:
ng Nitrat
ai – Hà N i”
Nhân dị
ắc tới
, tôi xin gửi l i c
Ths.Bù Vă Nă
ớng dẫ
và hồn thành
ú
ỡ tơi trong q trình
này.
–
ú
ỡ
Cu i cùng chúng tơi xin c
ú
i thân và tồn th b n bè
ỡ chúng tơi trong su t q trình h c t
D
th c hi
Tơi xin chân thành cả
không tránh khỏi nh
ơ !
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2015
Bù
1
ị
BNN
B
BVTV
B
KHCN
FAO
Food and Agriculture Organization of the United Nations
(Tổ ch
c và Nông nghi p Liên Hi p Qu c)
ị
TCCP
V
TCVN
N
RAT
VSATTP
V
WHO
World Health Organization (Tổ ch c Y t Th giới)
2
M CL C
M CL C
DANH M C CÁC B NG
DANH M C CÁC HÌNH
hương 1
N
T
....................................................................................................... 1
......................................... 3
......................................................................... 3
................................... 3
ớ
V N ..................... 4
ớ ................................... 4
N .................................... 5
ử
V N .......... 7
N
........................................... 8
............................................. 8
N
................................. 9
..........................................10
...................................11
ớ .......................................................................................11
V N .....................................................................................12
hương
2.1.2.
N
....................................................................................................14
.................................................................................14
..................................................................................14
..................................................................................14
...............................................................................14
.................................................................................14
..........................................................................15
..........................................15
ị
ỏ
.............15
ẫ
...........................................15
...............................16
ử
.................................................................19
3
.........................................20
hương 3
–
–
....................................................................................................21
.....................................................................................21
Vị
ị
.........................................................................................21
ị
..............................................................................21
...............................................................................22
.................................................................22
–
..........................................................23
D
.................................................................23
................................................................................24
......................................25
hương 4
.............................27
– H N .........27
H
– H N ....................................................................................................28
ị N 3....................................................................................................28
.........................................................28
ẫ
................................................29
ẫ
..............................................31
ẫ
B
.........................................33
ị
ẫ
..34
N
.......38
ớ
.....................................................................38
ớ
ù .....................................................................40
hương 5.
...........................................42
.....................................................................................................42
.......................................................................................................42
ị ...................................................................................................43
4
DANH M C CÁC B NG
B
:N
ng NO3- cho phép trong m t s lo i rau qu ....... 11
ỡ
theo tiêu chu n c a FAO/WHO và Liên bang Nga. ....................................... 11
B
:
ị N
....................................................................................................... 28
B
:H
N
........... 29
B
:H
N
......... 31
B
B
:H
N
.............................................................................................................. 33
B
:H
N
....................................................................................................... 35
DANH M C CÁC HÌNH
H
:H
N
... 30
H
:H
N
......... 32
H
:H
H
:H
N
..................................... 36
H
:H
N
..................................... 37
N
B
5
... 34
ă
Rau là lo i th c ph m không th thi u trong b
a con
p nhi u vitamin, ch t khống, ch
ỏ
th c ph m khác khơng th thay th
Vi t Nam có kh
lo i rau trong v
è
ă
ới s
ng, ch ng lo i
-80 lo i rau trong v
-30
n xu
ú
rau r t phong
Cù
ă
c.
ịa và xu t kh u.
ng nhu c u tiêu dùng n
ớ
tình tr ng rau khơng s ch, ti m
gây ng
i lo lắng hàng ngày c
i tiêu dùng. Hi n
ng rau khơng an tồn, ch a nhi u kim lo i n
ng nitrat
và hóa ch t b o v th c v t (BVTV) t
trong s n ph
s c khỏ
c cho phép, vi sinh v t
c ki m soát ch t chẽ
i tiêu dùng.
ă
Theo C c An toàn Th c ph
ng
c th c ph m vớ
h p tử
H
s c khoẻ
ng tới
ớc ghi nh n 189 v
i mắc,
ử
i nh p vi
ă
ớ ă
ng các mu i nitrat, nitrit trong rau qu có
t lớ
i. Khi có m t NO3- trong máu vớ
n
ng lớn sẽ chuy n
hóa Hemoglobin thành Methaeglobin, k t qu làm gi
u, gi m
quá trình v n chuy n O2 trong máu. G
NO2-
ng
c
n ph m chuy n hóa trung gian c a q trình amơn hóa NO3- - là tác
nhân cho quá trình nit
t s ch t h
V
n gan, d dày dẫ
s
t và
mb ov
ng,
ỏ
n thi
Huy n Qu c Oai nằm
ù
phía Tây thành ph Hà N i, cách trung tâm
thành ph kho ng 20km. Có hai tuy n giao thơng tr ng y u ch y qua là
ng Láng - Hòa L
ng H Chí Minh nên Qu c Oai là huy n có
1
nh ng l i th v vị
ị
ị và công nghi
C
n nhân l
ị
n
ớ
H
V
X
:
–
Hà N i”
.K
ử
2
hương 1
h i ni
1.1.
n
n
(
Rau an toàn (RAT): là nh ng s n ph
ă :
m t t c các lo i
, hoa, qu , h t, các lo i n m th c ph
thu ho
c s n xu t,
ịnh k thu t b
, bao gói, b o qu
v vi sinh v t, hóa ch
)
mt
ới m c giới h n t
ch
ịnh.[2]
C
:
- Ch tiêu v hình thái: S n ph
( ú
t ng lo
ú
c thu ho
già k thu
ú
ú
m), không d
u
i,
không lẫn t p ch t, sâu b nh và có bao gói thích h p.
- Ch tiêu n i ch t:
+D
ng thu c b o v th c v t;
+H
ng Nitrat (NO3-);
+H
ng m t s kim lo i n ng ch y : C
+M
nhi m các vi sinh v t gây b nh (E.coli, Samonella…) và ký sinh
ù
H C A
;
Ascaris )
ng ru t (tr
ới m c cho phép theo tiêu chu n c a các
T t c 4 ch tiêu trên ph
ớc tiên ti n Nga, M
tổ ch c qu c t (FAO/WHO) ho c c a m t s
Vi t Nam.
1.2. g
n nh n g
n
n
inh
n
- Do hoá ch t b o v th c v t (BVTV): Hi n nay trong s n xu t rau màu
tình tr ng l m d ng thu c BVTV, không ch p hành nghiêm ch nh v li u
ng sử d ng và th i gian cách ly c a thu c; sử d ng nhi u ch ng lo i thu c,
k c thu c không rõ ngu n g c và thu c
khá phổ bi n. T
k t qu
ct
ị c m sử d
ẫn còn x y ra
t trong rau màu còn khá cao. Qua các
u tra c a tác gi Bùi Cách Tuy n và c ng s cho th y, các hoá ch t
ă
BVTV trong rau qu cao g p vài ch
3
n tiêu chu n cho phép
c a FAO và WHO. Theo báo cáo t Chi c c BVTV Thành ph HCM: ki m
tra 3050 mẫu rau c
n 141 mẫ
ng thu c tr
t m c cho
phép g p nhi u l n.
ng Nitrat (NO3-): Với hi n tr ng s n xu t rau hi n nay,
-D
ng h p tr ng g n các khu công nghi p bị
Nitrat thì nguyên nhân ch y
ng b
ng
i tr ng rau sử d ng quá nhi
ng
phân hóa h c.
- Do t
i n ng: Vi c ô nhi m b i các kim lo i n
Cadimi (Cd), chì (Pb), kẽm (Zn), thi c (Sn) ti m n trong
ớ
ới th i ra t thành ph , các khu công nghi
H
t ho c t ngu n
c cây h p th và tích
ă
a, bón nhi
ng Cd (1 t n super lân ch a 50-170g). Tuỳ theo t ng lo i kim lo i n ng
khi tích lu nhi
i sẽ gây nên nh ng b nh khác nhau.
ng b
.
ẫn sử d
- Do vi sinh v t gây b nh: Nhi
ử
ă
tr ng giun, sán và các vi sinh v t gây b
nh h nh
1.3.
n
i
, phân
ây là hình th c truy n
ng ru
h
i.
n h gi i
i
am
ả
1.3.1.
Theo th ng kê c
FA
ă
99
375 tri u t
ă
(
8): Nă
98
toàn th giới s n xu
ă
ut
997
9
u t n và
ới 678 tri u t n. Ch riêng c i bắp và cà chua s
ng là 50,7 tri u t n và 88,2 tri u t n vớ
t /
ă
/
ớ
8 7
/
8
ng
ng 24,4
ng tiêu th
Nă
c
9 9
/ ă
[4]
ă
9 9
ớ
142.010.000
V
N
ớ
ớ
[8]
4
ổ
N
(FA )
ớ ă
rau
N
ị
ẽ
ă
ă
ă
7
[27]
ă
N
FA
ẽ ă
C
C
8
ẫ
/ ă
C
ớ
ớ
ớ
ớ N
ẫ
ớ
.[27]
ớ
ỗ
ớ
FA
- 172 g/ngày[6].
ớ ă
/ ă
ù
ớ
(
N
ă
ớ
ớ
ỗ
ă
N
ỗ
79
/ ă
7
T
i
[6],[10]
ịa lý tr i dài qua nhi
Vi t Nam có vị
mùa và có m t s vùng ti u khí h
có
tr
B
ả
1.3.2.
L t
N
B
/ ă
/
8
ỏ
ă
A
)
ĩ
, khí h u nhi
ới gió
c bi
u ki n t nhiên khá thu n l i cho s n xu t rau. Vi t Nam có th
ới, á nhi
c trên 120 lo i rau có ngu n g c nhi
cùng với các ti n b KHCN các lo i rau trái v
ớ
ới và
c s n xu t nhằ
ng
nhu c u tiêu dùng và ph c v ch bi n xu t kh u.
ổ
(
ớ
8
/
ă
Nă
11.
/
706. 79
): Nă
ă
8
77
7-
ă
Nă
9
7
9
88
5
7
8
/
ă
ă
[13]
7
9
7
ă
ớ
8
ă
ớ
8
/
ớ
ắ
ù
ă
B
H
( B H)
C
V
D
ớ N
ă (
N
ă
) H
A G
G
( NB) ă
( B C )
/
Nă
D
H
[18]
9 ỷU D
9
ỷ U D Nă
ă
7 ỷU D ă
ớ
V
ă
9
N
ù
.[21]
:[14]
- Vù
ị
ớ
ù
ị
ú
è
ị
C
ù
-8
-
[14]
- Vù
ớ
ù
ằ
ớ
ớ
ớ
ù
ớ [14]. Tuy nhiên ng
V
:
ổ
N
ỏ ẻ
ị
an toà
V
N
V
(
ù
rau.
G
V
N
)
ổ
ù
ị
98 - 98
78/
ằ
N
ớ
/ ă
N
B
ú
/
/ ă
/
G
/ ă
98 - 989
6
ù
ớ
7
ú
/
/ ă
8 7
ị
/
998
ớ
ă
/ ă
/ ă
G
/
-7
99 -
/ ă .[10]
ớ
ổ
ă
/
/
/ ă
ổ
Nă
ẫ
ị
ă
ớ
ù
V
ù
ù
[15]
1.4.
ú ổ
ỗ
ă
V
N
ị
ă
ử
ớ
NHH
ă
ă
7
ă
/ ă ;
9
V
98
ă
9
/ ă ;
/ ă .[9]
ử
ử
ẽ
ỏ
.N
do
ử
“ ú ”
ớ
ỡ
ẫ
NO3ử
ă
ớ
ử
ỷ
ổ
ỗ
ắ
7
ớ
ớ
“ ú ”
ớ
ớ
ù
ỡ
ớ
ớ
ớ
Q
ă
ỗ
ử
ớ
ắ
ú
ớ .[5],[13]
C
ă
G
ù
ử
ử
7
ử
.[9]
N
B
(
)
ù
ử
ử
–
1.5. nh hư ng
i
n
ớ
.[9]
n ngư i inh
1.5.1.
Trong mu i nitrat, ion NO3- có c u t o hình
N
u với góc ONO bằng 120o
dài liên k t N-O bằng 1,218
Angtron.[31]
Ion NO3- khơng có màu nên các mu i nitrat c a nh ng cation khơng màu
u khơng có màu.[8]
H u h t các mu
u d tan
N N
trị hai và hoá trị
ng
3
ớc. M t vài mu i hút m
và NH4NO3. Mu i nitrat c a nh ng kim lo i hoá
d ng hydrat. Mu i nitrat khan c a kim lo i ki m
khá b n với nhi t (chúng có th
380- 500oC).
ă
Cịn các nitrat c a kim lo i khác d phân huỷ
b n nhi t c a
mu i nitrat ph thu c vào b n ch t cation.[8],[31]
Kim lo i Cd là m t kim lo i kém ho
th khử
c NO3- v NO2-:[7],[31]
NO3- + Cd(Cu) + 2H+ ----> NO2- + Cd2+ + H2O
8
ng axit y u có
D a vào ph n
i ta có th xây d ng các
ị
phát hi
D
itrat
ng mu i ch
p th ch y
liên quan ch t chẽ
ng nitrat.
i u k n hi
a nó có
m sử d
c h p th ,
n li
NO3-có th chuy n hóa m t ph n thành amoni (NH4+) và nitrit (NO2-). Hàm
ng NO3-trong cây tùy thu
ng NO3-
c tính sinh h c c
và hàm
t.[18]
1.5.2.
1.5.2.1.
C
ị
(NO2-)
[27]
Vớ
N
ử
N
-
ẽ
3
-
ử
ớ
3
N
-
ă
3
có th
ẽ
ớ
ị
gan,
Vớ
ử
(N
2 ),
ớ
[12],[28],[30]
ẻ
ă
N
ắ Hội chứng trẻ xanh (
ẻ
ớ
)
ổ
“ắ
ẻ
[30]
9
ẽn
”
ớ
3
cao,
1.5.2.2.
Nơng dân
ù
h uh
u sử d
ới quy trình khuy
ng phân
u này khơng nh ng gây lãng phí
mà cịn
ớ
t, ngu
a mà cây tr ng không sử d ng h t b
c bị rửa trôi t
t xu ng h ,
ao, sông r ch, làm nhi m b n các h ch a n ớc, gi t ch t các lo i th y sinh,
và c
ớc sinh
i khi nó nhi m vào ngu
ho t.[9]
ới d ng HNO3, phân super
c gi l
ng có 5% acid t do, các d ng phân hóa h
acid
u là các mu i c a các
ă
t. Vi
t sẽ dẫ
ns m
iv
N
chua c a
t.[15]
(
)
(
phân h
)
ổi khí h u
ng lo i khí nhà kính, gây hi u ng nhà kính và bi
tồn c u.[30]
ơ
1.5.3.
[25]
:
ửN
-
A
a. u tr nh h
itrat
ử
:
NO3-
Nitratreductaza
NO2-
C
Nitritreductaza
F H
ẽ ớ
NH4+
ú
, các quá trình này
ă
ử Nitrat.
10
. u tr nh
ng h a moniac trong m th c v t
D
:
-A
:
Axit xêtô + NH3
- C
ị
:
A
+A
H
-
Axit amin
A
:
ớ
NH3
+ NH3
Axit amin
nghi n
1.6.
ớ +A
n ư nitrat
Amit
ng
1.6.1.
ớ
ớ
nitrat, nitrit
ỏ
ớ
ị
ĩ
ổ
ớ (FAO)
ớ (WHO)
:
N
ỡ
N
3
ổ
Y
A
ớ
trong ra
ỏ
12]
B ng 1.1: gưỡng h
he
i
lượng
h ẩn
3
h phép
ng
FAO/WHO và Liên bang Nga.
(
ại
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
l ại
ị:
/
Liên bang Nga
FAO/WHO
150
500
400
150
400
90
150
60
100
80
150
500
400
100
250
400
1400
90
250
60
160
80
ă
Bắ
B
Cà chua
C
Cà tím
C
D
D a cht
D
Hành lá
Hành tây
11
)
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
y
400
200
250
150
300
400
500
500
100
1500
0
Khoai tây
t ă
N
ử
0
ị
ú
Xu hào
ỏ
Xà lách
200
300
300
500
1500
Nă
H
N
ẫ
ổ
ử
ằ
ắ
ù
N
(
Wang Zhao – H
9
(
/
)
( 878
/
) [17]
)
ắ
Nitrat
:
(NH2)2C
ẽ
ă
ón phân NH4Cl, NH4NO3, NaNO3và
ă
N
ắ
xôi.[18]
1.6.2.
Nă
997
C
N
ỡ
B
-
(
-
)
ù
ỡ
3
ù
ă
G
m, và
NO3-
:
ă
ẫ
[9]
NO3ă
A
3
V
N
N
ă
ị
12
ỡ
(
– 9)
ẫ
G
Liêm.[11]
-C
H N
ă
H N
NO3–
hàm
ắ
ú
ă
ớ
[18]
Nă
8
ị
Hằ
N
Ni
ổ
ẫ
Nă
CC [10]
N
C
N
ỷ
N
B
N
ẫ
ớ
ớ
ắ
ù
N
ẫ
ù
ẫ
( 8/
hàm
ẫ )
ỡ
ẫ (
ỷ
ị
N
)
ẫ
hàm
[32]
13
ỷ
hàm
N
N
ù
hương
P
1
i
nghi n
ằ
ằ
:
N
-
ị
nhằ
N
.
i ượng nghi n
ị
Oai D
,
ử
-C
u:
ắ
-X
-D
-C
D
ớ
ẫ
ă
i
2.3
ng nghi n
:
-
N
-
X
c
ị
N
.
14
N
-
4
hương ph p nghi n
ơ
2.4.1.
ử
ă
ĩ
ẽ
ú
ổ
ằ
ớ
ẫ
ơ
ă
ả
ỏ
ị
ị
ị
-
:
ị
ỏ
-
ị
ă
ỏ
-
ị
ơ
2.4.3.
-C
ẫ
(
ú)
H
( ị
)
B
(
)
-
ẫ
ẫ
ỗ
15
N ĩ
ẽ
ỗ
ỗ
ẽ
ị
ẫ
ẫ
ẻ
ẫ
ỗ
ị
ẫ
N
ẫ
ẫ
-
ẫ
ú
ẫ
ẫ
ẫ
ị
ẫ
ẫ
ẫ
ẫ
ỏ
ẫ
ẫ :
-
ẫ
ổ
ẫ
ơ
2.4.4.
a. H a ch t
-D
ị
N
H
;
-D
ị
A 2SO4 5%;
;
-
- Axitsunfamic (NH2.SO3H) 6g/l;
- Axit axetic (CH3COOH) 0,5M;
-D
ị
-D
ị
-D
ị
;
NH
H
N;
0,01 mg/ml;
-N ớ
.
ng c v thi t
ổ
-
ử UV –WIN
U
;
;
-C
-C
th nghi m
;
;
16
II
;
ớ
ổ
-B
;
-C
ị
-B
ị
;
;
-
, 25ml;
ỳ
2.4.4.2.
a. h
Nitrat
ng ph p t ch chi t v l m s ch m u[14]
ỗ
ă
ẫ
ẫ
ỏ
ù
ẫ
ằ
ù
80oC
ớ 7
ớ
ắ
N
ú
ỏ
/ ú
ú
ị
ằ
H
ị
ớ
ẫ
-
ử
A 2SO4
ắ
ử
H
. h
ng ph p x c
-N
ắ
7
ử
D
ẫ
ị
ắ
nh itrat[3],[14]
ị
:X
ị
ng Nitrat bằ
trắc quang, d a trên ph n ng c a Nitrat với axit isunfophenil t o thành
ng ki
i
ớc sóng 410nm.
:D
-
ị
ị
ú
C
ị
ù
ớ
NH3
N
ỏ
ị
ED A
17
C
NH3
ằ
ị
ị
ị
ớ
ớ
-X
λ
:
7
ị
-
N
ị
/
3
ớ
ớ
ớ
ẫ .
:
+D
+
:
y:
x: H
-
N
(
3
NO3- trong 100ml
+N
/)
ẫ
:
Cpt x Vsm = Vo x Co
C pt x Vsm
Co =
Vo
:
-
Co: N
N
3
Cpt: N
N
3
ẫ
(
/)
-
Vsm:
(
ị
Vo:
ẫ
(
+H
NO3-
ẫ
mcr =
)
)
:
Co *Vcr
1000
(mg)
:
NO3-
mcr:
Vcr:
ẫ
+H
NO3-
ẫ
ú (
(mg)
)
ẫ
:
mpt = mcr + [mcr*(100-R)%]
18
(mg)
ị
N
-
ẫ
3
m pt *1000
mNO3- =
(
mRau pt
/
:
)
:
mNO3-:
-
N
m pt :
N
(
3
-
ẫ
3
/
(
n
)
)
mRau pt :
:
( )
ơ
2.4.5.
ẫ :
-
1 n
Xi
n i 1
X =
:
X:
ị
Xi: G
ị
ẫ
:
ử
-
ẫ
:
SD
RSD = X
SD =
X
2
i
(%)
(X )
i
n
n 1
:
D:
l ch chu n
2
ΣXi : tổ
ΣXi: tổng các giá trị
a các giá trị
c
n:
19
c
2
ơ
ả
ớ
ớ
ằ
V
N
ẫ
ớ
99/
8/
ă
-BNN
:“
8
B
”.
N
ớ
N
3
trong rau
20
ị
N
ị
è
N