Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KT GIUA KI II MON TOAN LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.64 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Bài 1: Số 35,07 được đọc là A ba muơi lăm đơn vị , bảy phần mười B ba möôi laêm phaåy baûy C ba möôi laêm ñôn vò baûy phaàn traêm D ba möôi laêm phaåy khoâng baûy Bài 2: Tính diện tích hình tam giác có đường đáy là 3cm và chiều cao 2,5 cm A. 375 cm 2. B 3 ,75 cm 2 C 3,75 m. D 37,5 m 2. Baøi 3: Tính diện tích hình thang biết đáy lớn là 5,5 cm , đáy bé là 3,5 cm, đường cao 2,8 cm A 126 cm. B 12,6 cm 2. B. 1, 26 cm 2. D. 12,6 cm. Baøi 4: Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé 0, 32. ; 0, 97 ;. 0, 5. ;. 0,187 ;. 0,19. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 5: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm 4 0 phút =--------------giờ. 27 thaùng =---------naêm-------thaùng. 7 ha 18 dam =--------------ha Baøi 6: 15 % cuûa 160 laø:-----------------------------. 0, 25 m3 =--------dm3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phaàn 2: Baøi 1:. Ñaët tính vaø tính. 375, 86 + 139, 05 45, 8 x 3, 09 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Baøi 2: Tính ( 9 giờ – 4 giờ 20 phút ) : 4 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 3: Quãng đường AB dài 27 Km. Một người đi xe đạp từ A đến B hết 2giờ 35 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp, biết dọc đường người đó nghæ 20 phuùt? Giaûi …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 4 : MỘt miếng bìa hình vuông có chu vi 40 cm. Bạn Nga đã tô màu ¼ miếng bìa đó . Hỏi bạn Nga đã tô màu bao nhiêu xăng –ti-mét vuông ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giaûi …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Đáp án và biểu điểm Phaàn 1: 5 ñieåm Baøi 1: 0,5 ñieåm Khoanh caâu d Baøi 2: 0,5 ñieåm Khoanh caâu c Baøi 3:1 ñieåm Khoanh caâu d Baøi 4: 0,5 ñieåm 0,970 > 0,500 > 0, 320 > 0,190 > 0,187 Bài 5: 2 điểm .Đổi đúng 1 bài đạt 0,5 điểm 2/3 giờ 7,18 ha 2 naêm 3 thaùng 250 dm3 Baøi 6 :0,5 ñieåm 160 : 100 x 15% = 24 Phaàn 2: 5 ñieåm Bài 1 đúng 1 bài đạt 1 điểm ( đặt tính được 0,5 điểm, tính đúng được 0,5 ñieåm) 514,91 141, 522 Bài 2 : Tinh đúng đạt 1 điểm ( 9 giờ – 4 giờ 20 phút) :4 = 4 giờ 40 phút : 4 ( 0,5 điểm) = 1 giờ 10 phút ( 0,5 ñieåm) Baøi 3: 1 ñieåm Thời gian người đó đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: 2 giờ 35 phút – 20 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ ( 0,5 ñieåm) Vận tốc người đó đi là 27 : 2,25 = 12 (km/giờ) ( 0,5 ñieåm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐS 12 km/giờ Baøi 4: 1 ñieåm: Caïnh mieáng bìa HV laø: 40 :10= 10 (cm) Dieän tích mieáng bìa HV laø: 10 x 10= 100 ( cm2) Dieän tích phaàn toâ maøu laø 100 x ¼ = 25 ( cm2) ÑS 25 cm2. ( 0,75 ñieåm) ( 0,25 ñieåm). ĐỀ 2. Phần 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng: Câu 1: Mét líp häc cã 18 n÷ vµ 12 nam. T×m tØ sè phÇn tr¨m cña sè HS n÷ vµ sè HS cña líp. A. 18% B. 30% C. 40% D. 60% Cõu 2: Biết 25% của một số là 20. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A. 20. B. 40. C. 60. D. 80. Cõu 3: Kết quả điều tra về ý thích đối với mét sè m«n thÓ thao cña 100 häc sinh líp 5 Ch¹y đợc thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi (12%) lµ: cÇu §¸ bãng A. 12 häc sinh (13%) (60%) B. 13 häc sinh C. 15 häc sinh B¬i D. 60 häc sinh (15%) PhÇn 2: Bµi 1: Cho h×nh bªn.a) TÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c BDE. b) TÝnh diÖn tÝch h×nh thang ABED. A 18cm B 6 cm. D. E 7cm C Bµi gi¶i :. §¸.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bµi 2: Mét h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 9cm ; chiÒu réng 8cm ; chiÒu cao 10cm. Mét h×nh lËp ph¬ng cã c¹nh b»ng trung b×nh céng cña ba kÝch thíc cña h×nh hép ch÷ nhËt trªn. TÝnh: a. ThÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt. b. ThÓ tÝch h×nh lËp ph¬ng. Bµi gi¶i: (Bài 2: Trình bày bài giải ra phía sau) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Bµi 1 Bµi 2 Tæng ®iÓm Thang ®iÓm10 1. 1. 1. 4. 3. Điểm đạt đợc. * Đáp án và thang điểm:. PhÇn 1 ( 3 ®iÓm ):. Mỗi lần khoanh vào trớc câu trả lời đúng đợc 1 điểm. *KÕt qu¶: 1–D 2–D 3–C PhÇn 2 ( 7 ®iÓm ): Bµi 1: ( 4 ®iÓm ) Bµi gi¶i: §é dµi ®o¹n DE lµ: 18 – 7 = 11 (cm) (1 ®iÓm) DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c BDE lµ: 11 x 6 : 2 = 33 (cm2) (1 ®iÓm) DiÖn tÝch h×nh thang ABED lµ: (18 + 11) x 6 : 2 = 87 (cm2) (1,5 ®iÓm) §¸p sè: a) 33 cm2 b), 87 cm2 (0,5 ®iÓm) Bµi 2: (3 ®iÓm) Bµi gi¶i: a) ThÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt lµ: 9 x 8 x 10 = 720 (cm3) (1 ®iÓm) b) Mét c¹nh cña h×nh lËp ph¬ng lµ: (9 + 8 + 10) : 3 = 9 (cm) (1 ®iÓm) ThÓ tÝch h×nh lËp ph¬ng lµ: 9 x 9 x 9 = 729 (cm3) (1 ®iÓm) §¸p sè: a) 720 cm3 b)729 cm3 ĐỀ 3 Phần 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài. Bài 1 : ( 1 điểm ) A. 84 giờ. 3 ngày rưỡi = . . . giờ B. 210 giờ. C. 72 giờ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2 : (1 điểm ) Một hình lập phương có cạnh là 15 dm. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là bao nhiêu đề-xi-mét vuông? A. 225 dm2. B. 900 dm2. C. 1350 dm2. Bài 3 : ( 1 điểm ) Một hình tam giác có diện tích bằng 328 cm2 và chiều cao bằng 32cm. Độ dài cạnh đáy của hình tam giác là bao nhiêu ? A. 16,8cm. B. 18,8cm. C. 20,5cm. Phần 2 : Bài 1 : (2 điểm ) : Đặt tính rồi tính : a. 35 +. 5 10. +. 3 100. = ................ ................. b. 60 - 12,45 d. 3 : 6,25. ... c. 7,826 x 4,5. Bài 2 : (1 điểm ) : Tính : ( 128,4 - 73,2 ) : 2,4 - 18,32 ............................................ ............................................ ............................................ ............................................. Bài 3 : (1 điểm ) : Tìm x x - 1,27 = 13,5 : 4,5 ............................................ ............................................ ............................................ .............................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4 . Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn là 48m. đáy bé bằng 25% đáy lớn và chiều cao bằng 75% đáy bé. Tính diện tích hình thang ? ( 3 điểm ). HƯỚNGDẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA HK II – NĂM HỌC 20….- 20… Phần I : ( 3 điểm ) Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm Phần II : Bài 1 :( 2 điểm ) Thực hiện đúng mỗi phép được 0,5 đ Bài 2 :( 1 điểm ) Bài 3 :( 1 điểm ) Bài 4 : ( 3 điểm ). Bài giải :. Đáy bé hình thang là 25 x 48 : 100 = 12 (m) (1 điểm ) Chiều cao hình thang là : 75 x 12 : 100 = 9 (m) (1 điểm ) Diện tích hình thang là : (48 + 12) x 9 : 2 = 270 (m2) (1 điểm ) Đáp số : 270m2 Lưu ý : - HS không ghi đáp số trừ (1 điểm ) - Lời giải sai, không tính điểm cả phép tính..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×