Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kttoan8 CKT co dap an MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức trong học kỳ I của học sinh. 2. Kỹ năng: Học sinh biết vẽ hình và trình bày bài làm 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc II. Hình thức kiểm tra: Tự luận. III. Ma trận kiểm tra. Các mức độ nhận thức Tổng ngang Vận Vận Các chủ đề kiểm tra Nhận Thông Tổng dụng dụng Tổng lớn biết hiểu nhỏ thấp cao 1.Nhân, chia đa thức Câu1 1a 1b 2câu 3câu Điểm 0,5 1 1,5điểm 2,5điểm 15 % chiếm câu 5 5 1câu 25% 10% 1 1điểm 2 Phân thức đại số. 3.Tứ giác. 4.Diện tích đa giác. Tổng. Câu2 Điểm 10% Câu 3 25%. 2a,b 1 3a 0,5. Câu4a, vẽ hình b,d (gt, kl) Điểm 0,5 30% Câu4c Điểm 10% Số câu Số điểm Tỷ lệ. 2câu 1điểm 3b,c 2. 4a 1. 4b 1. 3câu 2,5điểm 4d 0,5. 4c 1. 4 câu 3,0đ 1 câu 1,0đ. 3 1.5. 3 2. 5 5. 2 1,5. 15%. 20%. 50%. 15%. 13. 5câu 3,5điểm, chiếm 35% 4 câu 3,0đ chiếm 30% 1 câu 1,0đ Chiếm 10% 13 10. 100%. IV. Phần diễn giải: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ 15% nhận biết + 20% thông hiểu + 65% vận dụng (gồm vận dụng thấp và vận dụng cao) tất cả đều là tự luận. b. Đại số và hình học có tỉ lệ là 6,0: 4,0 c. Cấu trúc câu hỏi: Số lượng câu hỏi 12câu (gồm 12 câu và một yêu cầu viết gt, kl). d. Bản mô tả:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài1: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a2 + b2 - 2ab b/ 2 x 2 −3 x+ 1 Bài2: (1điểm). a). Thực hiện phép tính: 4 x2 − 9 2 x2 +9 + 6 x 2 −18 x 6 x ( x − 3 ). Bài 3: (2,5 điểm). Cho phân thức P =. b). 5 x 10 5 y : x 2 x. 2 x2 − 8 x−2. a) Tìm giá trị của x để phân thức P được xác định. b) Rút gọn phân thức P. c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức P = 2.. Bài 4: (4đ) Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K đối xứng với M qua I. a/ Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? b/ Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? c/ Cho AK = 3cm, MK = 5cm.Tính diện tích tam giác ABC. d/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông Bài5: (1 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = 4x2 + 4x + 2. ----------------------------------Hết--------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN : TOÁN LỚP 8. ------------------------------------------Nội dung. Câu. a2-2ab+b2 = (a+b)2. a) Câu 1. Điể m 0,5. b) (2x2-2x) – (x-1) 2x(x-1) – (x- 1) (x-1) (2x-1). Câu 2. 0,5 0.25 0.25. a) 4x2  9 2 x2  9 4 x2  9 2 x2  9 4 x2  9  2 x2  9     6 x 2  18 x 6 x  x  3 6 x  x  3 6 x  x  3 6 x  x  3 . b) Câu 3. 6 x2 x  6 x  x  3 x 3 5 x 10 5 y : x 2 x.  5 x 10  .x 5 x  x  2   x 5 x 10 x  .  x  2 5y  x  2  .5 y 5 y  x  2  y. 2 x2 − 8 a) Phân thức P = x−2. xác định khi và chỉ khi x- 2. 0. ⇒ x. 2 x2 − 8 Vậy khi x 2 thì phân thức P = xác định. x−2 2 2( x −2)( x +2) 2( x2 − 4 ) =2( x+2) b) Phân thức P = 2 x − 8 = = x−2 x−2 x −2 2 x+ 2= ⇔ ⇔ x+ 2=1 c) Giá trị của P = 2 ⇔ 2(x +2)=2 2 ⇔ x=1− 2=− 1. Vậy khi x = -1 thì giá trị của P = 2. 0,5. 0,5. 2. 0,5. 1. 1. Bài 4: Vẽ hình ghi GT – KL 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. K. 0,25 0,25. I. 0,5 B. M. C. 0,5. Câu a : Tứ giác AMCK có IA = IC (gt) IM = IK (gt) Nên tứ giác AMCK là hình bình hành Tam giác ABC cân đỉnh A có AM là trung tuyến (gt) nên AM là đường  ca cao hay ACM = 900 Vậy hình bình hành AMCK là hình chữ nhật . Câu b: Vì AMCK là hình chữ nhật (cmt) Suy ra AK//MC và AK = MC Do MB = MC (gt) Nên AK//MB và AK = MB Vậy tứ giác AKMB là hình bình hành. 0,5. 0,5. Câu c: Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AMK ta có AM2 = MK2 – AK2 AM2 = 52 – 32 = 25 – 9 = 16. Suy ra AM = 4cm BC = 2 MB = 2.3 = 6(cm) SABC =. 0,5. 1 2 BC . AM 1 2 .6.4 = 12(cm2). 0,25. 0,25. SABC = Câu d: Muốn hình chữ nhật AMCK là hình vuông cần AM = MC mà MB = MC (gt) nên AM =. 1 2 BC. Tam giác ABC có trung tuyến AM =. 1 2 BC. nên tam giác ABC vuông tại. A Mà tam giác ABC cân đỉnh A (gt). Vậy tam giác ABC vuông cân đỉnh A. Câu 5. Ta c ó: Q = 4x2 + 4x + 2 Q = [(2x)2 + 2.2x.1 + 12]+ = (2x + 1)2 + 1 Do (2x + 1)2 0. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nên:Q= (2x + 1)2 + 1 1 với mọi x dấu bằng xẩy ra khi x= - 1/ 2 vậy GTNN của Q băng 1 khi x= -1/2. R.. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×