Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 UNIT 7 (P2) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.46 KB, 11 trang )

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9

UNIT 7 (P2)
EXERCISE 136
Fill up the spaces in the following sentences by inserting a verb + down,
away or over combination. Điền đầy đủ vào các khoảng chừa trống
trong những câu sau đây bằng cách xen vào dạng thức kết hợp động từ
+ down / away hoặc over.
1. The new idea is that young delinquents should gather together in groups
and ………………… their problems with social workers.
2. They are spending too much, they’ll have to ……………………..our
expenses.
3. I’m waiting till prices ………………………before buying my new
carpet.
4. When the floods …………………….we were able to use the road again.
5. The expression “To ……………………..a new leaf” means to make a
freah start with the intention of doing better.

EXERCISE 137
Replace the words or underlined phrases by phrasal verbs. Some of the
sentences may sound awkward as they stand. Thay ther từ hoặc cụm từ
được gạch dưới bằng cụm động từ. Một số từ hoặc cụm từ trong những
câu có thể nghe có vẻ vụng về khi chúng đứng trong câu.
1. If you don’t allow me to enter. I’ll break down the door.
2. He regarded her for a moment and then said. “She is too tall”.
3. The line was so bad when I telephoned him that I couldn’t understand
what he said.
4. Will you take care of the garden while I am in hospital?
5. I don’t believe a word of his excuse: I’m sure he invented it.

EXERCISE 138


Replace the words or underlined phrases by phrasal verbs. Some of the
sentences may sound awkward as they stand. Thay thế từ hoặc cụm từ
được gạch dưới bằng cụm động từ. Một số từ hoặc cụm từ được gạch
dưới bằng cụm từ trong câu có thể nghe có vẻ vụng về khi chúng đứng
trong câu.
1. He’s had the best doctor available but he won’t recover unless he has the
will to live.
2. Be careful! The tree’s going to fall!
3. Never postpone till tomorrow what you can do today.
4. I regard her as the greatest living novelist.
5. He dressed himself in uniform for the occasion.

EXERCISE 139
Translate the following sentences into English. Dịch những câu sau đây
sang tiếng Anh.
1. Tôi đã đề nghị hái nhiều hoa trong vườn hoa.
2. Cô ta đã đề nghị sửa chữa những lỗi sai trong bài diễn văn.
3. Alice đã đề nghị dẫn bọn trẻ đi xem xiếc.
4. Tôi đã đề nghị thay đổi kế hoạch mới.
5. Ông ấy đã đề nghị gởi thư mời đến cô ấy.

EXERCISE 140
Translate the following sentences into English. Dịch những câu sau đây
sang tiếng Anh.
1. Ông ấy đã đề nghị là kế hoạch nên hủy bỏ.
2. Mẹ cô ấy đã đề nghị là cô ấy nên chấp nhận lời đề nghị của cậu ta.
3. Tôi đã đề nghị là nhà trường nên lập một danh sách.
4. Mọi người đã đề nghị là công ty nên nhận thêm công nhân.
5. Cậu ta đã đề nghị là cô ấy nên đợi ở bên ngoài.


EXERCISE 117
1. but
2. but
3. but
4. but
5. but

EXERCISE 118
1. is too
2. was too
3. so did
4. so has
5. will too

EXERCISE 119
1. has too
2. so is
3. shall/will too
4. was too
5. so has

EXERCISE 120
1. does
2. shall/will\
3. do
4. has
5. is

EXERCISE 121
1. should

2. does
3. do
4. have
5. must

EXERCISE 122
1. didn’t either
2. won’t either
3. neither have

×