Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Tieng Anh 8 hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TR¦ƯỜNG THCS HOÀNG TUNG. ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 8.NĂM HỌC 2012 – 2013. I. MA TRẬN ĐỀ THI Khung ma trận đề thi.. Phonetics. Nhận biết. Thông hiểu. TNKQ TL 4 câu 0,5đ’. TNKQ TL. Cộng 4 câu 2đ’. Reading. 4 câu 0,5đ’ 4 câu 0,5đ’. Grammar Writing Tổng số. Vận dụng cấp độ cao TNKQ TL. 4 câu 2đ’. 8 câu 4đ’. 4 câu 2đ’ 4 câu 0,5đ’ 4 câu 0,5đ’ 8 câu 4 đ’. 8 câu 4đ’ 4 câu 2 đ’ 20 câu 10đ’. II. Questions. Câu 1( 2,0 điểm ): Chọn đáp án thích hợp để điển vào mỗi chỗ trống 1. They have studied ........ six o’clock. A. for. B. at. C. since. D. to. 2. My mother is ........ tired.......... cook tonight. A. enough / to. B. too/ to. C. so / that. D. very / to. 3. ......... have you lived in this town ? - For nearly 20 years . A. when. B. where. C. How. D. How long. 4. Vietnamese is our ........... A. language. B. speaking. C. mother tongue. D. voice. Câu 2. ( 2,0 điểm ): Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. Hoa wants ........( go ) to West Lake Water Park. 2. She usually .......(listen ) to music. 3. They .............( not see ) each other for a long time. 4. I ........( visit ) my friends yesterday. Câu 3 ( 2,0 điểm ): Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi Peter is Hoa’s penpal. He is fifteen years old. He lives in a house in London. He has lived there for ten years. He is an excellent student. He always works hard at.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> school and gets good marks. He loves learning Vietnamese in his free time. He often practises writing letter in Vietnamese. Sometimes he helps Hoa to correct her writing, and Hoa helps him to correct his spelling mistakes. Next summer, he is going to visit Ho Chi Minh city with his family. Hoa is expecting to see him. 1.Who is Peter ? 2.What is his nationality ? 3. Does he love learning Vietnamese all day? 4. What does Hoa do for Peter ? Câu 4 ( 2,0 điểm ) : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. a. break. b. mean. c. please.. d. meat. 2. a. food. b. look. c. cook. d. book. 3. a. agree. b. deer. c. speech. d. succeed. 4. a. could. b. pound. c. house. d. count. Câu 5 ( 2,0 điểm ) : Hoàn thành các câu sau bằng các từ gợi y 1. Rose / a good / student 2. I / tall / enough / play / volley ball. 3. You / do / morning exercise / regularly. 4. We / happy / pass / all the exams.. Câu 1( 2,0 điểm ): Chọn đáp án thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống.. Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm . 1. C. since 4. C. mother tongue 2. B. too/ to 3. D. How long Câu 2 ( 2,0 điểm ): Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm . 1. to go 3. haven’t seen 2. listens 4. visited Câu 3 ( 2,0 điểm ): Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm . 1. Peter/ He is Hoa’s penpal. 2. He is English/ His nationality is English. 3. No, he doesn’t. He loves learning Vietnamese in his free time. 4. Hoa helps him to correct his (Vietnamese) spelling mistakes. Câu 4 ( 2,0 điểm ) : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm . 1. a. break 3. b. deer 2. a. food 4. a. could Câu 5 ( 2,0 điểm ) : Hoàn thành các câu sau bằng các từ gợi y Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm . 1. Rose is a good student. 2. I am ( not ) tall enough to play volleyball. 3.You should do morning excercises regularly. 4. We are happy to pass all the exams..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×