Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi ly 12 chuong song anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ LỚP 12 HỌC KÌ II Mã đề : 502. SÓNG ÁNH SÁNG Thời gian làm bài:45 phút;. Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng và giao thoa ánh sáng đơn sắc. khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 1mm, bức xạ sử dụng có bước sóng  0,5 m , khoảng cách giữa 3 vân tối liên tiếp bằng 2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m.. B. 2m.. C. 1,5m. D. 3m.. Câu 7: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ: A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hoá chất khí B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh. Câu 8: Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ là sai: A. Quang phổ hấp thụ là các vạch hay đám vạch tối trên nền của một quang phổ liên tục. B. Quang phổ liên tục là quang phổ gồm một dải ánh sáng có màu thay đổi một cách liên tục từ đỏ đến tím. C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ chỉ chứa những vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo vật sáng mà không phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 9: Quang phổ liên tục A. Phụ thuộc vào cấu tạo của vật sáng.. B. Phụ thuộc vào bản chất của vật sáng.. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.. D. Không phụ thuộc vào bản chất của vật sáng. Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 1mm, khoảng cách từ khe đến màn. quan sát 1m. Hai khe được chiếu ánh sáng đỏ có bước sóng λ=0,75μm , khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 cùng 1 bên đối với vân sáng trung tâm là: A. 2,8mm. B. 3,6mm. C. 4,5mm. D. 5,2mm. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng và gioa thoa ánh sáng đơn sắc. a= 1mm, D= 4m, người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 10mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm : A.  0,38 m. B.  0, 76 m. C.  0,5 m. D.  0,64 m. Câu 12: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 6Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 0,6m. B. 6m. C. 60m. D. 600m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m, ánh sáng đơn sắc dùng làm trong thí nghiệm có bước sóng 0,4  m . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng: A. 1,92mm.. B. 0,32mm.. C. 1,28mm.. D. 0,64 mm.. Câu 14: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng: A. hội tụ các ánh sáng đơn sắc thu được. B. làm cho chùm sán cần phân tích thành chùm sáng song song. C. dụng tạo các vạch quang phổ của các ánh sáng đơn sắc lên kính ảnh. D. tán sắc ánh sáng trắng. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Sóng ánh sáng không có bản chất là sóng điện từ. B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục. C. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là sóng điện từ. D. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 16: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai). B. λ= (ai)/D. C. λ= (aD)/i. D. λ= (iD)/a. Câu 17: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,60μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,2 lần. Tìm λ'. A. λ' = 0,72μm.. B. λ' = 0,50μm.. C. λ' = 0,48μm.. D. λ' = 0,4μm.. Câu 18: Chọn câu sai A. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau số lượng, vị trí các vạch ,màu sắc các vạch C. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối Câu 19: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,4μm và λ2 = 0,6μm. Miền giao thoa rộng 3,1cm, đối xứng qua vân trung tâm. Số vị trí mà vân sáng của hai ánh sáng trùng lên nhau là. A. 13.. B. 25.. C. 27.. D. 24.. Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng =0,6m. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng bao nhiêu? A. 2,4m.. B. 3,6m. C. 1,2m. D. 4,8m.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Bước sóng của ánh sáng màu vàng trong không khí là λ = 0,6μm. Bước sóng của ánh sáng vàng trong thuỷ tinh là bao nhiêu ? Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,2. A. 0,6μm.. B. 0,72μm.. C. 0,4μm.. D. 0,50μm. Câu 22: Chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm, thấy vân tối thứ 4 cách vân trung tâm 3,15mm. Biết khoảng cách hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là A. 1,4m. B.0,7 m. C. 0,9m. D. 1,1 m. Câu 23: Trong thí nghiệm Young bằng áng sáng trắng (0,38m0,76m), khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 24: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,45μm và λ2 = 0,6μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của vân trung tâm là A. 1,8mm.. B. 3,6mm.. C. 0.9mm.. D. 1,2mm. Câu 25: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 5mm ta có A. vân tối thứ 3.. B. vân sáng bậc 3.. C. vân tối thứ 2.. D. vân sáng bậc 2.. Câu 26: Tìm câu nhận xét SAI A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì chiết suất của môi trường đối với nó càng lớn D. Chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau Câu 27: Tia Rơnghen được ứng dụng để dò lỗ hổng trong sản phẩm đúc là dựa vào các tính chất nào sau đây: A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tác dụng sinh lý. D. Khả năng Ion hoá chất khí. Câu 28: Ứng dụng của quang phổ liên tụclà A. Xác định bước sóng của các nguồn sáng .. B. Xác định màu sắc của các nguồn sáng .. C. Xác định nhiệt độ của nguồn sáng. D. Nhận biết thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 29: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C có thể phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. tia tử ngoại. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Bức xạ nhìn thấy. Câu 30: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ 5 là 3mm. Tính bước sóng ánh sáng là A. 0,75μm.. B. 0,5μm.. C. 0,6μm.. D. 0,4μm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×