Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

lam tron so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ THĂM LỚP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ 1.VÍ DỤ Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: 4,3. 4,5. 4,9. 5,4. 6. 5. 4. 4,3  4. 5,8. 4,9  5. ?1 Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị :. 5,4  5. 5,8  6. 4,5  5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ 1.VÍ DỤ Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: 4,3. 4,5. 4,9. 5,4. 5,8 6. 5. 4. 4,3  4. 4,9  5. Ví dụ 2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn ( nói gọn là làm tròn nghìn). 73 000 và 72 000 số nào gần 72 900 hơn ?. 72 900 73 000. (tròn nghìn).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ 1.VÍ DỤ Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: 4,3 4,5 4,9 5,4 5,8 4. 4,3  4. 5. 4,9  5. 6. Ví dụ 2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn ( nói gọn là làm tròn nghìn). 72 900 73 000. (tròn nghìn). Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (nói gọn là làm tròn 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba). 0,813 và 0,814 số nào gần 0,8134 hơn ?. 0,8134 0,813. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ 1.VÍ DỤ 2.QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ: a,: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. Chữ số đầu tiên bị bỏ đi. 86,149 86,1 Chữ số thập phân thứ nhất. 4<5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ 1.VÍ DỤ 2.QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ: a,: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 86,149 86,1 b,: Làm tròn số 542 đến hàng chục. Chữ số đầu tiên bị bỏ đi. 542 Chữ số hàng chục. 540. 2<5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ 1.VÍ DỤ 2.QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ 1: a, 86,149 86,1 b, 542 540 Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0 Ví dụ 2: a,: Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai Chữ số đầu tiên bị bỏ đi. 0,0861 0,09 Chữ số thập phân thứ hai. 6>5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ 1.VÍ DỤ 2.QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ 1: a, 86,149 86,1 b, 542 540 Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0 Ví dụ 2: a,: Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai 0,0861 0,09 a,: Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.. . 1573. 1600.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ 1.VÍ DỤ 2.QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ 1: a, 86,149 86,1. b, 542 540. Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ 2: a,0,0861 0,09. b, 1573. 1600. ?2 a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba:. 79,3826. . 79,383. b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai:. 79,3826. . 79,38. c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất:. 79,3826. . 79,4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ 1.VÍ DỤ 2.QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0 Bài tập1: kết quả làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai ĐÚNG hay SAI. a,. 3,4135  3,41 ĐÚNG. b,. 12,5768. c,. 49,135. 12,58  49,13. ĐÚNG SAI. d,. 3,1(6).  3,16. e,. 17,5(3). 17,53. f,. 1,(73).  1,73. SAI ĐÚNG SAI.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ 1.VÍ DỤ 2.QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0 Bài tập 2: Hết học kì I điểm Toán của bạn Cường như sau : Hệ số 1:. 7; 8; 6; 10. Hệ số 2 :. 7; 6; 5; 9. Hệ số 3 :. 8. Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của Bạn Cường ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). (điểm hệ số1) + (điểm hệ số 2) x 2 + (điểm hệ số 3) x 3 ĐTB =. (Số các số điểm).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 10: LÀM TRÒN SỐ 1.VÍ DỤ 2.QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại . Trong trường hợp số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. hướng dẫn về nhà : - Học thuộc quy ước làm tròn số. - Làm bài tập 75 – 76 – 77 SGK trang 37.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×