Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

BAI 29 DAC DIEM CAC KHU VUC DIA HINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.66 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHOØNG GIAÙO DUÏC & ĐAØO TAÏO CHAÂU ĐỨC. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. Gv thực hiện: Nguyễn. Vaên Thinh. -.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Hãy xác định trên lược đồ địa hình nước ta các dãy núi hình cách cung, dãy núi Hoàng Liên Sơn và một số cao nguyên?. Hình 28.1 Lược đồ địa hình Việt Nam. Sông Gâm Ngân Sơn. Bắc Sơn. Đông triều. Hoàng Liên Sơn CN Di Linh. CN Lâm Viên CN ĐăcLắc CN Kon Tum.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 35 - Bài 29 ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH Hãy cho biết địa hình nước ta được chia thành mấy khu vực ? Nêu tên từng khu vực địa hình?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 35 - Bài 29 ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. KHU VỰC ĐỒI NÚI 2. KHU VỰC ĐỒNG BẰNG 3. ĐỊA HÌNH BỜ BIỂN VÀ THỀM LỤC ĐỊA.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 35 - Bài 29 ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH. 1/ Khu vực đồi núi: Khu vực đồi núi nước ta được chia Thảo luận nhóm (4 nhóm) thành mấy vùng? Nghiên cứu sách giáo khoa , hình 28.1 tìm hiểu, so sánh đặc điểm của từng vùng núi theo bảng sau: Nhóm 1: Vùng núi Đông Bắc. Nhóm 2: Vùng núi Tây Bắc. Nhóm 3: Vùng núi Trường Sơn Bắc. Nhóm 4: Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1/ Khu vực đồi núi: Vùng núi Vuøng nuùi Ñoâng Baéc Vuøng nuùi Taây Baéc Vuøng nuùi Trường Sôn Baéc Vuøng nuùi vaø CN Trường. Vò trí giới haïn. Ñaëc ñieåm ñòa hình. Giaù trò kinh teá.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 35 - Bài 29 ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1.. KHU VỰC ĐỒI NÚI:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 35 - Bài 29 ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1.. KHU VỰC ĐỒI NÚI:. 2. Khu vực đồng bằng: a. Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THẢO LUẬN NHÓM ( theo 2 bàn 1 nhóm ) Quan sát hình 29.2 và 29.3 và kiến thức bài học tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Khu vực. Đồng bằng sông Hồng. Đồng bằng sông Cửu Long. Giống nhau. - Là vùng sụt võng được phù sa của các hệ thống sông lớn bồi đắp, là vựa lúa lớn nhất cả nước, có điều kiện thuận lợi phát triển thủy sản.. Khác nhau. • Diện tích: 15.000 Km2 • Hệ thống đê dài 2700km, không được bồi đắp hàng năm • Dạng hình tam giác , đỉnh cao ở Việt trì cao 15m • Không có nhiều kênh rạch…. • Diện tích: 40.000 km2. • Không có hệ thống đê lớn, thường xuyên bị ngập lũ. • Thấp: cao TB 2 - 3m, có nhiều vùng trũng. • Kênh rạch chằng chịt….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đê Sông Hồng. Đồng bằng sông Hồng. Đồng bằng sông Cửu Long. Đồng bằng sông Cửu Long.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 35 - Bài 29 ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1.. KHU VỰC ĐỒI NÚI:. 2. Khu vực đồng bằng: a. Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn. b. Đồng bằng duyên hải Trung bộ: - Rộng 15000km2, nhỏ hẹp, kém phì nhiêu.. Cho biết diện tích của đồng bằng duyên hải Trung Bộ, vì sao đồng bằng duyên hải Trung bộ nhỏ hẹp , kém phì nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 35 - Bài 29 ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. 2.. Khu vự đồi núi: Khu vực đồng bằng:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 35 - Bài 29 ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH. 32 60. 1. 2. 3.. km. Khu vự đồi núi: Khu vực đồng bằng: Địa hình bờ biển và thềm lục địa:  Bờ biển dài 3260km, cóđường 2 dạng: - Hãy cho biết chiều dài Bờ biển bồi tụ(vùng đồng bằng) và bờ biểnmài nước Và bờ có bờ biển mònta? (Chân núi,biển hải đảo mấy trị?thuận lợi từ Đàdạng Năngchính?giá – Vũng Tàu), cho nuôi trồng thủy sản, xây dựng cảng, du lịch... Thềm lục địa nước ta mở •rộng trí Long, vịnh VịThềm lụcHạ địa mởnào, rộng ở Cam vùng tạivịnh vùng biển và có bãivà biển Sơn, bãi Sầm biển Bắc Bộ NamĐồ Bộ. Cógì? nhiều tàiRanh, nguyên khoáng sản Vũng dầu Sơn, mỏ, khí đốt..Tàu, Hà Tiên.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 35 - Bài 29 ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. 2. 3.. Khu vự đồi núi: Khu vực đồng bằng: Địa hình bờ biển và thềm lục địa:. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 35 - Bài 29 ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH ĐB. BB LĐ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 1.Hệ thống lại kiến thức của bài bằng bản đồ tư duy. 2.Hoàn chỉnh các bài tập trong “ Tập bản đồ” baøi 29 trang 31. 3.Chuẩn bị: :“ Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Vieät Nam”. + Dựa vào hình 28.1, 30.1 và 33.1 tìm hiểu 3 câu hoûi trong SGK trang 109. +Chú ý: Câu 1: Dựa vào hình 28.1 và 33.1 Câu 2: Dựa vào hình 30.1 Câu 3: Dựa vào hình 28.1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ CHÚC CÁC EM VUI KHỎE HỌC TỐT!.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hạ Long. Ba Bể.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> SAPA.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Cánh đồng giữa núi.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> PHONG NHA.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐÀ LẠT.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bờ biển mài mòn. Bờ biển bồi tụ. Hướng sử dụng của từng dạng ?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×