Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DEE KT 45 HKIIDL8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.98 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT QUẾ SƠN TRƯỜNG THCS QUẾ PHONG Họ và tên: .......................................... Lớp: .................................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Môn: Địa Thời gian:45’. A/PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3đ Câu 1. Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào sau đây: a.Á-Âu và Thái Bình Dương b.Á-Thái Bình Dương –Ấn Độ Dương c.Á và Thái Bình Dương d.Á-Âu và Thái Bình Dương,Ấn Độ Dương Câu 2. Nước ta hiện đang hợp tác tích cực và toàn diện với các nước trong tổ chức a. EEC b.ASEAN c. OPEC d.FIFA Câu 3 Công cuộc đổi mới kinh tế-xã hội của nước ta do Đảng phát động bắt đầu triển khai năm: a. 1978 b. 1986 c. 1990 d. 1996 Câu 4 Lũng Cú, điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh: a. Cao Bằng b.Lào Cai c.Hà Giang d.Tuyên Quang Câu 5 Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến: 0 0 0 0 a. 8 23’B - 23 30’ N b. 8 30’N - 23 23’N 0 230 23’N c. 8 30’B Câu 6 Đảo lớn nhất nước ta là: a. Côn Đảo(Bà Rịa Vũng Tàu) c. Cái Bầu (Quảng Ninh) Câu.7 Độ muối trung bình của biển Đông là: 0. 0. 0 0 d. 8 34’B - 23 23’B. b. Phú Quốc(Kiêng Giang) d. Phú Qúi(Bình Thuận) 0. 0. a. 30-31 00 b. 30-32 00 c. 30-33 00 d. 30-34 00 Câu 8. Đến nay,số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò phát hiện đước ở Việt Nam là: a. 80 loại b. 60 loại c. 50 loại d. 40 loại Câu 9. Nối các điểm cực với những địa danh sau cho phù hợp: (1 đ) Điểm cực Địa danh hành chính 1 Bắc A xã Vạn Thanh, huyện Vạn Binh, tỉnh Khánh Hòa 12 Nam B xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau 23 Tây C xã Lũng Cú, huyện Đông Văn, tỉnh Hà Giang 34 Đông D xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên 4B: Phần tự luận (7đ) Câu 1: 2(đ) Trình bày đặc điểm địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. Câu 2: 2(đ) Hãy cho biết lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam giai đoạn Tân kiến tạo. Câu 3: 3(đ) Vẽ biểu đồ hình cột biểu hiện: a)Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước ĐNA năm 2001 ( đơn vị USD ) 2đ Nước GDP/ Người Nước GDP/ Người Lào 317 Thái Lan 1870 Ma lai xi a 3680 Việt Nam 415 Phi lip pin 930 Xin ga po 20740 b) Nhận xét 1đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×