Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 38Axetilen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 23. 01. 2013 Ngày dạy: 19. 02. 2013 Tuần: 25. Tiết:. Bài 38:. 49. AXETILEN. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được: - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen. - Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí. - Tính chất hóa học: Pư cộng brom trong dung dịch, pư cháy. - Ứng dụng: Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp. 2. Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất axetilen. - Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn. - Phân biệt khí axetilen với khí metan bằng phương pháp hóa học. - Tính % thể tích khí axetilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia pư ở đktc. - Cách điều chế axetilen từ CaC2 và CH4. 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn. - Có thái độ nghiêm túc trong khi làm thí nghiệm. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hoá chất: CaC2, nước cất, dd brom loãng. - Dụng cụ: Bình cầu, phễu chiết, chậu thủy tinh, ống nghiệm, ống thuỷ tinh dẫn khí, bình thu khí; tranh vẽ các sp ứng dụng của axetilen, mô hình ptử etilen dạng rỗng. 2. Học sinh: - Xem và soạn trước bài mới. 3. Phương pháp: TN – Ơrixtic, TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh, mô hình – Tìm tòi… C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: (1’) Điểm danh: Lớp 91 : HS. 2. KTBC: (5’) - HS1: Trbày t/c hóa học của etilen. Viết các pthh minh họa. - HS2: Làm BT: Hãy xác định CTPT của HCHC A biết: A là một hiđrocacbon, ptử gồm 4 ngtử và có khối lượng mol là 26 gam. 3. Bài mới: HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. NỘI DUNG. Hoạt động 1: Tính chất vật lý (3’) - Gv gthiệu sơ lược về axetilen. - GV cho hs qsát lọ đựng khí - hs trlời axetilen kết hợp TT-sgk => t.c vật lý; so sánh với etilen ? Cách thu khí axetilen trong PTN. - hs trlời - GV kết luận.. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: - Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan 26 trong nước, nhẹ hơn không khí (d = ). 29. Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử (6’) - Yc hs lắp mô hình ptử axetilen, từ - hs lắp ráp và II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đó rút ra kluận về CTCT của axetilen. - Hdẫn hs xem mô hình ptử C2H2 (H4.10). ? Đặc điểm cấu tạo của ptử axetilen. - Gv gthiệu về liên kết đôi và yc hs rút ra nxét về các liên kết trong ptử C2H2.. nxét. - CTCT của ptử axtilen:. + 1 hs lên bảng viết CTCT. - Hs trlời. - Trong ptử axetilen có 2 lk đơn và 1 lk ba. Trong lk ba có 2 lk kém bền, các lk này dễ bị đứt ra trong các pưhh.. Hoạt động 3: Tính chất hóa học (16’) - Yc hs dựa vào CTCT của C2H2, so - hs trlời sánh với CH4 và C2H4 để dự đoán pư đtrưng của C2H2. - Thuyết trình: tương tự như metan, etilen cháy cũng sinh ra CO2 và hơi nước. - Yc hs lên bảng viết PTHH. - viết pthh - Đặt vấn đề: C2H2 có ctạo khác với CH4 và C2H4. Vậy pư đặc trưng của axetilen có gì giống và khác với CH4 và C2H4? - Trbày TN: Dẫn 1 luồng khí axetilen vào ống nghiệm đựng dd brom. Yc hs qsát htượng rút ra nxét và gthích. - Gv nxét và chốt: trong pư, 2 lk kém bền của axetilen lần lượt bị đứt ra, đồng thời lk giữa 2 ngtử Br cũng đứt ra. Khi đó lần lượt 2 rồi 4 ngtử Br kết hợp với 2 ngtử C trong ptử axetilen. - Yc hs viết PTHH dạng CTCT và CTPT. ? Pư trên được gọi là pư gì - hs trlời - Tbáo: pư cộng giữa axetilen với dd brom là pư đtrưng và đc dùng để nbiết axetilen. + Ở đk thích hợp axetilen còn có pư cộng với Cl2, H2, … - Hdẫn hs viết thêm các pư cộng này.. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Axetilen có cháy không? - Axetilen cháy trong oxi tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước; pư tỏa nhiều nhiệt. 2C2H2(k) + 5O2(k) ⃗ t o 4CO2(k) + 2H2O(h) 2. Axetilen có làm mất màu dd brom ? - Axetilen làm mất màu dd brom, pư xảy ra theo 2 nấc: + Nấc 1: + Nấc 2:. + Viết gọn: CH ≡ CH(k) + 2Br2(dd). →. Br2CH – CHBr2(l) Tetrabrometan. + Pư trên được gọi là pư cộng. Ngoài brom, trong những đk thích hợp axetilen còn có pư cộng với một số chất khác như H2, Cl2,…. Hoạt động 4: Ứng dụng (3’) - Gv treo tranh phóng to hoặc sơ đồ - hs qsát và rút ra IV. ỨNG DỤNG: mô tả 1 số ứng dụng của axetilen, kluận (sgk trg 121). yc hs qsát, kết hợp TT-sgk và dựa vào t/c hóa học của axetilen để rút ra kluận về 1 số ứng dụng của axetilen. - Gv kluận. Hoạt động 5: Điều chế (5’) - Gv treo tranh phóng to H4.2 mô tả - hs qsát và rút ra V. ĐIỀU CHẾ: đ/c và thu khí axetilen trong PTN, kluận (sgk trg 121). yc hs qsát, kết hợp TT-sgk để rút ra.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> kluận về pp đ/c axetilen trong PTN và trong CN. - Gv nxét và gthiệu thêm 1 số pp hiện đại khác. - Hs lắng nghe và ghi nhận thông tin.. 4. Củng cố: (5’) - 1 hs nhắc lại nội dung chính của bài. - Hdẫn và yc hs làm các BT 1, 2, 3 sgk trg 122. + Gv nxét và chấm điểm. - Hdẫn hs làm BT 4, 5 sgk trg 122. 5. Dặn dò: (1’) - Học bài và làm các BT 4, 5 sgk trg 122. - Ôn tập và hệ thông hóa các kiến thức trong Chương IV, Bảng tuần hoàn. 6. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của các đồng nghiệp hoặc cá nhân: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×