Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.56 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 24 Thứ hai, ngày dạy 18 tháng 02 năm 2013 HỌC VẦN uân uyên. Bài 100 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc được: uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng. 2. Kĩ năng: - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học B. Đồ dùng: 1. GV: - Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS: - Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết C. Các hoạt động: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho HS chơi trò chơi: Tìm chữ bị - HS chơi mất: h.... vòi, q... quạng, th... xưa, q.. trách, phéc mơ t..., sao kh... - Cho HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc - GV nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu 2 vần uân, uyên - Lớp đồng thanh Hoạt động 1:(6’) Dạy vần uân - Viết vần uân - Đọc - Phân tích cấu tạo vần uân? - So sánh uân với ân? - Đánh vần : u- â- nờ- uân - HS trả lời - Cài bảng uân - HS trả lời - Có vần uân muốn có tiếng xuân ta - Đọc cá nhân, đồng thanh làm như thế nào? - HS cài bảng - Phân tích tiếng xuân? - 2 HS trả lời - Đánh vần tiếng xờ- uân- xuân - Cài bảng xuân - HS trả lời - GV giới thiệu tranh . - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh - GV ghi bảng: mùa xuân - HS cài bảng - Cho HS đọc - Quan sát tranh, nhận xét - GV đọc mẫu - Cho HS đọc tổng hợp: uân - Đọc các nhân, đồng thanh xuân mùa xuân Hoạt động 2:(6’)Dạy vần uyên (Quy trình tương tự vần uân ) - Phân tích cấu tạo vần uyên - So sánh uyên với uân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đánh vần u- y- ê- n - uyên - Đọc tổng hợp: uyên chuyền bóng chuyền * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 3:(8’) Luyện viết - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uân, uyên, xuân, chuyền - Cho HS viết bảng con - GV chỉnh sửa Hoạt động 4:(5’) Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - Gọi 2 HS đọc - Tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS luyện đọc - GV đọc mẫu. - HS thực hiện tương tự. - Hát - HS chú ý - HS viết bảng con - HS đọc thầm - HS đọc - HS trả lời - HS luyện đọc Tiết 2. Hoạt động của GV Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc - Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1 - Câu ứng dụng + GV giới thiệu tranh + GV ghi bảng câu ứng dụng + Cho HS đọc + Cho HS tìm tiếng có vần vừa học + GV giải thích từ ngữ + Cho HS luyện đọc Hoạt động 2:(10’) Luyện viết - GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền - Cho HS viết vào vở - GV theo dõi, uốn nắn * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 3:(5’) Luyện nói - GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói + Tranh vẽ gì? + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? + Các em có thích đọc truyện không? + Kể một số truyện mà em biết? + Kể cho cả lớp nghe một câu chuyện mà em thích nhất. Củng cố, dặn dò(5’) - Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại toàn bài. - Dặn dò chuẩn bị tiết sau.. Hoạt động của HS. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét - 2 HS đọc - 2 HS trả lời - HS luyện đọc. - HS chú ý - HS viết vào vở. - HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề - HS luyện nói - HS tham gia trò chơi - HS đồng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐẠO ĐỨC Bài 11: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T2) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. 2. kĩ năng: - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. 3. Thái độ: - HS có thái độ tôn trọng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện. B. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Tranh bt1, bìa cactông vẽ đèn tín hiệu xanh, đỏ, mô hình tín hiệu đèn giao thông(đỏ, vàng, xanh); vạch cho người đi bộ. 2. HS: Vở BT đạo đức C. Các hoạt động : TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động khởi động:(5’) * Giới thiệu bài - Đọc yêu cầu Hoạt động 1:(5’) Làm bài tập 4 - HS làm bài tập - Yêu cầu HS làm bài tập 4 + Nối tranh vẽ người đi bộ với “khuôn mặt” tươi - HS trình bày ý kiến, HS khác bổ cười và giải thích vì sao? sung + Đánh dấu + vào trống dưới tranh tương ứng *GV tổng kết : - HS lắng nghe Hoạt động 2:(5’) Thảo luận cặp đôi bài tập - GV yêu cầu thảo luận: - HS thảo luận theo cặp đôi + Các bạn nào đi đúng quy định? Những bạn nào - HS trình bày ý kiến đi sai quy định? Vì sao? - HS khác bổ sung + Những bạn đi dưới lòng đường có thể gặp điều gì nguy hiểm? + Nếu thấy bạn mình đi như thế, em phải nói gì? *GVKL: - HS lắng nghe * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 3:(7’) Tham gia trò chơi (bt 3) - GV nêu tên trò chơi. “ Đèn tín hiệu” -Hướng dẫn cách chơi: + Mỗi hàng khoảng 10 em ( xếp hàng 2) 1 em dứng giữa phần giao của hai đường phố - HS tham gia trò chơi cầm hai đèn hiệu xanh, đỏ . Khi bạn giơ tín hiệu - Nhận xét các bạn đi đúng, sai nào thì các em phải thực hiện việc đi cho đúng quy định, nhóm nào sang đường trước là thắng cuộc.- Bạn nào chạy, đi sai vạch, đèn hiệu thì bị trừ điểm. - Nhận xét, tuyên dương những nhóm, bạn đi đúng quy định an toàn giao thông. Hoạt động nối tiếp: (3’) Củng cố- dặn dò - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.. Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013 HỌC VẦN uât uyêt. Bài 101 A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng. 2. Kĩ năng: - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học B. Đồ dùng: 1. GV: - Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS: - Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết C. Các hoạt động: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho HS đọc viết các từ: huân chương, - HS viết và đọc chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện - Cho HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc - GV nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu 2 vần uât, uyêt - Lớp đồng thanh Hoạt động 1:(6’) Dạy vần uât - Viết vần uât - Phân tích cấu tạo vần uât? - Đọc - So sánh uât với uân? - HS trả lời - Đánh vần : u â tờ uât - HS trả lời - Cài bảng uât - Đọc cá nhân, đồng thanh - Có vần uât muốn có tiếng xuất ta làm - HS cài bảng như thế nào? - 2 HS trả lời - Phân tích tiếng xuất? - Đánh vần tiếng xờ uât xuât sắc xuất - HS trả lời - Cài bảng xuất - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh - GV giới thiệu tranh . - HS cài bảng - GV ghi bảng sản xuất - Quan sát tranh, nhận xét - Cho HS đọc - GV đọc mẫu - Đọc các nhân, đồng thanh - Cho HS đọc tổng hợp: uât xuất sản xuất Hoạt động 2:(6’) Dạy vần uyêt (Quy trình tương tự vần uât ) - Phân tích cấu tạo vần uyêt - So sánh uyêt với uât - HS thực hiện tương tự - Đánh vần u y ê tờ uyêt - Đọc tổng hợp: uyêt duyệt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> duyệt binh * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 3:(5’) Luyện viết - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uât, uyêt, xuất, duyệt - Cho HS viết bảng con - GV chỉnh sửa Hoạt động 4:(5’) Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - Gọi 2 HS đọc - Tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS luyện đọc - GV đọc mẫu. - Hát - HS chú ý - HS viết bảng con. - HS đọc thầm - HS đọc - HS trả lời - HS luyện đọc Tiết 2. Hoạt động của GV Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc - Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1 + GV giới thiệu tranh + GV ghi bảng câu ứng dụng + Cho HS tìm tiếng có vần vừa học + GV giải thích từ ngữ + Cho HS luyện đọc Hoạt động 2:(10’) Luyện viết - GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Cho HS viết vào vở - GV theo dõi, uốn nắn * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 3:(5’) Luyện nói - GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói + Đất nước ta có tên gọi là gì? + Em hãy kể về một cảnh đẹp của quê hương mà em biết? - Cho HS thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày - GV kể thêm một số cảnh đẹp của đất nước qua các câu ca dao. Củng cố, dặn dò(5’) - Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại toàn bài. Hoạt động của HS - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét - 2 HS đọc - HS luyện đọc. - HS chú ý - HS viết vào vở - HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề - HS luyện nói. - HS tham gia trò chơi - HS đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Dặn dò chuẩn bị tiết sau. Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). B. Đồ dùng dạy học: C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Kiểm tra bài cũ: (5’) Gọi HS đọc các số tròn chục (từ 10 đến 20) và viết. - Nhận xét, ghi điểm. * Giới thiệu bài Hoạt động 1:(20’) Luyện tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Nối như thế nào? - Theo dõi, chữa bài. Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu Nhận xét * Nghỉ giữa tiết(5’) Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài - GV theo dõi, chấm 1 số vở. Bài tập 4: Nêu yêu cầu, hướng dẫn. Hoạt động của HS - 3 em đọc, viết bảng lớp Lớp viết bảng con.. - Nối theo mẫu. - Nối chữ với số - HS lên bảng, lớp làm bài. - Viết theo mẫu, đọc câu mẫu 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. HS làm bài. - Kiểm tra lẫn nhau - Đọc toàn bài. - Khoanh vào số, bé nhất, lớn nhất - HS làm bài, đổi vở để kiểm tra - Viết số theo thứ tự - HS làm bài - Chữa bài.. - Theo dõi, chấm, chữa. Củng cố dặn dò. (5’) Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2013 HỌC VẦN uynh uych. Bài 102: A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc được: uynh, uych, phụ hunh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng. 2. Kĩ năng: - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học B. Đồ dùng: 1. GV: - Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS: - Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết C. Các hoạt động: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho HS viết và đọc: luật giao thông, nghệ - HS viết và đọc thuật, băng tuyệt, tuyệt đẹp - Cho HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc - GV nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu 2 vần uynh, uych - Lớp đồng thanh Hoạt động 1:(6’) Dạy vần uynh - Viết vần uynh - Đọc - Phân tích cấu tạo vần uynh? - HS trả lời - So sánh uynh với uy? - HS trả lời - Đánh vần : u y nhờ uynh - Đọc cá nhân, đồng thanh - Cài bảng uynh - HS cài bảng - Có vần uynh muốn có tiếng huynh ta làm - 2 HS trả lời như thế nào? - Phân tích tiếng huynh? - HS trả lời - Đánh vần tiếng hờ uynh huynh - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh - Cài bảng huynh - HS cài bảng - GV giới thiệu tranh . - Quan sát tranh, nhận xét - GV ghi bảng: phụ huynh - Cho HS đọc - Đọc các nhân, đồng thanh - GV đọc mẫu - Cho HS đọc tổng hợp: uynh huynh phụ huynh Hoạt động 2:(6’) Dạy vần uych (Quy trình tương tự vần uynh ) - Phân tích cấu tạo vần uych - HS thực hiện tương tự - So sánh uych với uynh - Đánh vần u y chờ uych - Đọc: uych.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> huỵch huỳch huỵch * Nghỉ giữa tiết(5’) - Hát Hoạt động 3:(8’) Luyện viết - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết - HS chú ý lần lượt: uynh, uych, phụ huynh, huỳch huỵch - HS viết bảng con - Cho HS viết bảng con - GV chỉnh sửa Hoạt động 4:(5’) Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng - HS đọc thầm luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch - HS đọc - Gọi 2 HS đọc - HS trả lời - Tìm tiếng có vần vừa học - HS luyện đọc - Cho HS luyện đọc - GV đọc mẫu Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc - Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng từ ngữ đã học ở tiết 1 uynh, uych, phụ thanh huynh, huỳnh huỵcnh - Câu ứng dụng - Quan sát tranh, nêu nhận xét + GV giới thiệu tranh - 2 HS đọc + GV ghi bảng câu ứng dụng - 2 HS trả lời + Cho HS đọc - HS luyện đọc + Cho HS tìm tiếng có vần vừa học + GV giải thích từ ngữ + Cho HS luyện đọc Hoạt động 2:(10’)Luyện viết - HS chú ý - GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uynh, uych, phụ huynh, huỳnh - HS viết vào vở huỵch. - Cho HS viết vào vở - GV theo dõi, uốn nắn * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 3:(5’) Luyện nói - GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên - HS quan sát tranh, nêu nhận và nói nói tên chủ đề + Tranh vẽ gì? + Nhìn tranh và chỉ từng loại đèn cho cô? - HS luyện nói + Nhà em có những loại đèn nào? + Nói về một loại đèn mà em vẫn dùng để học trong nhà?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Củng cố, dặn dò (5’) - HS tham gia trò chơi - Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học - HS đồng - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò chuẩn bị tiết sau. Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TOÁN CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết đặt tính, làm tính công các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. 2. Kĩ năng: - Giải được bài toán có phép cộng. 3. Thái độ: - Say mê học toán. B. Đồ dùng dạy học: GV: - Phiếu bài tập, phấn màu, các đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng cài. HS: - SGK, bộ đồ dùng. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Kiểm tra bài cũ(5’) Gọi HS lên bảng làm bai tập - Nhận xét, ghi điểm. * Giới thiệu bài Hoạt động 1:(10’) Giải thích phép cộng 30 + 20 - Sử dụng bảng cài que tính và bộ đồ dùng dạy học toán + Lấy 3 chục que tính - gài 3 chục + Em lấy bao nhiêu que tính? + Lấy thêm 2 chục que tính nữa, gài + Em vừa lấy thêm bao nhiêu? + Cả 2 lần em lấy bao nhiêu? + Em làm thế nào? + Hãy đọc lại phép tính. * Kết luận: Để biết cả hai lần lấy được bao nhiêu que tính chúng ta làm tính cộng: 30 + 20 = 50. - Bây giờ cô hướng dẫn các em đặt tính. + Số 30 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Ghi 3 ở cột chục, o ở cột đơn vị và phép cộng. - Ghi 30 và dấu ở ngoài bảng kẻ + Số 20 gồm mấy chục mấy đơn vị?. Hoạt động của HS - 3 em lên bảng làm.. - HS thao tác theo GV - 30 que tính - 20 que tính - 50 que tính 30 + 20 = 50 3 chục + 2 chục = 5 chục. - 3 chục 0 đơn vị - Quan sát - 2 chục 0 đơn vị - Số 0 thẳng với số 0, số 2 thẳng với số 3 - Đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Cô viết số 20 và phép tính như thế nào? + Đặt như vậy nghĩa là thế nào?. thẳng hàng chục.. - 1 HS lên bảng Để tính đúng ta bắt đầu cộng trừ hàng đơn vị. - Tính từ trái qua phải Bạn nào xung phong lên làm phép tính? - Gọi HS nêu cách làm. - GV ghi bảng 30 + 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 + 20 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 - 30 + 20 = 50 50 - Vậy 30 + 20 = ? (50) - Gọi HS đọc lại cách cộng * Nghỉ giữa tiết(5’) - Tính Hoạt động 2:(12’) Luyện tập - HS trả lời Bài tập 1: Nêu yêu cầu, hướng dẫn - Đọc kết quả Khi thực hiện phép tính ta chú ý điều gì? - Kiểm tra kết quả Bài tập 2: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cộng nhẩm + 20 còn gọi là mấy? - Ghi 2 chục - HS làm bài, đọc kết quả + 30 còn gọi là mấy? - Ghi 3 chục Nhẩm: 2 chục + 3 chục = ? (5 chục) - Nêu lại cách nhẩm Vậy 30 + 20 = 50 Bài tập 3: Nêu yêu cầu, hướng dẫn - HS trả lời - Bài toán cho biết gì? - HS trả lời - Bài toán hỏi gì? - HS trả lời - Để biết cả 2 thùng có bao nhiêu gói bánh ta làm như thế nào? - Phép cộng Làm phép tính gì? - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm GV theo dõi, chú ý lời giải, đơn vị Chấm và chữa bài. Củng cố dặn dò. (3’) - Trò chơi củng cố - Nhận xét, hướng dẫn tiết sau. Những đúc út kinh nghiệm sau tiết dạy:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THỦ CÔNG CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT. Bài 25: A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. 2. Kĩ năng: - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật.. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản - Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. 3. Thái độ: - Yêu thích học thủ công. B. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Hình chữ nhật mẫu (to). Giấy màu, kéo, bút chì, thước kẻ. 2. HS: Giấy màu, giấy vở, bút chì, thước kẻ, vở thủ công, hồ dán. C. Các hoạt động: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động khởi động: (5’) Kiểm tra dụng cụ học thủ công của học sinh * Giới thiệu bài Hoạt động 1: (5’)Hướng dẫn quan sát và nhận xét hình mẫu. - GV hướng dẫn quan sát, gợi ý bằng các câu hỏi; + Hình chữ nhật có mấy cạnh? + Độ dài các cạnh như thế nào? * Như vậy hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau. Hoạt động 2: (10’) GV hướng dẫn mẫu 1. GV hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật: + Để kẻ hình chữ nhật ta phải làm như thế nào? - GV thao tác từng bước thong thả: + Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng. + Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A dếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. + Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được B & C. + Nối lần lượt A với B, B với C, C với D, D với A, ta được hình chữ nhật ABCD. * Nghỉ giữa tiết(5’) 2.Hướng dẫn cắt rời hình chữ nhật và dán. - Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật. - Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng. * GV thao tác mẫu từng bước cắt và dán. - Cho HS cắt kẻ trên giấy ô li.. - HS để dụng cụ học thủ công lên bàn - Quan sát hình mẫu. - 4 cạnh. - 2 cạnh 5 ô, 2 cạnh 7 ô.. - Quan sát.. - Chú ý quan sát.. - HS cắt trên giấy ô li..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn. - Cách cắt hình chữ nhật như trên phải cắt 4 cạnh và thừa nhiều giấy vụn. Nếu như chỉ cắt 2 cạnh mà được hcn như trước, ta có cách nào? Hướng dẫn: Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm - HS thực hành kẻ , cắt trên giấy 2 cạnh của hình chữ nhật có độ dài cho trước. ô li. Như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh. + Từ điểm A ở góc lấy 1cạnh 7 ô & 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB, AD. Từ B kẻ xuống, D kẻ sang phải theo các đường kẻ. Hai đường thẳng gặp nhau tại điểm C 7 ta được hcn ABCD. + Ta chỉ cắt 2 cạnh sẽ được hình chữ nhật. D. (5’) Củng cố- dặn dò - GV nhận xét, hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 21. tháng 2 năm 2013. Thể dục : Thể dục – Trò chơi vận động I . Mục tiêu : - Bước đầu biết cách thực hiện sáu động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng và toàn thân của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ và lớp - Phát triển năng lực, tính nhanh nhẹn, hoạt bát, có tính đồng đội trong tập luyện . II . Chuẩn bị : - Sân bãi , vệ sinh an toàn , còi III . Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên A . Phần mở đầu - Phổ biến nội dung , y êu cầu tiết học . - Hướng dẫn khởi động .. B.Phần cơ bản : * Học động tác điều hoà - Gv nêu tên động tác , làm mẫu và giải thích. Theo dõi giúp đỡ học sinh. Hoạt động của học sinh - Đứng tại chỗ , vỗ tay và hát . - Giậmchân tại chỗ và đếm theo nhịp 1-2 - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc thành vòng tròn và hít thở sâu .Chuyển sang đi thường thành vòng tròn , hít thở sâu rồi đứng lại . - Múa hát tập thể . - Hs theo dõi . - Hs tập bắt chước theo . - Hs tập 4 - 5 lần . - Tập theo tổ . Tổ trưởng điều khiển . - 4 tổ thi đua .. Nhận xét - khen ngợi * Ôn toàn bài thể dục : Vươn thở , tay , chân , vặn mình , bụng , phối hợp , điều hoà . - Gv hô cho học sinh tập . - Tập 3 lần . Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp. - Theo dõi giúp đỡ hs . Nhận xét - tuyên dương * Điểm số hàng dọc theo tổ Hs thực hiện theo 4 - 5 lần theo tổ . * Trò chơi : Nhảy đúng , nhảy nhanh Tổ trưởng điều khiển . -Gv hướng dẫn cách chơi . Gv tổng kết trò chơi Lớp tham gia chơi . 5- 7 phút C . Phần kết thúc : Đi thường theo 3 hàng dọc . Gv cùng hs hệ thống bài học . - Đứng tại chổ vỗ tay và hát . Nhận xét chung . -Tập lại các động tác đã học . Những đúc út kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HỌC VẦN ÔN TẬP. Bài 103. A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. 2. Kĩ năng: - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyênh theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học B. Đồ dùng: 1. GV: - Bảng phụ, tranh minh họa từ , câu ứng dụng, phần kể chuyện 2. HS: - Bảng con, SGK, vở tập viết C. Các hoạt động: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho HS viết và đọc:luýnh quýnh, - HS viết và đọc khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch - Cho HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc - GV nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu bài ôn tập Hoạt động 1:(25’)Ôn tập 1, Ôn các vần: - Cho HS nêu các vần đã học từ bài 98 - - Nêu 102 - Đọc cá nhân, đối chiếu với các vần - GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc HS vừa nêu - HS chỉ trên bảng - GV đọc tên các vần - HS đọc - GV chỉ vần 2, Ghép vần: - Đọc cá nhân - Cho HS đọc các âm đầu - Đọc cá nhâ, tổ, đồng thanh - Ghép âm u với các âm khác để tạo thành vần mới * Nghỉ giữa tiết(5’) 3, Đọc từ ứng dụng: - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - GV ghi bảng các từ ứng dụng - Cho HS đọc các từ ứng dụng - GV giải thích nghĩa 4, Viết các từ ứng dụng: - Chú ý - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt hòa thuận, luyện tập - Viết bảng con - Cho HS viết vào bảng con - GV theo dõi, uốn nắn Tiết 2 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động 1:(8’) Luyện đọc - Cho HS đọc các vần, các từ ngữ đã học ở tiết 1 - Câu ứng dụng + GV giới thiệu tranh + GV ghi bảng câu ứng dụng + Cho HS đọc + Cho HS tìm tiếng có vần vừa học + GV giải thích từ ngữ + Cho HS luyện đọc Hoạt động 2:(7’) Luyện viết - GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt ủy ban, hòa thuận, luỵên tập. - Cho HS viết vào vở - GV theo dõi, uốn nắn * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 3:(10’) Kể chuyện - GV giới thiệu tranh minh họa phần kể chuyện - Hướng dẫn cho HS kể theo tranh Củng cố, dặn dò (5’) - Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại toàn bài. - Dặn dò chuẩn bị tiết sau.. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét - 2 HS đọc - 2 HS trả lời - HS luyện đọc. - HS chú ý - HS viết vào vở. - HS quan sát tranh - HS nghe - HS kể chuyện theo tranh - HS tham gia trò chơi - HS đồng. Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục. - Bước đầu về tính chất phép cộng. - Biết giải toán có phép cộng. B. Đồ dùng dạy học: GV: - Các thẻ để gắn số HS: - SGK C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Kiểm tra bài cũ (5’) * Giới thiệu bài Hoạt động 1:(20’) Luyện tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Gv lưu ý đặt tính sao cho hàng chục thẳng cột với hàng chục, hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị. - Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng. - Gv ghi lên bảng: 30 + 20 = 50; 20 + 30 = 50 + Em nhận xét vị trí của chúng. + Kết quả như thế nào? GV kết luận: * Nghỉ giữa tiết(5’) Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài - GV theo dõi, chấm 1 số vở. Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn, hỏi: 60 + 20 = ? Ta có thể nối như thế nào? - Các em phải nhẩm kết quả của các phép cộng rồi mới nối kết quả chính xác. Củng cố dặn dò. (5’) - Trò chơi tiếp sức: Tính nhẩm nhanh - Nhận xét, hướng dẫn tiết sau.. Hoạt động của học sinh. - Đặt tính rồi tính - HS làm bài trên bảng, mỗi em 1 cột, lớp làm vở. - Chữa bài - Tính nhẩm - 3 HS lên bảng, lớp làm bài.. - HS chú ý - Vị trí thay đổi - Kết quả bằng nhau = 50 - HS nhắc lại - Đọc đề toán - Tự nêu tóm tắt - Hs tóm tắt và làm vào vở - Nối (theo mẫu) - 60 + 20 = 80 - Nối phép tính 60 + 20 với số 80 - HS làm bài - 1 HS lên bảng chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - HS tham gia trò chơi. Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013 TẬP VIẾT ủy ban, hòa thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết đúng các chữ: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, …kiểu chữ viết thường cỡ vừa. 2. Kĩ năng: - HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết tuần 20. 3. Thái độ: - HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch. B. Đồ dùng: - Mẫu chữ - Bảng con, vở tập viết. C. Các hoạt động : Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho HS viết một số từ bài tuần trước. - HS viết bảng con - Nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu bài. - Nghe Hoạt động 1:(10’) Hướng dẫn viết bảng con - HS trả lời: tiếng ủy không có âm đứng - GV hướng dẫn phân tích từ: ủy ban trước chỉ có vần uy dấu hỏi trên u, tiếng ban có âm b đứng trước vần an đứng sau - Quan sát - GV viết chữ mẫu lên bảng vừa viết và hướng dẫn quy trình viết từ: ủy ban - Cho HS phân tích tiếng, từ còn lại - HS viết vào bảng con - Theo dõi, nhận xét sửa chữa * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 2:(10’) Hướng dẫn viết vào vở - Cho HS nhắc lại quy trình viết các từ ngữ ủy ban, hòa htuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch - Cho HS viết vào vở - GV theo dõi, chấm một số vở, nêu nhận xét Củng cố, dặn dò(5’) - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp Cho HS thi viết chữ ai viết nhanh, đúng và đẹp là người đó thắng cuộc - Cho HS đọc lại các từ vừa viết - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.. - Viết bảng con. - Chú ý, quan sát - Viết vào vở. - Tham gia thi viết - Đọc cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TẬP VIẾT Tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, …kiểu chữ viết thường cỡ vừa. 2. Kĩ năng: - HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết tuần 21. 3. Thái độ: - HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch. B. Đồ dùng: - Mẫu chữ - Bảng con, vở tập viết. C. Các hoạt động : Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho HS viết một số từ bài tuần trước. - HS viết bảng con - Nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu bài. - Nghe Hoạt động 1:(10’) Hướng dẫn viết bảng con - HS trả lời: tiếng tuần có âm t đứng - GV hướng dẫn phân tích từ: tuần lễ đầu vần uân thanh huyền - Quan sát - GV viết chữ mẫu lên bảng vừa viết và hướng dẫn quy trình viết từ: ủy ban - Cho HS phân tích tiếng, từ còn lại - Viết bảng con - HS viết vào bảng con - Theo dõi, nhận xét sửa chữa * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 2:(10’) Hướng dẫn viết vào vở - Chú ý, quan sát - Cho HS nhắc lại quy trình viết các từ - Viết vào vở ngữ ủy ban, hòa htuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch - Cho HS viết vào vở - GV theo dõi, chấm một số vở, nêu - Tham gia thi viết nhận xét Củng cố, dặn dò(5’) - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp - Đọc cá nhân Cho HS thi viết chữ ai viết nhanh, đúng và đẹp là người đó thắng cuộc - Cho HS đọc lại các từ vừa viết - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. Những đúc út kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TOÁN TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. 2. Kĩ năng: - Biết giải toán có lời văn. 3. Thái độ: - Say mê học toán. B. Đồ dùng dạy học: GV: - Phiếu bài tập, phấn màu, các đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng cài. HS: - SGK, bộ đồ dùng. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Kiểm tra bài cũ (5’) Gọi 3 HS lên bảng - Đặt tính rồi tính 40 + 30 50 + 10 10 + 70 20 + 70 60 + 30 30 + 50 - Nhận xét, ghi điểm. * Giới thiệu bài Hoạt động 1:(10’) Giưói thiệu phép trừ các số tròn chục B1: Giải thích 50 - 20 = 30 - Yêu cầu lấy 5 chục que tính, gài que tính lên bảng. GV ghi bảng: 50 - GV rút hàng trên gắn xuống hàng dưới 2 chục que tính. + Các em vừa tách ra bao nhiêu que tính? GV viết bảng 20 cùng hàng với 50. + Sau khi tách 20 còn lại bao nhiêu que tính? + Em đã làm như thế nào? + Đọc lại kết quả cho cô. * Kết luận: Để biết sau khi lấy ra 20 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính chúng ta làm phép trừ 50 - 20 = 30 GV ghi bảng.. Hoạt động của HS - 3 HS lên bảng làm bài tập - Lớp làm vào vở nháp. - HS thao tác theo GV - 50. 20 que tính - 30 que tính - Đếm, trừ - 50 - 20 = 30.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> B2: Giải thích kĩ thuật tính - Em nào có thể nêu cách tính trừ? Đặt tính: Viết 50 rồi viết 20 dưới 50 sao cho chục thẳng với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. Viết dấu - kẻ vạch ngang Tính từ phải sang trái: 50 + 0 trừ 0 bằng 0, viết 0 20 + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 30 Vậy 50 - 20 = ? - Yêu cầu HS nêu cách tính của phép tính * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 2:(12’) Luyện tập thực hành Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn trừ nhẩm - Nhận xét Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Nhận xét, kết luận kết quả bài toán. Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn cách điền: nhẩm kết quả, sau đó điền dấu. Củng cố dặn dò. (3’) - Trờ chơi: xì điện - Nhận xét, dặn dò. - HS lên bảng đặt - HS đặt trừ ở vở nháp. - HS nêu - HS nhắc lại. - 30 - HS nêu. - Tính nhẩm - HS nhẩm và ghi kết quả vào bài. - Đọc kết quả, dò. - Đọc đề bài - HS tóm tắt và giai bài 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Chữa bài - Điền dấu > < = - HS làm bài, chữa bài. - HS chơi.. Những đúc út kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TỰ NHIÊN- XÃ HỘI CÂY GỖ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa. 2. Kĩ năng: - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ. 3. Thái độ: - HS có ý thức bảo vệ cây cối. B. Đồ dùng: - Hình ảnh các cây gỗ trong bài 24 SGK C. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động khởi động: (5’) * Giới thiệu bài: Hoạt động 1: (10’)Quan sát cây gỗ. -Tổ chức cho cả lớp ra sân trường. - Cho HS dừng lại bên một cây gỗ. Hỏi: + Cây gỗ này tên gì? + Hãy chỉ thân, lá của cây? + Em có nhìn thấy rễ của cây không? + Thân cây có đặc điểm gì? (cao, thấp, cứng, mềm...) Kết luận: Các cây gỗ có rễ thân to, cao, cho ta gỗ để dùng, cây gỗ còn có nhiều cành và lá, cây làm thành tán lá tỏa bóng mát. * Nghỉ giữa tiết(5’). Hoạt động 2: (5’)Làm việc với SGK Bước 1: Hướng dẫn HS làm việc Bước 2: Nêu câu hỏi: + Cây gỗ được trồng ở đâu? + Kể tên một số cây gỗ trồng ở địa phương. + Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ. * Kêt luận: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm đồ dùng và làm nhiều việc khác. Cây gỗ có bộ rễ ănm sâu vào đất, tán lá cao tỏa bóng mát. Cây gỗ được trồng nhiều thành rừng, trồng ở đô thị để có bóng mát, làm cho không khí trong lành. Hoạt động nối tiếp: (5’)Củng cố , dặn dò.. - Đi cùng GV quanh sân, chỉ xem cây nào là cây gỗ, nói tên cây đó. - Quan sát . - HS trả lời.. - HS lắng nghe. - Làm việc theo cặp, quan sát tranh đọc to câu hỏi và trả lời câu hỏi. - Trả lời trước lớp:. - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> SINH HOẠT LỚP TUẦN 24 I. Mục tiêu: - Đánh giá hoạt động, phong trào của lớp trong thời gian qua. - Xây dựng kế hoạch tuần tới - Biết đánh giá bạn và tự đánh giá bản thân. II. Lên lớp: .. Giáo viên. Học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1ph) - Ổn định lớp học: - Kiểm tra số lượng: HĐI(15ph) Đánh giá hoạt động trong thời gian qua. - GV đánh giá hoạt động của lớp thời gian qua + Ưu điểm: + Khuyết điểm: + Biện pháp khắc phục:. - Bắt bài hát tập thể. - GV nhận xét chung. Yêu cầu HS bình chọn bạn thực hiện tốt và biểu dương. HĐII(20ph) Kế hoạch tuần tới - GV triển khai kế hoạch tập luyện thời gian tới. 3. Củng cố: (2ph) - Nhận xét tiết học.. - HS bình chọn và biểu dương. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×