. 1 331. Phương pháp giải toán lượng giác T1. 3. 3. 1 332. Phương pháp giải toán quang hình. 5. 5. 1 333. Phương Pháp Giải toán tích phân 12. 4. 4. 1 334. Phương pháp giải toán tích phân qui nạp và tổ hợp. 2. 2. 1 335. Phương pháp giải toán tích phân xác xuất số phức. 5. 2. 1 336. Phương Pháp giải toán Vật Lí 11 Theo chủ đề. 3. 3. 1 337. Phương Pháp làm bài tập trắc nghiệm Hoá Học (phần hữu cơ ). 3. 3. 1 338. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. 3. 2. 1 339. Phương pháp tăng cân. 1. 1. 1 340. Phương pháp trắc nghiệm trong kiểm tra và đánh giá thành quả học tập. 4. 4. 1 341. Phương trình - bất phương trình - hệ phương trình. 4. 2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. 2. 1. 3. 1. 2. Trang 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 342. Phương trình vi phân. 3. 3. 1 343. PIE đệ nhất. 3. 3. 1 344. PIE đệ nhất. T1. 3. 3. 1 345. Quà của mùa thu. 2. 2. 1 346. Quá trình sáng tạo thơ ca. 3. 3. 1 347. Quản lý và kỷ thuật quản lý. 2. 2. 1 348. Quần thể di tích Huế. 1. 1. 1 349. Quang Dũng .... Xuân Quỳnh. 3. 3. 1 350. Quang Lí Vật Lí Hạt nhân ( Dành cho học sinh ôn thi TNTHPTvà thi Đại học cao Đẳng ). 3. 3. 1 351. Qui định mới về giá đất, bồi thường hỗ trợ thu hồi đất. 5. 5. 1 352. Qui định pháp luật mới nhất về tiền lương, bảo hiểm xã hội , Lương hưu , phụ cấp , trợ cấp và các văn bản hướng dẫn thi hành. 2. 2. 1 353. Qui định về lập di chúc và thừa kế theo pháp luật hiện hành. 5. 5. 1 354. Qui định về lập di chúcvà thừa kế theo pháp luật hiện hành. 5. 5. 1 355. Quỉ đưa đường. 1. 1. 1 356. Quy định mới về giá đất bồi thường hỗ trợ thu hồi đất. 5. 5. 1 357. Quy định mớivề tội phạm và hình phạt trong bộ luật hình sự. 5. 5. 1 358. Quy định về giấy tờ tuỳ thân của công dân. 5. 5. 1 359. Quy định về quyền thừa kế trong dân sự và đất đai. 5. 5. 1 360. Quyền và nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình. 5. 5. 1 361. Rạo rực xuân. 5. 5. 1 362. Rền luyện giải toán Đại Số 10. 3. 3. 1 363. Rèn luyện giải toán Hình học 12. 3. 3. T2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. Trang 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 364. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập toán THPT Đại số tổ hợp xác xuất và thống kê số phức (Tự luận và trắc nghiệm ). 3. 3. 1 365. Rèn Luyện Kĩ năng giải bài tập toán THPT Giải Tích (Tự luận và trắc nghiệm). 3. 3. 1 366. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập toán THPT Hình Học Không Gian (tự luận và trắc nghiệm). 3. 3. 1 367. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập toán THPT Lượng Giác (tự luận và trắc nghiệm). 3. 3. 1 368. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Đại số và giải tích 11. 3. 3. 1 369. Rền luyện kĩ năng Giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Hình Học 10. 3. 3. 1 370. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Hình Học 11. 3. 3. 1 371. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Hình Học 12. 3. 3. 1 372. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Hoá Học 10. 3. 3. 1 373. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Hoá Học 11. 3. 3. 1 374. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Sinh Học 10. 3. 3. 1 375. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Sinh Học 11. 3. 3. 1 376. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Sinh học 12. 3. 3. 1 377. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập Vật Lí THPT (Sơ lược về thuyết tương đối hẹp Hạt nhân nguyên tử từ vi mô đến vĩ mô ). 3. 3. 1 378. Rền luyện kĩ năng giải bài tập vật lí THPT Dao động cơ , sóng cơ (tụ luận và trắc nghiệm ). 3. 3. 1 379. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập Vật lí THPT Dao động và sóng Điện từ Dòng Điện xoay chiều (Tự luận và trắc nghiệm ). 3. 3. 1 380. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập vật lí THPT Động lực học vật rắn (tự luận và trắc nghiệm ). 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. Trang 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. A. B. 1 381. 2. 3. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập vật lí THPT sóng ánh sáng , lượng tử ánh sáng (tự luận và trắc nghiệm). 3. 3. 1 382. Rèn luyện kĩ năng làm bài thi tốt nghiệp THPT môn Giải Tích. 3. 3. 1 383. Rèn luyện kì năng làm bài thi tốt nghiệp THPT môn Hình Học. 3. 3. 1 384. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Đại Số 10. 3. 3. 1 385. Rèn luyện kỹ nănggiải bài tập tự luậnvà trắc nghiệm Hoá Học 12. 3. 3. 1 386. Sài Gòn cố sự. 2. 2. 1 387. Sáng tạo và giao lưu. 1. 1. 1 388. sao khuê lấp lánh. 2. 2. 1 389. Sau luỹ tre. 3. 3. 1 390. Singapore. 3. 3. 1 391. Sinh học T1. 4. 3. 1 392. SINH HỌC 10. 7. 7. 1 393. SINH HỌC 10 Nâng Cao. 8. 8. 1 394. SINH HỌC 11. 76. 76. 1 395. SINH HỌC 11 (SGV). 3. 3. 1 396. SINH HỌC 11 Nâng cao. 13. 13. 1 397. SINH HỌC 12. 89. 89. 1 398. SINH HỌC 12 (SGV). 2. 2. 1 399. SINH HỌC 12 Nâng cao. 17. 17. 1 400. sinh học (Phần di tuyền học). 2. 1. 1 401. SINH HỌC 10 (SGV). 6. 6. 1 402. SINH HỌC 10 nâng cao (SGV). 4. 4. 1 403. SINH HỌC 11 nâng cao (SGV). 6. 6. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. Trang 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 404. SINH HỌC 12 nâng cao (SGV). 3. 3. 1 405. Sơ cứu trẻ em khi khẩn cấp. 5. 5. 1 406. Số đỏ. 3. 3. 1 407. Số học. 2. 2. 1 408. Số học bà chúa của toán học. 5. 5. 1 409. Sổ tay các nước trên thế giới. 3. 1. 1 410. Sổ tay các vị thuốc dùng trong y học dân Tộc. 1. 1. 1 411. Sổ tay cắm trại. 3. 3. 1 412. Sổ tay địa danh du lịch các tỉnh Trung trung bộ. 2. 2. 1 413. Sổ tay địa danh Việt Nam. 6. 5. 1 414. Sổ tay kiến thức Hoá Học THPT. 3. 3. 1 415. Sổ tay kiến thức lịch sử ( phần lịch sử Việt Nam). 3. 3. 1 416. Sổ tay kiến thức lịch sử (Phần lịch sử thế giới). 3. 3. 1 417. Sổ tay kiến thức toán 10. 5. 5. 1 418. Sô tay người dịch tiếng Anh. 5. 3. 1 419. Sổ tay người trổng rêu. 5. 5. 1 420. Sổ tay pháp luật dành cho Giám đốc. 1. 1. 1 421. Sổ tay sinh học 10. 5. 5. 1 422. Sổ tay toán PTTH. 4. 3. 1 423. Sổ tay tư vấn hướng nghiệp và chọn nghề (Dùng cho học sinh THPT). 8. 8. 1 424. Sổ tay Vật lÝ 10. 5. 5. 1 425. Sổ tay vật lý THPT. 2. 2. 1 426. Soạn thảo và ban hành văn bản của cơ quan tổ chức. 5. 5. 1 427. Sông Gianh T1. 3. 2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. 1. 2. 1. 1. Trang 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 428. Sông Gianh T2. 3. 2. 1. 1 429. Sông Gianh T3. 3. 2. 1. 1 430. Sống là chiến đấu. 3. 3. 1 431. Sống mòn. 3. 2. 1 432. Sống như anh. 2. 2. 1 433. Sông núi quê hương. 5. 1. 1 434. Sóng trên núi. 1. 1. 1 435. Sử ký. 1. 1. 1 436. Sử ký Tư Mã Thiên T2. 3. 3. 1 437. Sử ký Tư Mã Thiên T1. 1. 1. 1 438. Sự nghiệp Tư tưởng quân sự HỒ CHÍ MINH. 1. 1. 1 439. Sư thật thơ và đời Hồ Xuân Hương. 3. 1. 1 440. Sư tích những ngày đẹp trời. 2. 2. 1 441. Sửa chữa đồ gia dụng. 1. 1. 1 442. Sức khoẻ vợ chồng già. 4. 4. 1 443. Tắc đèn. 3. 3. 1 444. Tác phẩm chọn lọc. 4. 4. 1 445. tác phẩm tuổi xanh. 1. 1. 1 446. Tác phẩm tuyển chọn. 2. 2. 1 447. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình chuẩn Địa Lí 10. 6. 6. 1 448. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình chuẩn Hoá Học 10. 10. 10. 1 449. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình chuẩn Lịch Sử 10. 9. 9. 1 450. Tài liêụ chủ đề tự chọn bám sát chương trình chuẩn Ngữ Văn 10. 9. 9. 1. 4. 2. Trang 62.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. A. B. 1 451. 2. 3. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình chuẩn Sinh Học 10. 9. 9. 1 452. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình chuẩn Tiếng Anh 10. 7. 7. 1 453. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình chuẩn Toán 10. 8. 8. 1 454. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình chuẩn Vật Lí 10. 9. 9. 1 455. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình nâng cao Địa lí 10. 6. 6. 1 456. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình nâng cao Địa lý 10. 1. 1. 1 457. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình nâng cao Hoá Học 10. 7. 6. 1 458. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình nâng cao Lịch Sử 10. 9. 9. 1 459. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình nâng cao Ngữ Văn 10. 9. 9. 1 460. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình nâng cao Sinh Học 10. 8. 8. 1 461. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình nâng cao Tiếng Anh 10. 8. 7. 1 462. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình nâng cao Vật Lí 10. 8. 8. 1 463. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Địa lí 10. 6. 6. 1 464. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Địa lí 11. 8. 8. 1 465. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Địa lí 12. 1. 1. 1 466. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Hoá Học 10. 7. 7. 1 467. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Hoá học 11. 7. 7. 1 468. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Hoá Học 12. 4. 3. 1 469. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Lịch Sử 10. 9. 9. 1 470. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Lịch sử 11. 8. 8. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. 1. Trang 63.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 471. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Lịch sử 12. 1. 1. 1 472. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Ngữ văn 10. 10. 10. 1 473. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Ngữ văn 11. 8. 8. 1 474. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Ngữ văn 12. 8. 8. 1 475. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Sinh Học 10. 8. 8. 1 476. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Sinh Học 11. 4. 4. 1 477. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Sinh Học 12. 5. 5. 1 478. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Tiếng Anh 10. 8. 8. 1 479. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Tiếng Anh 11. 7. 7. 1 480. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Tiếng Anh 12. 6. 6. 1 481. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Toán 10. 9. 9. 1 482. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Toán 11. 6. 6. 1 483. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Toán 12. 5. 5. 1 484. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Vật Lí 10. 9. 9. 1 485. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Vật lí 11. 4. 4. 1 486. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Vật lí 12. 4. 4. 1 487. Tài liệu hướng dẫn công tác Đảng. 1. 1. 1 488. Tài liệu hướng dẫn công tác Đảng cho bí thư chi bộ. 1. 1. 1 489. Tài liệu tự chọn bám sát chương trình nâng cao Toán 10. 1. 1. 1 490. Tại sao đàn ông nói dối đàn bà nói nhiều T2. 3. 3. 1 491. Tài trí VIệt Nam. 2. 1. 1 492. Tấm lòng của Bác. 3. 3. 1 493. Tâm lý học. 2. 2. 1 494. Tâm lý và sinh lý. 3. 3. 1 495. Tâm lý vợ chồng. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 496. Tam Quốc Chí (Sách Lược và mưu kế tranh hùng). 3. 3. 1 497. Tản văn. 3. 3. 1 498. Tản Đà -Nguyễn Khắc Hiếu. 5. 5. 1 499. Tản Đà trong lòng thời đại. 3. 2. 1 500. Tào Tháo T1. 1. 1. 1 501. Tào Tháo T2. 1. 1. 1 502. Tào Tháo T3. 1. 1. 1 503. Tạp văn. 2. 2. 1 504. Tắt đèn. 5. 5. 1 505. Tây Ban Nha. 3. 3. 1 506. Tên chỉ điểm. 2. 2. 1 507. Thạch Lam và văn chương. 6. 5. 1 508. Thạch Lam về tác gia và tác phẩm. 1. 1. 1 509. Thăm bạn láng giềng. 5. 5. 1 510. Thẩm quyền của uỷ ban nhân dân trong lĩnh vực giáo dục y tế. 5. 5. 1 511. Thần Thoại Hy Lạp. 3. 3. 1 512. Thần thoại Hy lạp. 1. 1. 1 513. Thần thoại và sử thi dân tộc ít người. 3. 3. 1 514. Tháng giêng Sài Gòn anh làm thơ yêu em. 1. 1. 1 515. Thăng Long ký Quyển 1. 3. 1. 2. 1 516. Thăng long nổi giận. 4. 3. 1. 1 517. Thành công và hạnh phúc. 2. 1 518. Thanh Hải ... Tế Hanh. 5. 5. 1 519. Thanh Hào lên chùa. 3. 3. T1. 1. 1. 2. Trang 65.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 520. Thành ngữ - cách ngôn. 1. 1. 1 521. Thành phố mùa thu. 3. 3. 1 522. Thanh Tịnh -Đông Hồ -Trần Huyền Trân -Yến Lan -Doàn văn Cừ. 5. 5. 1 523. Thầy giáo Việt Nam mười thế kỷ. 3. 3. 1 524. Thầy tôi. 3. 2. 1 525. THỂ DỤC 12 (SGV). 1. 1. 1 526. THỂ DỤC 11 (SGV). 3. 2. 1 527. Thế giối có gì lạ không ? T1. 6. 6. 1 528. Thế giới kỳ lạ. 3. 1. 1 529. Thế giới những ngày qua. 2. 2. 1 530. Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ X X (1901 - 1945 ). 3. 3. 1 531. Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ X X (1946 - 2000 ). 3. 3. 1 532. Theo chân Bác đi chiến dịch. 3. 3. 1 533. Thi nhân Việt Nam (1932 - 1941). 3. 3. 1 534. Thi pháp học và vấn đề giảng dạy văn học trong nhà trường. 3. 3. 1 535. Thi pháp thơ TỐ HỮU. 2. 2. 1 536. Thi tiên Lý Bạch. 5. 5. 1 537. Thiên thần không có cánh. 3. 3. 1 538. Thiên văn phổ thông. 3. 3. 1 539. Thiên văn thế giới những điều bí ẩn. 3. 3. 1 540. Thơ Bình Định thế kỷ xx. 3. 3. 1 541. Thơ ca Cách Mạng Việt Nam (1945 - 1975). 3. 3. 1 542. Thơ ca lãng mạn Việt Nam (1930 - 1945). 3. 3. 1 543. Thơ dâng Bác. 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. 2. Trang 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 544. THơ Đỗ Phủ. 2. 2. 1 545. Thơ Đường. 1. 1. 1 546. Thơ Đường . Lý Bạch - Đỗ Phủ - Bạch Cư Dị. 3. 3. 1 547. Thơ đường bình giải. 6. 6. 1 548. Thơ Hà Nội nghìn năm (Tinh tuyển). 1. 1. 1 549. Thơ Lưu Trọng Lư - Những lời bình. 3. 3. 1 550. Thơ Nguyễn Công Trứ. 3. 3. 1 551. Thơ quốc âm Nguyễn Du. 2. 2. 1 552. Thơ Tố Hữu. 3. 3. 1 553. Thơ văn cổ Trung Hoa. 3. 3. 1 554. Thơ văn Lý - Trần. 3. 3. 1 555. Thơ văn Lý Trần. 5. 5. 1 556. Thơ văn Nguyễn Ái Quốc. 1. 1. 1 557. Thơ văn nước ngoài. 5. 4. 1 558. Thơ văn Tự Đức T1. 1. 1. 1 559. Thơ văn TỰ ĐỨC T3. 1. 1. 1 560. Thơ văn TỰ ĐỨC T2. 1. 1. 1 561. Thơ Xuân Diệu trước Cách Mạng. 3. 1. 1 562. Thoát ly. 6. 6. 1 563. Thời đi học của những người nổi tiếng T4. 3. 3. 1 564. Thời thanh niên của Bác Hồ. 3. 3. 1 565. Thời xa vắng. 5. 3. 1 566. Thông tư liên tịch Hướng dẫn việc đăng kí thế chấp quyền sử dụng đất,tài sản gắn lièn với đất. 5. 5. 1 567. Thủ lĩnh Mísen T1. 2. 2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 2. 2. Trang 67.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 568. Thủ lĩnh Mísen T2. 2. 2. 1 569. Thức ăn bài thuốc. 2. 1. 1 570. Thực hành tiếc kiệm và chống bệnh tham ô. 3. 3. 1 571. Thuốc chữa bệnh nhiễm khuẩn. 1. 1. 1 572. Tích hợp đa văn hoá Đông - Tây cho một chiến lược tương lai. 1. 1. 1 573. Tích hợp đa văn hoá đông tây. 3. 3. 1 574. Tiến trình lịch sử Việt Nam. 3. 3. 1 575. Tiến vào kho tàng ngữ vựng tiếng Anh. 1. 1. 1 576. TIẾNG ANH 10 Nâng Cao. 11. 11. 1 577. TIẾNG ANH 10 nâng cao (SGV). 7. 7. 1 578. TIẾNG ANH 11. 96. 96. 1 579. TIẾNG ANH 11 Nâng cao. 10. 10. 1 580. TIẾNG ANH 12. 96. 95. 1 581. TIẾNG ANH 12 (SGV). 3. 3. 1 582. TIẾNG ANH 12 Nâng cao. 7. 7. 1 583. TIẾNG ANH 11 nâng cao (SGV). 7. 7. 1 584. TIẾNG ANH 12 nâng cao (SGV). 8. 8. 1 585. Tiếng Anh thực dụng dễ học T1. 4. 3. 1 586. Tiếng cười Tú Mỡ. 3. 3. 1 587. Tiếng gọi tây nguyên. 1. 1. 1 588. Tiếng Hoa và cách tự học Hán. 2. 2. 1 589. Tiếng việt thưc hành. 2. 1. 1 590. Tiêp cận nghệ thuật thơ ca. 3. 3. 1 591. Tiếp cận tín ngưỡng dân dã. 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. 1. 1. Trang 68.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 592. Tìm cội nguồn và ý thức. 4. 4. 1 593. Tìm hiểu bộ luật lao động. 5. 5. 1 594. Tìm hiểu các quy định mới về khám bệnh, chữa bệnh cho nhân dân. 5. 5. 1 595. Tìm hiểu luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. 5. 5. 1 596. Tìm hiểu luật các công cụ chuyển nhượng. 5. 5. 1 597. Tìm hiểu luật công đoàn và các văn bản hướng dẫn thi hành. 5. 5. 1 598. Tìm hiểu luật khám , chữa bệnh. 5. 5. 1 599. Tìm hiểu luật khiếu nại , tố cáo. 5. 5. 1 600. Tìm hiểu luật lao động Và các văn bản hướng dẫn thi hành. 3. 3. 1 601. Tìm hiểu luật ngân hàng nhà nước việt nam. 5. 5. 1 602. Tìm hiểu luật nuôi con nuôi. 5. 5. 1 603. Tìm hiểu luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật đất đai. 5. 5. 1 604. Tìm hiểu luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật giáo dục. 5. 5. 1 605. Tìm hiểu luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật nhà ở. 5. 5. 1 606. Tìm hiểu luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật phòng chống ma tuý. 5. 5. 1 607. Tìm hiểu luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật sở hữu trí tuệ. 5. 5. 1 608. Tìm hiểu Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng , chống ma tuý. 5. 5. 1 609. Tìm hiểu Luật sửa đổi,bổ sung một số điều của luật xây dựng. 5. 5. 1 610. Tìm hiểu luật thanh tra. 5. 5. 1 611. Tìm hiểu luật thi hành án dân sự. 5. 5. 1 612. Tìm hiểu luật thi hành án hình sự. 5. 5. 1 613. Tìm hiểu luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí. 5. 5. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. Trang 69.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 614. Tìm hiểu luật tố tụng hành chính. 5. 5. 1 615. Tìm hiểu luật trách nhiệm bồi thường của nhà nước. 5. 5. 1 616. Tìm hiểu luật trợ giúp pháp lý. 5. 5. 1 617. Tìm hiểu luật viên chức. 5. 5. 1 618. Tìm hiểu nội dung luật quản lý sử dụng tài sản nhà nước. 5. 5. 1 619. Tìm hiểu pháp lệnh sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính. 5. 5. 1 620. Tìm hiểu pháp luật về bảo vệ môi trường. 3. 3. 1 621. Tìm hiểu quy định hướng dẫn thi hành luật nhà ở. 5. 5. 1 622. Tìm hiểu Quy định mới trong thi đua khen thưởng. 5. 5. 1 623. Tìm hiểu quy định pháp luật về phòng chống bạo lực gia đình. 5. 5. 1 624. Tìm Hiểu thế giới động vật dưới góc độ Ngôn Ngữ - Văn Hoá Dân Gian Người Việt. 1. 1. 1 625. Tìm hiểu thiên tai trên trái đất. 3. 3. 1 626. Tìm hiểu về các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 5. 5. 1 627. Tìm hiểu về chuyển quyền sử dụng đất. 5. 5. 1 628. Tìm hiểu về một số hợp đồng dân sự thông dụng. 5. 5. 1 629. Tìm Hoa quá bước. 3. 3. 1 630. Tìm năng biển cả. 3. 3. 1 631. Tìm nguyên tác truyện Kiều. 2. 2. 1 632. TIN HỌC 11. 95. 94. 1 633. TIN HỌC 12. 96. 96. 1 634. TIN HỌC 10 (SGV). 2. 2. 1 635. TIN HỌC 11 (SGV). 5. 5. 1 636. Tin học ứng dụng cho mọi nhà. 1. 1. 1 637. Tính thiện trong tư tưởng đông phương. 2. 2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 638. Tình viễn xứ. 5. 5. 1 639. Tình yêu cuồng nhiệt. 3. 2. 1 640. Tình yêu thầm lặng. 2. 2. 1 641. Tô Hoài MiềnTây. 1. 1. 1 642. Tố Hữu. 8. 8. 1 643. Tố Hữu THƠ. 2. 2. 1 644. Tờ khai sinh. 1. 1. 1 645. Toàn cảnh giáo dục Việt Nam. 1. 1. 1 646. Toán học cười - vui hấp dẫn. 1. 1. 1 647. Toán Học và những điều lí thú. 3. 3. 1 648. Toán nâng cao đại số và giải tích. 3. 3. 1 649. Toán nâng cao hình học 12. 3. 2. 1 650. Toán nâng cao hình học THPT 10. 5. 5. 1 651. Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm Đại số 10. 5. 5. 1 652. Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm Hình Học 10. 5. 5. 1 653. Toán nâng coa đại số 12. 3. 3. 1 654. Toàn văn di chúc của Chủ Tịch Hồ Chí Minh. 3. 3. 1 655. Tội ác và trừng phạt. T1. 3. 3. 1 656. Tội ác và trừng phạt. T2. 3. 3. 1 657. Tôn tử binh pháp . sách võ kinh - mưu lược để quyết thắng địch. 2. 2. 1 658. Tổng khởi nghĩa tháng 8 - 1945 tại Hà Nội Việt Minh Hoàng Diệu. 3. 3. 1 659. Tổng quan tình hình thanh niên , công tác đoàn. 3. 3. 1 660. Tống từ. 1. 1. 1 661. Trà hoa nữ. 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. Trang 71.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 662. Trả lời câu hỏi lý thuyết vật lý. 5. 5. 1 663. Trắc nghiệm Hoá học. 3. 3. 1 664. Trắc nghiệm kiến thức tiếng Anh THPT Tập 1. 2. 2. 1 665. Trắc nghiệm sinh học. 4. 4. 1 666. Trắc nghiệm sinh học luyện thi đại học. 6. 6. 1 667. Trắc nghiệm tiếng Anh. 4. 4. 1 668. Trắc nghiệm vật lý. 12. 12. 1 669. Trái tim dưới một mái nhà. 8. 8. 1 670. Trần Đình Hựu tuyển tập tập 1. 1. 1. 1 671. Trần Đình Hựu Tuyển Tập Tập 2. 1. 1. 1 672. Trần Tế xương. 5. 4. 1 673. Trần Tuấn Khải - Phạm Huy Thông - Hoàng Trung Thông. 5. 5. 1 674. Trần Tuấn Khải ... Hoàng Cầm. 5. 5. 1 675. Trên bờ biển sáng. 3. 3. 1 676. Trên sa mạc và trong rừng thẳm. 3. 3. 1 677. Trí thức Việt Nam xưa và nay. 2. 2. 1 678. Trí tuệ Chu ÂN Lai. 3. 3. 1 679. Trí tuệ của người xưa T1. 1. 1. 1 680. Trí tuệ của người xưa T1. 4. 4. 1 681. Trí tuệ của người xưa T2. 3. 3. 1 682. Trong cuộc. 3. 2. 1 683. Trong những Mạch Ngầm. 7. 7. 1 684. Trọng tâm kiến thức và bài tập Địa Lí 11. 3. 3. 1 685. Trọng tâm kiến thức và bài tập Giải tích 12 (Tự luận và trắc nghiệm). 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. Trang 72.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 686. Trọng tâm kiến thức và bài tập Hình Học 10 (Tự luận và trắc nghiệm). 3. 3. 1 687. Trọng tâm kiến thức và bài tập Hình Học 11 (Tự luận và trắc nghiệm). 3. 3. 1 688. Trọng Tâm kiến thức và bài tập Hình Học 12 (Tự luận và trắc nghiệm). 3. 3. 1 689. Trọng tâm kiến thức và bài tập Hoá Học 11. 3. 3. 1 690. Trọng tâm kiến thức và bài tập Lịch Sử 12. 3. 3. 1 691. Trọng tâm kiến thức và bài tập Ngữ Văn 12. 3. 3. 1 692. Trọng tâm kiến thức và bài tập Sinh Học 12. 3. 3. 1 693. Trọng tâm kiến thức và bài tập Tiếng Anh 12. 3. 3. 1 694. Trọng tâm kiến thức và bài tập Vật Lí 12. 3. 3. 1 695. Trọng tâm kiến thứcvà bài tập Đại số và Giải Tích 11 Tự luận và trắc nghiệm. 3. 3. 1 696. Trọng tâm kiến thứcvà bài tập ngữ văn 10. 3. 3. 1 697. Trung Quốc nhất tuyệt T2. 1. 1. 1 698. Trung Quốc nhất tuyệt T1. 1. 1. 1 699. Trung Quốc Thanh Quan Cổ sử. 3. 3. 1 700. Trước ngưỡng cữa vào đời. 1. 1. 1 701. Trước thử thách. 2. 2. 1 702. Trường đời. 5. 5. 1 703. Truyện cổ dân gian chọn lọc. 1. 1. 1 704. Truyện cổ nhân. 2. 2. 1 705. Truyện cổ tích. 3. 3. 1 706. Truyện cổ tích Việt Nam bình giải. 3. 3. 1 707. Truyện cổ vân kiều. 1. 1. 1 708. Truyện Dân gian chọn lọc. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. Trang 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 709. Truyện dân gian Việt Nam. 3. 3. 1 710. Truyện kể các nhà bác học Hoá. 3. 3. 1 711. Truyện kể về các danh nhân Toán Học. 3. 3. 1 712. Truyện kể về các nhà bác học Vật Lý. 3. 3. 1 713. Truyện kể về các nhà thiên văn học T1. 4. 4. 1 714. Truyện kể về các nhà văn thế giới T1. 2. 2. 1 715. Truyện kể về phong tục các dân tộc Việt Nam T2. 3. 3. 1 716. Truyện kể về phong tục các dân tộc Việt Nam T3. 2. 2. 1 717. Truyện Kiều. 3. 2. 1 718. Truyện ngắn. 3. 3. 1 719. Truyện ngắn chọn lọc. 3. 2. 1 720. Truyện ngắn đầu tay. T1. 6. 6. 1 721. Truyện ngắn đầu tay. T2. 3. 3. 1 722. Truyện ngắn đầu tay T2. 3. 3. 1 723. Truyện ngắn hay 1996. 2. 1. 1 724. Truyện ngắn hay 2000. 3. 3. 1 725. Truyện ngắn hay Việt Nam T1. 3. 3. 1 726. Truyện ngắn hay Việt Nam T3. 3. 3. 1 727. Truyện ngắn hay Việt Nam T4. 3. 3. 1 728. Truyện ngắn hay Việt Nam T2. 3. 3. 1 729. Truyện Ngắn Lỗ Tấn. 3. 3. 1 730. Truyện ngắn Mỷ đương đại. 2. 1. 1 731. Truyện ngắn Nam Cao từ lãng mạn đến hiện thực. 3. 3. 1 732. Truyên ngắn Pháp hiện đại. 4. 4. 1 733. Truyện ngắn trong các cây bút trong lực lượng Công An. 2. 2. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. 1. 1. Trang 74.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 734. Truyện ngắn tuyển chọn. 3. 1. 1 735. Truyện ngắn Việt Nam (1930 - 1945 ). 3. 3. 1 736. Truyện Ngắn Việt Nam Lịch Sử - Thi pháp - chân dung. 1. 1. 1 737. Truyện ngắn Vũ trọng Phụng. 2. 2. 1 738. Từ điển Anh - Việt 40000 từ. 2. 1. 1 739. Từ điển Anh -Việt. 1. 1. 1 740. Từ điển Anh - Việt. 63. 63. 1 741. Tư điển Anh -Việt 60000 từ. 3. 3. 1 742. Từ Điển Anh - Việt cho học sinh. 1. 1. 1 743. Từ Điển bách khoa Phổ Thông Toán Học T1. 6. 6. 1 744. Từ điển chính tả tíếng việt. 2. 2. 1 745. Từ điển chữ viết tắc thông dụng. 3. 3. 1 746. Từ điển danh nhân thế giới. 1. 1. 1 747. Từ điển danh từ giải phẩu quốc tế. 3. 3. 1 748. Từ Điển đồng nghĩa trái nghĩa Anh - Việt. 1. 1. 1 749. Từ điển giải thích các thuật ngữ khoa học. 1. 1. 1 750. Tư điẻn giải thích thành ngữ tiếng Việt. 2. 2. 1 751. Từ Điển Giáo Khoa Vật Lý. 3. 3. 1 752. Từ điển Hán - Việt. 2. 2. 1 753. Từ Diển hoá học phổ thông. 3. 3. 1 754. Từ điển học sinh thanh lịch. 3. 3. 1 755. Tư điển món ăn Việt Nam. 1. 1. 1 756. Từ điển Pháp - Việt phổ thông. 3. 2. 1 757. Từ điển Pháp -Việt. 1. 1. 1 758. Từ điển phật học Hán - Việt. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. 1. 1. Trang 75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 759. Từ Điển sinh học phổ thông. 3. 3. 1 760. Từ Điển tác giả tác phẩm văn học Việt Nam. 2. 2. 1 761. Từ điển thành ngữ. 3. 3. 1 762. Từ điển thuật ngữ lịch sử phổ thông. 3. 2. 1 763. Từ điển thuật ngữ văn học. 3. 3. 1 764. Từ điển thuật ngữ y học Pháp - Việt. 3. 3. 1 765. Từ Điển Toán Học. 3. 3. 1 766. Từ Điển toạn học thông dụng. 3. 3. 1 767. Từ điển từ công cụ tiếng Việt. 3. 3. 1 768. Từ điển từ ngữ tầm nguyên. 3. 3. 1 769. Từ điển vân học Việt Nam. 3. 3. 1 770. Từ điển vật lý phổ thông. 3. 3. 1 771. Tư điển Việt -Anh. 2. 2. 1 772. Tự học đàm thoại tiếng Anh. 5. 4. 1. 1 773. Từ lẩy Kiều , đố Kiều đến các giai thoại. 3. 1. 2. 1 774. Tư liệu dạy - học Lịch Sử 11. 3. 3. 1 775. Tư liệu Truyện Kiều Thử tìm hiểu bản sơ thảo đoạn trường tân thanh. 1. 1. 1 776. Tự luyện AIKIĐO. 2. 2. 1 777. Tú Mỡ - Đỗ Phồn - Xích Điểu. 2. 2. 1 778. Tư tưởng canh tân đất nước dưới triều Nguyễn. 1. 1. 1 779. Tư vấn chữa bệnh mạn tính. 3. 2. 1 780. Tư vấn tâm lý học đường. 1. 1. 1 781. Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt. 2. 1. 1 782. Từ vựng tiếng Anh thực hành. 1. 1. 1. 1. 1. Trang 76.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 783. Từ vựng tiếng Anh thực hành song ngữ. 4. 3. 1 784. Tục lệ cưới gả,Tang ma của người Việt xưa. 4. 4. 1 785. Tục lễ VIệt nam xưa và nay. 3. 3. 1 786. Tuc ngữ ca dao cười. 3. 2. 1 787. Tục ngữ ca dao dân ca Việt Nam. 1. 1. 1 788. Tục ngữ Nước Anh và thành ngữ tiếng Anh giàu hình ảnh. 2. 2. 1 789. Từđiển bách khoa Việt Nam T1. 1. 1. 1 790. Tuổi già. 2. 1. 1 791. Tuổi hoa tuổi mưa. 1. 1. 1 792. Tuổi trẻ băn khoăn. 2. 2. 1 793. Tương đồng văn hoá Hàn quốc - Việt nam. 2. 2. 1 794. Tưởng Giới Thạch bạn và thù T1. 9. 9. 1 795. Tương lai trong tay ta. 2. 2. 1 796. Túp lều Bác Tom. 3. 3. 1 797. Túp lều nát. 3. 3. 1 798. Tuỳ Đường diẽn nghĩa T1. 3. 3. 1 799. Tuỳ Đường diễn nghĩa T2. 3. 3. 1 800. Tuỳ Đường diễn nghĩa T3. 3. 3. 1 801. Tuyển chọn , Phân loại các dạng bài tập đề thi tuyển sinh đại học hoá học đại cương và vô cơ. 3. 3. 1 802. Tuyển chọn , Phân loại các dạng bài tập đề thi tuyển sinh đại học hoá học hữu cơ. 3. 3. 1 803. Tuyển chọn , phân loại các dạng bài tập đề thi tuyển sinh đại học hoá học hữu cơ (lý thuyết). 3. 3. 1 804. Tuyển chọn , Phân loại các dạng bài tập đề thi tuyển sinhđại học hoá học đại cương và vô cơ (bài tập toán). 3. 3. 1 805. Tuyển chọn ....bài tập hình học phổ thông. 2. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. 1. 1. 1. Trang 77.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 806. Tuyển chọn 400 Bài toán Hình học 10. 5. 5. 1 807. Tuyển chọn các bài toàn PTTH Hình Học 12. 1. 1. 1 808. Tuyển Chọn các Bài Toán PTTH hình học 11. 4. 1. 3. 1 809. Tuyển chọn đề thi tiếng Anh , luyện thi. 5. 1. 4. 1 810. Tuyển chọn truyện ngắn tình yêu. 1. 1. 1 811. Tuyển chọn và giới thiệu đề đề kiểm tra học kì ở các địa phương Hoá học 11. 3. 3. 1 812. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Địa lý 11. 3. 3. 1 813. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Hoá Học 10. 3. 3. 1 814. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Lịch Sử 10. 3. 3. 1 815. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương lịch sử 11. 3. 3. 1 816. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Ngữ văn 10. 3. 3. 1 817. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương ngữ văn 11. 3. 3. 1 818. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Sinh Học 10. 3. 3. 1 819. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Sinh học 11. 3. 3. 1 820. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Tiếng Anh 10. 3. 3. 1 821. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Tiếng Anh 11. 3. 3. 1 822. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Toán 10. 3. 3. 1 823. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Toán 11. 3. 3. 1 824. Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Vật Lí 10. 3. 3. Trang 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> TRONG ĐÓ. TT. A. Nội dung. 1 825. B Tuyển chọn và giới thiệu đề kiểm tra học kì ở các địa phương Vật lí 11. 1 826. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 3. 3. Tuyển tập 10 năm đề thi 30 tháng 4 Tiếng Anh 11. 2. 2. 1 827. Tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 tháng 4 Hoá hỌC 10. 2. 2. 1 828. Tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 tháng 4 Địa lý 10. 3. 3. 1 829. Tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 tháng 4 Địa lý 11. 3. 3. 1 830. Tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 Tháng 4 Hoá học 11. 2. 2. 1 831. Tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 tháng 4 lịch sử. 3. 3. 1 832. Tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 tháng 4 Lịch sử 10. 3. 3. 1 833. Tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 tháng 4 Sinh học 10. 2. 2. 1 834. Tuyển Tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 tháng 4 Sinh học 11. 2. 2. 1 835. tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 Tháng 4 Tiếng Anh 10. 2. 2. 1 836. Tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 Tháng 4 Tin học. 2. 2. 1 837. Tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 Tháng 4 tin học 10. 2. 2. 1 838. Tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 tháng 4 Văn học. 3. 3. 1 839. Tuyển tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 Tháng 4 Vật lý. 2. 2. 1 840. Tuyển Tập 10 năm đề thi OLYMPIC 30 tháng 4 Vật lý 10. 2. 2. 1 841. Tuyển tập 250 bài toán số học. 1. 1. 1 842. Tuyển tập 30 bộ đề toán 12 thi tú tài. 1. 1. 1 843. Tuyển tập 30 bộ đềtoán 12. 4. 3. 1 844. Tuyển tập 340 bài toán hình học. 2. 2. 1 845. Tuyển tập 340 bài toán hình không gian. 1. 1. 1 846. Tuyển tâp 40 bài luận Anh văn. 1. 1. 1 847. Tuyển tập các bài toán chọn lọc đại số và giải tích. 5. 5. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1. Trang 79.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 848. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 môn hoá học. 3. 1. 1 849. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 môn sử. 3. 3. 1 850. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 môn văn. 3. 3. 1 851. Tuyển tâp đề thi Olympic địa lý. 3. 2. 1. 1 852. Tuyển tập đề thi Olympic môn toán. 3. 2. 1. 1 853. Tuyển tập đề thi Olympic tiếng Anh. 3. 3. 1 854. Tuyển tập kịch bản về nhà giáo Việt Nam T1. 6. 6. 1 855. Tuyển tập Lữ Huy Nguyên. 3. 3. 1 856. Tuyển tập Lữ Huy Nguyên T2. 3. 3. 1 857. Tuyển tập Lữ Huy Nguyên T3. 3. 3. 1 858. Tuyển tập mười năm tạp chí Văn học và tuổi trẻ. 3. 3. 1 859. Tuyển tập Nguyễn Thành Long. 3. 3. 1 860. Tuyển tập Nguyễn Thế Phương T1. 3. 3. 1 861. Tuyển tập Nguyển Thế Phương T2. 3. 3. 1 862. Tuyển tập những bộ đề thi mẫu. 1. 1. 1 863. Tuyển tập những bộ đề thi mẫu môn sinh. 4. 4. 1 864. Tuyển tập Phạm Hổ. 6. 6. 1 865. Tuyển tập Quang Dũng. 3. 3. 1 866. Tuyển tập tác phẩm. 4. 4. 1 867. Tuyển tập thơ văn xuôi. 2. 2. 1 868. Tuyển tập thơ Việt Nam T1. 3. 3. 1 869. Tuyển tập thôi hữu. 3. 3. 1 870. Tuyển tập Trần lê Văn. 3. 3. 1 871. Tuyển tập truyện ngắn châu Mỹ La Tinh. 3. 2. 1 872. Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam (1945 - 2005) T1. 6. 6. T1. 2. 1. Trang 80.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 873. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam. T3. 3. 1. 1 874. Tuyển tập văn học dân gian Viêt Nam. T4/Q2. 3. 3. 1 875. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam. T5. 3. 3. 1 876. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam T1. 3. 2. 1 877. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam T2/Q2. 3. 3. 1 878. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam T4/Q1. 3. 3. 1 879. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam T2/Q1. 3. 3. 1 880. Tuyển tập văn học thiếu nhi ( Truyện ngắn Dế Mèn ,chim gáy, bồ nông). 5. 5. 1 881. Tuyển tập Vũ Bằng T1. 3. 2. 1 882. Tuyển tập Vũ Bằng T2. 3. 3. 1 883. Tuyển tập Vũ Bằng T3. 3. 3. 1 884. Tuyển tập Vũ Trọng Phụng T2. 1. 1. 1 885. Tuyển tập Vũ Trọng Phụng T1. 1. 1. 1 886. Tuyển tập Yến Lan. 1. 1. 1 887. Tuyển tập10 năm đề thi OLYMPIC 30 tháng 4 Toán 11. 3. 3. 1 888. Tuyển tỵâp đề thi Olympic 30 tháng 4 môn lý. 3. 2. 1 889. Tuyệt vọng và bất tử. 1. 1. 1 890. Uẩn khúc hoàng hôn. 1. 1. 1 891. Ức Trai thi tập. 2. 2. 1 892. Văn bản hướng dẫn mới về tố tụng hành chính. 5. 5. 1 893. Văn bia Quốc Tử Giám. 3. 2. 1 894. Văn chương Tự Lực Văn Đoàn T2. 12. 12. 1 895. Vấn đề dịch thơ đường ở Việt Nam. 2. 2. 1 896. Văn hoá dân gian Việt Nam những suy nghĩ. 3. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. 1. 1. 1. 1. Trang 81.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 897. Van học Ấn Độ. 6. 6. 1 898. Văn học cổ Việt Nam. 4. 4. 1 899. Văn học dân gian Viêt Nam. 3. 2. 1 900. Văn học dân gian Việt nam. 12. 12. 1 901. Văn học dân gian Việt Nam trong nhà trường. 1. 1. 1 902. Văn học dân tộc và thời đại. 2. 2. 1 903. Văn học nhà trường. 2. 2. 1 904. Văn học nước ngoài. 18. 9. 1 905. Văn học nước ngoài (số 4/97 ). 2. 2. 1 906. Văn học nước ngoài ( Số 1/97 ). 3. 3. 1 907. Văn Học Nước Ngoài (Số 6/1996. 3. 3. 1 908. Văn Học Nước Ngoài (Số 3/1996. 3. 3. 1 909. Văn Học nước Ngoài (Số2/1996. 3. 3. 1 910. Văn Học nưoqức Ngoài Số 4. 3. 1 911. Văn học Pháp. 3. 3. 1 912. Văn học phương Tây. 4. 3. 1. 1 913. Văn học sử Trung Quốc T1. 9. 8. 1. 1 914. Văn học Trung Quốc trong trường phổ Thông. 4. 4. 1 915. Văn học Việt Nam (1945 - 1954 ). 2. 2. 1 916. Văn Học Việt Nam ( 1900 - 1945 ). 2. 2. 1 917. Văn Học Việt Nam ( 1900 - 1945 ). 1. 1. 1 918. Văn Học Việt Nam (Nửa cuối Thế Kỉ XVIII - Hết Thế Kỉ XIX. 1. 1. 1 919. Văn Học Việt Nam (Nửa cuối TK XVIII - Hết TK XIX ). 2. 2. 1 920. Văn Học Việt Nam (TK X - Nửa đầu TK XVIII ). 2. 2. (số 1 - 6/96. 1. 9. 3. Trang 82.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 921. Văn lớp 12 tác giả nói về tác phẩm. 3. 3. 1 922. Văn minh phương tây. 3. 2. 1 923. Văn phạm Tiếng Anh thực hành. 10. 9. 1 924. Văn thơ HỒ CHÍ MINH. 3. 3. 1 925. Văn xuôi Hoàng Cầm. 6. 6. 1 926. Văn xuôi lãng mạng Việt Nam 30 - 45. 1. 1. 1 927. Vang bóng một thời. 6. 4. 1 928. Vầng lửa ngũ sắc. 2. 2. 1 929. Vằng vặc một tấm lòng. 3. 3. 1 930. VẬT LÝ 10. 10. 10. 1 931. VẬT LÝ 11. 86. 85. 1 932. VẬT LÝ 11 Nâng cao. 13. 13. 1 933. VẬT LÝ 11 (SGV). 5. 4. 1 934. VẬT LÝ 11 nâng cao (SGV). 2. 2. 1 935. VẬT LÝ 12. 86. 85. 1. 1 936. VẬT LÝ 12 (SGV). 5. 3. 2. 1 937. VẬT LÝ 12 Nâng cao. 10. 10. 1 938. VẬT LÝ 10 Nâng cao. 8. 8. 1 939. VẬT LÝ 10 nâng cao (SGV). 1. 1. 1 940. VẬT LÝ 12 nâng cao (SGV). 2. 1. 1 941. Vật lý học T1. 3. 3. 1 942. VÂTT LÝ 10 (SGV). 5. 5. 1 943. Về một cuộc cách mạng trong thi ca - Phong trào thơ mới. 3. 3. 1 944. Về một đặc trưng thi pháp thơ Việt nam. 4. 4. 1 945. Về nơi nào để nhớ. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 1 1. 2. 1. 1. 1. Trang 83.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. 1 946. Vi sinh vật học. 2. 2. 1 947. Vị Thánh trên bục giảng. 3. 3. 1 948. Viết đúng tiếng Anh. 3. 1. 1 949. Việt Nam Anh Kiệt. 3. 3. 1 950. Việt Nam Đất nước - con người. 1. 1. 1 951. Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ. 3. 3. 1 952. Việt Nam đẹp nhất coa tên Bác Hồ. 3. 3. 1 953. Việt Nam những sự kiện Lịch Sử (1945 - 1975 ). 3. 3. 1 954. Việt Nam Những sự kiện lịch sử (1858 - 1918). 3. 3. 1 955. Việt nam những sự kiện lịch sử (1919 - 1945). 3. 3. 1 956. Việt Nam những sự kiện lịch sử từ khởi thuỷ đến 1858. 3. 3. 1 957. Việt Nam phong tục. 3. 3. 1 958. Việt Nam Quốc Hiệu và cương vực qua các thời đại. 3. 2. 1 959. Việt Nam thi Nhân Tền Chiến (Quyển Trung ). 1. 1. 1 960. Việt Nam thi nhân tiền chiến (Quyển Thượng ). 1. 1. 1 961. Việt Nam thi văn hợp tuyển. 2. 2. 1 962. Việt Nam thi văn trích giảng. 4. 4. 1 963. Việt Nam van học giản ước tân biên T1. 4. 4. 1 964. Việt Nam văn học sử yếu. 2. 2. 1 965. Việt Sử giai thoại T1. 24. 24. 1 966. Vĩnh biệt một người đàn bà. 2. 2. 1 967. Vinh quang của cha tôi. 2. 2. 1 968. Vợ chồng và những góc riêng tư. 2. 2. 1 969. Võ Quang Nhơn Tuyển tập. 1. 1. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 2. 1. Trang 84.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A 1 970. B Vũ Đình Liên - Nguyễn Nhược Pháp - Phạm Huy Thông Thế Lữ. 1 971. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Đang mượn. 2. 3. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 3. 3. Vủ Trọng Phụng Một tài năng độc đáo. 3. 3. 1 972. Vũ Trọng Phụng toàn tập. 3. 1. 1 973. Vừa đi vừa kể chuyện. 3. 3. 1 974. Vườn rêu dinh dưỡng gia đình. 5. 5. 1 975. Vương Quốc BỈ. 3. 3. 1 976. Xây dựng hình học bằng phương pháp tiên đề. 3. 3. 1 977. Xe pháo chốt liên hoàn sát pháp. 1. 1. 1 978. Xoa bóp bảo vệ sức khoẻ trung lão niên. 2. 2. 1 979. Xử lý các tình huống. 4. 4. 1 980. Xuân Diệu. 8. 7. 1. 1 981. Xuân Diệu - Huy Cận. 5. 3. 2. 1 982. Xuân Diệu ... Huy Cận. 5. 4. 1. 1 983. Xuân Diệu Về tác gia và tác phẩm. 3. 2. 1. 1 984. Xuân thu chiến quốc. 3. 2. 1. 1 985. Xuân Thuỷ tuyển tập. 3. 3. 1 986. Ý cao tình đẹp. 2. 2. 1 987. YAN CAN COOK Những món ăn độc đáo. 1. 1. 1 988. Yan can cook = Những món ăn độc đáo. 1. 1. 1 989. Yoga cho trẻ em T1. 4. 3. 1 990. Yoga thực hành. 2. 2. T1. 2. 1. Trang 85.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> TRONG ĐÓ. TT. Nội dung. A. B. Tổng số. Sãn sàng cho mượn. 1. Cộng tổng. 2 9,600. Đang mượn 3. 9,210. 46. Thanh lý. Mất. Khác. 4. 5. 6. 338. 6. Ngày .....tháng......năm.... Người lập biểu. (Ký, ghi rõ họ tên). Trang 86.

<span class='text_page_counter'>(87)</span>

×