Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

De thi thu DH lan 3 cua vat li pho thong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.05 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>DIỄN ĐÀN VẬT LÍ PHỔ THÔNG. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 LẦN III Môn: VẬT LÍ; Khối A và khối A1. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng? ( nào không ) 1 λD A. Công thức xác định vân tối: x = k + , trong đó k là bậc giao thoa. 2 a B. Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. C. Chỉ các bức xạ có bước sóng 380 − 760 nm mới giúp cho mắt nhìn mọi vật và phân biệt màu sắc. D. Khi chiếu đồng thời các tia đơn sắc cơ bản, tia tím có năng lượng lớn nhất. λ Câu 2: Hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng cách nhau . Khi li độ tại M là 3 cm thì li 12 √ sóng? độ tại N √ là −3 3 cm. Tính biên độ √ √ A. 2 3 cm. B. 3 3 cm. C. 6 cm. D. 6 7cm. Câu 3: Cho hai lò xo có độ cứng k1 = 150 N/m; k2 = 90 N/m trên mặt phẳng ngang. Mỗi lò xo mắc một đầu với vật có bề dày không đáng kể và có khối lượng m = 150 g, đầu còn lại giữ cố định, kéo vật về phía lò xo k2 để k1 dãn 6 cm và k2 nén 1, 2 cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc buông vật, chiều dương hướng từ lò xo 1 sang lò xo 2, viết phương trình dao động của vật? A. 4, 8 cos(20t) cm. ) B. 4, 2 cos(40t) cm. ) ( ( π π cm. cm. C. 4, 2 cos 40t + D. 4, 8 cos 40t + 2 2 Câu 4: Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi dao động thì cơ năng của con lắc bị giảm 1%. Ban đầu con lắc đơn dao động với biên độ góc 50◦ . Sau khi thực hiện được bao nhiêu dao động thì biên độ con lắc chỉ còn lại 20◦ ? A. 177. B. 250. C. 25. D. 188. Câu 5: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 13, 2 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1, 2 cm. Điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8, 8 cm; điểm D đối xứng với C qua O. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CD là : A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 6: Mạch điện xoay chiều √gồm biến trở,cuộn dây và tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức: u = U 2 cos(ωt) (với U, ω không đổi). Khi biến trở có giá trị R = 75 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất. Xác định điện trở thuần của cuộn dây và tổng trở của mạch AB sao cho chúng đều có giá trị nguyên. A. r = 12 Ω, ZAB = 157 Ω. B. r = 15 Ω, ZAB = 100 Ω. C. r = 21 Ω, ZAB = 120 Ω. D. r = 35 Ω, ZAB = 150 Ω. Câu 7: Trong một đoạn mạch có các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R, L, C không đổi và ω thay đổi được. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mạch điện đang có tính dung kháng để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại, cần điều chỉnh tăng chu kì T của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. Mạch điện đang có tính cảm kháng, phải điều chỉnh tăng ω để tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu.. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Nếu điện áp tức thời đang cùng pha với cường độ dòng điện, khi tăng tần số f thì cường độ dòng điện sẽ sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch. D. Khi cường độ dòng điện hiệu dụng đang đạt giá trị cực đại cần điều chỉnh giảm ω để điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn so với dòng điện trong mạch. Câu 8: Khi đặt một con lắc trong không khí, nó dao động với chu kì T; khi treo con lắc vào thang máy thì: A. Chu kì dao động của con lắc sẽ tăng khi thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên. B. Chu kì dao động của con lắc sẽ giảm khi thang máy chuyển động chậm dần đều xuống dưới. C. Tần số dao động của con lắc sẽ tăng khi thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống dưới. D. Tần số dao động của con lắc sẽ giảm khi thang máy chuyển động chậm dần đều lên trên. Câu 9: Một con lắc đơn có dây treo l = 1m, quả nặng bằng kim loại khối lượng m = 100 g được tích điện q dao động điều hòa với biên độ nhỏ giữa hai bản kim loại song song cách nhau 22 cm được đặt lệch một góc α so với phương thẳng đứng. Khi đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều U = 88 V thì con lắc dao động với chu kì T = 2, 255 s. Lấy g = 10 m/s2 , nếu con lắc tích điện −q thì nó sẽ dao động với chu kì là? A. 2, 025 s. B. 2, 545 s. C. 2, 455 s. D. 2, 520 s. Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhành AD gồm hai đoạn AM và MD. Đoạn mạch MD √ 2 gồm cuộn dây điện trở thuần R = 40 3 Ω và độ tự cảm L = H. Đoạn MD là một tụ điện có 5π điện dung thay đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAD = 240 cos 100πt V . Điều chỉnh C để tổng điện áp UAM + UM D đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là: √ √ A. 240 V . B. 120 2 V . C. 120 V . D. 240 2 V . Câu 11: Cho các phát biểu liên quan đến laze: 1. Nếu 1 photôn ban đầu bay qua một loạt nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thì số photon trong laze tăng theo cấp số nhân. 2. Nguyên tắc hoạt động quan trọng nhất của laze là phát xạ tự phát. 3. Tất cả các sóng điện từ trong chùm laze đều cùng pha. 4. Trong cấu tạo của laze, giữa 2 gương cần thiết lập sóng dừng. 5. Laze dùng trong đầu đọc đĩa CD là laze rắn. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: Cho các nhận định về tia hồng ngoại, tử ngoại, tia X. 1. Tia tử ngoại là tia cực tím. 2. Phát và thu tia hồng ngoại ở vùng bước sóng vài mm bằng cả 2 phương pháp. 3. Người cũng phát hồng ngoại mà bước sóng phát ra chủ yếu là từ 8µm trở lên. 4. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 5. Tia tử ngoại đều bị hấp thụ rất mạnh. 6. Nhất thiết phải có nước làm nguội trong ống Cu-lit-giơ. 7. Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia gamma. 8. Tia X có tính chất nổi bật làm ion hóa không khí. Nhận định đúng là: A. 1, 3, 5, 7. B. 2, 4, 6, 8. C. 2, 4, 6, 7. D. 1, 3, 5, 8. Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau? A. Quang phổ vạch do các chất rắn, lỏng, khí phát ra khi bị kích thích. B. Khi nhiệt độ tăng dần thì quang phổ liên tục phát ra càng lan dần từ vùng có bước sóng ngắn sang vùng có bước sóng dài. C. Các nguyên tố khác nhau, phát ra các vạch quang phổ khác nhau về số lượng, màu sắc, bước sóng. D. Nhờ phân tích quang phổ, người ta phát hiện có sự tồn tại của He ở Mặt Trời. Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, trong đó điện trở thuần thay đổi. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là đúng. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Khi điện trở tăng thì tổng trở tăng, cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây tăng, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm. B. Khi điện trở giảm thì tổng trở giảm, cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây tăng, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện giảm và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm. C. Khi điện trở tăng thì tổng trở tăng, cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây giảm, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện giảm và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở tăng. D. Khi điện trở giảm thì tổng trở giảm, cường độ dòng điện tăng, công suất của mạch tăng, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây tăng, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở tăng. Câu 15: Cho một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định A là điểm nút, B là điểm bụng, gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm, biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử B bằng biên độ dao động của phần tử C là 0, 2 s. Tốc độ truyền sóng bằng bao nhiêu ? ( cm ) ( cm ) A. 100 . B. 200 . s ) ( cm ( cms ) C. 150 . D. 50 . s s Câu 16: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60 , đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1, 64 và 1, 68. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím nói trên vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia màu đỏ và tia màu tím sau khi ló ra khỏi mặt bên còn lại của lăng kính bằng: A. 1, 160 . B. 0, 360 . C. 0, 240 . D. 0, 120 . Câu 17: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến: A. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn Hz trở lên, gọi là sóng vô tuyến. B. Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng từ 107 m đến 105 m. C. Sóng trung có bước sóng từ 103 m đến 102 m. D. Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m đến 10−2 m. Câu 18: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện π trong mạch bằng 0, 36 A và sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào 2 hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện vẫn là 0, 36 A và dòng điện cùng pha với hiệu điện thế. Nếu đặt điện độ dòng điện chỉ giá trị: √ áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y nối tiếp thì cường √ 9 2 9 9 2 A. A. B. A. C. A. D. 1 A. 50 25 25 ( π) Câu 19: Cho một vật có khối lượng m = 20 (g) dao động điều hòa với phương trình x = A cos ωt − . 2 T T Tại thời điểm t = t1 vận tốc của dao động v1 = 5 (m/s), sau đó ∆t = + n (∀n ∈ N ) thì li độ của vật 4 2 là x2 = 10 (cm). Tần số góc của dao động là : A. 50 rad/s. B. 25 rad/s. C. 45 rad/s. D. 65 rad/s. √ Câu 20: Đặt vào điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ωt (có ω thay đổi được trên đoạn [150π; 250π]) vào 1 10−4 hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 Ω, L = H, C = F . Điện áp hiệu π π U1 là : dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng U1 , U2 . Tỉ lệ U2 A. 1, 36. B. 1, 28. C. 1, 3. D. 1, 42. Câu 21: Cho một nguồn phát âm đẳng hướng. Xét một điểm M bất kì. Di chuyển nguồn phát sao cho khoảng cách từ trước và sau khi thay đổi của nguồn phát biến đổi một lượng ∆r = 25 (m), thì cường độ ′ âm tại điểm M cũng biến thiên từ 4, 5I đến 2I. Nếu điều chỉnh nguồn phát âm sao cho ∆ r = 2∆r thì mức cường độ âm tại M thay đổi một lượng ∆L = 3 (dB). Mức cường độ âm ban đầu tại điểm M là : 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 3, 2 dB.. B. 4, 5 dB.. C. 5, 6 dB.. D. 2, 6 dB.. Câu 22: Dòng điện)xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là ( π i = I0 cos ωt − , I0 > 0. Tính từ lúc t = 0 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của 2 đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là √ πI0 2I0 π 2I0 . . A. √ . B. C. 0. D. ω ω ω 2 Câu 23: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0, 38µm đến 0, 76µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân trung tâm là A. 0, 45 mm. B. 0, 60 mm. C. 0, 76 mm. D. 0, 85 mm. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, với nguồn sáng chứa hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 5 µm và λ2 = 0, 75 µm. Trên màn tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 . Trên đoạn M N trên màn ta đếm được bao nhiêu vân sáng, kể cả vân sáng tại M và N ? Cho biết M, N nằm cùng phía so với vân sáng trung tâm A. 5 vân sáng. B. 6 vân sáng. C. 4 vân sáng. D. 7 vân sáng. Câu√25: Cho mạch RLC, cuộn cảm có điện trở r. Điện áp đặt vào hai đầu mạch điện có dạng u = 100 2 cos(ωt) V với ω thay đổi được. Đoạn mạch AM gồm R và C, đoạn mạch M B chứa cuộn dây. Biết UAM vuông pha với UM B và r = R. Với hai giá trị tần số ω1 = 100π rad và ω2 = 56, 25π rad thì mạch có cùng hệ số công suất. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch A. 0, 96. B. 0, 85. C. 0, 91. D. 0, 82. Câu 26: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung √C thay đổi được và một cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = U 2 cos(100πt) V . Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp u hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện i qua mạch là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch là P = 50W . Thay đổi C để u và i cùng pha thì công suất trong mạch là : A. 120W . B. 200W . C. 100W . D. 50W . Câu 27: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng côsin có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng pha. Câu 28: Một tia sáng đi qua lăng kính, ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là: A. Ánh sáng đã bị tán sắc. B. Lăng kính không có khả năng tán sắc. C. Ánh sáng đa sắc. D. Ánh sáng đơn sắc. Câu 29: Người ta thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0, 5 mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 5 m và quan sát hiện tượng trên màn E cách mặt phẳng chứa hai khe 2 m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 26 mm và thí nghiệm được thực hiện trong nước có chiết 4 suất n = . Số vân tối và vân sáng quan sát được trên màn là : 3 A. 16 vân tối, 17 vân sáng. B. 16 vân tối, 15 vân sáng. C. 18 vân tối, 17 vân sáng. D. 14 vân tối, 13 vân sáng. Câu 30: Khi đăt điện áp xoay chiều 220 V vào một dụng cụ P , thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị π hiệu dụng bằng 0, 25 A và sớm pha so với điện áp đặt vào là . Nếu cũng điện áp trên mắc vào dụng cụ 2 Q thì cường độ dòng điện cũng bằng 0, 25 A nhưng cùng pha với dòng điện đặt vào. Cho P và Q chỉ chứa 1 trong 3 linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp trên vào mạch có P mắc nối tiếp với Q thì dòng điện trong mạch sẽ có cường độ và độ lệch pha so với điện áp hai đầu mạch là 1 1 π π A. I = √ A và sớm pha . B. I = √ A và trễ pha . 2 2 4 2 4 2 π 1 1 π C. I = A và sớm pha . D. I = √ A và sớm pha . 4 4 4 4 2 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 31: Cho hai cuộn dây có độ tự cảm và điện trở lần lượt là R1 ; L1 và R2 ; L2 mắc nối tiếp. Gọi u; u1 ; u2 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch và hai đầu các cuộn dây. Tìm mối liên hệ đúng nhất giữa R1 ; L1 và R2 ; L2 để u = u1 + u2 ? R1 R2 =− . A. B. ∀R1 ; L1 ; R2 ; L2 . L1 L2 R1 R2 R1 R2 C. D. = . = . L1 L2 L2 L1 Câu 32: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không đổi. Khi giảm dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hệ số công suất của đoạn mạch tăng. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. Câu 33: Cho mạch điện AB gồm một tụ điện có điện dung C, một điện trở hoạt động R và một cuộn cảm có điện trở thuần r và có độ tự cảm L ( theo thứ tự đó) mắc nối tiếp, với L = rRC. Đặt vào hai đầu đoạn π mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức uAM = 100 cos(ωt + ) V . 12 Vào thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 69, 28V thì điện áp giữa hai đầu mạch AM (AM gồm C và R) là 30V . Biểu ( thức của điện ) áp giữa hai đầu đoạn mạch AM là ( π) 5π A. uAM = 50 cos ωt − . B. uAM = 50 cos ωt − . 12 4 ( ) ( π) 5π . C. uAM = 200 cos ωt − D. uAM = 200 cos ωt − . 4 12 Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu khác nhau? A. Tần số góc của dao động tổng hợp bằng tần số góc của các dao động thành phần. B. Tần số của dao động tổng hợp bằng tổng các tần số của các dao động thành phần. C. Biên độ của dao động tổng hợp bằng tổng các biên độ của các dao động thành phần. D. Chu kì của dao động tổng hợp bằng tổng các chu kì của các dao động thành phần. Câu 35: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không những phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức, mà còn phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ. C. Khi tần số của lực cưỡng bức càng xa tần số riêng của hệ thì biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn. D. Dao động cưỡng bức có biên độ không thay đổi. Câu 36: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m treo lơ lửng trên một cần rung. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 120 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng trên dây là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 37: Chọn đáp án đúng. Tại một nơi, có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó sinh ra A. một trường tĩnh điện. B. một dòng điện xoay chiều. C. một từ trường xoáy. D. một điện trường xoáy. Câu 38: Điện năng tải từ trạm tăng thế đến trạm hạ thế nhờ các dây dẫn có điện trở tổng cộng 20. Ở đầu ra cuộn thứ cấp máy hạ thế cần dòng điện có cường độ hiệu dụng 100 A, công suất 12 kW . Cho phụ tải thuần trở, tỷ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế là 10. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến thế. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sơ cấp máy hạ thế và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế là: A. 10 A và 1200 V . B. 10 A và 1400 V . C. 1000 A và 1200 V . D. Tất cả đều sai. Câu 39: Trong thí nghiệm của I-âng, người ta chiếu ánh sáng màu vàng có bước sóng 540 nm vào hai khe S1 , S2 . Quan sát trên màn thấy có 15 vân sáng và khoảng cách giữa hai vân xa nhất là 6, 3 mm. Sau. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đó người ta thay ánh sáng màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc khác thì đếm được trên màn có 18 vân sáng và khoảng cách giữa hai vân sáng xa nhau nhất là 6, 3 mm. Hỏi ánh sáng đơn sắc có màu gì ? A. Đỏ. B. Lam. C. Chàm. D. Tím. Câu 40: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2 , có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0, 01 T . Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng A. 6, 28 V . B. 8, 88 V . C. 12, 56 V . D. 7, 26 V . Câu 41: Trong các máy điện hoạt động trên nguyên tắc cảm ứng điện từ, lõi thép đóng vai trò chủ yếu để A. Truyền nhiệt. B. Dẫn từ. C. Dẫn điện. D. Làm khung quấn dây. ) ( π Câu 42: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 10 cos 2πt − 3 cm. Sau khi đi được 5 cm (từ lúc t = 0) thì vật A. có động năng bằng thế năng. B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. C. có vận tốc bằng không. D. có vận tốc đạt giá trị cực đại. Câu 43: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = a cos(20πt) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0, 4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1 S2 cách nguồn S1 bao nhiêu? A. 32 cm. B. 8 cm. C. 24 cm. D. 14 cm. Câu 44: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm. Tại một vị trí sóng âm biên độ 0, 12 mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1, 8W/m2 . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0, 36 mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ? A. 0, 60W/m2 . B. 2, 70W/m2 . C. 5, 40W/m2 . D. 16, 2W/m2 . Câu 45: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 60 V . Thay C bởi tụ điện C ′ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V , khi đó, điện áp hiệu √ dụng trên R là A. 53, 09 V . B. 13, 33 V . C. 40 V . D. 20 2 V . Câu 46: Gọi f1 , f2 , f3 lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần số của rô to trong động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giũa các tần số ? A. f1 = f2 = f3 . B. f1 = f2 > f3 . C. f1 = f2 < f3 . D. f1 > f2 = f3 . −5 10 Câu 47: Một tụ điện có điện dung C = F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản 2π 1 tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời 5π gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ? 1 5 1 4 A. s. B. s. C. s. D. s. 300 300 100 300 Câu 48: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số. B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng. C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng. D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không. Câu 49: Chọn câu sai A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên. B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang. C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau. D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 50: Chọn câu đúng. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng. B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng. C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng. D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng. Tăng Hải Tuân (Chủ biên) Lê Huy Hoàng - Nguyễn Thế Hiệp - Đỗ Kiêm Tùng - Bùi Đình Hiếu - Trần Huyền Đức Diễn đàn Vật lí phổ thông . 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×