Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De DA thi thu Hoa 12 30122012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THPT QuÕ Vâ 1 ---------------. đề thi thử đại học lần 2, năm học 2012 - 2013. §Ò thi gåm cã 04 trang (GV NH2). §Ò sè: 157. M«n thi: Hãa häc 12 (Thêi gian lµm bµi: 90 phót). Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Be = 9. (Thí sinh ko dùng tài liệu, kể cả bảng Tuần hoàn) C©u 1: Cho các chất sau: glucozơ, glixerol, fructozơ, mantozơ, C2H5OH, HCOOH, C2H2, HCOOCH3, phenol, C6H5CHO, axit oxalic, axit picric. Số chất có phản ứng tráng bạc là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 C©u 2: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K2O và Al2O3 ; Cu và Fe2(SO4)3; CaCl2 và Na2CO3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 C©u 3: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu tím. Hai muối X, Y lần lượt là A. CaCO3, KNO3. B. Cu(NO3)2, KNO3. C. KMnO4, KNO3. D. KNO3, NaNO3. C©u 4: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là A. HI < HBr < HCl < HF. B. HF < HCl < HBr < HI. C. HBr < HI < HCl < HF. D. HCl < HBr < HI < HF. C©u 5: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch A có nồng độ 33,33%. Xác định ôxit trên? A. CuO B. MgO C. CaO D. ZnO C©u 6: Khi cho 356kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 240kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phòng72% thu được là: A. 559,2 B. 510 C. 376,2 D. 367,2 C©u 7: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. HCOOCH3, HOCH2CHO. B. CH3COOH, HOCH2CHO. C. HOCH2CHO, CH3COOH. D. HCOOCH3, CH3COOH. C©u 8: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, m-HO-C6H4-CH2OH, p-HO-C6H4COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. C©u 9: Cho các dung dịch: HCl(X1); KNO3(X2); HCl +KNO3(X3); Fe2(SO4)3(X4). Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu? A. X1, X2, X3, X4 B. X3, X2 C. X1, X4, X2 D. X3, X4 C©u 10: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 2 B. 4 C. 8 D. 11 C©u 11: Cho các chất sau: CH CH OH (1); CH COOH (2); HCOOC H (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm 3 2 3 2 5 dần là A. (2);(1);(3). B. (3);(1);(2). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1). C©u 12: P/biệt ba chất lỏng riêng biệt là phenol, dd CH3COOH, dd CH2=CH-COOH bằng một thuốc thử riêng biệt là: A. dd AgNO3/NH3. B. Dung dịch quỳ tím. C. nước brom. D. dd Na2CO3. C©u 13: Phân tử oxit R2O có tổng số 66 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định công thức oxit.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. CO2 B. N2O C. Na2O D. SiO2 C©u 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn C©u 15: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là: A. 81,2% B. 54,32%. C. 45,68%. D. 18,8%. C©u 16: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, metylxiclopropan, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 C©u 17: Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam Fe và 1,344 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 0,356 B. 35,6 C. 386 D. 356 C©u 18: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa A. Axit axetic với etilen. B. axit axetic với axetilen. C. axit axetic với ancol vinylic D. axit axetic với vinyl clorua. C©u 19: Hoà tan hoàn toàn 12,15 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 106,65 B. 45,63 C. 95,85 D. 103,95 C©u 20: Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Để trung hòa lượng axit beó tự do có trong 16g chất béo cần 20,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên. A. 6 B. 5,6 C. 8 D. 7 C©u 21: Tính khối lượng HCl bị oxi hoá bởi MnO2, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7g I2 từ dung dịch NaI. A. 7,3g B. 1,825g C. 14,6g D. 3,65g C©u 22: Cho các nguyên tử và ion sau: 17. Cl ;. 18. Ar;. 26. Fe 2 ;. 24. Cr 3 ; 16 S 2 ;. 12. Mg ;. 25. Mn2 ; 4 Be 2 ;. 21. Sc3 ; 31Ga3 . Số vi hạt có cấu hình electron ở. trạng thái cơ bản giống khí hiếm là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 C©u 23: Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, MgO, CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm A. Al, Fe, Mg, Cu B. Al2O3, Fe, MgO, Cu C. Al2O3, Fe2O3, Mg, Cu D. Al2O3, Fe, Mg, Cu C©u 24: Cho các phản ứng sau: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2 ↑ (3) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion là A. Mn2+; Fe3+; Ag+; NO3-(H+) B. NO3-(H+), Mn2+; Fe3+; Ag+. C. NO3-(H+), Ag+; Fe3+; Mn2+ D. Mn2+; Fe3+; NO3-(H+), Ag+. C©u 25: Khi cho 100ml d/dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong d/dịch đã dùng là A. 0,75M B. 0,25M C. 0,5M D. 1,0M C©u 26: Ngâm 3,2 gam bột đồng vào dung dịch chứa đồng thời 0,02 mol H2SO4 và 0,04 mol HNO3 thì thể tích khí NO (ở đktc) thu được tối đa là A. 896 ml B. 224 ml C. 448 ml D. 560 ml C©u 27: Phát biểu không đúng là: + A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N CH2COO . B. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C©u 28: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac. t 0, xt N2 (k) + 3H2 (k). 2NH3 (k).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khi tăng nồng độ của hiđro lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng A. 27 B. 9 C. 81 D. 3 C©u 29: Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M thu được dung dịch B và 4,368 lít khí H2(đktc). Cho dung dịch B tác dụng với V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết tủa lớn nhất là A. 1,475 lít. B. 2,75 lít. C. 1,2 lít. D. 1,25 lít. C©u 30: Cho 10,92 gam Fe vào 600 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92 B. 1,28 C. 6,4 D. 9,6 C©u 31: Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với khí H2S trong các chất sau: FeCl2 , FeCl3 , ZnCl2, CuSO4, Al2(SO4)3? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 C©u 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. (NH4)2CO3 và CH3COOH. B. HCOONH4 và CH3COONH4 C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. D. HCOONH4 và CH3CHO. C©u 33: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. (3), (5), (6), (8), (9). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (1), (3), (5), (6), (8). D. (2), (3), (5), (7), (9). C©u 34: Cho phương trình phản ứng: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của H2O trong cân bằng trên là A. 50 B. 48 C. 47 D. 49 C©u 35: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Số đồng phân mạch hở của X là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 C©u 36: Thực hiện phản ứng lên men a gam tinh bột, toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong (dư) thu được a gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men là A. 81% B. 75% C. 90% D. 86% C©u 37: Thuỷ phân este X trong MT axit thu được cả 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. CT của X là: A. HCOOCH=CH . B. CH = CHCOOCH . C. HCOOCH . D. CH COOCH=CH . 2 2 3 3 3 2 + C©u 38: Hòa tan hoàn toàn 14,9 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II (đứng trước 2H /H2 trong dãy điện hóa của kim loại ) vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2 ( đo ở đktc). Tên của kim loại M đã dùng là: A. Magie B. Kẽm C. Canxi D. Cađimi C©u 39: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa 20,2 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol/l của dung dịch H3PO4 là: A. 1,5M B. 1,0M C. 1,4M D. 1,2M C©u 40: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 dư thu được 0,224 lit khí ở đktc. Mặt khác, 0,04 mol X phản ứng cần 1,12 lít H2, xt Ni, đun nóng. Khối lượng của CH2=CH-CH2OH trong X là A. 1,12 gam. B. 0,58 gam. C. 0,60 gam. D. 1,16 gam..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 41: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Giảm 7,74 gam. B. Tăng 7,92 gam. C. Giảm 7,38 gam. D. Tăng 2,70 gam. C©u 42: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Tơ visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo). C. Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ phản ứng trùng hợp Metylacrylat D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C©u 43: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,66 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. C2H5COOH và C2H5COOCH3. B. CH3COOH và CH3COOC2H5. C. HCOOH và HCOOC3H7. D. HCOOH và HCOOC2H5. C©u 44: Thuốc thử duy nhất để phân biệt 5 dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn AlCl3, Fe2(SO4)3, Mg(NO3)2, KCl, NH4NO3 là dung dịch A. BaCl2 B. HCl C. NaOH D. NH3 C©u 45: Đun nóng 2-clo-2-metylbutan với KOH trong C2H5OH. Sản phẩm chính thu được là A. 3- metylbut-2-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-1 en. D. 3- metylbut-1-en. C©u 46: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch nước phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. B. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. o D. Đun ancol etylic ở 140 C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. C©u 47: Thêm từ từ 100g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Phải thêm vào 1 lít dung dịch X bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,5M để thu được dung dịch có pH = 13? A. 1,50 lít B. 1,24 lít C. 1,14 lít D. 3,00 lit. . .  C©u 48: Dung dịch X chứa các ion Fe3+, NO 3 , NH 4 , Cl . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lit khí( đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư có thể hòa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO. Giá trị của m là A. 28,8 B. 25,6 C. 32,5. D. 35,2 C©u 49: Trong các chất sau Cu, HCl, KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào? A. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl. B. KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl C. Cu, HCl, KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl. D. Tất cả các chất C©u 50: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì A. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. B. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. C. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. D. nguyên tử flo không có phân lớp d.. ----------------- HÕt -----------------. ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã 157 1A 2A 3C 4B 5A. Mã 293 1A 2D 3D 4A 5B. Mã 321 1D 2D 3D 4A 5C. Mã 435 1D 2C 3B 4A 5D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6B 7C 8D 9D 10 B 11 A 12 C 13 B 14 B 15 C 16 A 17 D 18 B 19 D 20 D 21 D 22 D 23 B 24 A 25 C 26 C 27 B 28 A 29 D 30 A 31 C 32 C 33 A 34 D 35 B 36 A 37 A 38 B 39 A 40 B 41 C 42 B 43 D 44 C 45 B 46 B 47 A 48 D 49 A 50 D. 6A 7B 8C 9A 10 D 11 A 12 B 13 D 14 B 15 D 16 A 17 C 18 B 19 C 20 D 21 A 22 B 23 A 24 A 25 C 26 C 27 C 28 B 29 A 30 D 31 B 32 D 33 A 34 B 35 D 36 A 37 A 38 C 39 A 40 A 41 A 42 C 43 B 44 A 45 B 46 B 47 B 48 A 49 C 50 D. 6A 7D 8D 9D 10 C 11 D 12 D 13 D 14 B 15 B 16 C 17 A 18 A 19 A 20 C 21 C 22 D 23 B 24 A 25 D 26 D 27 B 28 A 29 A 30 D 31 C 32 A 33 D 34 D 35 A 36 B 37 A 38 D 39 D 40 A 41 C 42 D 43 D 44 C 45 D 46 A 47 A 48 B 49 A 50 D. 6D 7B 8D 9B 10 A 11 D 12 D 13 C 14 B 15 D 16 D 17 A 18 C 19 B 20 B 21 A 22 D 23 C 24 D 25 B 26 B 27 B 28 D 29 A 30 B 31 A 32 B 33 C 34 A 35 B 36 A 37 A 38 C 39 C 40 A 41 B 42 A 43 B 44 D 45 B 46 C 47 D 48 A 49 C 50 B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×