Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ma tran de kiem tra sinh hoc 9 giua hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Sinh học – Lớp 9 I.Mục đích kiểm tra: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn Sinh học lớp 9 sau khi học sinh học xong chương VI và phần II: chương I, II, III, IV kỳ II. Cụ thể: 1.Kiến thức: - Xác định được các nội dung thuộc khái niệm ưu thế lai. - Chỉ ra cách tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể . Xác định ưu nhựợc điểm của phương pháp chọn lọc cá thể. - Giải thích được vai trò của tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần qua nhiều thế hệ. - Hiểu rõ thời gian tiến hành khử nhị lúa khi thực hành giao phấn. -Nhận dạng được mối quan hệ khác loài: - Cho ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với đời sống động vật. - Liên hệ thực tế phân loại đúng các sinh vật hằng nhiệt - Xác định được 2 đặc điểm của lưới thức ăn. - Phân biệt quần xã sinh vật với quần thể sinh vật. -Vận dụng kiến thức đã học, xây dựng sơ đồ 1 lưới thức ăn.Từ lưới thức ăn trên xác định các thành phần của cơ bản của quần xã. 2. Kĩ năng: - Rén các kĩ năng: nhận biết, phân tích , so sánh, giải thích, vận dụng kiến thức đã học để lien hệ thực tế và xây dựng lưới thức ăn đơn giản 3. Thái độ: - Hiểu và vận dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất. - Xây dựng tình yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II. Hình thức ra đề kiểm tra: - Hình thức : TNKQ + Tự luận. - Học sinh làm bài trên lớp. III. Ma trận:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cấp độ Chủ đề Chủ đề 1: Ứng dụng di truyền học. - Số câu: 4 - Tỉ lệ: 30% - Điểm: 3. Nhận biết TNKQ TL - Xác định được các nội dung thuộc khái niệm ưu thế lai. - Chỉ ra cách tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể - Xác định ưu nhựợc điểm của phương pháp chọn lọc cá thể. 2(C2a) 2(C3) 0,5. 2. Chủ đề 2: Sinh vật và môi trường. - Số câu: 3 - Tỉ lệ: 37,5% - Điểm: 3,75 Chủ đề 3: Hệ sinh thái. Thông hiểu TNKQ TL - Giải thích được vai trò của tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần qua nhiều thế hệ. - Hiểu rõ thời gian tiến hành khử nhị lúa khi thực hành giao phấn.. Thấp TNKQ TL. Cao TNKQ TL. 4. 0,5 - Cho ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với đời sống động vật. 1(C 4). 3. - Liên hệ thực tế phân loại đúng các sinh vật hằng nhiệt. 1(C 1.4) 2,5 0,25. - Xác định được 2 đặc điểm của lưới thức ăn.. - Phân biệt quần xã sinh vật với quần thể sinh vật.. 2(C2b). 1(C1.3). 0,5. Cộng. 2(C1.1,1.2). - Số câu: 3 - Tỉ lệ: 32,5% - Điểm: 3,25. Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %:. Vận dụng. -. 2 2,75. -Vận dụng kiến thức đã học, xây dựng sơ đồ 1 lưới thức ăn. - Từ lưới thức ăn trên xác định các thành phần của cơ bản của quần xã. 2(C5). 3 3. 0,25 4 3,25. 3,5 2 3,75. 30%. 32,5%. 37,5%. 3 4,25 10 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. Nội dung đề:. I. Phần TNKQ:( 2điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1.1 Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ gây hiện tượng thoái hóa vì: A. Tạo ra các cặp gen dị hợp. B. Tạo ra các cặp gen đồng hợp không gây hại. C. Tỉ lệ đồng hợp giảm, dị hợp tăng. D. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại. 1.2. Ngời ta thờng khử nhị đực vào thời gian: A. Khi nhị đã chín. B. Khi nhÞ cha chÝn C. Cuèi buæi chiÒu. D. ChØ B vµ C 1.3. Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật: A. Gồm các sinh vật cùng loài. B.Cùng sống trong khoảng không gian nhất định. C.Gồm các sinh vật khác loài. D. Các sinh vật có mối quan hệ mật thiết với nhau. 1.4. Các loài thuộc sinh vật hằng nhiệt: A. Chim bồ câu, cá chép, khỉ, thỏ. B. Người, khỉ, ếch, cá chép. C. Khỉ, cây bàng, chim bồ câu. D. Người, chim bồ câu, khỉ. Câu 2: (1 điểm) T×m c¸c tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng(…): a)Ưu thế lai là hiện tượng (1)……………………. có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, các tính trạng năng suất cao hơn (2)……………giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ. b)Lưới thức ăn gồm nhiều (3)………………..và có nhiều (4)…………………..chung. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 3: (2 điểm) Phương pháp chọn lọc cá thể được tiến hành như thế nào? Có ưu, nhược điểm gì so với chọn lọc hàng loạt? Câu 4: (2,5 điểm): Cho vÝ dô ánh s¸ng ¶nh hëng tíi đời sống của động vËt ? Câu 5: (2,5 điểm) Mét quÇn x· sinh vËt cã c¸c loµi sinh vËt sau: Cá, , s©u, , có, bä ngùa, chuét, r¾n , vi sinh vËt. a) Em h·y x©y dùng mét líi thøc ¨n?. b) Xác định các thành phần có trong lới thức ăn của quần xã sinh vật đó? V. Nội dung đáp án : Câu 1 1.1- D 1.2- B. Nội dung 1.3 – C 1.4- D 3- chuỗi thức ăn. 4- mắt xích. Điểm Mỗi ý 0,25 đ Mỗi ý 0,25 đ. 2. 1- cơ thể lai F1 2- trung bình. 3. - C¸ch tiÕn hµnh: + ë n¨m I: gieo gièng khëi ®Çu, ngêi ta chän ra nh÷ng c¸ thÓ tèt nhÊt. 0,5 đ Hạt của mỗi cây đợc gieo riêng thành từng dòng để so sánh. + ë n¨m II: so s¸nh c¸c dßng víi nhau, so víi gièng khëi ®Çu vµ gièng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đối chứng để chọn dòng tốt nhất, đáp ứng mục tiêu đặt ra. 0,5 đ - Ưu: phối hợp đợc chọn lọc dựa trên kiểu hình với kiểm tra, đánh giá kiÓu gen. 0,5 đ - Nhîc: theo dâi c«ng phu, khã ¸p dông réng r·i. 0,5 đ 4. 5. *Ánh sáng ảnh hởng tới đông vật đợc thể hiện nh sau: - ¶nh hëng tíi kh¶ n¨ng di chuyÓn :VD :chim bay xa kiÕm ¨n nhng vẫn nhớ tổ nhờ định hớng mặt trời. - ảnh hởng tới hoạt động- VD :dơi kiếm ăn vào sáng sớm và chiều tèi. - ảnh hởng tới sinh trởng và sinh sản – VD: cá chép đẻ mùa xuân nhiều trứng hơn mùa đông. - Tuú vµo sù thÝch nghi víi c¸c ®iÒu kiÖn chiÕu s¸ng kh¸c nhau chia ra 2 nhóm động vật: a sáng và a tối .VD: + Động vật ưa sáng: gồm những động vật hoạt động ban ngày như trâu, bò… + Động vật ưa tối : gồm những động vật hoạt động ban đêm như hổ, cú, mèo…. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. a)Líi thøc ¨n 2,5 ® Cá. S©u. Có Bä ngùa. R¾n. Vi sinh vËt. Chuét B)Thành phần có trong lới thức ăn đó là: -Sinh vËt s¶n xuÊt: cá - Sinh vËt tiªu thô: chuét, s©u, bä ngùa , có, r¾n -Sinh vËt ph©n gi¶i: vi sinh vËt. 0,25 ® 0,5 đ 0,25®.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×