Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Thay TrTuan giup Nguyen Phuong Lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BT khó. Bài 1: (Giải toán Vật lí 10, bài 19.18 trang 187) Vật A được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao300m so với mặt đất với vận tốc đầu là 20m/s. Sau đó 1s vật B được ném lên thẳng đứng từ độ cao 250m so vớt mặt đất với vận tốc đầu là 25m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g=10m/s2. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng thẳng đứng lên trên, gốc thời gian là lúc ném vật A. Trong thời gian chuyển động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là bao nhiêu và đạt được khi nào?. 1 2 x x 0  v0  t  t 0   a  t  t 0  2 * ADCT  PT chuyển động của vật 1 và 2 là :. 20m/s 25m/s 300m 250m. O. 1 2   x1 300  20  t  0   2   g   t  0    x 300  20t  5t 2  x 250  25  t  1  1   g   t  1 2   1 2  2 2  x 2 220  35t  5t d | x | x 2  x1  15t  80. Khoảng cách giữa 2 vật là: (*) * Tìm điều kiện của t: - Lúc t=0 ném vật A, sau 1s tức là t=1s mới ném vật B nên t 1s - Vật 1 chạm đất khi x1=0  t=10s. - Vật 1 chạm đất khi x1=2  t=11s. Vậy t có giá trị từ t=1s  t=10s (**) * Từ (*) và (**)  dmax=70m khi t=10s. A. m B. R. Bài 2: Một vật nhỏ khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh A của một bán cầu có bán kính OR=1m. 1. Xác định vị trí của điểm B khi vật bắt đầu rời bán cầu. 2. Xác định vị trí điểm C mà vật tiếp đất.. Giải a. * Vật bắt đầu rời khỏi mặt bán cầu khi lực nén vật lên mặt cầu (hay phản lực mà mặt cầu tác dụng lên vật) bằng không.. mv 2 mv 2  v2=Rgcos  Ta có -N+Pn= R  N=mgcos  - R =0 mv 2 mv 2 * Mặt khác theo định luật bảo toàn cơ năng ta có: mg h = 2  mg R(1  cos ) = 2 2 cos    48,1890 3 * Từ (1) vàg (2) ta có. (1) (2). 0. b. Sau khi rời bán cầu ở B vật chuyển động như 1 vật được ném xiên xuống dưới 1 góc  48,189 so với phương ngang, vận tốc ném v2=Rgcos  =1.9,8.(2/3)  v=2,556 m/s * Chọn hệ trục Oxy, gốc O tại B, Ox nằm ngang hướng sang phải, Oy thẳng đứng hướng xuống dưới, các PT chuyển động và vận tốc theo các phương Ox, Oy là. (1)  x v.t 1, 704.t (m)   v x v cos  1,704 (m / s) (2).  gt 2 y  v.sin  t  1,905t  4,9t 2 (3)    2   v y v.sin   gt 1,905  9,8t (4) . 2 m   * Vật chạm đất tại C khi y=R.cos  = 3  s  thay vào (3)  t=0,222555s thay vào (1)  x=0,3792 m  điểm C cách B theo phương ngang đoạn x=0,3792 m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×