Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Thay Nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9: t ế i T. BÀI 3:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 3:.  1. Sử dụng công thức để tính toán: Trong toán học ta thường có các biểu thức tính toán như: 15+2-4; 2 x (3+54); 3 x (34+(25:3)) … ?: Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán:.  - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. a). Chia. :. /. => (5^2+6)/(4-3). Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %.  Ví dụ 1: Chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng biểu diễn trong chương trình bảng tính.. b) %. (52 + 6): (4 - 3) (8 x 5 + 3)2 x 91%. => (8*5+3)^2*91%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %.  Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính:. A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 = 21/ 7 + 2*3^2 = 3 + 2*9 = 3 + 18 = 21 Các phép toán trong bảng tính được thực hiện theo trình tự như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %.  Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính:. A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 = 21/ 7 + 2*3^2 = 3 + 2*9 = 3 + 18 = 21 Các phép toán trong bảng tính được thực hiện theo trình tự như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %.  Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học: 1. Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %. - Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học: 1. Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán:  2. Nhập công thức: Ví dụ: Cần nhập công thức: (12  3) : 5  (6  3) 2 .5 tại ô B2. B1: Chọn ô cần nhập. B2: Gõ dấu =. B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này. B3: Nhập công thức.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: 2. Nhập công thức:.  - Chọn ô cần nhập công thức - Gõ dấu = - Nhập công thức - Nhấn Enter để kết thúc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Phép toán. Toán học. Chương trình bảng tính. Cộng. +. +. Trừ. -. -. Nhân. X. *. Chia. :. /. Lũy thừa. 62. 6^2. Phần trăm. %. %. 2. Nhập công thức: -. Chọn ô cần nhập công thức. -. Gõ dấu =. -. Nhập công thức. -. Nhấn Enter để kết thúc.. Ví dụ: Quan sát hai bảng tính sau:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 3:. 1. Sử dụng công thức để tính toán: 2. Nhập công thức:.  Nhận xét: - Nếu chọn một ô không có công thức thì em sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô. - Nếu chọn một ô có công thức thì em sẽ thấy công thức trên thanh công thức, còn trong ô là kết quả tính toán của công thức trên..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố * Các kí hiệu phép toán trong công thức:. * Các bước nhập công thức:. - Phép cộng (+). B1: Chọn ô cần nhập công. - Phép trừ (-). thức. - Phép nhân (*). B2: Gõ dấu =. - Phép chia (/). B3: Nhập công thức. - Lấy luỹ thừa (^). B4: Nhấn Enter để kết thúc.. -Lấy phần trăm (%). 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Củng cố Hãy điền những nội dung thích hợp tương ứng với các số ở hình sau:. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng:. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?. Bạn sai rồi! Chúc mừng bạn đã đúng!. a). = (12+8):22 + 5 x 6. b). = (12+8):2^2 + 5 * 6. c). = (12+8)/22 + 5 * 6. d). = (12+8)/2^2 + 5 * 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH. CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng: Bạn rồi!rồi! Bạn bị sai thiếu. Chúc mừng bạn đã đúng!. Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác: a). c). b). Nháy chuột vào nút. Nháy chuột vào nút. d). Nhấn Enter. Cả a, b, c đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn về nhà 18. - Học thuộc bài cũ - Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy) - Trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK trang 24 - Xem trước nội dung phần 3: Sử dụng địa chỉ trong công thức..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×