Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi hoc ki I mon Dia li 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.74 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>XÂY DỰNG MA TRẬN – ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA HỌC KÌ I LỚP 11 1. Xác định mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong các chủ đề: Khái quát về nền kinh tế - xã hội thế giới; Địa lí khu vực và quốc gia. a.Về kiến thức: -Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực của học sinh trong quá trình dạy học để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. -Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với khả năng đề ra b.Về kĩ năng: Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể. c.Về thái độ: Thu thập thụng tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục 2.Xác định hình thức kiểm tra: Hình thức kiểm tra tự luận 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra Ở đề kiểm tra học kì I , Địa lớp 11, chương trình chuẩn các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 17 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Khái quát nền kinh tế - xã hội thế giới (gồm: Bài sự tương phản...; Bài xu hướng toàn cầu hóa...; Bài một số vấn đề...; Bài một số vấn đề của châu lục... 9 tiết (%)); Địa lí khu vực và quốc gia 8 tiết (%)Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng và số tiết chưa kiểm tra ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Khái quát nền kinh tế xã hội thế giới (một số vấn đề mang tính toàn cầu) Số câu : 1 câu 22,5% TSĐ = 2,25 Đ Địa lí khu vực và quốc gia (Hợp chúng quốc Hoa Kì) Số câu : 1 câu 20% TSĐ = 2,0 Đ Địa lí khu vực và quốc gia (Liên Minh Châu Âu). Nhận biết. Thông hiểu. Nêu được hậu quả của dân số tăng nhanh hay dân số già của các nhóm nước. 70% TSĐ = 1,5 Đ Khái quát đặc điểm vùng lãnh thổ phía Tây và Đông.. 75% TSĐ = 1,5 Đ. Trình bày được nội dung và Giải thích lợi ích của bốn mặt tự do lưu được lợi ích thông trong EU khi sử dụng đồng tiền chung châu Âu Số câu: 2 câu 17,5% TSĐ = 1,0 Đ 17,5% TSĐ 57,5% TSĐ = 5,75Đ = 1,0 Đ TSC:4; TSĐ:10,0 = 4 Đ = 40% TSĐ 1,0 Đ = 100% 10% TSĐ 4.Viết đề kiểm tra từ ma trận:. Vận dụng Vận dụng kiến thức, so sánh được tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trên thế giới hay cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. 30% TSĐ = 0,75 Đ - Đánh giá về tự nhiên, kinh tế của 2 vùng lãnh thổ Tây, Đông đối với phát triển kinh tế - xã hội. 25% TSĐ = 0,5 Đ - Vận dụng kiến thức tính toán cho bảng số liệu,vẽ biểu đồ và nhận xét.. 65,2% TSĐ = 3,75 Đ 5,0 Đ = 50% TSĐ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT SƠN NAM. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2012 – 2013 Môn: ĐỊA LÍ (lớp11 cơ bản ) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (ĐỀ I). Câu I: (2,25 điểm) Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: %) 1960 - 1965 1975 - 1980 Giai đoạn Nhóm nước Phát triển. 1,2. 0,8. 1985 -1990. 1995 - 2000. 2001 - 2005. 0,6. 0,2. 0,1. Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5 Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2 1. Hãy so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển và toàn thế giới. 2. Dân số tăng nhanh dẫn tới những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội ? Câu II: (2,0 điểm) Vùng phía Đông của Hoa Kì có những thuận lợi và khó khăn nào cho phát triển kinh tế - xã hội ? Câu III: (2,0 điểm) Trình bày nội dung của 4 mặt tự do lưu thông trong EU. Vì sao có thể nói việc ra đời đồng tiền chung ơ-rô là bước tiến mới của sự liên kết EU ? Câu IV: (3,75 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tổng GDP theo giá thực tế và dân số của toàn thế giới và một số nước, năm 2010 Toàn thế Nhật Trung Các nước còn Nước EU Hoa Kì giới Bản Quốc lại GDP (tỉ USD) 57060,9 17320,0 14119,0 5069,0 5217,8 15335,1 Dân số (triệu người) 6892,3 504,1 309,6 127,4 1345,7 4605,5 1. Tính tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới (%) 2. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010. 3. Nhận xét tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010 ………. Hết ……… (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm, HS được sử dụng Tập bản đồ thế giới và các châu lục).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. Hướng dẫn chấm và thang điểm. Câu. I (2,25 đ). II (2,0 đ). III (2,0 đ). IV (3,75 đ). Nội dung 1. So sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển cao hơn nhiều lần so với nhóm nước phát triển (thời kì 2001 – 2005 gấp 15 lần) và cao hơn thế giới 0,3%. 2. Những hậu quả về mặt kinh tế - xã hội khi dân số tăng nhanh: - Khó khăn cho việc giải quyết việc làm, sắp xếp lao động. - Làm giảm GDP và các chỉ tiêu kinh tế theo đầu người. - Gây áp lực nặng nề đến việc đào tạo nghề, giáo dục, y tế, phúc lợi xã hội khác. Vùng phía Đông của Hoa Kì có những thuận lợi và khó khăn nào cho phát triển kinh tế - xã hội Thuận lợi: * Tự nhiên: - Địa hình: + Phần lớn là đồi núi thấp thuộc hệ thống núi A-pa-lat, sườn thoải, có nhiều thung lũng cắt ngang → thuận lợi phát triển giao thông Đông – Tây. + Ven Đại Tây Dương có một số đồng bằng, đất đai màu mỡ. - Khí hậu: Bắc ôn đới; N cận nhiệt với lượng mưa phong phú → thuận lợi để phát triển nông nghiệp đa dạng các loại cây trồng. * Tài nguyên thiên nhiên: + Khoáng sản giàu có, trữ lượng than đá và quặng sắt lớn nhất so với các vùng khác + Thủy năng phong phú → thuận lợi để phát triển công nghiệp, nhất là ngành luyện kim. * Khó khăn: thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão nhiệt đới; xói mòn, lở đất,...ảnh hưởng đến sản xuất và sinh hoạt. Nội dung: Năm 1993, EU thiết lập thị trường chung - Tự do di chuyển: tự do đi lại, cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc - Tự do lưu thông dịch vụ: tự do với các dịch vụ GTVT, TTLL, ngân hàng, kiểm toán, du lịch. - Tự do lưu thông hàng hóa: hàng hóa tự do lưu thông và bán trong EU mà không bị đánh thuế giá trị gia tăng. - Tự do lưu thông tiền vốn: có thể mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối, lựa chọn đầu tư có lợi nhất. Lợi ích khi sử dụng đồng ơ-rô: - Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. - Thủ tiêu những rủi do khi chuyển đổi tiền tệ. - Tạo thuận lợi trong việc chuyển giao vốn trong EU. - Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. 1. Tính tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới (Đơn vị: %) Toàn Các Trung Nước thế EU Hoa Kì Nhật Bản nước Quốc giới còn lại GDP (%) 100,0 30,4 24,7 8,9 9,1 26,9 Dân số (%) 100,0 7,3 4,5 1,8 19,5 66,8. Điểm 0,75 1,5 0.5 0,5 0,5. 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010 Vẽ 2 biểu đồ tròn bằng nhau, mỗi biểu đồ 1 điểm; Có kí hiệu, tỉ lệ %, chú thích, tên biểu đồ; Đảm bảo tính chính xác, trực quan, thẩm mĩ (thiếu 1 yếu tố trừ 0,25 điểm) 3. Nhận xét tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010 - EU chỉ chiếm 7,3% dân số thế giới nhưng chiếm tới 30,4% GDP toàn thế giới. - Hoa Kì chiếm 4,5% dân số và 24,7% GDP thế giới; Nhật Bản chiếm 1,8% dân số và 8,9% GDP thế giới - Trung Quốc chiếm 19,5% dân số và 9,1% GDP thế giới; Các nước còn lại chiếm tới 66,8% dân số và 26,9% GDP thế giới. - Những số liệu trên cho thấy EU là một khối kinh tế ngày càng mạnh và là trung tâm kinh tế đứng đầu thế giới hiện nay.. 2,0. 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT SƠN NAM. Câu I: (2,25 điểm) Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: %) 0 - 14 Nhóm tuổi Nhóm nước Đang phát triển. 32. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2012 – 2013 Môn: ĐỊA LÍ (lớp11 cơ bản ) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (ĐỀ II). 15 - 64. 65 trở lên. 63. 5. Phát triển 17 68 15 1. Hãy so sánh cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển. 2. Dân số già dẫn tới những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội ? Câu II: (2,0 điểm) Vùng phía Tây của Hoa Kì có những thuận lợi và khó khăn nào cho phát triển kinh tế - xã hội ? Câu III: (2,0 điểm) Trình bày lợi ích của 4 mặt tự do lưu thông trong EU. Vì sao có thể nói việc ra đời đồng tiền chung ơ-rô là bước tiến mới của sự liên kết EU ? Câu IV: (3,75 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tổng GDP theo giá thực tế và dân số của toàn thế giới và một số nước, năm 2010 Toàn thế Nhật Trung Các nước còn Nước EU Hoa Kì giới Bản Quốc lại GDP (tỉ USD) 57060,9 17320,0 14119,0 5069,0 5217,8 15335,1 Dân số (triệu người) 6892,3 504,1 309,6 127,4 1345,7 4605,5 1. Tính tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới (%) 2. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010. 3. Nhận xét tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010 ………. Hết ……… (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm, HS được sử dụng Tập bản đồ thế giới và các châu lục).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5. Hướng dẫn chấm và thang điểm. Câu. I (2,25 đ). II (2,0 đ). III (2,0 đ). IV (3,75 đ). Nội dung 1. So sánh cơ cấu dân số theo nhóm tuổi: Dân số của nhóm nước phát triển trong độ tuổi từ 0 – 14 tuổi ít hơn nhóm nước đang phát triển, nhưng độ tuổi 65 trở lên nhiều hơn ở nhóm nước đang phát triển. Vậy theo chỉ tiêu phân loại về dân số, nhóm nước phát triển có dân số già, nhóm nước đang phát triển có dân số trẻ. 2. Những hậu quả về mặt kinh tế - xã hội khi dân số già: - Khó khăn: thiếu lao động bổ sung, chi phí phúc lợi người già lớn (quỹ nuôi dưỡng chăm sóc người cao tuổi, trả lương hưu đảm bảo đời sống, các phúc lợi xã hội, bảo hiểm y tế,...) Vùng phía Tây của Hoa Kì có những thuận lợi và khó khăn nào cho phát triển KT-XH Thuận lợi * Tự nhiên: - Địa hình: ven Thái Bình Dương có một số đồng bằng nhỏ, đất đai khá màu mỡ, đồi núi, cao nguyên có nhiều đồng cỏ rộng lớn. - Khí hậu: ven bờ biển có khí hậu cận nhiệt, ôn đới hải dương. → thuận lợi phát triển sản xuất nông nghiệp, trồng các loại cây lương thực, ăn quả cận nhiệt và chăn nuôi gia súc, trồng rừng. * Tài nguyên thiên nhiên: + Tập trung nhiều loại khoáng sản kim loại màu, kim loại hiếm, than đá với trữ lượng lớn + Thủy năng phong phú trên các sông Côlôrađô, Côlômbia, ... → thuận lợi phát triển để phát triển công nghiệp. Khó khăn + Địa hình chiếm diện tích chủ yếu là các dãy núi xen lẫn các sơn nguyên, bồn địa, ...khó khăn phát triển giao thông vận tải. + Khí hậu khắc nghiệt,... khó khăn phát triển ngành nông nghiệp Lợi ích của bốn mặt tự do: - Xóa bỏ những trở ngại trong phát triển kinh tế. - Thực hiện chung một số chính sách thương mại với các nước ngoài EU - Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh tranh của EU. Lợi ích khi sử dụng đồng ơ-rô: - Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. - Thủ tiêu những rủi do khi chuyển đổi tiền tệ. - Tạo thuận lợi trong việc chuyển giao vốn trong EU. - Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. 1. Tính tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới (Đơn vị: %) Các Toàn thế Nước EU Hoa Kì Nhật Bản Trung Quốc nước giới còn lại GDP (%) 100,0 30,4 24,7 8,9 9,1 26,9 Dân số (%) 100,0 7,3 4,5 1,8 19,5 66,8 2. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010. Điểm 1,25. 1,0. 1,0 0, 5 0,25 0,25 0,75 0,25 0,25 0,25 0,5. 1,0 0,25 0,5 0,25 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75. 2,0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vẽ 2 biểu đồ tròn bằng nhau, mỗi biểu đồ 1 đ; Có kí hiệu, tỉ lệ %, chú thích, tên biểu đồ; Đảm bảo tính chính xác, trực quan, thẩm mĩ (thiếu 1 yếu tố trừ 0,25 đ) c. Nhận xét tỉ trọng GDP, dân số của EU và các nước trong tổng GDP, dân số của thế giới, năm 2010 - EU chỉ chiếm 7,3% dân số thế giới nhưng chiếm tới 30,4% GDP toàn thế giới. - Hoa Kì chiếm 4,5% dân số và 24,7% GDP thế giới; Nhật Bản chiếm 1,8% dân số và 8,9% GDP thế giới - Trung Quốc chiếm 19,5% dân số và 9,1% GDP thế giới; Các nước còn lại chiếm tới 66,8% dân số và 26,9% GDP thế giới. - Những số liệu trên cho thấy EU là một khối kinh tế ngày càng mạnh và là trung tâm kinh tế đứng đầu thế giới hiện nay.. 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×